Quyết định 1350/QĐ-BTTTT 2017 TTHC được sửa đổi, bổ sung
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1350/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1350/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm định trạm gốc ĐTDĐ mặt đất công cộng phải nộp phí 2,5 triệu đồng/lần
Ngày 15/08/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ra Quyết định số 1350/QĐ-BTTTT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. Trong đó, thủ tục kiểm định trạm gốc điện thoại di động (ĐTDD) mặt đất công cộng là thủ tục hành chính duy nhất được công bố tại Quyết định này.
Quyết định nêu rõ, tổ chức, doanh nghiệp quản lý, khai thác trạm gốc ĐTDĐ mặt đất công cộng phải nộp 01 bộ hồ sơ tới tổ chức kiểm định trực thuộc Cục Viễn thông. Hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị kiểm định; Báo cáo về sự thay đổi của thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện (đối với trường hợp kiểm định bất thường do không còn phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia); Tài liệu mô tả sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn lắp đặt (trong trường hợp đề nghị kiểm định lần đầu tiên).
Trong vòng 15 ngày, kể từ ngày Tổ chức kiểm định thông báo phí kiểm định, tổ chức, doanh nghiệp phải nộp phí với mức 2,5 triệu đồng/lần.
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày tổ chức, doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ và nộp lệ phí, tổ chức kiểm định sẽ tiến hành kiểm định để cấp Giấy chứng nhận kiểm định. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm định, tổ chức kiểm định phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức, doanh nghiệp để có biện pháp khắc phục. Trong 30 ngày, kể từ ngày có thông báo, tổ chức, doanh nghiệp phải khắc phục những điểm chưa phù hợp và thực hiện lại thủ tục kiểm định như kiểm định lần đầu.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15/08/2017.
Xem chi tiết Quyết định 1350/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1350/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 1350/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Nguyễn Minh Hồng (để biết); - Thứ trưởng Phạm Hồng Hải; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-Văn phòng Chính phủ; - Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin); - Lưu: VT, PC, CVT, NVC (76). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Hồng Hải |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | B-BTT- 228041-TT | Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | Thông tư số 14/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 18/2011/TT- BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | Viễn thông | Cục Viễn thông |
Trình tự thực hiện: | - Chuẩn bị và nộp hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị kiểm định về trụ sở của Tổ chức kiểm định trực thuộc Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nộp phí kiểm định: Tổ chức, doanh nghiệp phải nộp phí kiểm định cho Tổ chức kiểm định trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày Tổ chức kiểm định thông báo phí kiểm định. - Thực hiện kiểm định: Trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày tổ chức, doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đề nghị kiểm định và nộp phí kiểm định, Tổ chức kiểm định phối hợp với tổ chức, doanh nghiệp thực hiện kiểm định theo quy trình để cấp Giấy chứng nhận kiểm định. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tổ chức kiểm định có trách nhiệm thông báo bằng văn bản nêu rõ những điểm chưa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và gửi cho tổ chức để có biện pháp khắc phục. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo của Tổ chức kiểm định, tổ chức phải khắc phục những điểm chưa phù hợp và thực hiện lại thủ tục kiểm định như kiểm định lần đầu. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại trụ sở các Tổ chức kiểm định trực thuộc Cục Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông - Thông qua hệ thống bưu chính |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ đề nghị kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng bao gồm: - Đơn đề nghị kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng; - Báo cáo về sự thay đổi của thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện (đối với trường hợp kiểm định bất thường quy định tại Khoản 3 Điều 6 của Thông tư 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011) - Các tài liệu mô tả sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn lắp đặt (trong trường hợp chủng loại thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện đề nghị kiểm định lần đầu tiên). 2. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
Thời hạn giải quyết: | 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí kiểm định. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức, doanh nghiệp quản lý, khai thác trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Cục Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
Phí, lệ phí (nếu có): | Mức thu phí kiểm định trạm góc điện thoại di động mặt đất công cộng là 2.500.000 đồng/lần |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): | Đơn đề nghị kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (Phụ lục 1 - ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Tổ chức, doanh nghiệp phải nộp phí kiểm định cho Tổ chức kiểm định trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày Tổ chức kiểm định thông báo phí kiểm định. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Viễn thông ngày 23/11/2009; - Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23/11/2009; - Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; - Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện; - Thông tư số 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến diện; - Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định; - Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng; - Thông tư số 12/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định; - Thông tư số 14/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 18/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng; - Thông tư số 184/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện. |
(DOANH NGHIỆP) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……… | ………, ngày ….. tháng ….. năm ……. |
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
STT | Địa điểm lắp đặt | Tỉnh /TP | Tọa độ (1) | Doanh nghiệp (2) | Số lượng trạm gốc (3) | Mã trạm gốc | Chủng loại thiết bị phát (4) | Số máy phát, thu- phát hoặc số sóng mang (5) | Tổng công suất phát từng anten (6) | Số anten phát (7) | Băng tần hoạt động (8) | Chủng loại anten | Độ cao anten (9) | Góc ngẩng tổng cộng (10) | Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang) | Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang) | Chủng loại Connector | Thành phần suy hao khác | Độ cao công trình xây dựng (11) | Ghi chú (12) |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | ||||||
| | | | | | | | | | | | | | | ||||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | | ||||||
| | | | | | | | | | | | | | | ||||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | ||||
2 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |