Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP 2023 Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan thuộc BNN&PTNT

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP

Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3698/QĐ-BNN-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hoàng Hiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/08/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày áp dụng.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ NNPTNT

Ngày 31/8/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

1. Danh mục mã định danh điện tử của khối Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ như sau:

- Vụ Kế hoạch: G10.1

- Vụ Tài chính: G10.2

- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: G10.3

- Vụ Hợp tác quốc tế: G10.4…

2. Danh mục mã định danh điện tử của các trung tâm, tạp chí, báo, NXB, bệnh viện, văn phòng SPS Việt Nam là:

- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp: G10.87

- Trung tâm Khuyến nông Quốc gia: G10.88

- Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp: G10.89

- Báo Nông nghiệp Việt Nam: G10.90

- Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: G10.91

- Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp: G10.92

- Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về Vệ sinh Dịch tễ và Kiểm dịch Động thực vật Việt Nam (tên gọi tắt: Văn phòng SPS Việt Nam): G10.93

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP tại đây

tải Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 3698_QD-BNN-VP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________
Số: 3698/QĐ-BNN-VP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực

thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với

các bộ, ngành, địa phương

________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương.
Điều 2. Trường hợp tách, nhập, bổ sung, xóa bỏ, đổi tên các cơ quan, đơn vị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị báo cáo về Văn phòng Bộ để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3342/QĐ-BNN-VP ngày 23/8/2018 về việc ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, TIN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC

VÀ TRỰC THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-VP ngày   tháng    năm 2023

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

________________

 

Đơn vị cấp 1: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, mã định danh: G10

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

KHỐI VỤ, VĂN PHÒNG BỘ, THANH TRA BỘ

1

Vụ Kế hoạch

 

 

G10.1

2

Vụ Tài chính

 

 

G10.2

3

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

 

G10.3

4

Vụ Hợp tác quốc tế

 

 

G10.4

5

Vụ Pháp chế

 

 

G10.5

6

Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

G10.6

7

Văn phòng Bộ

 

 

G10.7

8

Thanh tra Bộ

 

 

G10.8

KHỐI CỤC, VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NTM TRUNG ƯƠNG, CƠ QUAN QUẢN LÝ CITES VIỆT NAM

9

Cục Trồng trọt

 

 

G10.9

9.1

 

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia

 

G10.9.1

10

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

G10.10

10.1

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I

 

G10.10.1

10.1.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Hạ Long

G10.10.1.1

10.1.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Hoành Mô

G10.10.1.2

10.1.3

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Móng Cái

G10.10.1.3

10.2

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II

 

G10.10.2

10.2.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Sân bay Tân Sơn Nhất

G10.10.2.1

10.2.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Tây Ninh

G10.10.2.2

10.2.3

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Vũng Tàu

G10.10.2.3

10.2.4

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Lâm Đồng

G10.10.2.4

10.2.5

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Bình Phước

G10.10.2.5

10.3

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III

 

G10.10.3

10.3.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Thừa Thiên Huế

G10.10.3.1

10.3.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Lalay

G10.10.3.2

10.3.3

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Lao Bảo

G10.10.3.3

10.4

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV

 

G10.10.4

10.4.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Nha Trang

G10.10.4.1

10.4.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu quốc tế Bờ Y

G10.10.4.2

10.5

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V

 

G10.10.5

10.5.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Nội Bài

G10.10.5.1

10.5.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Thụy Vân

G10.10.5.2

10.6

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI

 

G10.10.6

10.6.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Cầu Treo

G10.10.6.1

10.6.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Cha Lo

G10.10.6.2

10.6.3

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Nậm Cắn

G10.10.6.3

10.7

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII

 

G10.10.7

10.7.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Tân Thanh

G10.10.7.1

10.7.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Hữu Nghị

G10.10.7.2

10.7.3

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Chi Ma

G10.10.7.3

10.7.4

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Cốc Nam

G10.10.7.4

10.7.5

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Ga Đồng Đăng

G10.10.7.5

10.7.6

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng

G10.10.7.6

10.8

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII

 

G10.10.8

10.8.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Cửa khẩu Lào Cai

G10.10.8.1

10.8.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Kim Thành

G10.10.8.2

10.8.3

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Ga Lào Cai

G10.10.8.3

10.8.4

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Thanh Thủy

G10.10.8.4

10.8.5

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Bản Vược

G10.10.8.5

10.8.6

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Lai Châu

G10.10.8.6

10.8.7

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Điện Biên

G10.10.8.7

10.9

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX

 

G10.10.9

10.9.1

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Mỹ Thới

G10.10.9.1

10.9.2

 

 

Trạm Kiểm dịch thực vật Kiên Giang

G10.10.9.2

10.10

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc

 

G10.10.10

10.11

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật khu IV

 

G10.10.11

10.12

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật miền Trung

 

G10.10.12

10.13

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam

 

G10.10.13

10.14

 

Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc

 

G10.10.14

10.15

 

Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam

 

G10.10.15

10.16

 

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia

 

G10.10.16

10.16.1

 

 

Trạm Khảo kiểm nghiệm phân bón Miền Nam

G10.10.16.1

10.16.2

 

 

Trạm Khảo kiểm nghiệm phân bón Tây Nguyên

G10.10.16.2

10.17

 

Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I

 

G10.10.17

10.18

 

Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II

 

G10.10.18

10.19

 

Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật

 

G10.10.19

11

Cục Chăn nuôi

 

 

G10.11

 

 

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi

 

G10.11.1

12

Cục Thú y

 

 

G10.12

12.1

 

Chi cục Thú Y vùng I

 

G10.12.1

12.2

 

Chi cục Thú Y vùng II

 

G10.12.2

12.3

 

Chi cục Thú Y vùng III

 

G10.12.3

12.4

 

Chi cục Thú Y vùng IV

 

G10.12.4

12.5

 

Chi cục Thú Y vùng V

 

G10.12.5

12.6

 

Chi cục Thú Y vùng VI

 

G10.12.6

12.7

 

Chi cục Thú Y vùng VII

 

G10.12.7

12.8

 

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn

 

G10.12.8

12.9

 

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai

 

G10.12.9

12.10

 

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh

 

G10.12.10

12.11

 

Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương

 

G10.12.11

12.12

 

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I

 

G10.12.12

12.13

 

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương II

 

G10.12.13

12.14

 

Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I

 

G10.12.14

12.15

 

Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II

 

G10.12.15

13

Cục Quản lý xây dựng công trình

 

 

G10.13

14

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

 

G10.14

14.1

 

Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp

 

G10.14.1

15

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

 

G10.15

15.1

 

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ

 

G10.15.1

15.2

 

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ

 

G10.15.2

15.3

 

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung du và miền núi phía Bắc

 

G10.15.3

15.4

 

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1

 

G10.15.4

15.5

 

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2

 

G10.15.5

15.6

 

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3

 

G10.15.6

15.7

 

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4

 

G10.15.7

15.8

 

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5

 

G10.15.8

15.9

 

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6

 

G10.15.9

15.10

 

Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Dịch vụ chất lượng

 

G10.15.10

16

Cục Thủy Lợi

 

 

G10.16

16.1

 

Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

G10.16.1

16.2

 

Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi

 

G10.16.2

17

Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

G10.17

17.1

 

Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng, chống thiên tai

 

G10.17.1

18

Cục Lâm nghiệp

 

 

G10.18

18.1

 

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

 

G10.18.1

19

Cục Kiểm lâm

 

 

G10.19

19.1

 

Chi cục Kiểm lâm vùng I

 

G10.19.1

19.2

 

Chi cục Kiểm lâm vùng II

 

G10.19.2

19.3

 

Chi cục Kiểm lâm vùng III

 

G10.19.3

19.4

 

Chi cục Kiểm lâm vùng IV

 

G10.19.4

19.5

 

Vườn quốc gia Tam Đảo

 

G10.19.5

19.6

 

Vườn quốc gia Ba Vì

 

G10.19.6

19.7

 

Vườn Quốc gia Cúc Phương

 

G10.19.7

19.8

 

Vườn Quốc gia Bạch Mã

 

G10.19.8

19.9

 

Vườn Quốc gia Cát Tiên

 

G10.19.9

19.10

 

Vườn quốc gia YokDon

 

G10.19.10

20

Cục Thủy sản

 

 

G10.20

20.1

 

Trung tâm Thông tin Thủy sản

 

G10.20.1

20.2

 

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá

 

G10.20.2

20.3

 

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản

 

G10.20.3

20.3.1

 

 

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản Vùng I

G10.20.3.1

21

Cục Kiểm ngư

 

 

G10.21

21.1

 

Trung tâm Thông tin Kiểm ngư

 

G10.21.1

21.2

 

Chi cục Kiểm ngư Vùng I

 

G10.21.2

21.3

 

Chi cục Kiểm ngư Vùng II

 

G10.21.3

21.4

 

Chi cục Kiểm ngư Vùng III

 

G10.21.4

21.5

 

Chi cục Kiểm ngư Vùng IV

 

G10.21.5

21.6

 

Chi cục Kiểm ngư Vùng V

 

G10.21.6

22

Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương

 

 

G10.22

23

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

 

 

G10.23

24

Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo Quốc gia về Phòng, chống thiên tai

 

 

G10.24

CÁC VIỆN

25

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

 

 

G10.25

25.1

 

Viện Di truyền nông nghiệp

 

G10.25.1

25.2

 

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

 

G10.25.2

25.3

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

G10.25.3

25.4

 

Viện Môi trường nông nghiệp

 

G10.25.4

25.5

 

Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long

 

G10.25.5

25.6

 

Viện Cây ăn quả miền Nam

 

G10.25.6

25.7

 

Viện Nghiên cứu Rau quả

 

G10.25.7

25.8

 

Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm

 

G10.25.8

25.9

 

Viện Nghiên cứu Ngô

 

G10.25.9

25.10

 

Viện Nghiên cứu Mía đường

 

G10.25.10

25.11

 

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc

 

G10.25.11

25.12

 

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung bộ

 

G10.25.12

25.13

 

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Duyên hải Nam Trung bộ

 

G10.25.13

25.14

 

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên

 

G10.25.14

25.15

 

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

 

G10.25.15

25.16

 

Trung tâm Tài nguyên thực vật

 

G10.25.16

25.17

 

Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương

 

G10.25.17

25.18

 

Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông

 

G10.25.18

25.19

 

Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố

 

G10.25.19

26

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

 

 

G10.26

26.1

 

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam

 

G10.26.1

26.2

 

Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên

 

G10.26.2

26.3

 

Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường

 

G10.26.3

26.4

 

Viện Thủy công

 

G10.26.4

26.5

 

Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi

 

G10.26.5

26.6

 

Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo

 

G10.26.6

26.7

 

Viện Kỹ thuật Biển

 

G10.26.7

26.8

 

Viện Kinh tế và Quản lý Thủy lợi

 

G10.26.8

26.9

 

Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển

 

G10.26.9

26.10

 

Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế

 

G10.26.10

26.11

 

Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình

 

G10.26.11

26.12

 

Trung tâm Công nghệ phần mềm Thủy lợi

 

G10.26.12

26.13

 

Trung tâm Tư vấn quản lý Thủy nông có sự tham gia của người dân (Trung tâm tư vấn PIM)

 

G10.26.13

27

Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch

 

 

G10.27

27.1

 

Phân viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch

 

G10.27.1

27.2

 

Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị

 

G10.27.2

27.3

 

Trung tâm chuyển giao công nghệ và Tư vấn đầu tư

 

G10.27.3

27.4

 

Trung tâm Phát triển Cơ điện Nông nghiệp

 

G10.27.4

27.5

 

Trung tâm Nghiên cứu và Kiểm tra chất lượng nông sản thực phẩm

 

G10.27.5

27.6

 

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cơ điện nông nghiệp miền Trung

 

G10.27.6

27.7

 

Trung tâm Nghiên cứu máy nông nghiệp và thủy khí

 

G10.27.7

27.8

 

Trung tâm nghiên cứu chế biến nông sản thực phẩm

 

G10.27.8

28

Viện Chăn nuôi

 

 

G10.28

28.1

 

Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ

 

G10.28.1

28.2

 

Trung tâm nghiên cứu Lợn Thụy Phương

 

G10.28.2

28.3

 

Trung tâm nghiên cứu Gia cầm Thụy Phương

 

G10.28.3

28.4

 

Trung tâm Thực nghiệm và Bảo tồn vật nuôi

 

G10.28.4

28.5

 

Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên

 

G10.28.5

28.6

 

Trung tâm Giống gia súc lớn Trung ương

 

G10.28.6

28.7

 

Trung tâm Nghiên cứu Ong và Chuyển giao Công nghệ chăn nuôi

 

G10.28.7

28.8

 

Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì

 

G10.28.8

28.9

 

Trung tâm nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây

 

G10.28.9

28.10

 

Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Núi

 

G10.28.10

28.11

 

Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung

 

G10.28.11

28.12

 

Phòng Thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Tế bào động vật

 

G10.28.12

29

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

 

G10.29

29.1

 

Văn phòng Viện

 

G10.29.1

29.2

 

Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp

 

G10.29.2

29.2.1

 

 

Trung tâm Thực nghiệm và Chuyển giao giống cây rừng

G10.29.2.1

29.3

 

Viện nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng

 

G10.29.3

29.3.1

 

 

Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm môi trường

G10.29.3.1

29.4

 

Viện nghiên cứu Lâm sinh

 

G10.29.4

29.4.1

 

 

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Kỹ thuật Lâm sinh

G10.29.4.1

29.5

 

Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng

 

G10.29.5

29.5.1

 

 

Trung tâm Chuyển giao công nghệ Công nghiệp rừng

G10.29.5.1

29.6

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ

 

G10.29.6

29.6.1

 

 

Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp Nam Bộ

G10.29.6.1

29.6.2

 

 

Trung tâm NCTN Lâm nghiệp Tây Nam Bộ

G10.29.6.2

29.6.3

 

 

Trung tâm NCTN Lâm nghiệp Đông Nam Bộ

G10.29.6.3

29.7

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

 

G10.29.7

29.7.1

 

 

Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới

G10.29.7.1

29.8

 

Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ

 

G10.29.8

29.9

 

Trung tâm nghiên cứu Bảo vệ rừng

 

G10.29.9

29.10

 

Trung tâm nghiên cứu Kinh tế Lâm nghiệp

 

G10.29.10

29.11

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc

 

G10.29.11

29.12

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ

 

G10.29.12

29.13

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ

 

G10.29.13

29.14

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ

 

G10.29.14

29.15

 

Văn phòng Chứng chỉ Quản lý rừng bền vững

 

G10.29.15

30

Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn

 

 

G10.30

31

Viện Nghiên cứu Hải sản

 

 

G10.31

31.1

 

Trung tâm Phát triển nghề cá Vịnh Bắc Bộ

 

G10.31.1

31.2

 

Trung tâm dự báo ngư trường khai thác hải sản

 

G10.31.2

31.3

 

Trung tâm Quan trắc môi trường biển

 

G10.31.3

31.4

 

Phân Viện Nghiên cứu hải sản phía Nam

 

G10.31.4

32

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản I

 

 

G10.32

33

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản II

 

 

G10.33

34

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản III

 

 

G10.34

34.1

 

Trung tâm Quan trắc môi trường và Bệnh thủy sản miền Trung

 

G10.34.1

34.2

 

Trung tâm Tư vấn, sản xuất, dịch vụ và chuyển giao công nghệ thủy sản

 

G10.34.2

34.3

 

Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nuôi biển Nha Trang

 

G10.34.3

34.4

 

Trung tâm Quốc gia giống hải sản miền Trung

 

G10.34.4

34.5

 

Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Trung

 

G10.34.5

35

Viện Thú y

 

 

G10.35

35.1

 

Phân viện Thú y miền Trung

 

G10.35.1

35.2

 

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Thú y

 

G10.35.2

36

Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp

 

 

G10.36

36.1

 

Phân viện Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp

 

G10.36.1

36.2

 

Phân viện Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp miền Trung

 

G10.36.2

36.3

 

Trung tâm Quy hoạch và phát triển nông thôn I

 

G10.36.3

36.4

 

Trung tâm Quy hoạch và phát triển nông thôn II

 

G10.36.4

36.5

 

Trung tâm Đo đạc bản đồ nông nghiệp

 

G10.36.5

36.6

 

Xí nghiệp Đo đạc bản đồ nông nghiệp I

 

G10.36.6

37

Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản

 

 

G10.37

37.1

 

Phân Viện Kinh tế và Quy hoạch thuỷ sản phía Nam

 

G10.37.1

37.2

 

Trung tâm Tư vấn và Quy hoạch phát triển thuỷ sản

 

G10.37.2

37.3

 

Trung tâm Phát triển cộng đồng nghề cá

 

G10.37.3

38

Viện Quy hoạch Thủy lợi

 

 

G10.38

39

Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam

 

 

G10.39

40

Viện Điều tra quy hoạch rừng

 

 

G10.40

CÁC TRƯỜNG

41

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 

 

G10.41

42

Trường Đại học Lâm nghiệp

 

 

G10.42

43

Trường Đại học Thuỷ lợi

 

 

G10.43

44

Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

 

 

G10.44

45

Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

G10.45

46

Trường Chính sách công và phát triển nông thôn

 

 

G10.46

47

Trường Cao đẳng kinh tế, kỹ thuật và Thủy sản

 

 

G10.47

48

Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

 

 

G10.48

49

Trường Cao đẳng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ

 

 

G10.49

50

Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ

 

 

G10.50

51

Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm

 

 

G10.51

51.1

 

Phân hiệu của Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm tại Thành phố Hồ Chí Minh

 

G10.51.1

52

Trường Cao đẳng nông nghiệp Nam Bộ

 

 

G10.52

52.1

 

Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh

 

G10.52.1

53

Trường Cao đẳng công nghệ và Kinh tế Hà Nội

 

 

G10.53

54

Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy lợi miền Trung

 

 

G10.54

55

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc

 

 

G10.55

56

Trường Cao đẳng cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ

 

 

G10.56

57

Trường Cao đẳng kinh tế và Công nghệ thực phẩm

 

 

G10.57

58

Trường Cao đẳng công nghệ và nông lâm Đông Bắc

 

 

G10.58

59

Trường Cao đẳng cơ điện Phú Thọ

 

 

G10.59

60

Trường Cao đẳng công nghệ và Nông lâm Phú Thọ

 

 

G10.60

61

Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc

 

 

G10.61

62

Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội

 

 

G10.62

63

Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và Thủy sản

 

 

G10.63

64

Trường Cao đẳng cơ khí nông nghiệp

 

 

G10.64

65

Trường Cao đẳng cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

 

 

G10.65

66

Trường Cao đẳng Cơ điện và thủy lợi

 

 

G10.66

67

Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và chế biến lâm sản

 

 

G10.67

68

Trường Cao đẳng cơ giới Ninh Bình

 

 

G10.68

69

Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô

 

 

G10.69

70

Trường Cao đẳng Cơ giới

 

 

G10.70

71

Trường Cao đẳng Cơ điện- xây dựng và Nông lâm Trung Bộ

 

 

G10.71

72

Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam bộ

 

 

G10.72

73

Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi

 

 

G10.73

74

Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội

 

 

G10.74

CÁC BAN QUẢN LÝ

75

Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp

 

 

G10.75

76

Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp

 

 

G10.76

77

Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

 

 

G10.77

78

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1

 

 

G10.78

79

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2

 

 

G10.79

80

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3

 

 

G10.80

81

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4

 

 

G10.81

82

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5

 

 

G10.82

83

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7

 

 

G10.83

84

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8

 

 

G10.84

85

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9

 

 

G10.85

86

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10

 

 

G10.86

CÁC TRUNG TÂM, TẠP CHÍ, BÁO, NXB, BỆNH VIỆN, VĂN PHÒNG SPS VIỆT NAM

87

Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp

 

 

G10.87

88

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

 

 

G10.88

89

Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp

 

 

G10.89

90

Báo Nông nghiệp Việt Nam

 

 

G10.90

91

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

G10.91

92

Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp

 

 

G10.92

93

Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về Vệ sinh Dịch tễ và Kiểm dịch Động thực vật Việt Nam (tên gọi tắt: Văn phòng SPS Việt Nam)

 

 

G10.93

TỔ CHỨC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

94

Đảng ủy Bộ

 

 

G10.94

95

Đảng ủy khối cơ sở Bộ Nông nghiệp và PTNT tại TP. Hồ Chí Minh

 

 

G10.95

96

Văn phòng Ban cán sự Đảng

 

 

G10.96

97

Công đoàn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt nam

 

 

G10.97

98

Công đoàn cơ quan Bộ

 

 

G10.98

99

Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

G10.99

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi