Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 209/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành bổ sung 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 209/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 209/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Thị Xuân Phương |
Ngày ban hành: | 28/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 209/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------------------ Số: 209/QĐ-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Lưu: VT, BCĐ ISO(5b). | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Đỗ Thị Xuân Phương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
TT | Tên quy trình | Mã quy trình |
1 | Quy trình giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | QT-CSXH-42 |
2 | Quy trình giải quyết trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu | QT-CSXH-43 |
3 | Quy trình xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã để tính hưởng BHXH theo Quyết định số 250/QĐ-TTg | QT-CSXH-44 |
Mã số | QT-CSXH-42 |
Lần ban hành | 01 |
Ngày ban hành: | 28/02/2014 |
| Soạn thảo | Soát xét | Phê duyệt |
Chức vụ | Trưởng phòng | Phó trưởng Ban | Phó Tổng Giám đốc |
Chữ ký | | | |
Họ tên | Bùi Huy Nam | Nguyễn Hùng Cường | Đỗ Thị Xuân Phương |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| - Thời gian công tác thực tế: từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm; - Đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động mà không thuộc diện được tiếp tục hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng; - Tuổi đời: Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; Nữ từ đủ 55 tuổi trở lên. | |||
5.2. | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| - Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng theo Mẫu số 01-QĐ613; - Trường hợp hồ sơ hưởng trợ cấp mất sức lao động không có hoặc bị thiếu, tùy theo từng trường hợp cụ thể NLĐ bổ sung: + Quyết định của cơ quan, đơn vị cho NLĐ nghỉ việc vì mất sức lao động; + Phiếu cá nhân (đối với trường hợp tại mặt sau của Quyết định nghỉ việc không ghi quá trình công tác); + Biên bản giám định y khoa (trừ trường hợp nghỉ việc vì mất sức lao động theo Nghị quyết 16-HĐBT ngày 8/2/1982); + Quyết định hoặc Thông báo thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng. Trường hợp có Bản trích lục hồ sơ mất sức lao động của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì được thay cho hồ sơ nêu trên; - Đối với trường hợp sau khi có thêm: + Bị phạt tù không được hưởng án treo: Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù. + Bị mất tích trở về: Quyết định của Tòa án tuyên bố mất tích trở về. + Xuất cảnh trái phép: Quyết định trở về nước định cư hợp pháp. | x x x x x x | x x x | |
5.3. | Số lượng hồ sơ | |||
| 01 bộ | |||
5.4 | Thời gian xử lý | |||
| 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh hoặc Bộ phận một cửa BHXH huyện | |||
5.6 | Lệ phí (nếu có) | |||
| Không | |||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Hồ sơ tiếp nhận tại BHXH huyện: Quy trình này gồm 03 bước, thời gian thực hiện tối đa là 30 ngày làm việc | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định từ NLĐ. Viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giao hồ sơ cho Phòng CĐBHXH thuộc BHXH tỉnh | Bộ phận một cửa BHXH huyện | 03 ngày | Mẫu 01/PH; Sổ giao nhận hồ sơ |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa BHXH huyện; - Rút hồ sơ mất sức lao động đang lưu trữ tại BHXH tỉnh (trừ trường hợp không có); - Kiểm tra, giải quyết hưởng chế độ theo quy định; - Ban hành Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu số 02-QĐ613) - Chuyển dữ liệu và chính sách cho phòng Cấp sổ thẻ để in thẻ BHYT và nhận Thẻ BHYT từ phòng Cấp số thẻ; - Chuyển cho Bộ phận một cửa BHXH huyện: Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng (Mẫu số 02-QĐ613), Thẻ BHYT; - Chuyển cho Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh hồ sơ đã giải quyết để lưu trữ hoặc lập thủ tục di chuyển đi tỉnh khác hưởng chế độ theo quy định và gửi BHXH Việt Nam theo quy định. | Phòng CĐBHXH BHXH tỉnh | 24 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng Sổ giao nhận hồ sơ Sổ giao nhận hồ sơ |
B3 | - Tiếp nhận hồ sơ đã giải quyết từ Phòng CĐBHXH BHXH tỉnh; - Trả hồ sơ đã giải quyết cho NLĐ; - Thu lại Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bô phận một cửa BHXH huyện | 03 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ |
Hồ sơ tiếp nhận tại BHXH tỉnh: Quy trình này gồm 03 bước, thời gian thực hiện tối đa là 30 ngày làm việc. | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định từ NLĐ. Viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giao hồ sơ cho Phòng CĐBHXH | Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh | 02 ngày | Mẫu 01/PH; Sổ giao nhận hồ sơ |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng TN-QLHS; - Rút hồ sơ mất sức lao động đang lưu trữ tại BHXH tỉnh (trừ trường hợp không có); - Kiểm tra, giải quyết hưởng chế độ theo quy định; - Ban hành Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu số 02-QĐ613) - Chuyển dữ liệu và chính sách cho phòng Cấp sổ thẻ để in Thẻ BHYT và nhận Thẻ BHYT từ phòng Cấp số thẻ; - Chuyển cho Phòng TN-QLHS hồ sơ đã giải quyết | Phòng CĐBHXH BHXH tỉnh | 25 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ; Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng Sổ giao nhận hồ sơ |
B3 | - Tiếp nhận hồ sơ đã giải quyết từ Phòng CĐBHXH; - Trả hồ sơ đã giải quyết cho NLĐ; - Thu lại Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Thực hiện lưu trữ hồ sơ hoặc lập thủ tục di chuyển đi tỉnh khác hưởng chế độ theo quy định và gửi BHXH Việt Nam hồ sơ lưu trữ theo quy định. | Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh | 03 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ |
Lưu ý | Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này, BHXH tỉnh, thành phố tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ và đặc điểm của địa phương có thể quy định cho phù hợp, nhưng phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện quy trình này không được vượt quá 30 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Văn bản lưu | Thời gian lưu | Trách nhiệm lưu | |
1 | Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ nhận tại BHXH huyện | Thực hiện theo quy định hiện hành | Bộ phận một cửa BHXH huyện |
2 | Hồ sơ đề nghị hướng nêu tại mục 5.2 nêu trên; Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng và Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ nhận tại BHXH tỉnh. | Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh | |
3 | Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng | BHXH Việt Nam |
Mã số | QT-CSXH-43 |
Lần ban hành | 01 |
Ngày ban hành: | 28/02/2014 |
| Soạn thảo | Soát xét | Phê duyệt |
Chức vụ | Trưởng phòng | Phó trưởng Ban | Phó Tổng Giám đốc |
Chữ ký | | | |
Họ tên | Bùi Huy Nam | Nguyễn Hùng Cường | Đỗ Thị Xuân Phương |
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| Nhà giáo nghỉ hưu khi đang trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập có đủ các điều kiện sau đây: - Có thời gian trực tiếp giảng dạy, giáo dục, hướng dẫn thực hành tại các cơ sở giáo dục công lập quy định tại Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ từ đủ 05 năm trở lên (đủ 60 tháng); - Nghỉ hưu (kể cả trường hợp chờ đủ tuổi để hưởng lương hưu và bảo lưu thời gian đóng BHXH để hưởng lương hưu) trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/1994 đến ngày 31/5/2011; - Đang hưởng lương hưu tại thời điểm ngày 01/01/2012. Trường hợp đang tạm dừng hưởng lương hưu theo quy định của Luật BHXH thì được hưởng trợ cấp sau khi hưởng lại lương hưu. | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| - Quyết định hưởng chế độ hưu trí của đối tượng; - Đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu tại thời điểm đề nghị giải quyết thì có thêm Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp theo Mẫu số 01-QĐ52; - Đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp nhưng chưa được giải quyết, đã chết từ ngày 01/01/2012 trở đi thì có thêm: + Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp của thân nhân theo Mẫu số 02- QĐ52; + Giấy chứng từ hoặc Giấy báo tử hoặc Quyết định của Tòa án tuyên bố là đã chết. | x x | x x | ||
5.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cửa BHXH huyện | ||||
5.6. | Lệ phí (nếu có) | ||||
| Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc: Quy trình này gồm 03 bước, thời gian thực hiện tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định từ NLĐ hoặc thân nhân của NLĐ. Viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giao hồ sơ cho Phòng CĐBHXH thuộc BHXH tỉnh; | Bộ phận một cửa BHXH huyện | 03 ngày | Mẫu 01/PH Sổ giao nhận hồ sơ | |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa BHXH huyện; - Rút hồ sơ hưởng chế độ hưu trí lưu tại BHXH tỉnh; - Kiểm tra, giải quyết hưởng chế độ theo quy định (trong đó cóp lập Bảng tổng hợp thời gian trực tiếp giảng dạy, giáo dục, hướng dẫn thực hành tại các cơ sở giáo dục công lập theo mẫu số 03-QĐ52); - Ban hành 03 Quyết định hưởng trợ cấp (Mẫu số 04-QĐ52); - Lập Danh sách giải quyết hưởng trợ cấp (Mẫu số 05-QĐ52) chuyển cho Phòng KH-TC 01 bản để cấp kinh phí cho BHXH huyện chi trả; - Chuyển cho Bộ phận một cửa BHXH huyện: 02 Quyết định hưởng trợ cấp (Mẫu số 04-QĐ52) và 01 Danh sách giải quyết hưởng trợ cấp (Mẫu số 05-QĐ52); - Chuyển cho Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh hồ sơ đã giải quyết để lưu trữ theo quy định. | Phòng CĐBHXH BHXH tỉnh | 24 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ Quyết định hưởng trợ cấp Sổ giao nhận hồ sơ Sổ giao nhận hồ sơ | |
B3 | - Tiếp nhận hồ sơ đã giải quyết từ Phòng CĐBHXH BHXH tỉnh; - Trả quyết định hưởng trợ cấp và hướng dẫn NLĐ hoặc thân nhân NLĐ nhận tiền tại bộ phận kế toán; - Thu lại Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; | Bộ phận một cửa BHXH huyện | 03 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ | |
Lưu ý | Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này, BHXH tỉnh, thành phố tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ và đặc điểm của địa phương có thể quy định cho phù hợp, nhưng phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện quy trình này không được vượt quá 30 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
TT | Văn bản lưu | Thời gian lưu | Trách nhiệm lưu |
1 | Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu 01/PH) | Thực hiện theo quy định hiện hành | Bộ phận một cửa BHXH huyện |
2 | Quyết định hưởng trợ cấp (Mẫu số 04-QĐ52) và Danh sách giải quyết hưởng trợ cấp (Mẫu số 05-QĐ52). | Bộ phận Kế toán BHXH huyện | |
3 | Danh sách hưởng trợ cấp (Mẫu số 05-QĐ52) | Phòng KH-TC BHXH tỉnh | |
4 | Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp của đối tượng nêu tại Mục 5.2 và Quyết định hưởng trợ cấp, Bảng tổng hợp thời gian trực tiếp giảng dạy, giáo dục, hướng dẫn thực hành tại các cơ sở giáo dục công lập. | Phòng TN-QLHS thuộc BHXH tỉnh |
Mã số | QT-CSXH-44 |
Lần ban hành | 01 |
Ngày ban hành: | 28/02/2014 |
| Soạn thảo | Soát xét | Phê duyệt |
Chức vụ | Trưởng phòng | Phó trưởng Ban | Phó Tổng Giám đốc |
Chữ ký | | | |
Họ tên | Bùi Huy Nam | Nguyễn Hùng Cường | Đỗ Thị Xuân Phương |
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người có thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có quy mô toàn xã (sau đây gọi tắt là Chủ nhiệm hợp tác xã) trước ngày 01/7/1997 và sau khi thôi làm Chủ nhiệm hợp tác xã đảm nhiệm ít nhất một trong các công việc quy định tại Điều 1 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, đã từ trần hoặc chưa được giải quyết chế độ, chính sách BHXH đối với thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã của đối tượng không cư trú tại tỉnh, thành phố nơi đối tượng có thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã. | |||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Đơn đề nghị xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã theo Mẫu số 01A-QĐ250 của NLĐ hoặc Mẫu số 01B-QĐ250 của thân nhân NLĐ | X | | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Danh sách phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh và đơn đề nghị xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã của NLĐ hoặc của thân nhân NLĐ. | |||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Phòng TN-QLHS thuộc BHXH tỉnh | |||||
5.6 | Lệ phí (nếu có) | |||||
| Không | |||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc: Quy trình này gồm 03 bước, thời gian thực hiện tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định từ NLĐ hoặc thân nhân NLĐ. Viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giao hồ sơ cho Phòng CĐBHXH. | Phòng TN-QLHS | 01 ngày | Mẫu 01/PH Sổ giao nhận hồ sơ | ||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng TN-QLHS; - Căn cứ Danh sách phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp Giấy xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã để tính hưởng BHXH (Mẫu số 02-QĐ250); - Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Phòng TN-QLHS. | Phòng CĐBHXH | 12 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ Giấy xác nhận | ||
B3 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng CĐBHXH; - Trả Giấy xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã (Mẫu số 02-QĐ250) cho NLĐ hoặc thân nhân người lao động và thu lại Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thực hiện lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Phòng CĐBHXH | 12 ngày | Sổ giao nhận hồ sơ | ||
Lưu ý | Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này, BHXH tỉnh tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ và đặc điểm của địa phương có thể quy định cho phù hợp, nhưng phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện quy trình này không được vượt quá 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | |||||
| | | | | | |
TT | Văn bản lưu | Thời gian lưu | Trách nhiệm lưu |
1 | Giấy xác nhận về thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã để tính hưởng BHXH (Mẫu số 02-QĐ250) | Thực hiện theo quy định hiện hành | Văn thư thuộc Văn phòng BHXH tỉnh |
2 | - Đơn đề nghị xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã theo Mẫu số 01A-QĐ250 của NLĐ hoặc Mẫu số 01B-QĐ250 của thân nhân NLĐ; - Danh sách phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Giấy xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã để tính hưởng BHXH (Mẫu số 02-QĐ250 ). - Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu 01/PH) | Phòng TN-QLHS BHXH tỉnh |