Quyết định 1189/QĐ-BCT 2023 mã định danh điện tử cơ quan, đơn vị Bộ Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1189/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1189/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1189/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
Quyết định
Ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong và ngoài Bộ Công Thương.
Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Công Thương. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Bộ Công Thương (qua Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số) để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4155/QĐ-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại Bộ Công Thương.
Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ có trách nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh điện tử tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG
PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO QUYẾT ĐỊNH 20/2020/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | | Điện thoại | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
G02 | Bộ Công Thương | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | (024) 22202108 | www.moit.gov.vn | 000.00.00.G02 |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh | Mã định danh | Địa chỉ |
1 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
| G02.01 |
| 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2 | Ủy ban Cạnh tranh quốc gia |
|
| G02.02 |
| 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2.1 |
| Văn phòng |
| G02.02.01 |
|
|
2.2 |
| Ban Bảo vệ người tiêu dùng |
| G02.02.02 |
|
|
2.3 |
| Ban Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| G02.02.03 |
|
|
2.4 |
| Ban Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
| G02.02.04 |
|
|
2.5 |
| Cơ quan điều tra các vụ việc cạnh tranh |
| G02.02.05 |
|
|
2.6 |
| Ban Giám sát cạnh tranh |
| G02.02.06 |
|
|
2.7 |
| Ban Thư ký các Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh |
| G02.02.07 |
|
|
2.8 |
| Trung tâm Thông tin, tư vấn và đào tạo |
| G02.02.08 |
|
|
3 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
| G02.03 | 000.00.03.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
4 | Vụ Thị trường châu Á - châu Phi |
|
| G02.04 | 000.00.04.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
4.1 |
| Phòng Đông Bắc Á và Nam Thái Bình Dương |
| G02.04.01 | 000.01.04.G02 |
|
4.2 |
| Phòng Đông Nam Á, Nam Á và Hợp tác khu vực |
| G02.04.02 | 000.02.04.G02 |
|
4.3 |
| Phòng Tây Á, Châu Phi |
| G02.04.03 | 000.03.04.G02 |
|
5 | Vụ Thị trường châu Âu - châu Mỹ |
|
| G02.05 | 000.00.05.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
5.1 |
| Phòng Tổng hợp |
| G02.05.01 | 000.01.05.G02 |
|
5.2 |
| Phòng Châu Âu |
| G02.05.02 | 000.02.05.G02 |
|
5.3 |
| Phòng Châu Mỹ |
| G02.05.03 | 000.03.05.G02 |
|
6 | Vụ Chính sách thương mại đa biên |
|
| G02.06 | 000.00.06.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
6.1 |
| Phòng ASEAN |
| G02.06.01 | 000.01.06.G02 |
|
6.2 |
| Phòng WTO và đàm phán thương mại |
| G02.06.02 | 000.02.06.G02 |
|
6.3 |
| Phòng APEC và hợp tác kinh tế quốc tế |
| G02.06.03 | 000.03.06.G02 |
|
7 | Vụ Thị trường trong nước |
|
| G02.07 | 000.00.07.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
8 | Vụ Dầu khí và Than |
|
| G02.08 | 000.00.08.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
9 | Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững |
|
| G02.09 | 000.00.09.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
10 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| G02.10 | 000.00.10.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
11 | Vụ Pháp chế |
|
| G02.11 | 000.00.11.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
12 | Thanh tra Bộ |
|
| G02.12 | 000.00.12.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
12.1 |
| Phòng thanh tra Kinh tế Xã hội và Kiểm toán nội bộ |
| G02.12.01 | 000.01.12.G02 |
|
12.2 |
| Phòng thanh tra chuyên ngành |
| G02.12.02 | 000.02.12.G02 |
|
12.3 |
| Phòng Xử lý sau thanh tra |
| G02.12.03 | 000.06.12.G02 |
|
12.4 |
| Phòng Kế hoạch và Phòng, chống tham nhũng |
| G02.12.04 | 000.04.12.G02 |
|
12.5 |
| Phòng Xử lý đơn thư và tiếp công dân |
| G302.12.05 | 000.05.12.G02 |
|
13 | Văn phòng Bộ |
|
| G02.13 | 000.00.13.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
13.1 |
| Phòng Thư ký - Tổng hợp |
| G02.13.01 | 000.01.13.G02 |
|
13.2 |
| Phòng Cải cách hành chính - Kiểm soát thủ tục hành chính |
| G02.13.02 |
|
|
13.3 |
| Phòng Hành chính - Lưu trữ |
| G02.13.03 | 000.02.13.G02 |
|
13.4 |
| Phòng Kế toán - Tài chính |
| G02.13.04 | 000.06.13.G02 |
|
13.5 |
| Phòng Quốc phòng - An ninh |
| G02.13.05 | 000.08.13.G02 |
|
13.6 |
| Phòng Lễ tân |
| G02.13.06 | 000.07.13.G02 |
|
13.7 |
| Phòng Quản trị |
| G02.13.07 | 000.05.13.G02 |
|
13.8 |
| Phòng Thông tin - Truyền thông |
| G02.13.08 | 000.03.13.G02 |
|
13.9 |
| Đại diện Văn phòng Bộ tại miền Trung |
| G02.13.09 | 000.10.13.G02 |
|
13.10 |
| Đại diện Văn phòng Bộ tại miền Nam |
| G02.13.10 |
|
|
13.11 |
| Đoàn xe |
| G02.13.11 | 000.09.13.G02 |
|
14 | Tổng cục Quản lý thị trường |
|
| G02.14 | 000.00.14.G02 | 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
14.1 |
| Văn phòng Tổng cục |
| G02.14.01 |
|
|
14.2 |
| Vụ Tổng hợp - Kế hoạch - Tài chính |
| G02.14.02 |
|
|
14.3 |
| Vụ Chính sách - Pháp chế |
| G02.14.03 |
|
|
14.4 |
| Vụ Tổ chức cán bộ |
| G02.14.04 |
|
|
14.5 |
| Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
| G02.14.05 |
|
|
14.6 |
| Cục Nghiệp vụ QLTT |
| G02.14.06 |
|
|
14.7 |
| Cục QLTT tỉnh An Giang |
| G02.14.07 |
|
|
14.8 |
| Cục QLTT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
| G02.14.08 |
|
|
14.9 |
| Cục QLTT tỉnh Bắc Giang |
| G02.14.09 |
|
|
14.10 |
| Cục QLTT tỉnh Bắc Kạn |
| G02.14.10 |
|
|
14.11 |
| Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu |
| G02.14.11 |
|
|
14.12 |
| Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh |
| G02.14.12 |
|
|
14.13 |
| Cục QLTT tỉnh Bến Tre |
| G02.14.13 |
|
|
14.14 |
| Cục QLTT tỉnh Bình Định |
| G02.14.14 |
|
|
14.15 |
| Cục QLTT tỉnh Bình Dương |
| G02.14.15 |
|
|
14.16 |
| Cục QLTT tỉnh Bình Phước |
| G02.14.16 |
|
|
14.17 |
| Cục QLTT tỉnh Bình Thuận |
| G02.14.17 |
|
|
14.18 |
| Cục QLTT tỉnh Cà Mau |
| G02.14.18 |
|
|
14.19 |
| Cục QLTT thành phố cần Thơ |
| G02.14.19 |
|
|
14.20 |
| Cục QLTT tỉnh Cao Bằng |
| G02.14.20 |
|
|
14.21 |
| Cục QLTT thành phố Đà Nẵng |
| G02.14.21 |
|
|
14.22 |
| Cục QLTT tỉnh Đắk Lắk |
| G02.14.22 |
|
|
14.23 |
| Cục QLTT tỉnh Đắk Nông |
| G02.14.23 |
|
|
14.24 |
| Cục QLTT tỉnh Điện Biên |
| G02.14.24 |
|
|
14.25 |
| Cục QLTT tỉnh Đồng Nai |
| G02.14.25 |
|
|
14.26 |
| Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp |
| G02.14.26 |
|
|
14.27 |
| Cục QLTT tỉnh Gia Lai |
| G02.14.27 |
|
|
14.28 |
| Cục QLTT tỉnh Hà Giang |
| G02.14.28 |
|
|
14.29 |
| Cục QLTT tỉnh Hà Nam |
| G02.14.29 |
|
|
14.30 |
| Cục QLTT thành phố Hà Nội |
| G02.14 30 |
|
|
14.31 |
| Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh |
| G02.14.31 |
|
|
14.32 |
| Cục QLTT tỉnh Hải Dương |
| G02.14.32 |
|
|
14.33 |
| Cục QLTT thành phố Hải Phòng |
| G02.14.33 |
|
|
14.34 |
| Cục QLTT tỉnh Hậu Giang |
| G02.14.34 |
|
|
14.35 |
| Cục QLTT thành phố Hồ Chí Minh |
| G02.14.35 |
|
|
14.36 |
| Cục QLTT tỉnh Hòa Bình |
| G02.14.36 |
|
|
14.37 |
| Cục QLTT tỉnh Hưng Yên |
| G02.14.37 |
|
|
14.38 |
| Cục QLTT tỉnh Khánh Hòa |
| G02.14.38 |
|
|
14.39 |
| Cục QLTT tỉnh Kiên Giang |
| G02.14.39 |
|
|
14.40 |
| Cục QLTT tỉnh Kon Tum |
| G02.14.40 |
|
|
14.41 |
| Cực QLTT tỉnh Lai Châu |
| G02.14.41 |
|
|
14.42 |
| Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng |
| G02.14.42 |
|
|
14.43 |
| Cục QLTT tỉnh Lạng Sơn |
| G02.14.43 |
|
|
14.44 |
| Cục QLTT tỉnh Lào Cai |
| G02.14.44 |
|
|
14.45 |
| Cục QLTT tỉnh Long An |
| G02.14.45 |
|
|
14.46 |
| Cục QLTT tỉnh Nam Định |
| G02.14.46 |
|
|
14.47 |
| Cục QLTT tỉnh Nghệ An |
| G02.14.47 |
|
|
14.48 |
| Cục QLTT tỉnh Ninh Bình |
| G02.14.48 |
|
|
14.49 |
| Cục QLTT tỉnh Ninh Thuận |
| G02.14.49 |
|
|
14.50 |
| Cục QLTT tỉnh Phú Thọ |
| G02.14.50 |
|
|
14.51 |
| Cục QLTT tỉnh Phú Yên |
| G02.14.51 |
|
|
14.52 |
| Cục QLTT tỉnh Quảng Bình |
| G02.14.52 |
|
|
14.53 |
| Cục QLTT tỉnh Quảng Nam |
| G02.14.53 |
|
|
14.54 |
| Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi |
| G02.14.54 |
|
|
14.55 |
| Cục QLTT tỉnh Quảng Ninh |
| G02.14.55 |
|
|
14.56 |
| Cục QLTT tỉnh Quảng Trị |
| G02.14.56 |
|
|
14.57 |
| Cục QLTT tỉnh Sóc Trăng |
| G02.14.57 |
|
|
14.58 |
| Cục QLTT tỉnh Sơn La |
| G02.14.58 |
|
|
14.59 |
| Cục QLTT tỉnh Tây Ninh |
| G02.14.59 |
|
|
14.60 |
| Cục QLTT tỉnh Thái Bình |
| G02.14.60 |
|
|
14.61 |
| Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên |
| G02.14.61 |
|
|
14.62 |
| Cục QLTT tỉnh Thanh Hóa |
| G02.14.62 |
|
|
14.63 |
| Cục QLTT tỉnh Thừa Thiên Huế |
| G02.14.63 |
|
|
14.64 |
| Cục QLTT tỉnh Tiền Giang |
| G02.14.64 |
|
|
14.65 |
| Cục QLTT tỉnh Trà Vinh |
| G02.14.65 |
|
|
14.66 |
| Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang |
| G02.14.66 |
|
|
14.67 |
| Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long |
| G02.14.67 |
|
|
14.68 |
| Cục QLTT tỉnh Vĩnh Phúc |
| G02.14.68 |
|
|
14.69 |
| Cục QLTT tỉnh Yên Bái |
| G02.14.69 |
|
|
15 | Đảng ủy CQ bộ |
|
| G02.15 |
| 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
16 | Cục Điều tiết điện lực |
|
| G02.16 | 000.00.16.G02 | D10 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
16.1 |
| Văn phòng |
| G02.16.01 | 000.01.16.G02 |
|
16.2 |
| Phòng Pháp chế |
| G02.16.02 | 000.02.16.G02 |
|
16.3 |
| Phòng Giá điện và Phí |
| G02.16.03 | 000.03.16.G02 |
|
16.4 |
| Phòng Thị trường điện |
| G02.16.04 | 000.04.16.G02 |
|
16.5 |
| Phòng Hệ thống điện |
| G02.16.05 | 000.05.16.G02 |
|
16.6 |
| Phòng Cấp phép và Quan hệ công chúng |
| G02.16.06 | 000.06.16.G02 |
|
16.7 |
| Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo |
| G02.16.07 | 000.07.16.G02 |
|
17 | Cục Công nghiệp |
|
| G02.17 | 000.00.17.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
17.1 |
| Văn phòng |
| G02.17.01 | 000.01.17.G02 |
|
17.2 |
| Phòng Khoáng sản, luyện kim |
| G02.17.02 | 000.02.17.G02 |
|
17.3 |
| Phòng Công nghiệp chế tạo |
| G02.17.03 | 000.03.17.G02 |
|
17.4 |
| Phòng Công nghiệp tiêu dùng, thực phẩm |
| G02.17.04 | 000.04.17.G02 |
|
17.5 |
| Phòng Công nghiệp hỗ trợ |
| G02.17.05 | 000.05.17.G02 |
|
17.6 |
| Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghiệp |
| G02.17.06 |
|
|
17.7 |
| Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam |
| G02.17.07 |
|
|
18 | Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo |
|
| G02.18 | 000.00.18.G02 | 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
18.1 |
| Văn phòng |
| G02.18.01 | 000.01.18.G02 |
|
18.2 |
| Phòng Kế hoạch và Quy hoạch |
| G02.18.02 | 000.02.18.G02 |
|
18.3 |
| Phòng Nhiệt điện và Điện hạt nhân |
| G02.18.03 | 000.03.18.G02 |
|
18.4 |
| Phòng Thủy điện |
| G02.18.04 | 000.04.18.G02 |
|
18.5 |
| Phòng Năng lượng tái tạo |
| G02.18.05 | 000.05.18.G02 |
|
18.6 |
| Phòng Lưới điện và Điện nông thôn |
| G02.18.06 | 000.06.18.G02 |
|
18.7 |
| Phòng Quản lý đầu tư BOT điện |
| G02.18.07 | 000.07.18.G02 |
|
… | ……………………. | ……………………… | ………… | …………… | ………….. | …………………. |
20.2 |
| Phòng Điều tra bán phá giá và trợ cấp |
| G02.20.02 | 000.02.20.G02 |
|
20.3 |
| Phòng Điều tra thiệt hại và tự vệ |
| G02.20.03 | 000.03.20.G02 |
|
20.4 |
| Phòng Xử lý phòng vệ thương mại nước ngoài |
| G02.20.04 | 000.04.20.G02 |
|
20.5 |
| Phòng Pháp chế |
| G02.20.05 | 000.05.20.G02 |
|
20.6 |
| Trung tâm Thông tin và Cảnh báo |
| G02.20.06 | 000.06.20.G02 |
|
21 | Cục Xúc tiến thương mại |
|
| G02.21 | 000.00.21.G02 | 20 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
21.1 |
| Văn phòng |
| G02.21.01 | 000.01.21.G02 |
|
21.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính |
| G02.21.02 | 000.02.21.G02 |
|
21.3 |
| Phòng Pháp chế và Quản lý Xúc tiến thương mại |
| G02.21.03 |
|
|
21.4 |
| Phòng Chính sách xúc tiến thương mại |
| G02.21.04 |
|
|
21.5 |
| Phòng Phát triển năng lực xúc tiến thương mại |
| G02.21.05 |
|
|
21.6 |
| Phòng Phòng Quan hệ quốc tế |
| G02.21.06 | 000.07.21.G02 |
|
21.7 |
| Tổ công tác Cục Xúc tiến thương mại tại Thành phố Hồ Chí Minh |
| G02.21.07 | 000.08.21.G02 |
|
21.8 |
| Tổ công tác Cục Xúc tiến thương mại tại Thành phố Đà Nẵng |
| G02.21.08 | 000.09.21.G02 |
|
21.9 |
| Trung tâm Truyền hình - Truyền hình Công Thương |
| G02.21.09 | 000.10.21.G02 |
|
21.10 |
| Trung tâm Hỗ trợ xuất khẩu |
| G02.21.10 | 000.11.21.G02 |
|
21.11 |
| Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển Công Thương |
| G02.21.11 | 000.12.21.G02 |
|
21.12 |
| Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin và Chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại |
| G02.21.12 | 000.13.21.G02 |
|
21.13 |
| Trung tâm Giới thiệu sản phẩm Việt Nam tại New York |
| G02.21.13 | 000.14.21.G02 |
|
22 | Cục Công Thương địa phương |
|
| G02.22 | 000.00.22.G02 | 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
22.1 |
| Văn phòng |
| G02.22.01 | 000.01.22.G02 |
|
22.2 |
| Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
| G02.22.02 | 000.02.22.G02 |
|
22.3 |
| Phòng Quản lý khuyến công |
| G02.22.03 | 000.03.22.G02 |
|
22.4 |
| Phòng Quản lý cụm công nghiệp |
| G02.22.04 | 000.04.22.G02 |
|
22.5 |
| Phòng Phát triển tiểu thủ công nghiệp và doanh nghiệp |
| G02.22.05 | 000.05.22.G02 |
|
22.6 |
| Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1 |
| G02.22.06 | 000.06.22.G02 |
|
23 | Cục Xuất nhập khẩu |
|
| G02.23 | 000.00.23.G02 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
23.1 |
| Văn phòng |
| G02.23.01 | 000.01.23.G02 |
|
23.2 |
| Phòng Tổng hợp chính sách |
| G02.23.02 | 000.02.23.G02 |
|
23.3 |
| Phòng Xuất xứ hàng hóa |
| 002.23.03 | 000.03.23.G02 |
|
23.4 |
| Phòng Xuất nhập khẩu hàng Công nghiệp |
| G02.23.04 | 000.04.23.G02 |
|
23.5 |
| Phòng Xuất nhập khẩu hàng Nông - Lâm - Thủy sản |
| G02.23.05 | 000.05.23.G02 |
|
23.6 |
| Phòng Thương mại quốc tế |
| G02.23.06 | 000.06.23.G02 |
|
23.7 |
| Phòng Thuận lợi hóa thương mại |
| G02.23.07 | 000.07.23.G02 |
|
23.8 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội |
| G02.23.08 | 000.08.23.G02 |
|
23.9 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
| G02.23.09 | 000.09.23.G02 |
|
23.10 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng |
| G02.23.10 | 000.10.23.G02 |
|
23.11 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai |
| G02.23.11 | 000.11.23.G02 |
|
23.12 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương |
| G02.23.12 | 000.12.23.G02 |
|
23.13 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn |
| G02.23.13 | 000.13.23.G02 |
|
23.14 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh |
| G02.23.14 | 000.14.23.G02 |
|
23.15 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai |
| G02.23.15 | 000.15.23.G02 |
|
23.16 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa |
| G02.23.16 | 000.16.23.G02 |
|
23.17 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An |
| G02.23.17 | 000.17.23.G02 |
|
23.18 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình |
| G02.23.18 | 000.18.23 .G02 |
|
23.19 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên |
| G02.23.19 | 000.19.23.G02 |
|
23.20 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa |
| G02.23.20 | 000.20.23.G02 |
|
23.21 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương |
| G02.23.21 | 000.21.23.G02 |
|
23.22 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu |
| G02.23.22 | 000.22.23.G02 |
|
23.23 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ |
| G02.23.23 | 000.23.23.G02 |
|
23.24 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang |
| G02.23.24 | 000.24.23.G02 |
|
23.25 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh |
| G02.23.25 | 000.25.23.G02 |
|
23.26 |
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình |
| G02.23.26 | 000.26.23.G02 |
|
24 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
|
| G02.24 | 000.00.24.G02 | 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
24.1 |
| Văn phòng |
| G02.24.01 | 000.01.24.G02 |
|
|
| Phòng An toàn điện và đập |
| G02.24.02 | 000.02.24.G02 |
|
24.2 |
| Phòng An toàn công nghiệp |
| G02.24.03 | 000.03.24.G02 |
|
24.3 |
| Phòng An toàn khoáng sản và vật liệu nổ công nghiệp |
| G02.24.04 | 000.04.24.G02 |
|
24.4 |
| Phòng Bảo vệ môi trường công thương |
| G02.24.05 | 000.05.24.G02 |
|
24.5 |
| Phòng Công nghiệp môi trường |
| G02.24.06 | 000.06.24.G02 |
|
24.6 |
| Trung tâm Kiểm định công nghiệp I |
| G02.24.07 | 000.07.24.G02 |
|
24.7 |
| Trung tâm Kiểm định công nghiệp II |
| G02.24.08 | 000.08.24.G02 |
|
24.8 |
| Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch |
| G02.24.09 | 000.09.24.G02 |
|
24.9 |
| Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp |
| G02.24.10 | 000.10.24.G02 |
|
25 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số |
|
| G02.25 | 000.00.25.G02 | 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
25.1 |
| Văn phòng |
| G02.25.01 | 000.01.25.G02 |
|
25.2 |
| Phòng Chính sách |
| G02.25.02 | 000.02.25.G02 |
|
25.3 |
| Phòng Hợp tác quốc tế |
| G02.25.03 | 000.03.25.G02 |
|
25.4 |
| Phòng Quản lý hoạt động thương mại điện tử |
| G02.25.04 | 000.04.25.G02 |
|
25.5 |
| Phòng Kinh tế số |
| G02.25.05 | 000.05.25.G02 |
|
25.6 |
| Phòng Chính phủ số |
| G02.25.06 | 000.06.25.G02 |
|
25.7 |
| Trung tâm Phát triển thương mại điện tử |
| G02.25.07 | 000.07.25.G02 |
|
25.8 |
| Trung tâm Tin học và Công nghệ số |
| G02.25.08 | 000.08.25.G02 |
|
26 | Cục Hóa chất |
|
| G02.26 | 000.00.26.G02 | 21 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
26.1 |
| Văn phòng |
| G02.26.01 | 000.01.26.G02 |
|
26.2 |
| Phòng Phát triển công nghiệp hóa chất |
| G0226.02 | 000.02.26.G02 |
|
26.3 |
| Phòng Quản lý hóa chất |
| G02.26.03 | 000.03.26.G02 |
|
26.4 |
| Trung tâm Ứng phó sự cố và An toàn hóa chất |
| G02.26.04 | 000.04.26.G02 |
|
27 | Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương |
|
| G02.27 | 000.00.27.G02 | 17 Yết Kiêu, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
27.1 |
| Văn phòng Viện |
| G02.27.01 |
|
|
27.2 |
| Phòng Quản lý khoa học và Đào tạo |
| G02.27.02 |
|
|
27.3 |
| Phòng Nghiên cứu công nghiệp và Năng lượng |
| G02.27.03 |
|
|
27.4 |
| Phòng Nghiên cứu chiến lược, chính sách thương mại |
| G02.27.04 |
|
|
27.5 |
| Phòng Nghiên cứu và Dự báo thị trường |
| G02.27.05 |
|
|
27.6 |
| Phòng Môi trường và phát triển bền vững |
| G02.27.06 |
|
|
27.7 |
| Phòng Thông tin và xúc tiến thương mại |
| G02.27.07 |
|
|
27.8 |
| Phòng Nghiên cứu kinh tế số và Đổi mới sáng tạo |
| G02.27.08 |
|
|
27.9 |
| Trung tâm tham vấn WTO và FTAs |
| G02.27.09 |
|
|
27.10 |
| Tạp chí Nghiên cứu công nghiệp và thương mại |
| G02.27.10 |
|
|
28 | Báo Công Thương |
|
| G02.28 | 000.00.28.G02 | 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
28.1 |
| Văn phòng Báo |
| G02.28.01 |
|
|
28.2 |
| Ban Báo điện tử |
| G02.28.02 | 000.02.28.G02 |
|
28.3 |
| Ban Thời sự - Kinh tế |
| G02.28.03 | 000.01.28.G02 |
|
28.4 |
| Ban Bạn đọc |
| G02.28.04 |
|
|
28.5 |
| Ban Thư ký tòa soạn |
| G02.28.05 | 000.03.28.G02 |
|
28.6 |
| Ban Thông tin kinh tế |
| G02.28.06 |
|
|
28.7 |
| Ban Truyền thông - Sự kiện |
| G02.28.07 |
|
|
28.8 |
| Ban Tài chính - Kế toán |
| G02.28.08 | 000.05.28.G02 |
|
28.9 |
| Trung tâm đa phương tiện và nội dung số Công Thương |
| G02.28.09 | 000.06.28.G02 |
|
28.10 |
| Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại phía Nam |
| G02.28.10 | 000.11.28.G02 |
|
28.11 |
| Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại miền Trung |
| G02.28.11 | 000.12.28.G02 |
|
29 | Tạp chí Công Thương |
|
| G02.29 | 000.00.29.G02 | 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
29.1 |
| Ban Thư ký - Xuất bản |
| G02.29.01 | 000.03.29.G02 |
|
29.2 |
| Ban Biên tập |
| G02.29.02 |
|
|
29.3 |
| Ban Phóng viên |
| G02.29.03 |
|
|
29.4 |
| Ban Trị sự |
| G02.29.04 | 000.04.29.G02 |
|
29.5 |
| Ban Tài chính - Kế toán |
| G02.29.05 | 000.05.29.G02 |
|
29.6 |
| Ban Chuyên đề và Xúc tiến thương mại |
| G02.29.06 |
|
|
29.7 |
| Ban Truyền thông |
| G02.29.07 |
|
|
29.8 |
| Trung tâm Thông tin đa phương tiện |
| G02.29.08 | 000.10.29.G02 |
|
29.9 |
| Văn phòng đại diện Tạp chí Công Thương tại phía Nam |
| G02.29.09 | 000.11.29.G02 |
|
29.10 |
| Văn phòng đại diện Tạp chí Công Thương tại miền Trung |
| G02.29.10 | 000.12.29.G02 |
|
30 | Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
|
| G02.30 |
| 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
31 | Văn phòng Ban chỉ đạo quốc gia về Phát triển điện lực |
|
| G02.31 |
| 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
32 | Nhà xuất bản Công Thương |
|
| G02.32 |
| 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
33 | Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại |
|
| G02.33 |
| 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
34 | Công đoàn Bộ Công Thương |
|
| G02.34 |
| 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |