Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 226/2006/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 226/2006/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 226/2006/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 17/02/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 226/2006/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ****** Số: 226/2006/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
1. | TCVN 7548 : 2005 ISO 13200 : 1995 | Cần trục - Ký hiệu an toàn và hình ảnh nguy hiểm - Nguyên tắc chung |
2. | TCVN 7549-1 : 2005 ISO 12480-1 : 1997 | Cần trục - sử dụng an toàn Phần 1: Yêu cầu chung |
3. | TCVN 7550 : 2005 ISO 4344 : 2004 | Cáp thép dùng cho thang máy - Yêu cầu tối thiểu |
4. | TCVN 7551 : 2005 ISO 2374 : 1983 | Thiết bị nâng - Dãy tải lớn nhất cho các mẫu cần trục cơ bản |
5. | TCVN 7552 -1 : 2005 ISO 1496-1: 1990/Adm 1 : 1993 | Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường |
6. | TCVN 7553 : 2005 ISO 668 : 1995 | Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định |
7. | TCVN 7554 : 2005 ISO 1161 : 1984 | Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật |
8. | TCVN 7555 : 2005 ISO 830 : 1999 | Công te nơ vận chuyển - Từ vựng |
9. | TCVN 7444-7 : 2005 ISO 7176-7 : 1998 | Xe lăn - Phần 7: Đo các kích thước của ghế ngồi và bánh xe |
10. | TCVN 7444-8 : 2005 ISO 7176-8 : 1998 | Xe lăn - Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền tĩnh, độ bền va đập và độ bền mỏi |
11. | TCVN 7444-9 : 2005 ISO 7176-9 : 2001 | Xe lăn - Phần 9: Thử khí hậu đối với xe lăn điện |
12. | TCVN 7444-10 : 2005 ISO 7176-10 : 1998 | Xe lăn - Phần 10: Xác định khả năng trèo qua vật cản của xe lăn điện |
13. | TCVN 7444-14 : 2005 ISO 7176-14 : 1997 | Xe lăn - Phần 14: Hệ thống nguồn và hệ thống điều khiển của xe lăn điện - Yêu cầu và phương pháp thử |
14. | TCVN 7506-1 : 2005 ISO 3834-1 : 1994 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng |
15. | TCVN 7506-2 : 2005 ISO 3834-2 : 1994 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện |
16. | TCVN 7506-3 : 2005 ISO 3834-3 : 1994 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn |
17. | TCVN 7506-4 : 2005 ISO 3834-4 : 1994 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng cơ bản |
18. | TCVN 7507 : 2005 EN 970 : 1997 | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy- Kiểm tra bằng mắt thường |
19. | TCVN 7508 : 2005 EN 12517 : 1998 | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ - Mức chấp nhận |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Tổng cục TĐC; - Lưu HS, VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |