Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND Lào Cai xác định phạm vi vành đai biên giới vị trí cắm biển báo khu vực biên giới vành đai biên giới

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Lào CaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành:04/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Địa giới hành chính

tải Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Số: 16/2020/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 04 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 16

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Sau khi xem xét Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 251/BC-BPC ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai có chiều sâu tính từ đường biên giới trở vào nội địa đoạn xa nhất là 400m, đoạn gần nhất là 100m, cụ thể

1. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 400m (tính từ đường biên giới), gồm các xã, thị trấn: Tả Ngài Chồ, Pha Long, Dìn Chin, Tả Gia Khâu (huyện Mường Khương); Nàn Sán, thị trấn Si Ma Cai (huyện Si Ma Cai).

2. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 300m (tính từ đường biên giới), gồm các xã, thị trấn: Y Tý, A Lù (huyện Bát Xát); Lùng Vai, Nậm Chảy, Tung Chung Phố, thị trấn Mường Khương (huyện Mường Khương).

3. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 200m (tính từ đường biên giới), gồm các xã, thị trấn: A Mú Sung, Nậm Chạc, Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Bản Qua, Quang Kim, thị trấn Bát Xát (huyện Bát Xát); Sán Chải (huyện Si Ma Cai).

4. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 100m (tính từ đường biên giới) gồm các xã, phường: Bản Phiệt (huyện Bảo Thắng); Bản Lầu (huyện Mường Khương); các phường Lào Cai, Cốc Lếu, Duyên Hải (thành phố Lào Cai).

Điều 2. Số lượng, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai và kinh phí thực hiện

1. Biển báo “KHU VỰC BIÊN GIỚI” được cắm tại 50 vị trí để xác định khu vực biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục số 01kèm theo Nghị quyết này)

2. Biển báo “VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI” được cắm tại 82 vị trí để xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết này)

3. Nguồn kinh phí thực hiện: Do ngân sách nhà nước bảo đảm.

Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 94/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

VỊ TRÍ BIỂN BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

A

HUYỆN BÁT XÁT

I

Xã Y Tý

1

22037'43,74"

103037'35,41"

0308558846

Giáp ranh Y Tý - Dền Sáng

 

II

Xã A Lù

III

Xã A Mú Sung

IV

Xã Nậm Chạc

V

Xã Trịnh Tường

VI

Xã Cốc Mỳ

VII

Xã bản Vược

2

22034'15,14"

103037'35,41"

9681978541

Tỉnh lộ 158 Bản Vược - Mường Vi

 

VIII

Xã Bản Qua

IX

Thị trấn Bát Xát

X

Xã Quang Kim

3

22029'34,22"

103053'53,22"

8799486577

Đi Phìn Ngan

 

4

22029'35,05"

103053'04,76"

8751385295

Đi Phìn Ngan

 

5

22028'53,83"

103055'11,46"

8665188679

Đi Tòng Sành

 

B

THÀNH PHỐ LÀO CAI

XI

Phường Duyên Hải

6

22030'31,75"

103056'23,94"

8964290774

Ngã 3 Củm Hạ gậm cao tốc

 

7

22030'20,12"

103056'33,47"

8928091054

Gậm cao tốc sát suối Đồng Tuyển

 

8

22029'46,56"

103056'53,37"

8825191603

Gậm cao tốc gần nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn

 

9

22029'46,80"

103056'52,54"

8824091598

Đường Cao Tốc giáp Đồng Tuyển

 

XII

Phường Cốc Lếu

10

22029'29,39"

103057'20,64"

8771892386

Trục đường đi UB Đồng Tuyển

 

11

22029'12,55"

103057'47,61"

8751593413

Đường Xuân Diệu giáp Kim Tân

 

12

22029'31,4"

103057'47,4"

8766093345

Đường An Ninh giáp Kim Tân

 

13

22029'45,8"

103057'45,7"

8810693299

Đường Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn

 

14

22029'48,6"

103057'47,7"

8836393431

Đường Hoàng Liên - Lê Quý Đôn

 

15

22029'54,2"

103057'50,2"

8819193359

Đường Hoàng Liên - Đinh Lễ

 

16

22030'02,7"

103057'55,9"

8862493596

Đường Đinh Lễ - Soi Tiền

 

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

17

22030'06,8"

103057'58,6"

8874793675

Đường Đinh Lễ - An Dương Vương

 

XIII

Phường Lào Cai

18

22029'06,66"

103058'42,55"

8685994639

Cầu Phố Mới giáp Kim Tân

 

19

22029'05,00"

103058'46,16"

8696391916

Bờ kè sông Hồng giáp Vạn Hòa

 

20

22029'07,89"

103058'50,21"

8703594942

Đường Phạm Văn Xào - Phạm Văn Khải

 

21

22029'09,31"

103058'51,04"

8707994966

Đường Cô Tiên - Phạm Văn Khải

 

22

22029'10,93"

103058'51,89"

8712894989

Đường Đinh Bộ Lĩnh - Phạm Văn Khải

 

23

22029'12,65"

103058'52,81"

8718095016

Góc giữa đường Ngọc Uyên - Mai Văn Ty nối đường Phạm Văn Khải

 

24

22029'14,65"

103058'54,29"

8723895060

Đường Triệu Quang Phục - Phạm Văn Khải

 

25

22029'15,29"

103058'54,80"

8725895074

Đường sắt tiếp giáp Vạn Hòa

 

26

22029'34,35"

103058'52,23"

8785295001

Đường khu công nghiệp (đối diện đền Quan)

 

C

HUYỆN BẢO THẮNG

XIV

Xã Bản Phiệt

27

22030'57,54"

104002'17,99"

9026001055

QL 70 giáp Bản Cầm

 

28

22027'56,18"

104004'00,61"

8476603790

Đường liên thôn giáp Thái Niên

 

29

22028'00,93"

104004'46,03"

8604102335

Tỉnh lộ giáp Thái Niên

 

30

22028'41,39"

104003'02,23"

8506604978

Tỉnh lộ giáp Vạn Hòa

 

D

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

XV

Xã Bản Lầu

31

22032'58,53"

104004'59,54"

9562205032

Đường liên xã đi Bản Sen- Bản Cầm

 

32

22032'45,0"

104005'03,3"

9202403727

Đường thôn K15 đi Bản Cầm

 

33

22033'49,97"

104004'56,47"

9353405838

Đường liên xã đi Bản Sen

 

XVI

Xã Lùng Vai

34

22039'59,97"

104005'51,05"

0646407035

Đường QL 4D giáp Thanh Bình

 

35

22038'15,64"

104007'34,81

9940207780

Giáp ranh Bản Sen- La Pan Tẩn

 

36

22035'35,11"

104005'49,72"

9860307155

Đường liên xã đi Bản Sen

 

XVII

Xã Nậm Chảy

37

22043'08,16"

104005'26,28"

1272206462

Đường Sả Lùng Phìn đi Thanh Bình

 

XVIII

TT Mường Khương

38

22043'51,49"

104006'19,85"

1358608213

Quốc lộ 4D giáp Thanh Bình

 

39

22044'30,68"

104008'13,25"

1518511411

Đường đi Nấm Lư

 

XIX

Xã Tung Chung Phố

40

22045'28,75"

104010'10,74"

1576512473

Giáp xã Nấm Lư

 

41

22044'58,43"

104008'56,18"

1774913845

Giáp Xã Nấm Lư

 

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

XX

Xã Tả Ngài Chồ

XXI

Xã Pha Long

XXII

Xã Dìn Chin

XXIII

Xã Tả Gia Khâu

42

22043'15,53"

104013'28,11"

1293320191

QL 4 - xã Bản Mế

 

E

HUYỆN SI MA CAI

XXIV

Xã Nàn Sán

43

22041'05,24"

104015'05,23"

0885323114

QL 4 - xã Bản Mế

 

44

22040'50,63"

104015'09,88"

0955724430

Đi xã Quan Hồ Thẩn

 

45

22040'54,05"

104015'39,86"

0826623128

Đi xã Quan Hồ Thẩn

 

XXV

Thị trấn Si Ma Cai

46

22040'35,83"

104015'54,49"

0860024548

Đi xã Quan Hồ Thẩn

 

XXVI

Xã Sán Chải

47

22040'36,61"

104017'21,91"

0769830451

Đi xã Quan Hồ Thẩn

 

48

22039'47,27"

104018'36,88"

0835426950

QL 4 đi xã Cán Cấu

 

49

22040'01,51"

104019'06,69"

0669929208

Cán Cấu đi thôn Lù Dì Sán

 

50

22039'48,16"

104018'19,47"

0653428448

Đường liên thôn giáp xã Cán Cấu

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

VỊ TRÍ BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

A

HUYỆN BÁT XÁT

I

Xã Y Tý

1

22035'32,04"

103031'47,71"

9874749092

Y Tý - Sin Súi Hồ, Lai Châu

Điểm đầu vành đai 300m

2

22036'54,00"

103033'04,09"

0178651500

Hồng Ngài, Y Tý

 

3

22037'55,94"

103033'22,41"

0334252314

Hồng Ngài, Y Tý

 

4

22038'32,53"

103034'24,77"

0463753450

Sim San, Y Tý

 

5

22038'55,71"

103034'33,61"

0511053741

Sim San, Y Tý

 

6

22040'25,48"

103034'42,68"

0818653868

Lao Chải, Y Tý

 

II

Xã A Lù

7

22041'22,55"

103034'07,70"

0977053010

Chân Chu Lìn - Mốc 88(2)

 

8

22042'04,96"

103033'59,74"

1124552590

Thôn Séo Phìn Chư- Mốc 89(2)

 

9

22043'12,46"

103034'12,72"

1252953379

Thôn Khoa Sán Chải - Mốc 89(2)

 

10

22043'08,69"

103034'43,30"

1330253846

T.tâm xã A Lù - Đường tuần tra

 

11

22044'25,19"

103035'45,90"

1564855936

Giáp A Mú Sung

Điểm cuối vành đai 300m

III

Xã A Mú Sung

12

22044'40,80"

103035'55,39"

1567155834

Giáp A Lù

Điểm đầu vành đai 200m

13

22045'04,40"

103036'32,18"

1663957207

Thôn Pạc tà - Đường tuần tra

 

14

22047'09,94"

103037'58,65"

2048159757

Đường tuần tra thôn Lũng Pô 2

 

15

22046'20,66"

103039'52,79"

1899962864

Ngã 3 TL 156 - đường Lũng Pô

 

16

22045'58,25"

103040'11,64"

1826563439

Tỉnh lộ 156 thôn Tùng Sáng

 

IV

Xã Nậm Chạc

17

22044'50,42"

103041'22,30"

1617865433

Tỉnh lộ 156 thôn Ngam Xá

 

18

22044'43,27"

103041'38,23"

1484567573

Tỉnh lộ 156 thôn Ma Cò

 

19

22043'45,27"

103043'00,60"

1424868199

Tỉnh lộ 156 thôn Cửa Suối

 

V

Xã Trịnh Tường

20

22042'16,98"

103044'06,51"

1139870086

Ngã 3 thôn Vỹ Lầu - tỉnh lộ 156

 

21

22041'46,96"

103044'40,66"

1045971050

Tỉnh lộ 156 thôn phố Trịnh Tường

 

22

22041'33,98"

103044'51,82"

1005571370

Tỉnh lộ 156 thôn phố Trịnh Tường

 

23

22041'09,92"

103045'18,85"

0936072097

Tỉnh lộ 156 - đường đi Tân Tiến

 

24

22041'16,75"

103045'39,56"

0908673002

Đường bờ sông đầu thôn Tân Tiến

 

25

22040'46,74"

103046'19,26"

0852973782

Đường bờ sông cuối thôn Tân Tiến

 

26

22040'02,04"

103046'54,51"

0812774044

Đường Tân Hào đi đường bờ sông

 

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

VI

Xã Cốc Mỳ

27

22039'44,77"

103047'25,67"

0780774415

Đường bờ sông đầu thôn Tân Giang

 

28

22039'13,78"

103047'51,56"

0570376459

Đường bờ sông - bờ kè Tân Giang

 

29

22038'49,61"

103048'07,03"

0495376888

Đường bờ sông cuối thôn Tân Giang

 

30

22038'14,68"

103048'39,86"

0379777777

Đường bản Chang đi Mốc 96(2)

 

31

22037'33,58"

103049'03,35"

0260578486

Đường NM tuyển Đồng đi bản Chang

 

32

22037'15,11"

103049'08,24"

0204678610

Tỉnh lộ 156 đi bản Chang

 

VII

Xã bản Vược

33

22036'27,81"

103050'05,73"

0056380242

Thôn 3 đi bờ kè sông Hồng

 

VIII

Xã Bản Qua

34

22034'27,49"

103052'02,22"

9692183612

Thôn Hải Khê ra BG

 

35

22033'34,23"

103052'51,80"

9540484952

Thôn Bản Qua ra BG

 

IX

Thị trấn Bát Xát

36

22033'01,81"

103054'06,49"

9479886914

Tổ 9 ra BG

 

X

Xã Quang Kim

37

22032'14,06"

103054'40,83"

9257288069

Thôn Làng Hang ra BG

 

38

22031'49,09"

103055'09,62"

9198388826

Thôn An Quang ra BG

đường đi Làng Hang

39

22031'58,60"

103055'31,48"

9245889726

Thôn An Quang ra BG

Khu vực bến cũ

40

22031'34,85"

103055'45,46"

9149189884

Thôn An Quang ra BG

Đường ra Mốc 99(2)

B

THÀNH PHỐ LÀO CAI

XI

Phường Duyên Hải

41

22031'32,98"

103055'48,29"

9150590004

Giáp CK Kim Thành

Điểm đầu vành đai 100m

42

22031'31,83"

103056'07,18"

9127891435

Giáp CK Kim Thành

 

43

22030'56,07"

103056'56,43"

9046291906

Gần Mốc 100(2)

 

44

22030'17,94"

103057'42,10"

8962892536

Lối xuống bờ sông

 

45

22030'35,59"

103057'19,02"

8911093253

Ngã ba đường bờ sông

 

XII

Phường Cốc Lếu

XIII

Phường Lào Cai

46

22030'20,68"

103058'27,51"

9127891435

Ngã 3 QL 70 đi nhà máy nước

 

47

22030'36,88"

103058'13,93"

9046291906

Đầu trạm Hội ngộ hội đàm

 

C

HUYỆN BẢO THẮNG

XIV

Xã Bản Phiệt

48

22032'43,61"

104000'55,07"

9360998773

Thôn Nậm Sò ra biên giới

 

D

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

XV

Xã Bản Lầu

49

22034'05,17"

104000'56,40"

9924999378

Đường Liên xã Bản Lầu - Lùng Vai

 

50

22035'58,04"

104001'19,21"

0093499895

Đầu đường đi thôn Na Lốc 3, 4

 

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

51

22036'44,34"

104001'33,50"

0211499995

Đầu đường đi thôn Na Lốc 2

 

52

22037'00,07"

104001'37,33"

0189099719

Giáp ranh Lùng Vai

Điểm cuối vành đai 100m

XVI

Xã Lùng Vai

53

22037'05,97"

104001'36,90"

0194999912

Giáp ranh Bản Lầu

Điểm đầu vành đai 300m

54

22037'22,83"

104001'36,98"

0371200631

Đường đi Mốc 112

 

55

22038'17,94"

104001'54,95"

1642104358

Đường đi Mốc 117

 

XVII

Xã Nậm Chảy

56

22041'29,26"

104001'54,00"

0979100311

Đường từ Gia Khâu B đi Mốc 126

 

57

22041'44,10"

104002'09,00"

1042100752

Đường đi Mốc 127

 

58

22042'51,19"

104002'30,34"

1232701438

Đường đi Mốc 128

 

59

22044'21,30"

104003'18,02"

1500802896

Đường đi Mốc 130

 

60

22045'13,79"

104004'02,00"

1642104358

Đường đi Mốc 133

 

XVIII

TT Mường Khương

61

22045'37,26"

104004'52,86"

2197509093

Thôn Dê Chúa Thàng đi Mốc 136

 

62

22045'53,38"

104005'14,28"

2157307979

Thôn Dê Chúa Thàng đi Mốc 137

 

63

22047'08,72"

104005'52,68"

2024607150

Thôn Choán Ván đi Mốc 138

 

64

22047'52,19"

104006'32,78"

1777006233

Thôn Chúng Trải B đi Mốc 139

 

65

22048'31,90"

104007'17,93"

1738405535

Thôn Chúng Trải B đi Mốc 143

 

XIX

Xã Tung Chung Phố

66

22048'30,71"

104009'21,12"

2278913561

Thôn Séo Tủng đi Mốc 147

 

67

22048'39,89"

104009'25,28"

2262113485

Thôn Séo Tủng đi Mốc 148

 

68

22049'00,60"

104010'14,11"

2368414935

Giáp ranh Tả Ngài Chồ

Điểm cuối vành đai 300m

XX

Xã Tả Ngài Chồ

69

22048'59,96"

104010'40,34"

2360414842

Giáp ranh Tung Chung Phố

Điểm đầu vành đai 400m

70

22049'09,83"

104011'19,16"

2338716889

Đường tuần tra- thôn Sín Chải A

 

71

22049'23,94"

104011'43,50"

2384217107

Đường tuần tra- thôn Sín Chải B

 

72

22049'38,03"

104013'24,61"

2437920065

Đường tuần tra- thôn Thàng Chư Pến

 

XXI

Xã Pha Long

73

22050'09,63"

104015'55,36"

2557324573

Đường tuần tra đi Mốc 166

 

74

22049'34,18"

104016'06,17"

2458724593

Đường tuần tra đi Mốc 167

 

XXII

Xã Dìn Chin

75

22047'07,61"

104015'13,47"

2140623708

Đường tuần tra đi Mốc 168(2)

 

76

22048'28,04"

104015'35,79"

1889122917

Đường ra biên giới

 

XXIII

Xã Tả Gia Khâu

77

22045'53,82"

104015'21,03"

1779423339

Đường đi Mốc 169(2)

 

STT

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Hệ tọa độ PGCM (WGS 84)

TỌA ĐỘ
vn 2000

ĐỊA DANH GIÁP RANH

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

 

 

78

22044'32,14"

104015'58,76"

1539024442

Đường đi Mốc 170 (3)

 

E

HUYỆN SI MA CAI

XXIV

Xã Nàn Sán

XXV

Xã Si Ma Cai

79

22043'34,34"

104019'25,08"

1348930368

Giáp xã Sán Chải

Điểm cuối vành đai 400m

XXVI

Xã Sán Chải

80

22043'41,66"

104019'27,87"

1369330419

Giáp xã Si Ma Cai

Điểm đầu vành đai 200m

81

22043'09,51"

104020'00,91"

1274431267

Thôn Lù Dì Sán đi BG

 

82

22042'39,06"

104020'20,94"

1174531942

Thôn Lù Dì Sán giáp Hà Giang

Điểm cuối vành đai 200m

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi