Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND Cao Bằng kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Cao BằngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:31/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Đàm Văn Eng
Ngày ban hành:11/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

tải Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 31/2019/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng

________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 77/2015/NĐ-CP, ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, s 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điu của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Xét tờ trình s 4055/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng như sau:

Tổng số vốn đầu tư công năm 2020 là 3.498.703 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm trả bội chi ngân sách địa phương) là 1.073.737 triệu đồng, gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 803.937 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 100.000 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 15.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 43.800 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 111.000 triệu đồng.

2. Vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương là 2.254.966 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn trong nước là 1.378.966 triệu đồng, gồm:

+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 855.550 triệu đồng;

+ Vốn các Chương trình mục tiêu và thu hồi ứng các dự án không thuộc các Chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg là 322.916 triệu đồng;

+ Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia là 200.500 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài (Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) là 876.000 triệu đồng.

3. Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh là 170.000 triệu đồng.

(Số liệu chi tiết như trong các biểu kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:

1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

2. Chỉ đạo các đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

3. Căn cứ tình hình thực tế, phân bổ, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2020 của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, thành phố bố trí theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cấp huyện, thành phố tại kỳ họp gần nhất.

4. Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất ch trương đầu tư các dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
- Các S
, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND,
UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong nước

Ngoài nước

 

TỔNG CỘNG (A + B)

3.498.703,0

2.622.703,0

876.000,0

 

A

Vốn ngân sách nhà nước

3.328.703,0

2.452.703,0

876.000,0

 

A1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.073.737,0

1.073.737,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

A1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

803.937,0

803.937,0

 

Biểu s: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Tỉnh b trí

606.428,0

606.428,0

 

Biểu s: 2, 5

2

Huyện bố trí

197.509,0

197.509,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

100.000,0

100.000,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Vốn bố trí cho quỹ hỗ trợ phát triển đất (30%)

30.000,0

30.000,0

 

Biểu số: 2, 5

2

Vốn bố trí cho Bố trí cho dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%)

10.000,0

10.000,0

 

Biểu số: 2, 5

3

Phân bổ vn theo dự án

60.000,0

60.000,0

 

Biểu s: 2, 5

A1.3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000,0

15.000,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

43.800,0

43.800,0

 

 

A.1.5

Đầu tư từ nguồn tăng thu từ nguồn thu sử dụng đất

111.000,0

111.000,0

 

Biểu số 2

A2

Vốn ngân sách trung ương

2.254.966,0

1.378.966,0

876.000,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

A2.1

Vốn trong nưc

1.756.244,0

1.378.966,0

377.278,0

 

I

Vn ngân sách trung ương đầu tư các Chương trình MTQG

1.232.828,0

855.550,0

377.278,0

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

693.860,0

493.860,0

200.000,0

Biểu số 3

-

Vốn trong nước

493.860,0

493.860,0

 

 

-

Vốn nước ngoài

200.000,0

 

200.000,0

 

2

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

538.968,0

361.690,0

177.278,0

Biểu s 3

2.1

Vốn trong nước

361.690,0

361.690,0

-

 

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (NQ 30a)

361.690,0

361.690,0

 

 

2.2

Vốn nước ngoài

177.278,0

 

177.278,0

 

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vng (CT135)

177.278,0

 

177.278,0

 

II

Vn ngân sách trung ương đầu tư các chương trình mục tiêu

322.916,0

322.916,0

 

 

1

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg

13.981,0

13.981,0

 

Biểu số 3

2

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTg

25.535,0

25.535,0

 

Biu s 3

3

Đầu tư nâng cấp, sa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

18.000,0

18.000,0

 

 

4

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

142.075,0

142.075,0

 

Biểu số 3

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

3.604,0

3.604,0

 

Biểu số 3

6

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

4.590,0

4.590,0

 

Biểu số 3

7

Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

446,0

446,0

 

Biểu số 3

8

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế ca khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

74.456,0

74.456,0

 

Biểu số 3

9

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

15.000,0

15.000,0

 

Biểu số 3

10

Chương trình mục tiêu H trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

13.057,0

13.057,0

 

Biểu số 3

11

Thu hồi các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại NQ 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

12.172,0

12.172,0

 

Biểu số 3

III

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vn cho các dự án quan trọng quốc gia

200.500,0

200.500,0

 

Biểu số 3

A2.2

Vốn nước ngoài (ODA)

498.722,0

 

498.722,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Vốn nước ngoài không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

343.206,0

 

343.206,0

Biểu số 4

II

Vốn nước ngoài gii ngân theo cơ chế tài chính trong nước

155.516,0

 

155.516,0

Biểu số 4

B

Nguồn thu đưc từ sắp xếp lại, xử lý trụ s làm việc các cơ quan tnh

170.000,0

170.000,0

 

Biểu số 6

Ghi chú:

(1) Kế hoch trung hn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tnh Cao Bằng đã được HĐND tnh Cao Bằng thông qua tại Nghị quyết số 85/2016/HĐND; Nghị quyết số 37/2017/HĐND; Nghị quyết s 21/2018/HĐND; điều chnh, b sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 ca HĐND tnh Cao Bằng và điều chnh, b sung vn trung hạn theo các Quyết định s: 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019; 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019; 767/QĐ-TTg ngày 21/6/2019 ca Thủ tướng Chính phủ.

 

Biểu số 2

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CHƯA BAO GỒM DỰ PHÒNG 10%)

(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn  vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

TNG S (A+B+C)

 

2.775.591,95

716.684,85

3.283.000,26

1.645.474,56

-

8.498,28

1.725.696,27

1.139.061,65

-

4.518,00

1.103.608,76

639.782,00

-

3.980,28

 

A

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

 

2.757.181,95

705.184,85

3.024.823,92

1.391.364,23

-

8.498,28

1.553.289,17

966.654,55

-

4.518,00

916.542,76

456.782,00

-

3.980,28

 

A.1.4

Số vốn được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 chưa phân bổ cho các dự án và vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của giai đoạn 2021-2025

 

 

 

83.003,00

78.402,999

 

 

 

 

 

 

78.402,999

78.402,999

 

 

 

B

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

-

-

256.626,34

252.560,34

-

-

172.407,10

172.407,10

-

-

66.066,00

62.000,00

-

-

 

C

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

181.410,00

11.500,00

1.550,00

1.550,00

-

-

-

-

-

-

10.000,00

10.000,00

-

-

 

 

Biểu số 3

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

S quyết đnh; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tng s (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng s

Trong đó: NSTW

Tng s (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: vốn NSTW

Tng s

Trong đó:

Tng s

Trong đó:

Thu hi các khon vn ng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hi các khon vn ng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

20

21

22

23

 

 

TNG S

 

1.975.894,20

1.353.822,69

5.444.350,90

4.869.983,62

30.432,00

824.605,00

3.028.912,18

2.946.097,88

1.756.244,00

1.756.244,00

62.172,00

-

 

A

Các Chương trình mục tiêu Quc gia

 

 

 

3.522.494,00

3.522.494,00

-

824.605,00

2.289.396,00

2.289.397,00

1.232.828,00

1.232.828,00

-

-

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mi

 

 

 

1.461.200,00

1.461.200,00

-

-

767.340,00

767.340,00

693.860,00

693.860,00

-

-

 

I.1

Vốn trong nước

 

 

 

1.261.200,00

1.261.200,00

-

-

767.340,00

767.340,00

493.860,00

493.860,00

 

 

 

(1)

Vn đầu tư phát trin

 

 

 

1.115.080,00

1.115.080,00

-

-

720.940,00

720.940,00

394.140,00

394.140,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lc

 

 

 

119.948,00

119.948,00

 

 

76.584,00

76.584,00

43.364,00

43.364,00

 

 

 

2

Huyn Bảo Lâm

 

 

 

82.842,00

82.842,00

 

 

52.896,00

52.896,00

29.946,00

29.946,00

 

 

 

3

Huyn H Lang

 

 

 

86.838,00

86.838,00

 

 

57.038,00

57.038,00

29.800,00

29.800,00

 

 

 

4

Huyn Hà Qung

 

 

 

114.767,00

114.767,00

 

 

74.388,00

74.388,00

40.379,00

40.379,00

 

 

 

5

Huyn Hòa An

 

 

 

122.277,00

122.277,00

 

 

78.087,00

78.087,00

44.190,00

44.190,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

125.592,00

125.592,00

 

 

81.372,00

81.372,00

44.220,00

44.220,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

42.568,00

42.568,00

 

 

27.538,00

27.538,00

15.030,00

15.030,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

98.999,00

98.999,00

 

 

63.226,00

63.226,00

35.773,00

35.773,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

96.807,00

96.807,00

 

 

62.699,00

62.699,00

34.108,00

34.108,00

 

 

 

10

Huyn Thông Nông

 

 

 

69.595,00

69.595,00

 

 

44.459,00

44.459,00

25.136,00

25.136,00

 

 

 

11

Huyn Trà Lĩnh

 

 

 

60.543,00

60.543,00

 

 

39.205,00

39.205,00

21.338,00

21.338,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

87.664,00

87.664,00

 

 

56.808,00

56.808,00

30.856,00

30.856,00

 

 

 

13

Thành ph Cao Bng

 

 

 

6.640,00

6.640,00

 

 

6.640,00

6.640,00

-

-

 

 

 

(2)

Thực hiện đề án nhiệm vụ khác do TTCP phê duyệt

 

 

 

146.120,00

146.120,00

-

-

46.400,00

46.400,00

99.720,00

99.720,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lc

 

 

 

25.041,00

25.041,00

 

 

8.073,00

8.073,00

16.968,00

16.968,00

 

 

 

2

Huyện Bo Lâm

 

 

 

5.547,00

5.547,00

 

 

1.863,00

1.863,00

3.684,00

3.684,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

22.522,50

22.522,50

 

 

7.762,50

7.762,50

14.760,00

14.760,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

23.052,00

23.052,00

 

 

7.452,00

7.452,00

15.600,00

15.600,00

 

 

 

5

Huyện Phục Hòa

 

 

 

11.580,00

11.580,00

 

 

3.726,00

3.726,00

7.854,00

7.854,00

 

 

 

6

Huyện Thông Nông

 

 

 

12.525,00

12.525,00

 

 

4.347,00

4.347,00

8.178,00

8.178,00

 

 

 

7

Huyên Trà Lĩnh

 

 

 

8.925,00

8.925,00

 

 

3.105,00

3.105,00

5.820,00

5.820,00

 

 

 

8

Huyên Trùng Khánh

 

 

 

29.920,50

29.920,50

 

 

10.071,50

10.071,50

19.849,00

19.849,00

 

 

 

9

Hỗ trợ HTX nông nghip

 

 

 

7.007,00

7.007,00

 

 

-

-

7.007,00

7.007,00

 

 

 

 

- Thành Ph Cao Bng (02 HTX)

 

 

 

2.707,00

2.707,00

 

 

 

 

2.707,00

2.707,00

 

 

 

 

- Hạ Lang (01 HTX)

 

 

 

1.600,00

1.600,00

 

 

 

 

1.600,00

1.600,00

 

 

 

 

- Trùng Khánh (01 HTX)

 

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

- Hòa An (01 HTX)

 

 

 

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

1.500,00

1.500,00

 

 

 

1.2

Vn nưc ngoài

 

 

 

200.000,00

200.000,00

-

-

-

-

200.000,00

200.000,00

 

 

 

(1)

Vốn đầu tư phát trin

 

 

 

200.000,00

200.000,00

-

-

-

-

200.000,00

200.000,00

 

 

 

1

Huyện Bo Lc

 

 

 

22.004,00

22.004,00

 

 

 

 

22.004,00

22.004,00

 

 

 

2

Huyn Bo Lâm

 

 

 

15.195,00

15.195,00

 

 

 

 

15.195,00

15.195,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

15.121,00

15.121,00

 

 

 

 

15.121,00

15.121,00

 

 

 

4

Huyn Hà Quảng

 

 

 

20.490,00

20.490,00

 

 

 

 

20.490,00

20.490,00

 

 

 

5

Huyn Hòa An

 

 

 

22.423,00

22.423,00

 

 

 

 

22.423,00

22.423,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

22.439,00

22.439,00

 

 

 

 

22.439,00

22.439,00

 

 

 

7

Huyn Phục Hòa

 

 

 

7.627,00

7.627,00

 

 

 

 

7.627,00

7.627,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

18.153,00

18.153,00

 

 

 

 

18.153,00

18.153,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

17.308,00

17.308,00

 

 

 

 

17.308,00

17.308,00

 

 

 

10

Huyn Thông Nông

 

 

 

12.755,00

12.755,00

 

 

 

 

12.755,00

12.755,00

 

 

 

11

Huyên Trà Lĩnh

 

 

 

10.827,00

10.827,00

 

 

 

 

10.827,00

10 827,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

15.658,00

15.658,00

 

 

 

 

15.658,00

15.658,00

 

 

 

13

Thành ph Cao Bng

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

2.061.294,00

2.061.294,00

-

824.605,00

1.522.056,00

1.522.057,00

538.968,00

538.968,00

 

 

 

II.1

Vn nước ngoài

 

 

 

874.729,00

874.729,00

-

-

697.451,00

697.451,00

177.278,00

177.278,00

 

 

 

(1)

Chương trình 135 (bao gồm dự phòng)

 

 

 

874.729,00

874.729,00

 

 

697.451,00

697.451,00

177.278,00

177.278,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

100.186,00

100.186,00

 

 

80.609,00

80.609,00

19.577,00

19.577,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

86.919,00

86.919,00

 

 

70.598,00

70.598,00

16.321,00

16.321,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

67.103,00

67.103,00

 

 

53.137,00

53.137,00

13.966,00

13.966,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

84.600,00

84.600,00

 

 

67.616,00

67.616,00

16.984,00

16.984,00

 

 

 

5

Huyn Hóa An

 

 

 

83.267,00

83.267,00

 

 

65.874,00

65.874,00

17.393,00

17.393,00

 

 

 

6

Huyn Nguyên Bình

 

 

 

87.952,00

87.952,00

 

 

70.460,00

70.460,00

17.492,00

17.492,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

35.352,00

35.352,00

 

 

28.625,00

28.625,00

6.727,00

6.727,00

 

 

 

8

Huyn Qung Uyên

 

 

 

80.501,00

80.501,00

 

 

62.702,00

62.702,00

17.799,00

17.799,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

72.384,00

72.384,00

 

 

58.019,00

58.019,00

14.365,00

14.365,00

 

 

 

10

Huyện Thông Nông

 

 

 

59.051,00

59.051,00

 

 

47.438,00

47.438,00

11.613,00

11.613,00

 

 

 

11

Huyện Trà Lĩnh

 

 

 

45.533,00

45.533,00

 

 

36.298,00

36.298,00

9.235,00

9.235,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

71.281,00

71.281,00

 

 

55.675,00

55.675,00

15.606,00

15.606,00

 

 

 

13

Thành ph Cao Bằng

 

 

 

600,00

600,00

 

 

400,00

400,00

200,00

200,00

 

 

 

II.2

Vn trong nước

 

 

 

1.186.565,00

1.186.565,00

-

824.605,00

824.605,00

824.606,00

361.690,00

361.690,00

 

 

 

(1)

Chương trình 30a (bao gồm dự phòng)

 

 

 

1.186.565,00

1.186.565,00

 

824.605,00

824.605,00

824.606,00

361.690.00

361.690,00

 

 

 

1

Huyện Bo Lạc

 

 

 

200.942,50

200.942,50

 

133.212,50

133.212,50

133.213,00

67.673,00

67.673,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

197.397,00

197.397,00

 

130.778,00

130.778,00

130.778,00

66.562,00

66.562,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

179.595,50

179.595,50

 

118.527,50

118.527,50

118.528,00

61.016,00

61.016,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

183.707,00

183.707,00

 

121.529,00

121.529,00

121.529,00

62.125,00

62.125,00

 

 

 

5

Huyn Nguyên Bình

 

 

 

66.007,00

66.007,00

 

50.992,00

50.992,00

50.992,00

15.015,00

15.015,00

 

 

 

6

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

66.007,00

66.007,00

 

49.031,00

49.031,00

49.031,00

16.976,00

16.976,00

 

 

 

7

Huyn Thch An

 

 

 

113.997,00

113.997,00

 

101.580,00

101.580,00

101 580.00

12.417,00

12.417,00

 

 

 

8

Huyện Thông Nông

 

 

 

178.912,00

178.912,00

 

118.955,00

118.955,00

118.955,00

59.906,00

59.906,00

 

 

 

B

Các Chương trình mục tiêu

 

1.975.894,20

1.353.822,69

1.721.356,90

1.146.989,62

30.432,00

 

739.516,18

656.700,88

322.916,00

322.916,00

62.172,00

 

 

I

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.981,00

13.981,00

 

 

S vn 13,981 tỷ đng được Bộ Kế hoch và Đầu thông báo ti văn bản s 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

II

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.535,00

25.535,00

 

 

Số vốn 25,535 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

III

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

Số vốn 18 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

(1)

Các dự án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu phát trin kinh tế- xã hội các vùng

 

597.934,00

441.674,00

597.934,00

441.674,00

 

 

195.845,00

135.845,00

142.075,00

142.075,00

50.000,00

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 207 từ cầu Khuổi Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang

2080/QĐ-UBND, 28/10/2016; 841/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

188.251,00

104.405,00

188.251,00

104.405,00

 

 

102.423,00

42.423,00

35.000,00

35.000,00

 

 

 

2

Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

409.683.00

337.269,00

409.683,00

337.269,00

 

 

93.422,00

93.422,00

107.075,00

107.075,00

50.000,00

 

Hoàn ứng 50 t đng đã tm ứng t ngun tăng thu t tin sử dng đất tại Quyết định s 658/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 ca UBND tỉnh Cao Bng

V

Chương trình mục tiêu phát trin lâm nghiệp bền vững

 

466.804,90

44.326,81

427.966,60

32.674,62

 

 

28.960,88

28.960,88

3.604,00

3.604,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án Bo v và PTR

 

466.804,90

44.326,81

427.966,60

32.674,62

 

 

28.960,88

28.960,88

3.604,00

3.604,00

 

 

 

1.1

Dự án BV&PTR huyn Trùng Khánh

QĐ s 840/QĐ-UBND ngày

23.083,80

4.670,80

23.083,80

2.949,00

 

 

2.681,48

2.681,48

267,52

267,52

 

 

 

1.2

Dự án BV&PTR huyn Phc Hòa

QĐ s 835/QĐ-UBND ngày

38.313,90

1.566,30

38.313,90

867,30

 

 

758,45

758,45

108,86

108,86

 

 

 

1.3

Dự án BV&PTR huyện Trà Lĩnh

QĐ s 839/QĐ-UBND ngày

37.969,30

930,00

37.969,30

536,50

 

 

528,98

528,98

7,52

7,52

 

 

 

1.4

Dự án BV&PTR huyện Nguyên Bình

QĐ s 834/QĐ-UBND ngày

31.187,50

4.940,50

31.187,50

2.297,50

 

 

2.208,73

2.208,73

88,77

88,77

 

 

 

1.5

Dự án BV&PTR Thạch An

QĐ s 836/QĐ-UBND ngày

47.732,30

8.402,70

8.894,00

8.894,00

 

 

7.624,00

7.624,00

1.160,26

1.160,26

 

 

 

1.6

Dự án BV&PTR huyn Thông Nông

QĐ s 838/QĐ-UBND ngày

34.174,10

9.029,31

34.174,10

4.822,20

 

 

4.623,87

4.623,87

198,34

198,34

 

 

 

1.7

Dự án BV&PTR huyện Bảo Lâm

QĐ s 830/QĐ-UBND ngày

48.142,50

3.030,50

48.142,50

2.465,30

 

 

1.919.06

1.919.06

546,24

546,24

 

 

 

1.8

Dự án BV&PTR huyn Bảo Lc

QĐ s 829/QĐ-UBND ngày

44.150,20

5.760,70

44.150,20

4.752,15

 

 

3.834.87

3.834.87

917,28

917,28

 

 

 

1.9

Dự án BV&PTR huyện Hòa An

QĐ s 833/QĐ-UBND ngày

21.920,00

2.071,50

21.920,00

2.150,67

 

 

1.904.82

1 904.82

245,85

245,85

 

 

 

1.10

Dự án BV&PTR ĐD Phía Oc-Phía Đèn

QĐ s 828/QĐ-UBND ngày

140.131,30

3.924,50

140.131,30

2.940,00

 

 

2.876,63

2.876,63

63,37

63,37

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Phát trin văn hóa

 

14.999,00

14.999,00

14.984,30

13.000,00

 

 

9.984,30

8.000,00

4.590,00

4.590,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải to, nâng cp tuyến đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đến chân dốc Kẻo Giả

1464/QQĐ-UBND, 30/9/2014

14.999,00

14.999,00

14.984,30

13.000,00

 

 

9.984,30

8.000,00

4.590,00

4.590,00

 

 

 

VII

Chương trình cp điện nông thôn, min núi và hi đảo

 

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

 

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cp đin nông thôn t lưới đin Quc gia tnh Cao Bng sử dng nguồn vn NSTW giai đon 2013-2020

654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công ngh cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

569.950,30

542.447,88

358.000,00

353.000,00

 

 

230.302,00

225.302,00

74.456,00

74.456,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

569.950,30

542.447,88

358.000,00

353.000,00

 

 

230.302,00

225.302,00

74.456,00

74.456,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

1980/QĐ-UBND 30/10/2015; 843/QĐ-UBND

199.994,85

177.492,43

100.000,00

100.000,00

 

 

61.800,00

61.800,00

21.456,00

21.456,00

 

 

 

2

Hệ thống đường giao thông chính và hạ tầng thiết yếu khác trong khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng

1981/QĐ-UBND 30/10/2015 844/QĐ-UBND 14/6/2019

199.958,80

194.958,80

158.000,00

153.000,00

 

 

108.502,00

103.502,00

25.000,00

25.000,00

 

 

 

3

Dự án đường vào và hệ thống xử lý nước thải KCN Chu Trinh

1979/QĐ-UBND 30/10/2015 845/QĐ- UBND 14/6/2019

169.996,65

169.996,65

100.000,00

100.000,00

 

 

60.000,00

60.000,00

28.000,00

28.000,00

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu quc phòng an ninh trên địa bàn trọng đim

 

85.000,00

85.000,00

76.500,00

76.500,00

 

 

58.500,00

58.500,00

15.000,00

15.000,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

85.000,00

85.000,00

76.500,00

76.500,00

 

 

58.500,00

58.500,00

15.000,00

15.000,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mốc 614) huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

1978/QĐ-UBND; 30/10/2015

85.000,00

85.000,00

76.500,00

76.500,00

 

 

58.500,00

58.500,00

15.000,00

15.000,00

 

 

 

X

Chương trình mc tiêu hỗ tr vn đối ứng ODA

 

 

 

120.000,00

120.000,00

 

 

105.487,00

105.487,00

13.057,00

13.057,00

 

 

 

XI

Thu hồi ng các d án không thuộc các chương trình mục tiêu quy đnh tại Ngh quyết 1023/NQ-BTVQH13 và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

 

135.666,00

135.666,00

30.432,00

30.432,00

30.432,00

 

15.343,00

15.343,00

12.172,00

12.172,00

12.172,00

 

 

XI.1

Chương trình các dự án kè biên gii trên đất lin Việt Nam- Trung Quốc (GĐ 2011- 2015)

 

135.666,00

135.666,00

30.432,00

30.432,00

30.432,00

 

15.343,00

15.343,00

12.172,00

12.172,00

12.172,00

 

 

1

Kè chng xói l b sông Bc Vng, xã Cách Linh và xã Đại Sơn, huyn Phục Hòa

1534/QĐ-UBND; 19/10/2012

135.666,00

135.666,00

30.432,00

30.432,00

30.432,00

 

15.343,00

15.343,00

12.172,00

12.172,00

12.172,00

 

 

C

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

200.500,00

200.500,00

 

 

 

 

200.500,00

200.500,00

 

 

Số vn 200,5 t đồng được Bộ Kế hoch và Đầu tư thông báo ti văn bn s 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Nâng cp, cải to đường Nà Png- Đc Hnh (cầu qua Sông m)

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

2

Dự án đưng bộ cao tốc Đồng Đăng (Lng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bng)

 

 

 

130.500,00

130.500,00

 

 

 

 

130.500,00

130.500,00

 

 

 

3

Dự án kè chng st lở bờ, ổn định n cư b trái sông Bng, thành phố Cao Bằng

 

 

 

50.000,00

50.000,00

 

 

 

 

50.000,00

50.000,00

 

 

 

4

D án n định dân cư biên gii xóm Nà Trào

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

Biểu số 5

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN (10%)

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đu

Kế hoạch năm trung hạn 2016-2020 vốn cân đối NSĐP từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

Kế hoch trung hn t ngun vn dự phòng trung hạn 10% đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020 vốn cân đối ngân sách đa phương từ nguồn vn dự phòng trung hn 10%

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng s (tất c các nguồn vn)

TĐ: vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác

Tổng s (tất c các nguồn vn)

Trong đó: Từ nguồn vn dự phòng trung hạn 10%

Tng s

Trong đó: Từ nguồn vn dự phòng trung hạn 10%

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Từ nguồn vn dự phòng trung hạn 10%

Tng s

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

Thu hi các khon vn ng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hi các khon vn ng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

20

21

22

23

24

 

ĐU TƯ TRONG CÂN ĐI NSĐP

 

975.941,0

635.714,0

699.476,0

385.155,0

 

 

 

 

669.771,13

390.155,00

 

 

 

A

Đầu tư theo tiêu chí tại Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg

 

684.357,0

347.088,0

661.476,0

347.155,0

 

 

 

 

626.771,13

347.155,00

 

 

 

A.1

Tỉnh b trí (78%)

 

607.983,0

270.714,0

585.102,0

270.781,0

 

 

 

 

550.397,13

270.781,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

97.300,0

97.300,0

70.200,0

54.000,0

 

 

 

 

60.347,13

54.000,00

 

 

 

 

Khởi công năm 2019

 

26.000,0

26.000,0

23.400,0

10.400,0

 

 

 

 

13.547,13

10.400,00

 

 

 

1

Trường Tiểu học Qung Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tnh Cao Bng

S 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

8.000,0

8.000,0

8.000,0

3.000,0

 

 

3.950,0

 

4.050,00

3.000,00

 

 

 

2

Trường THCS Th trn Hùng Quc, huyện Trà Lĩnh, tnh Cao Bng

Số 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

18.000,0

18.000,0

15.400,0

7.400,0

 

 

5.902,9

 

9.497,134

7.400,000

 

 

 

 

Khởi công năm 2020

 

71.300,0

71.300,0

46.800,0

43.600,0

 

 

 

 

46.800,00

43.600,00

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cp trường ph thông DTNT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tnh Cao Bng

Số 1863/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

7.000,0

7.000,0

5.200,0

5.000,0

 

 

 

 

5.200,00

5.000,00

 

 

 

2

Trường tiểu hc Quảng Lâm, xã Quảng Lâm, huyện Bo Lâm, tnh Cao Bằng

Số 1864/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

3

Trường THCS Thái Đức, xã Thái Đc, huyện Hạ Lang, tnh Cao Bng

Số 1817/QĐ- UBND ngày 23/10/2019

4.500,0

4.500,0

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

2.200,00

2.000,00

 

 

 

4

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Quý Quân, huyện Hà Qung, tnh Cao Bng

Số 1866/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

5

Trường tiểu học Lang Môn, xã Lang Môn, huyện Nguyên Bình, tnh Cao Bng

Số 1867/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

6

Trường THCS Phục Hòa, huyện Phục Hòa. tnh Cao Bng

Số 2680/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

2.500,0

2.500,0

2.000,0

1.800,0

 

 

 

 

2.000,00

1.800,00

 

 

 

7

Trường THCS Bình Lăng, xã Bình Lăng, huyện Quảng Uyên, tnh Cao Bng

Số 1868/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

2.200,00

2.000,00

 

 

 

8

Cải tạo nâng cấp Trường PTDTNT Thch An, huyện Thạch An, tnh Cao Bng

Số 1869/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.800,0

4.800,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

9

Trường THCS Pò Tu, xã Chí Vin, huyện Trùng Khánh, tnh Cao Bng

Số 1870/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

10

Trường mầm non Thượng Thôn, xã Thượng Thôn, huyn Hà Quảng, tnh Cao Bng

Số 1856/QĐ- SXD ngày 25/10/2019

3.000,0

3.000,0

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

2.200,00

2.000,00

 

 

 

11

Trưng THCS Thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông, tnh Cao Bng

Số 1871/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

12

Trường ph thông dân tộc bán trú THCS Công Trừng, huyện Hòa An, tnh Cao Bng

Số 1872/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

13

Trường THCS Thng Lợi, xã Thng Lợi, huyện Hạ Lang, tnh Cao Bng

S 1865/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

14

Trường THCS Hạnh Phúc, xã Hạnh Phúc, huyện Qung Uyên, tnh Cao Bằng

S 1873/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

4.000,0

4.000,0

2.700,0

2.500,0

 

 

 

 

2.700,00

2.500,00

 

 

 

15

Cải tạo nâng cp trường THPT Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bng

S 1874/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

5.000,0

5.000,0

3.200,0

3.000,0

 

 

 

 

3.200,00

3.000,00

 

 

 

16

Trường MN Ngọc Động, xã Ngọc Động, huyện Thông Nông, tnh Cao Bng

S 1875/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

3.500,0

3.500,0

3.000,0

2.800,0

 

 

 

 

3.000,00

2.800,00

 

 

 

II

Giao thông

 

459.683,0

122.414,0

463.902,0

165.781,0

 

 

 

 

439.050,00

165.781,00

 

 

 

(1)

D án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

459.693,0

122.414,0

463.902,0

165.781,0

 

 

 

 

439.050,00

165.781,00

 

 

 

1

Đường tnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 2 đu cu), tnh Cao Bng

 

50.000,0

50.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

2

Đường phía Nam khu đô th mi, thành ph Cao Bng lý trình km 0+00 - km3+00

1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

409.683,0

72.414,0

353.902,0

55.781,0

 

 

 

 

329.050,00

55.781,00

 

 

 

3

Đường b cao tốc Đồng Đăng (Lng Sơn) - Trà Lĩnh (Cao Bng)

 

 

 

100.000,0

100.000,0

 

 

 

 

100.000,00

100.000,00

 

 

 

III

Lĩnh vực khác

 

51.000,0

51.000,0

51.000,0

51.000,0

 

 

 

 

51.000,00

51.000,00

 

 

 

(1)

Dự án khởi công mi trong giai đoạn 2016-2020

 

51.000,0

51.000,0

51.000,0

51.000,0

 

 

 

 

51.000,00

51.000,00

 

 

 

1

Quy hoạch tnh Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch sử dụng đất cáp huyện (13 huyện, thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Điều chnh quy hoạch chung th trn Thanh Nht, huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Phja Oắc - Phja Đén, huyện Nguyên Bình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Điu chnh quy hoch chung xây dựng th trn Bảo Lc, huyện Bo Lạc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Điu chnh quy hoch chung xây dựng th trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Điu chnh quy hoch chung thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành chính mới huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Điều chnh quy hoạch phân khu các phường trên địa bàn thành ph

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quy hoch phân khu xã Hưng Đo, thành ph Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Điu chnh quy hoch chung th trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Điều chnh quy hoch chung th trn Thông Nông, huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quy hoạch phân khu khu đô thị hin hữu thị trn Hòa Thuận, huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Điều chnh quy hoạch chung thị trn Nước Hai, huyn Hòa An.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Điều chnh quy hoch chung thị trn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Điều chnh quy hoạch xây dựng Nông thôn mi các huyện (khoảng 50 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quy hoạch Bảo tồn khu di tích lịch sử Phja Toọc, thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

Huyện b trí (22%)

 

76.374,0

76.374,0

76.374,0

76.374,0

 

 

 

 

76.374,000

76.374,000

 

 

 

I

Huyện Hà Qung

 

8.490,0

8.490,0

8.490,0

8.490,0

 

 

 

 

8.490,000

8.490,000

 

 

 

1.1

Cân đi ngân sách huyện

 

4.056,7

4.056,7

4.056,7

4.056,7

 

 

 

 

4.056,667

4,056,667

 

 

 

1.2

Đu tư cơ sở h tầng An toàn khu

 

4.433,3

4.433,3

4.433,3

4.433,3

 

 

 

 

4.433,333

4.433,333

 

 

 

II

Huyện Hạ Lang

 

3.527,8

3.527,8

3.527,8

3.527,8

 

 

 

 

3.527,777

3.527,777

 

 

 

II.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.527,8

3.527,8

3.527,8

3.527,8

 

 

 

 

3.527,777

3.527,777

 

 

 

III

Huyện Bảo Lâm

 

4.754,6

4.754,6

4.754,6

4.754,6

 

 

 

 

4.754,555

4.754,555

 

 

 

III.1

Cân đi ngân sách huyện

 

4.754,6

4.754,6

4.754,6

4.754,6

 

 

 

 

4.754,555

4.754,555

 

 

 

IV

Huyện Trùng Khánh

 

4.297,3

4.297,3

4.297,3

4.297,3

 

 

 

 

4.297,333

4.297,333

 

 

 

IV.1

Cân đi ngân sách huyện

 

4.297,3

4.297,3

4.297.3

4.297,3

 

 

 

 

4.297,333

4.297,333

 

 

 

V

Huyện Hòa An

 

9.792,6

9.792,6

9.792,6

9.792,6

 

 

 

 

9.792,555

9.792,555

 

 

 

V.1

Cân đối ngân sách huyện

 

5.359,2

5.359,2

5.359,2

5.359,2

 

 

 

 

5.359,222

5.359,222

 

 

 

V.2

Đầu tư cơ s hạ tầng xã An toàn khu (ATK)

 

4.433,3

4.433,3

4.433,3

4.433,3

 

 

 

 

4.433,333

4.433,333

 

 

 

VI

Huyện Trà Lĩnh

 

3.177,8

3.177,8

3.177,8

3.177,8

 

 

 

 

3.177,777

3.177,777

 

 

 

VI.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.177,8

3.177,8

3.177,8

3.177,8

 

 

 

 

3.177,777

3.177,777

 

 

 

VII

Huyện Thch An

 

7.929,6

7.929,6

7.929,6

7.929,6

 

 

 

 

7.929,555

7.929,555

 

 

 

VII.1

Cân đi NSĐP phân cp cho huyện

 

4.235,1

4.235,1

4.235,1

4.235,1

 

 

 

 

4.235,111

4.235,111

 

 

 

VII.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

3.694,4

3.694,4

3.694,4

3.694,4

 

 

 

 

3.694,444

3.694,444

 

 

 

VIII

Huyện Phục Hòa

 

3.313,3

3.313,3

3.313,3

3.313,3

 

 

 

 

3.313,333

3.313,333

 

 

 

VIII.1

Cân đi ngân sách huyện

 

3.313,3

3.313,3

3.313,3

3.313,3

 

 

 

 

3.313,333

3.313,333

 

 

 

IX

Huyện Bo Lạc

 

6.918,6

6.918,6

6.918,6

6.918,6

 

 

 

 

6.918,555

6.918,555

 

 

 

IX.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.701,9

4.701,9

4.701,9

4.701,9

 

 

 

 

4.701,889

4.701,889

 

 

 

IX.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

2.216,7

2.216,7

2.216,7

2.216,7

 

 

 

 

2.216,666

2.216,666

 

 

 

X

Huyện Qung Uyên

 

4.412,9

4.412,9

4.412,9

4.412,9

 

 

 

 

4.412,893

4.412,893

 

 

 

X.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.674,0

3.674,0

3.674,0

3.674,0

 

 

 

 

3.674,000

3.674,000

 

 

 

X.2

Đu tư cơ s hạ tầng xã An toàn khu

 

738,9

738,9

738,9

738,9

 

 

 

 

738,893

738,893

 

 

 

XI

Thành ph Cao Bằng

 

4.856,9

4.856,9

4.856,9

4.856,9

 

 

 

 

4.856,889

4.856,889

 

 

 

XI.1

Cân đối ngân sách thành ph

 

4.856,9

4.856,9

4.856,9

4.856,9

 

 

 

 

4.856,889

4.856,889

 

 

 

XII

Huyện Nguyên Bình

 

11.630,8

11.630,8

11.630,8

11.630,8

 

 

 

 

11.630,778

11.630,778

 

 

 

XII.1

Cân đối ngân sách huyện

 

4.980,8

4.980,8

4.980,8

4.980,8

 

 

 

 

4.980,778

4.980,778

 

 

 

XII.2

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

 

6.650,0

6.650,0

6.650,0

6.650,0

 

 

 

 

6.650,000

6.650,000

 

 

 

XIII

Huyện Thông Nông

 

3.272,0

3.272,0

3.272,0

3.272,0

 

 

 

 

3.272,000

3.272,000

 

 

 

XIII.1

Cân đối ngân sách huyện

 

3.272,0

3.272,0

3.272,0

3.272,0

 

 

 

 

3.272,000

3.272,000

 

 

 

B

Đầu tư t nguồn thu x số kiến thiết

 

7.958,0

5.000,0

-

-

-

-

-

-

5.000,00

5.000,00

 

 

 

1

Sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tnh Cao Bng

 

2.760,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

1.000,00

1.000,00

 

 

 

2

Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Tng Khánh, tnh Cao Bng

 

2.200,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

3

Nhà văn hóa xã Lương Can, huyện Thông Nông, tnh Cao Bng

 

2.998,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

C

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (Theo mc vốn được Bộ KHĐT giao)

 

283.626,0

283.626,0

38.000,0

38.000,0

 

 

 

 

38.000,00

38.000,00

 

 

 

C.1

B trí cho Quỹ phát trin đất (30%).

 

 

 

11.400,0

11.400,0

 

 

 

 

11.400,00

11.400,00

 

 

 

C.2

B trí cho Dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chnh lý h sơ địa chính (10%)

 

 

 

3.800,0

3.800,0

 

 

 

 

3.800,00

3.800,00

 

 

 

C.3

B trí thực hiện dự án đầu tư

 

283.626,0

283.626,0

22.800,0

22.800,0

 

 

 

 

22.800,00

22.800,00

 

 

 

1

Cấp huyện, thành ph

 

 

 

4.560,0

4.560,0

 

 

 

 

4.560,00

4.560,00

 

 

 

2

Hỗ trợ chương trình MTQG XD Nông thôn mới

 

 

 

4.560,0

4.560,0

 

 

 

 

4.560,00

4.560,0

 

 

 

3

Khu tái định cư đường phía Nam khu đô th mới

1734/QĐ- UBND 16/11/2012

283.626,0

283.626,0

13.680,0

13.680,0

 

 

 

 

13.680,00

13.680,00

 

 

 

 

Biểu số 6

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 NGUỒN THU ĐƯỢC TỪ SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Lũy kế thực hiện đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: vn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: vn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số

Trong đó: vn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: vn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khon vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

1

2

7

8

9

10

11

12

 

13

14

18

19

20

21

 

TNG S

 

1.186.425

1.186.425

250.000

250.000

-

-

142.175

142.175

170.000

170.000

 

 

1

Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tnh Cao Bằng

1986/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

268.399

268.399

120.000

120.000

 

 

93.175

93.175

26.825

26.825

 

Đã giao kế hoạch vn năm 2019 là 26486,9 trđ ti Quyết định s 1589/QĐ-UBND ngày 24/9/2019; giao tạm ng 23.000 trđ t nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định s: 471/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bng

2

Trụ s làm việc khối các cơ quan Đoàn thể tnh Cao Bng (khi 3)

1987/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

101.328

101.328

100.000

100.000

 

 

49.000

49.000

51.000

51.000

 

Đã giao tạm ứng 11,5 tỷ đ t nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019: Đã giao tạm ứng 12,5 tỷ đ t nguồn thu được t bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đt của Tnh đoàn TN (cũ) tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND; 24/9/2019

3

Bảo tàng tnh Cao Bng

 

270.000

270.000

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

4

Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quốc hội

 

170.842

170.842

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

5

Hợp khối trụ sở các Ban, Sở, ngành khối chính quyn

 

375.856

375.856

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

6

Chưa phân bổ chi tiết cho các dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.175

62.175

 

Chưa phân bổ chi tiết cho dự án

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi