Quyết định 2268/QĐ-BTTTT 2019 Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2268/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2268/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Thông tin và Truyền thông tiến hành rà soát 48 thủ tục hành chính
Ngày 25/12/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ra Quyết định 2268/QĐ-BTTTT về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020.
Theo đó, Bộ Thông tin và Truyền thông dự định tiến hành rà soát 48 thủ tục hành chính thuộc 05 lĩnh vực trong năm 2020. Cụ thể: 15 thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet, 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Tần số vô tuyến điện, 02 thủ tục lĩnh vực An toàn thông tin, 04 thủ tục lĩnh vực Báo chí, 07 thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử.
Một số thủ tục hành chính được rà soát là: Hoàn trả, mã số viễn thông; Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư; Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng; Cấp Giấy phép hoạt động báo in; Cấp Thẻ nhà báo; Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2268/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 2268/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------- Số: 2268/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020
--------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin); - Lưu: VT, VP, KSTTHC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- |
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm dự kiến | ||
I | Lĩnh vực Viễn thông và Internet | |||||
1. | 1. Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất | ||
2. | 2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
3. | 3. Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
4. | 4. Hoàn trả, mã số viễn thông | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
5. | 5. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
6. | 6. Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
7. | 7. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
8. | 8. Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
9. | 9. Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
10. | 10. Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | Cục Viễn thông | Quý III/2020 | |||
11. | 11. Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu | Cục Viễn thông | Quý III/2020 | |||
12. | 12. Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm | Cục Viễn thông | Quý III/2020 | |||
13. | 13. Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Cục Viễn thông | Quý III/2020 | |||
14. | 14. Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy | Cục Viễn thông | Quý III/2020 | |||
15. | 15. Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT) | Cục Viễn thông | Quý 11/2020 | |||
II | Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện | |||||
16. | 1. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất | ||
17. | 2. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
18. | 3. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
19. | 4. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không hên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
20. | 5. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
21. | 6. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
22. | 7. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
23. | 8. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) | Cục Tần số Vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
24. | 9. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
25. | 10. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá | Cục Tần số Vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
26. | 11. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưỏng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn (trừ đài vệ tinh trái đất) | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
27. | 12. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện của cơ quan đại diện nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất) | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
28. | 13. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
29. | 14. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
30. | 15. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ, sự kiện, lễ hội | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
31. | 16. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
32. | 17. Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
33. | 18. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
34. | 19. Thông báo về việc cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
35. | 20. Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư | Cục Tần số vô tuyến điện | Quý III/2020 | |||
III | Lĩnh vực An toàn thông tin | |||||
36. | 1. Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | Cục An toàn thông tin | Quý 11/2020 | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất | ||
37. | 2. Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng | Cục An toàn thông tin | Quý 11/2020 | |||
IV | Lĩnh vực Báo chí | |||||
38. | 1. Cấp giấy phép hoạt động báo in | Cục Báo chí | Quý III/2020 | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất | ||
39. | 2. Cấp giấy phép hoạt động báo điện tử | Cục Báo chí | Quý III/2020 | |||
40. | 3. Thỏa thuận bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan báo chí (báo in, báo điện tử) | Cục Báo chí | Quý III/2020 | |||
41. | 4. Cấp thẻ nhà báo | Cục Báo chí | Quý III/2020 | |||
V | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
42. | 1. Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất | ||
43. | 2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | |||
44. | 3. Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | |||
45. | 4. Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | |||
46. | 5. Cấp Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | |||
47. | 6. Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | |||
48. | 7. Cấp lại Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử GI trên mạng | Cục PTTH- TTĐT | Quý 11/2020 | |||
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG