Quyết định 1510/QĐ-BGTVT định mức sử dụng máy móc phòng thí nghiệm Trường Đại học Hàng hải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _____________ Số: 1510/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phòng thực hành, thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét Tờ trình số 1534/TTr-ĐHHHVN ngày 23/12/2019 của Trường Đại học hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt định mức phòng thực hành/thí nghiệm chuyên dùng phục vụ đào tạo của Trường Đại học hàng hải Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học-Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phòng thực hành, thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế khi thực hiện và hướng dẫn của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam kịp thời rà soát báo cáo, đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Hiệu trưởng trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài Chính (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Kho bạc nhà nước; - Lưu: VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công |
PHỤ LỤC 1
Tiêu chuẩn , định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho ngành hàng hải
Trình độ đào tạo Đại học, thời gian đào tạo: 4,5 năm; Một ca thực hành từ 15-25 sinh viên theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng ngành
(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT |
Tên PTH/ PTN Danh mục máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN |
Số ngành/ chuyên ngành |
Số chương trình đào tạo |
Số học phần |
Tổng số giờ TH- TN |
Quy mô sv |
Tổng số ca TH- TN |
Tổng số giờ thực hành/ năm |
Số tuần học /năm học |
Số tuần bảo dưỡng |
số tuần làm việc thực tế/ năm |
Số giờ làm việc/ 1 tuần (7hx5 ca) |
Hiệu suất khai thác |
Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm |
Số PTN/ PTH cần trang bị tối đa |
Số trang thiết bị cần trang bị tối đa |
Ghi chú |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
0,8 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17= (14) * (15)* (16) |
18= (11)/ (17) |
19= (18)* (4) |
20 |
||||||||||||
|
Khoa Hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
I |
Thuyền nghệ |
phòng |
|
1 |
1 |
4 |
160 |
342 |
16 |
640 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Tivi/Máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
160 |
342 |
16 |
640 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
II |
Phòng mô phỏng - Khoa HH |
phòng |
|
1 |
1 |
10 |
150 |
782 |
58 |
955 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
2 |
|
|
||||||||||||
II.1 |
Phòng mô phỏng buồng lái |
phòng |
|
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Hệ thống máy chủ gồm: 01 máy chủ + 22 bộ máy tính học viên |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Máy chiếu chuyên dùng |
Bộ |
12 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
12 |
|
||||||||||||
3 |
Máy điều hòa |
Chiếc |
6 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
6 |
|
||||||||||||
4 |
UPS của hệ thống mô phỏng |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
5 |
Màn hình tivi |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
II.2 |
Phòng mô phỏng lái tàu Class room |
phòng |
|
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Máy chủ (bộ máy tính bàn) |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Bộ máy giáo viên hướng dẫn 1 bộ gồm: 3 màn hình + 3 case |
Bộ |
3 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
3 |
|
||||||||||||
3 |
Bộ máy tính học sinh: 1 bộ gồm 3 case + 04 màn hình máy tính |
Bộ |
30 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
30 |
|
||||||||||||
4 |
Máy điều hòa |
Chiếc |
6 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
6 |
|
||||||||||||
5 |
UPS của hệ thống mô phỏng |
chiếc |
3 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
3 |
|
||||||||||||
6 |
Màn hình tivi/Máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
10 |
75 |
391 |
29 |
477,5 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
III |
Máy điện HH1 |
phòng |
|
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
2 |
|
|
||||||||||||
1 |
Màn hình tivi |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
2 |
|
||||||||||||
2 |
Máy lái YOKOGAWA PT500 |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
3 |
CONTROL& POWER BOX |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
4 |
STEERING GEAR STARTER |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
5 |
TRANSEORMER nguồn vào 3 pha 380v/ac |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
6 |
HYDRAULIC Control |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
7 |
PUM (BƠM) |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
8 |
TANK UNIT |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
9 |
CYLINDER UNIT |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
10 |
TRANSMITTER |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
11 |
GYROCOMPAS MASTER YOKOGAWA CMZ 900 |
Bộ |
3 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
6 |
|
||||||||||||
12 |
GYROCOMPAS REPETER |
Bộ |
3 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
6 |
|
||||||||||||
13 |
JMC ECHOSOUDER F840 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
2 |
|
||||||||||||
14 |
ECHOSOUDER FURUNO FE 600 |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
15 |
ADAPTER IN 220V/AC OUT 24V DC |
Bộ |
5 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
10 |
|
||||||||||||
16 |
Biểu xích La Bàn |
Bộ |
3 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
6 |
|
||||||||||||
17 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
2 |
|
||||||||||||
18 |
Rudder transimiter |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
19 |
Điều khiển máy lái gylot 107 |
Hệ thống |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
20 |
Hộp đen hàng hải VDR |
Hệ thống |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
21 |
Báo động nước vào hầm hàng |
hệ thống |
2 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
4 |
|
||||||||||||
22 |
Báo động trực canh buồng lái FURUNO BNWAS Model BR-500 |
Hệ thống |
1 |
1 |
1 |
4 |
80 |
500 |
27 |
540 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
2 |
|
||||||||||||
IV |
Máy điện VTĐ |
phòng |
|
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
2 |
|
|
||||||||||||
1 |
Màn hình tivi/máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
2 |
Máy lái tự động TOKYO KEIKI PR-6000 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
3 |
Radar KODEN 3810 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
4 |
RADAR FURUNO S-band 20” LCD + nguồn 1N 220AC/OUT 24V DC/30A |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
5 |
RADAR FURUNO X-band 20" LCD + Nguồn 1N 220AC/OUT 24V DC/30A |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
6 |
GPS FURUNO GP 1650 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
7 |
GPS FURUNO 4800 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
8 |
GPS KODEN GP 913 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
9 |
GPS Navigator |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
10 |
GPS FURUNO KGP GP1650 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
11 |
GPS JMC |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
12 |
INMARSAT - C (hãng Furuno) |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
13 |
INMARSAT-F (hãng Furuno) |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
14 |
INMARSAT MINI –C loại RELCOM 16 (SSAS) |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
15 |
NAVTEX NT-900 |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
16 |
TRANSPONGDER SART |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
17 |
EPIRB 406 MHZ |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
18 |
AIS SAMYUNG ENC S130 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
19 |
VHF DSC- NCH414 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
20 |
VHR DSC SAMYUNG STR 6000A |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
21 |
GPS FURUNO KGP 32 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
22 |
VHF TWO WAY STV160 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
23 |
GYROCOMPASS G21 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
24 |
Thiết bị tự động nhận dạng AIS Furuno |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
25 |
Máy đo sâu - ECHOSOUDER FURUNO FE 800 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
26 |
ổn áp |
Chiếc |
2 |
1 |
1 |
4 |
220 |
1079 |
66 |
1030 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
V |
Khí tượng HH |
phòng |
|
1 |
1 |
2 |
20 |
133 |
10 |
100 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Tivi/Máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
133 |
10 |
100 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Máy Facsimile SFAX |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
2 |
20 |
133 |
10 |
100 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
3 |
Máy thu Facsimile JAX |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
133 |
10 |
100 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
4 |
Máy đo gió (đo hướng và tốc độ) |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
2 |
20 |
133 |
10 |
100 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
5 |
Navtex Samyung |
Bộ |
2 |
1 |
1 |
2 |
20 |
133 |
10 |
100 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
VI |
Hải đồ |
phòng |
|
1 |
1 |
5 |
104 |
544 |
38 |
650 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Tivi/máy chiếu |
bộ |
1 |
1 |
1 |
5 |
104 |
544 |
38 |
650 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
VII |
Hải đồ điện tử |
|
|
1 |
1 |
4 |
89 |
505 |
35 |
845 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Bộ hải đồ điện tử ECDIS Transas NTPro 4000 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
89 |
505 |
35 |
845 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Bộ hải đồ điện tử ECDIS Furuno FMD 3300 |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
89 |
505 |
35 |
845 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
3 |
Tivi/Máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
89 |
505 |
35 |
845 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
VIII |
Tin học chuyên ngành ĐKTB |
phòng |
|
1 |
1 |
4 |
120 |
382 |
22 |
660 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
2 |
|
|
||||||||||||
1 |
Tivi/máy chiếu |
|
1 |
1 |
1 |
4 |
120 |
382 |
22 |
660 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Máy tính giảng viên |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
4 |
120 |
382 |
22 |
660 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
1 |
|
||||||||||||
3 |
Máy tính học viên |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
4 |
120 |
382 |
22 |
660 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,4 |
448 |
|
35 |
|
||||||||||||
IX |
La bàn từ |
phòng |
|
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
3 |
La bàn khoa học cấp bộ Model GYR 151 |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
4 |
La bàn xuồng cứu sinh Navigator compass |
Chiếc |
2 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
5 |
Cây khử la bàn |
Chiếc |
2 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
6 |
Cây la bàn khoa học LCN 01 |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
7 |
Tivi/Máy chiếu |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
2 |
20 |
160 |
9 |
90 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
X |
Thiên văn HH |
phòng |
|
1 |
1 |
3 |
30 |
270 |
14 |
140 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
1 |
Tivi |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
270 |
14 |
140 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Sextant |
Chiếc |
15 |
1 |
1 |
3 |
30 |
270 |
14 |
140 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
15 |
|
||||||||||||
3 |
Quả cầu sao |
Chiếc |
5 |
1 |
1 |
3 |
30 |
270 |
14 |
140 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
5 |
|
||||||||||||
4 |
ống nhòm |
Chiếc |
5 |
1 |
1 |
3 |
30 |
270 |
14 |
140 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
5 |
|
||||||||||||
XI |
Mô phỏng Rada arpa |
phòng |
|
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
1 |
|
|
||||||||||||
|
Hệ thống mô phỏng Rada arpa gồm: |
Hệ Thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
1 |
Bộ máy tính giảng viên+ 04 ổ cứng lưu trữ dữ liệu WD |
bộ |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
2 |
Màn hình theo dõi radar LCD |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
3 |
Màn hình theo dõi hiển thị NWZ-142 loại CRT |
Chiếc |
3 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
3 |
|
||||||||||||
4 |
Máy VHF JHS-25 JRC |
Chiếc |
4 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
5 |
Hệ thống điều khiển lái |
bộ |
3 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
3 |
|
||||||||||||
6 |
Radar ARPA NCD-4220 |
Chiếc |
3 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
3 |
|
||||||||||||
7 |
Bộ điều khiển GYF-509 - Cabin xử lý tín hiệu NDC-1120 (04CPU Compaq) - Cabin tạo ảnh NUL- 362-3A - Cabin tạo ảnh NUL-379 (03 CPU Dell) |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
8 |
CPU xử lý tín hiệu |
Chiếc |
4 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
86 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
9 |
CPU tạo ảnh |
Chiếc |
3 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
3 |
|
||||||||||||
10 |
ổn áp AVR |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
11 |
Máy chiếu |
Bộ |
5 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
5 |
|
||||||||||||
12 |
Camera và đầu Video |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
13 |
Mặt lặp La bàn Yokogawa MKR050-G |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
14 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Chiếc |
4 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
15 |
Biến áp CVCF |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
16 |
Máy chiếu hệ thống lái tàu |
Bộ |
4 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
4 |
|
||||||||||||
17 |
Máy tính hải đồ điện tử |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
18 |
ổn áp |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
1 |
|
||||||||||||
19 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
1 |
1 |
3 |
30 |
175 |
8 |
80 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
|
2 |
|
||||||||||||
|
TRUNG TÂM HLTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
I |
Tàu thực tập |
tàu |
|
2 |
2 |
2 |
240 |
400 |
28 |
3360 |
36 |
4 |
32 |
35 |
0,8 |
896 |
4 |
|
|
||||||||||||
II |
Thiết bị cứu sinh, cứu nạn cần bổ sung |
|
|
- Theo quy định thông tư số 15/2019/TT-BGTVT ngày 26/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v/v ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải. - Theo chương trình đào tạo của nhà trường. |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Bè cứng |
Bộ |
1 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phao bè tự thổi |
Bộ |
2 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||
3 |
Bè tự thổi loại hạ bằng cẩu có sức chứa 20 chỗ ngồi, 1 trong 2 phao bè đặt trên giá có cơ cấu thủy tĩnh |
Bộ |
2 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||
4 |
Cần nâng hạ phao bè |
Bộ |
1 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||
5 |
Máy VHF cầm tay cho xuồng cứu sinh |
Bộ |
3 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||
6 |
EPIRB hoạt động ở dải tần 406 MHz; (Sep- 500) - đã bao gồm cài đặt) |
Bộ |
2 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||
7 |
Thiết bị phản xạ radar SART tần số 9 GHz |
Bộ |
2 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||
8 |
Mô hình phòng cháy chữa cháy |
Mô hình |
1 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||
III |
Thiết bị huấn luyện sơ cứu, cấp cứu y tế, chăm sóc y tế cần bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|