Quyết định 174/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 174/2004/QĐ-TTg

Quyết định 174/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:174/2004/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Khải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/10/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Chính sách hỗ trợ đầu tư - Theo Quyết định số 174/2004/QĐ-TTg ban hành ngày 01/10/2004 về việc hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc, Thủ tướng Chính phủ quyết định hỗ trợ đầu tư cho 64 huyện thuộc các tỉnh: Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thanh Hoá, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái, Hoà Bình... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 174/2004/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 174/2004/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 174/2004/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 174/2004/QĐ-TTG
NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRONG
KẾ HOẠCH NĂM 2005 CHO MỘT SỐ HUYỆN MIỀN NÚI
THUỘC CÁC TỈNH GIÁP TÂY NGUYÊN, PHÍA TÂY
KHU 4 CŨ VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5623/BKH/KTĐP&LT ngày 08 tháng 9 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 theo cơ chế của các Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2001, Quyết định số 186/2001/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2001 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc (danh sách kèm theo).

 

Điều 2. Giao ủy ban nhân dân các tỉnh thuộc phạm vi hỗ trợ chịu trách nhiệm phân bổ vốn đầu tư đúng mục tiêu và đối tượng đã quy định.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


DANH SÁCH

CÁC HUYỆN THUỘC CÁC TỈNH ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRONG KẾ HOẠCH 2005 THEO CƠ CHẾ CỦA
QUYẾT ĐỊNH SỐ 168/2001/QĐ-TTG NGÀY 30 THÁNG 10 NĂM 2001
VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 186/2001/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2001

(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/2004/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ)

 

TT

Tỉnh

Tên huyện

Tổng số huyện

1

Yên Bái

1. Lục Yên

4 huyện

 

 

2. Mù Căng Chải

 

 

 

3. Trạm Tấu

 

 

 

4. Văn Yên

 

2

Hoà Bình

1. Đà Bắc

4 huyện

 

 

2. Mai Châu

 

 

 

3.Tân Lạc

 

 

 

4. Lạc Sơn

 

3

Tuyên Quang

1. Na Hang

2 huyện

 

 

2. Chiêm Hoá

 

4

Thái Nguyên

1. Định Hoá

2 huyện

 

 

2. Võ Nhai

 

5

Lạng Sơn

1. Tràng Định

2 huyện

 

 

2. Bình Gia

 

6

Thanh Hoá

1. Bá Thước

7 huyện

 

 

2. Quan Hoá

 

 

 

3. Mường Lát

 

 

 

4. Quan Sơn

 

 

 

5. Thường Xuân

 

 

 

6. Lang Chánh

 

 

 

7. Ngọc Lặc

 

7

Nghệ An

1. Quế Phong

7 huyện

 

 

2. Kỳ Sơn

 

 

 

3. Tương Dương

 

 

 

4. Con Cuông

 

 

 

5. Quỳ Châu

 

 

 

6. Quỳ Hợp

 

 

 

7. Anh Sơn

 

8

Hà Tĩnh

1. Hương Sơn

3 huyện

 

 

2. Vũ Quang

 

 

 

3. Hương Khê

 

9

Quảng Bình

1. Tuyên Hoá

2 huyện

 

 

2. Minh Hoá

 

10

Quảng Trị

1. Hướng Hoá

2 huyện

 

 

2. Đakrông

 

11

Thừa Thiên Huế

1. A Lưới

2 huyện

 

 

2. Nam Đông

 

12

Quảng Nam

1. Đông Giang

6 huyện

 

 

2. Tây Giang

 

 

 

3. Nam Giang

 

 

 

4. Phước Sơn

 

 

 

5. Bắc Trà My

 

 

 

6. Nam Trà My

 

13

Quảng Ngãi

1. Trà Bồng

5 huyện

 

 

2. Tây Trà

 

 

 

3. Sơn Tây

 

 

 

4. Sơn Hà

 

 

 

5. Ba Tơ

 

14

Bình Định

1. An Lão

4 huyện

 

 

2. Vĩnh Thạnh

 

 

 

3. Tây Sơn

 

 

 

4. Vân Canh

 

15

Phú Yên

1. Đồng Xuân

3 huyện

 

 

2. Sơn Hoà

 

 

 

3. Sông Hinh

 

16

Khánh Hoà

1. Khánh Vĩnh

2 huyện

 

 

2. Khánh Sơn

 

17

Ninh Thuận

1. Bác ái

2 huyện

 

 

2. Ninh Sơn

 

18

Bình Thuận

1. Tánh Linh

3 huyện

 

 

2. Hàm Thuận Bắc

 

 

 

3. Bắc Bình

 

19

Bình Phước

1. Bù Đăng

2 huyện

 

 

2. Phước Long

 

 

Tổng cộng

 

64 huyện

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi