Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5700BKH/KTTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xác nhận tư vấn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5700BKH/KTTĐN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5700BKH/KTTĐN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Bích Đạt |
Ngày ban hành: | 10/09/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 5700BKH/KTTĐN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5700 BKH/KTTĐN | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: Các Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Ngân hàng nhà nước Việt Nam, Tổng cục Hải quan
Thực hiện Nghị định số 17/2001/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng ODA và Quyết định số 211/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam (Điều 8, Khoản 1, mục c).
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tại công văn số 4872/UB-ĐT ngày 18 tháng 8 năm 2004
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ XÁC NHẬN
Dự án: Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè)
HoChiMinh city Environmental Sanitation (Nhieu Loc - Thị Nghè Basin) project
Có sử dụng ODA dưới hình thức vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)
Hiệp định được ký ngày 5 tháng 7 năm 2001 giữa đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và đại diện Ngân hàng Thế giới.
Tổng vốn ODA theo Hiệp định: 166,34 triệu USD
Thời hạn thực hiện: Từ năm 2001 đến năm 2007
Cơ quan chủ quản dự án: Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan thực hiện dự án: Ban Quản lý dự án Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè)
Địa điểm thực hiện dự án: thành phố Hồ Chí Minh
Những hoạt động có sử dụng chuyên gia nước ngoài: được ghi trong Hợp đồng Tư vấn giám sát thi công số 07/HD-VSMT ngày 15 tháng 8 năm 2003 ký giữa Ban Quản lý dự án Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) và Công ty tư vấn CDM International Inc.
Danh sách các chuyên gia nước ngoài thuộc Công ty tư vấn CDM giám sát thi công dự án Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc – Thị Nghè) được trình bày tại Phục lục đính kèm công văn này.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan có thẩm quyền giải quyết công việc theo đúng quy định trong Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam nêu trên.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
DANH SÁCH
CÁC CHUYÊN GIA NƯỚC NGOÀI THUỘC CÔNG TY TƯ VẤN CDM GIÁM SÁT THI CÔNG DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (LƯU VỰC NHIÊU LỘC - THỊ NGHÈ)
(Ban hành kèm theo Công văn số 5700 BKH/KTĐN, ngày 10 tháng 9 năm 2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Họ và tên | Chức danh | Quốc tịch | Số hộ chiếu | Lương/tháng USD | Số tháng người | Bắt đầu | Kết thúc |
1 | Keith John Rush * | Kỹ sư trưởng thường trú | Anh | 761024622 | 12.200 | 60 | 4/10/2003 | 15/8/2008 |
2 | Peter Avision Mapham* | Kỹ sư cáo cấp thường trú | Nam Phi | 442561446 | 5.536 | 30 | 1/2/2004 | 15/8/2008 |
3 | Jonathan Perrin* | Chuyên gia kiểm soát khối lượng | úc | L8376222 | 5.877 | 24 | 30/9/2003 | 15/8/2008 |
4 | Buu An* | Chuyên gia quản lý dự án cấp cao | Mỹ | 015314970 | 7.930 | 16 | 15/8/2003 | 15/8/2008 |
5 | Diep Minh Tam | Chuyên gia sức khoẻ & môi trường cấp cao | Canada | PC298301 | 10.115 | 10 | 15/8/2003 | 15/8/2008 |
6 | Huye Douglas Pham | Chuyên gia kiểm soát chất lượng cấp cao | Mỹ | 701044783 | 14.280 | 10 | 15/8/2003 | 15/8/2008 |
7 | Nara N. Shrestha | Kỹ sư khảo sát thực địa cấp cao | Nepan | 2221657 | 4.609 | 10 | 2/11/2003 | 15/8/2008 |
8 | Thanuratana Thongsuk* | Chuyên gia an toàn cấp cao | Thái Lan | 492645 | 6.395 | 10 | 25/4/2004 | 15/8/2008 |
Ghi chú: * Các chuyên gia thay thế được cấp thuận bằng các văn bản 4248/UB-ĐT, ngày 23/7/2004 và 5988/UB-ĐT, ngày 20 tháng 11 năm 2003 của UBNDTP Hồ Chí Minh.