Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5574BKH/KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xác nhận tư vấn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5574BKH/KTĐN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5574BKH/KTĐN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Bích Đạt |
Ngày ban hành: | 06/09/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 5574BKH/KTĐN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5574 BKH/KTĐN | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: Các Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổng cục Hải quan
Thực hiện Nghị định số 17/2001/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng ODA và Quyết định số 211/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam (Điều 8, Khoản 1, mục c),
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 4048/GTVT-KHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2004
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ XÁC NHẬN
Dự án: Khôi phục Quốc lộ 1 giai đoạn 3 (dự án WB3)
Mekong Transport and Flood Protection Project
Có sử dụng ODA dưới hình thức vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB).
Hiệp định được ký ngày 5 tháng 7 năm 2001 giữa đại diện Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và đại diện Ngân hàng Thế giới.
Tổng vốn ODA theo Hiệp định: 86,2 triệu SDR
Thời hạn thực hiện: Từ tháng 7 năm 2001 đến tháng 6 năm 2006
Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan thực hiện dự án: Ban Quản lý dự án 1 (PMU1)
Địa điểm thực hiện dự án: Cần Thơ - Năm Căn và Đông Hà - Quảng Ngãi
Những hoạt động có sử dụng chuyên gia nước ngoài: Hợp đồng Tư vấn giám sát thi công
1. Ông: GORDON ALFRED EDWARDS*
- Chức vụ: Giám đốc Dự án
- Quốc tịch: Vương quốc Anh
- Số hộ chiếu 740201256
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 38 tháng (bắt đầu làm việc từ 20/03/2003).
- Số thu nhập nhận được: 435.404 Bảng Anh
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản ngày 24/3/2003 về việc thay thế Giám đốc Dự án.
2. . Ông: M.G. FAREED PIRZADA*
- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng MD2
- Quốc tịch: Pakistan
- Số hộ chiếu: KB796917
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 35 tháng (bắt đầu làm việc từ 13/05/2003)
- Số thu nhập nhận được: 378.665 Bảng Anh
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận của PMU.1 ngày 12/12/2003 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư thường trú MD2.
3. . Ông GRAHAM PATRIC THURSTON
- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng MD3
- Quốc tịch: Vương quốc Anh
- Số hộ chiếu: 740218337
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 23 tháng (bắt đầu làm việc từ 01/12/2003)
- Số thu nhập nhận được: 262.522 Bảng Anh
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số PMD3/MTFT/ENG/CONS/GEN/049 ngày 28/7/2003 của PMU.1 về việc đề xuất phân công công việc lại và CV thay thế cho vị trí Kỹ sư thường trú MD3.
4. . Ông ROMEO N. PUNEDA
- Chức vụ: Kỹ sư kết cấu FL1-2
- Quốc tịch:Philippin
- Số hộ chiếu: KK051233
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 9 tháng (bắt đầu làm việc từ ngày 20/4/2003)
- Số thu nhập nhận được: 95.346 Bảng Anh
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận của PMU.1 ngày 05/04/2004 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư kết cấu FL1-2.
5. . Ông IAN R. MOORE
- Chức vụ: Kỹ sư địa chất/ vật liệu MD,2,3
- Quốc tịch: Vương quốc Anh
- Số hộ chiếu: 500232608
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 9 tháng (bắt đầu làm việc từ 25/8/2003)
- Số thu nhập nhận được: 94,671 Bảng Anh
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số PMD3/MTFP/ENG/CONS/GEN/039 ngày 26/6/2003 của PMU1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư địa chất/vật liệu MD1-3 và Kỹ sư kết cấu FL1-2.
6. . Ông JAMES B. COOPER
- Chức vụ: Kỹ sư giao thông và an toàn
- Quốc tịch: Vương quốc Anh
- Số hộ chiếu: 034257094
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 7 tháng (bắt đầu làm việc từ 27/11/2003)
- Số thu nhập nhận được: 108.780 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 15/10/2003 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư giao thông và an toàn.
7. Ông CESAR T. RENAS
- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng FL1
- Quốc tịch: Philippin
- Số hộ chiếu: EE111288
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 18 tháng (bắt đầu làm việc từ 08/01/2004)
- Số thu nhập nhận được: 299.664 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 12/12/2003 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư thường trú FL1.
8. Ông DAVID G. SHEA
- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng FL2
- Quốc tịch: úc
- Số hộ chiếu: E7551537
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 22 tháng (bắt đầu làm việc từ 01/12/2003)
- Số thu nhập nhận được: 366.256 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 05/11/2003 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thé cho vị trí Kỹ sư thường trú FL2.
9. Ông AUGUSTIN B. CUNADA
- Chức vụ: Kỹ sư khối lượng MD1, 2, 3
- Quốc tịch: Philippin
- Số hộ chiếu: NN0150063
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 12 tháng (bắt đầu làm việc từ 05/07/2004)
- Số thu nhập nhận được: 186.480 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 21/05/2004 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư khối lượng MD1-3
10. Ông ALAN WALKER
- Chức vụ: Kỹ sư quản lý phòng thí nghiệm
- Quốc tịch: Vương quốc Anh
- Số hộ chiếu: 702388540
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 9 tháng (bắt đầu làm việc từ 8/01/2004)
- Số thu nhập nhận được: 166.050 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số 717/GTVT-KHĐR ngày 03/03/2003 của Bộ GTVT về việc phê duyệt nội dung hợp đồng tư vấn giám sát thi công Dự án WB3.
11. Ông YASH P. GUTA
- Chức vụ: Kỹ sư mặt đường FL1-2
- Quốc tịch: ấn Độ
- Số hộ chiếu: B1389042
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 7 tháng (bắt đầu từ 07/6/204)
- Số thu nhập nhận được: 74.900 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 19/04/2004 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư mặt đường FL1-2.
12. Ông S.B. JOSHI
- Chức vụ: Kỹ sư mặt đường MD1, 2,3.
- Quốc tịch:ấn Độ
- Số hộ chiếu: A172106
- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 19 tháng (bắt đầu làm việc từ 01/8/2003)
- Số thu nhập nhận được: 243.200 USD
- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số PMD3/MTFP/ENG/CONS/GEN/048 ngày 21/07/203 của PMU.1 về việc đề xuất thay thế vị trí kỹ sư mặt đường MD1-3.
Ghi chú: * Các chuyên gia này đã được xác nhận tại văn bản số 7804 BKH/KTĐN ngày 24/12/2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nay xác nhận lại do thay đổi vị trí và thời gian công tác ở Việt Nam.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan có thẩm quyền giải quyết công việc theo đúng quy định trong Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam nêu trên./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |