Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 04/2012/TT-BGTVT thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 04/2012/TT-BGTVT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/02/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hàng hải

TÓM TẮT THÔNG TƯ 04/2012/TT-BGTVT

Thời hạn của giấy phép vận tải nội địa đối với tàu biển tối đa là 1 năm
Đây là một trong những nội dung quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT ngày 29/02/2012 của Bộ Giao thông Vận tải quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa.
Cụ thể, thời hạn của giấy phép vận tải nội địa là không quá 01 năm đối với tàu biển phục vụ 01 cơ sở sản xuất hàng hóa hoặc đối với tàu biển mà loại tàu đó chưa có tại Việt Nam và không quá 06 tháng đối với các loại tàu biển khác.
Giấy phép vận tải nội địa sẽ bị thu hồi trong các trường hợp sau: Tàu biển không còn khả năng đáp ứng đủ điều kiện vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý theo quy định của pháp luật; vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý sai mục đích hoặc không đúng với nội dung ghi trong giấy phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa; giả mạo, tẩy xóa hoặc cố ý làm sai lệch các thông tin liên quan về tàu biển, tuyến vận tải, hàng hóa, hành khách và hành lý.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/04/2012.

Xem chi tiết Thông tư 04/2012/TT-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 15/04/2012

Tải Thông tư 04/2012/TT-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 04/2012/TT-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 04/2012/TT-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 04/2012/TT-BGTVT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
----------------

Số: 04/2012/TT-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỦ TỤC CẤP PHÉP CHO TÀU BIỂN NƯỚC NGOÀI VẬN TẢI NỘI ĐỊA

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa như sau:

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về các trường hợp cho phép tàu biển nước ngoài vận tải nội địa, thủ tục cấp Giấy phép vận tải nội địa và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép vận tải nội địa.

Đang theo dõi

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Đang theo dõi

1. Tàu biển Việt Nam là tàu biển đã được đăng ký trong Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam hoặc từ khi tàu biển được cơ quan đại diện ngoại giao hoặc cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam.

Đang theo dõi

2. Tàu biển nước ngoài là tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài.

Đang theo dõi

3. Vận tải nội địa là việc vận chuyển hàng hóa, hành khách, hành lý bằng tàu biển mà địa điểm nhận hàng và địa điểm trả hàng thuộc vùng biển hoặc nội thủy của Việt Nam.

Đang theo dõi

4. Hàng hóa là máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, nhiên liệu, hàng tiêu dùng và các động sản khác, kể cả động vật sống, công-te-nơ hoặc công cụ tương tự do người gửi hàng cung cấp để đóng hàng được vận chuyển theo hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

Đang theo dõi

5. Giấy phép vận tải nội địa là Giấy phép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hoặc Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa.

Đang theo dõi

Điều 4. Các trường hợp cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

Đang theo dõi

1. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận tải nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này khi tàu biển Việt Nam không đủ khả năng vận chuyển trong các trường hợp sau đây:

Đang theo dõi

a) Vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng;

Đang theo dõi

b) Để phòng chống, khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.

Đang theo dõi

c) Giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng.

Đang theo dõi

2. Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài vận chuyển hành khách, hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này khi tàu biển Việt Nam không đủ khả năng vận chuyển.

Đang theo dõi

Chương 2.

THỦ TỤC CẤP PHÉP CHO TÀU BIỂN NƯỚC NGOÀI VẬN TẢI NỘI ĐỊA

Đang theo dõi

Điều 5. Hồ sơ đề nghị cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

Đang theo dõi

1. Đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này: Chủ tàu hoặc đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cục Hàng hải Việt Nam. Hồ sơ bao gồm:

Đang theo dõi

a) Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

b) 01 (một) bản sao chụp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu biển.

Đang theo dõi

c) 01 (một) bộ hồ sơ đăng kiểm tàu biển bao gồm các Giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật tàu biển (bản sao chụp).

Đang theo dõi

d) 01 (một) bản sao có công chứng Hợp đồng đại lý hoặc 01 (một) bản sao có chứng thực giấy chỉ định đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài (trong trường hợp đơn vị đề nghị là đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài).

Đang theo dõi

2. Đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư này: Chủ tàu hoặc đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cảng vụ Hàng hải tại khu vực mà tàu khách du lịch neo đậu.

Hồ sơ bao gồm các giấy tờ quy định tại điểm a, điểm d khoản 1 Điều này và Phương án chi tiết vận chuyển hành khách và hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại.

Đang theo dõi

Điều 6. Trình tự tiếp nhận, xử lý hồ sơ và cấp Giấy phép vận tải nội địa

Đang theo dõi

1. Đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này:

Đang theo dõi

a) Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; nếu nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải hướng dẫn bằng văn bản trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc.

Đang theo dõi

b) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam thẩm định, lập Báo cáo thẩm định theo các quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này và gửi kèm theo hồ sơ trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.

Đang theo dõi

c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thẩm định của Cục Hàng hải Việt Nam, cơ quan được giao rà soát, tham mưu và trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải xem xét, cấp Giấy phép vận tải nội địa. Trường hợp không cấp Giấy phép vận tải nội địa phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Đang theo dõi

d) Bộ Giao thông vận tải trả kết quả qua hệ thống bưu chính đến chủ tàu hoặc đại lý đại diện cho chủ tàu; đồng thời sao gửi đến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Cục Hàng hải Việt Nam để phối hợp quản lý, theo dõi.

Đang theo dõi

2. Đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư này:

Đang theo dõi

a) Cảng vụ Hàng hải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cảng vụ Hàng hải có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; nếu nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải hướng dẫn bằng văn bản trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc.

Đang theo dõi

b) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cảng vụ Hàng hải thẩm định, cấp Giấy phép vận tải nội địa. Trường hợp không cấp Giấy phép vận tải nội địa phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Đang theo dõi

c) Cảng vụ Hàng hải trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến chủ tàu hoặc đại lý đại diện cho chủ tàu; đồng thời sao gửi đến Cục Hàng hải Việt Nam để báo cáo.

Đang theo dõi

Điều 7. Thời hạn của Giấy phép vận tải nội địa

Đang theo dõi

1. Thời hạn của Giấy phép vận tải nội địa không quá 01 (một) năm được áp dụng đối với tàu biển phục vụ 01 (một) cơ sở sản xuất hàng hóa hoặc đối với tàu biển mà loại tàu đó chưa có tại Việt Nam;

Đang theo dõi

2. Thời hạn của Giấy phép vận tải nội địa không quá 06 (sáu) tháng được áp dụng đối với các loại tàu biển khác không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này.

Đang theo dõi

3. Thời hạn của Giấy phép vận tải nội địa theo chuyến được áp dụng đối với tàu biển vận chuyển hành khách, hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại.

Đang theo dõi

Điều 8. Thu hồi Giấy phép vận tải nội địa

Đang theo dõi

1. Giấy phép vận tải nội địa bị thu hồi trong các trường hợp sau đây:

Đang theo dõi

a) Tàu biển không còn khả năng đáp ứng đủ điều kiện vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

b) Vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý sai mục đích hoặc không đúng với nội dung ghi trong Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa.

Đang theo dõi

c) Giả mạo, tẩy xóa hoặc cố ý làm sai lệch các thông tin liên quan về tàu biển, tuyến vận tải, hàng hóa, hành khách và hành lý.

Đang theo dõi

2. Cơ quan thu hồi Giấy phép vận tải nội địa:

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hoặc Giám đốc Cảng vụ Hàng hải khu vực thu hồi Giấy phép vận tải nội địa đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.

Đang theo dõi

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đang theo dõi

Điều 9. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan.

Đang theo dõi

1. Trách nhiệm của tổ chức và cá nhân có tàu biển nước ngoài tham gia vận tải nội địa.

Đang theo dõi

a) Phải xuất trình Giấy phép vận tải nội địa cho Cảng vụ Hàng hải, các cơ quan có liên quan tại cảng khi làm thủ tục cho tàu ra, vào cảng.

Đang theo dõi

b) Thực hiện vận tải nội địa đúng theo nội dung trong Giấy phép vận tải nội địa.

Đang theo dõi

2. Trách nhiệm của cơ quan tiếp nhận và xử lý hồ sơ.

Đang theo dõi

a) Thực hiện việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo đúng trình tự, thủ tục, thời gian quy định tại Thông tư này.

Đang theo dõi

b) Chịu trách nhiệm về mọi nội dung liên quan trong quá trình thẩm định hồ sơ.

Đang theo dõi

c) Tổng hợp các thông tin, số liệu thống kê liên quan đến giá cước vận chuyển, hàng hóa, hành khách, hành lý và tàu biển nước ngoài, tàu biển Việt Nam. Báo cáo Bộ Giao thông vận tải vào ngày 25 các tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 hàng năm.

Đang theo dõi

d) Không tiếp nhận và xử lý hồ sơ đối với tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm khoản 1 Điều 8 Thông tư này.

Đang theo dõi

3. Trách nhiệm của Cục Hàng hải Việt Nam.

Đang theo dõi

a) Chỉ đạo các Cảng vụ Hàng hải thực hiện việc kiểm tra, giám sát để phát hiện kịp thời các trường hợp vi phạm đối với tàu biển nước ngoài vận tải nội địa.

Đang theo dõi

b) Hàng tháng thống kê và đăng tải lên cổng thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt Nam về danh sách tàu nước ngoài tham gia vận tải nội địa.

Đang theo dõi

c) Là đầu mối tiếp nhận mọi thông tin phản ánh về tàu nước ngoài vận tải nội địa. Giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo các cấp có thẩm quyền xử lý đối với các trường hợp vi phạm các quy định của Thông tư này, pháp luật Việt Nam.

Đang theo dõi

d) Hàng năm báo cáo Bộ Giao thông vận tải kết quả thực hiện việc cho phép tàu biển nước ngoài vận tải nội địa.

Đang theo dõi

Điều 10. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Đang theo dõi

2. Ban hành kèm theo Thông tư này 03 Phụ lục, như sau:

Đang theo dõi

a) Phụ lục I: Mẫu Giấy phép vận tải nội địa do Bộ Giao thông vận tải cấp.

Đang theo dõi

b) Phụ lục II: Mẫu Giấy phép vận tải nội địa do Cảng vụ Hàng hải cấp.

Đang theo dõi

c) Phụ lục III: Mẫu đơn đề nghị.

Đang theo dõi

Điều 11. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Như Điều 11;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử của Chính phủ, Trang thông tin điện tử của Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VTải.

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

PHỤ LỤC I

MẪU GIẤY PHÉP VẬN TẢI NỘI ĐỊA DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số …..../2012/TT-BGTVT

ngày     /     /2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-----------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

GIẤY PHÉP VẬN TẢI NỘI ĐỊA

Số: …………./20…/GPVT

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cho phép tàu biển nước ngoài có các thông số cơ bản sau đây được vận tải nội địa:

1. Thông tin về tàu:

a) Tên tàu: …………………………; Quốc tịch: ………………………..

b) Năm đóng: ………………………; Loại tàu: ………………………….

c) Hô hiệu/Số IMO: ……………......; Tổng trọng tải (DWT)……………

d) Tổng dung tích: …………………………………………………………

2. Thông tin về hàng hóa, thời hạn vận tải và tuyến vận tải:

a) Loại hàng: ……………………………………………………………….

b) Thời hạn vận tải: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …….

c) Tuyến vận tải: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………...

3. Thông tin khác:

a) Nơi cấp, ngày cấp Giấy phép: ……………………………………………………….

b) Đơn vị đại lý (tên, địa chỉ, điện thoại - nếu có): …………………………………

c) Chủ sở hữu tàu (tên, địa chỉ, điện thoại): …………………………………………..

 

BỘ TRƯỞNG
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

MẪU GIẤY PHÉP VẬN TẢI NỘI ĐỊA DO CẢNG VỤ HÀNG HẢI CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số …..../2012/TT-BGTVT

ngày      /     /2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI ……….
-----------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

GIẤY PHÉP VẬN TẢI NỘI ĐỊA

Số: …………./20…/GPVT

Giám đốc Cảng vụ hàng hải …………….. cho phép tàu biển nước ngoài có các thông số cơ bản sau đây được vận tải nội địa:

1. Thông tin về tàu:

a) Tên tàu: …………………………; Quốc tịch: ……………………………………....

b) Năm đóng: ………………………; Loại tàu: ………………………………………..

c) Hô hiệu/Số IMO: ……………......; Tổng trọng tải (DWT)………………………….

d) Tổng dung tích: ……………………………………………………………………….

2. Thông tin về hành khách, thời hạn vận tải và tuyến vận tải:

a) Số lượng hành khách: ……………………………………………………………….

b) Thời hạn vận tải: ……………………………………………………………………...

c) Tuyến vận tải: …………………………………………………………………………

3. Thông tin khác:

a) Nơi cấp, ngày cấp Giấy phép: ………………………………………………………

b) Đơn vị đại lý (tên, địa chỉ, điện thoại - nếu có): …………………………………

c) Chủ sở hữu tàu (tên, địa chỉ, điện thoại): …………………………………………..

 

GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC III

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số …..../2012/TT-BGTVT

ngày    /     /2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
-------------

Số:      /…………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

... … … …, ngày    tháng    năm …..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI NỘI ĐỊA

Kính gửi: (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ)

- Tổ chức đề nghị: …………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………….;     Fax: …………………………………………….

- Chủ tàu: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………….;     Fax: …………………………………………….

Đề nghị cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa Việt Nam với các thông tin sau:

1. Thông tin về tàu:

a) Tên tàu: …………………………; Quốc tịch: ……………………………………........

b) Năm đóng: ………………………; Loại tàu: …………………………………………...

c) Hô hiệu/Số IMO: ……………......; Tổng trọng tải (DWT)……………………………..

d) Tổng dung tích: …………………………………………………………………………..

2. Thông tin về hàng hóa hoặc hành khách, thời hạn vận tải và tuyến vận tải:

a) Loại hàng vận chuyển hoặc số lượng hành khách: ………………………………….

b) Thời hạn vận tải hoặc số chuyến vận tải: ……………………………………………..

c) Tuyến vận tải: …………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ và quá trình hoạt động của tàu biển trên tại Việt Nam theo quy định của pháp luật./.

Nơi nhận:

- Như trên;
- …………………….;
- …………………….;
- …………………….;
- Lưu: VT, ….

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 04/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Thông tư 50/2016/TT-BGTVT

Văn bản liên quan Thông tư 04/2012/TT-BGTVT

01

Bộ luật Hàng hải số 40/2005/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 51/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải

03

Thông tư 50/2016/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×