Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 5574BKH/KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xác nhận tư vấn

Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 5574BKH/KTĐN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Bích Đạt
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/09/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đầu tư

TÓM TẮT CÔNG VĂN 5574BKH/KTĐN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 5574BKH/KTĐN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 5574BKH/KTĐN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 5574 BKH/KTĐN
V/v Xác nhận tư vấn

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2004

 

Kính gửi: Các Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổng cục Hải quan

 

Thực hiện Nghị định số 17/2001/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng ODA và Quyết định số 211/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam (Điều 8, Khoản 1, mục c),

Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 4048/GTVT-KHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2004

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ XÁC NHẬN

Dự án: Khôi phục Quốc lộ 1 giai đoạn 3 (dự án WB3)

Mekong Transport and Flood Protection Project

Có sử dụng ODA dưới hình thức vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB).

Hiệp định được ký ngày 5 tháng 7 năm 2001 giữa đại diện Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và đại diện Ngân hàng Thế giới.

Tổng vốn ODA theo Hiệp định: 86,2 triệu SDR

Thời hạn thực hiện: Từ tháng 7 năm 2001 đến tháng 6 năm 2006

Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Giao thông vận tải

Cơ quan thực hiện dự án: Ban Quản lý dự án 1 (PMU1)

Địa điểm thực hiện dự án: Cần Thơ - Năm Căn và Đông Hà - Quảng Ngãi

Những hoạt động có sử dụng chuyên gia nước ngoài: Hợp đồng Tư vấn giám sát thi công

1. Ông: GORDON ALFRED EDWARDS*

- Chức vụ: Giám đốc Dự án

- Quốc tịch: Vương quốc Anh

- Số hộ chiếu 740201256

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 38 tháng (bắt đầu làm việc từ 20/03/2003).

- Số thu nhập nhận được: 435.404 Bảng Anh

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản ngày 24/3/2003 về việc thay thế Giám đốc Dự án.

2. . Ông: M.G. FAREED PIRZADA*

- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng MD2

- Quốc tịch: Pakistan

- Số hộ chiếu: KB796917

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 35 tháng (bắt đầu làm việc từ 13/05/2003)

- Số thu nhập nhận được: 378.665 Bảng Anh

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận của PMU.1 ngày 12/12/2003 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư thường trú MD2.

3. . Ông GRAHAM PATRIC THURSTON

- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng MD3

- Quốc tịch: Vương quốc Anh

- Số hộ chiếu: 740218337

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 23 tháng (bắt đầu làm việc từ 01/12/2003)

- Số thu nhập nhận được: 262.522 Bảng Anh

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số PMD3/MTFT/ENG/CONS/GEN/049 ngày 28/7/2003 của PMU.1 về việc đề xuất phân công công việc lại và CV thay thế cho vị trí Kỹ sư thường trú MD3.

4. . Ông ROMEO N. PUNEDA

- Chức vụ: Kỹ sư kết cấu FL1-2

- Quốc tịch:Philippin

- Số hộ chiếu: KK051233

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 9 tháng (bắt đầu làm việc từ ngày 20/4/2003)

- Số thu nhập nhận được: 95.346 Bảng Anh

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận của PMU.1 ngày 05/04/2004 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư kết cấu FL1-2.

5. . Ông IAN R. MOORE

- Chức vụ: Kỹ sư địa chất/ vật liệu MD,2,3

- Quốc tịch: Vương quốc Anh

- Số hộ chiếu: 500232608

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 9 tháng (bắt đầu làm việc từ 25/8/2003)

- Số thu nhập nhận được: 94,671 Bảng Anh

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số PMD3/MTFP/ENG/CONS/GEN/039 ngày 26/6/2003 của PMU1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư địa chất/vật liệu MD1-3 và Kỹ sư kết cấu FL1-2.

6. . Ông JAMES B. COOPER

- Chức vụ: Kỹ sư giao thông và an toàn

- Quốc tịch: Vương quốc Anh

- Số hộ chiếu: 034257094

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 7 tháng (bắt đầu làm việc từ 27/11/2003)

- Số thu nhập nhận được: 108.780 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 15/10/2003 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư giao thông và an toàn.

7. Ông CESAR T. RENAS

- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng FL1

- Quốc tịch: Philippin

- Số hộ chiếu: EE111288

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 18 tháng (bắt đầu làm việc từ 08/01/2004)

- Số thu nhập nhận được: 299.664 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 12/12/2003 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư thường trú FL1.

8. Ông DAVID G. SHEA

- Chức vụ: Kỹ sư thường trú Hợp đồng FL2

- Quốc tịch: úc

- Số hộ chiếu: E7551537

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 22 tháng (bắt đầu làm việc từ 01/12/2003)

- Số thu nhập nhận được: 366.256 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 05/11/2003 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thé cho vị trí Kỹ sư thường trú FL2.

9. Ông AUGUSTIN B. CUNADA

- Chức vụ: Kỹ sư khối lượng MD1, 2, 3

- Quốc tịch: Philippin

- Số hộ chiếu: NN0150063

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 12 tháng (bắt đầu làm việc từ 05/07/2004)

- Số thu nhập nhận được: 186.480 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 21/05/2004 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư khối lượng MD1-3

10. Ông ALAN WALKER

- Chức vụ: Kỹ sư quản lý phòng thí nghiệm

- Quốc tịch: Vương quốc Anh

- Số hộ chiếu: 702388540

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 9 tháng (bắt đầu làm việc từ 8/01/2004)

- Số thu nhập nhận được: 166.050 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số 717/GTVT-KHĐR ngày 03/03/2003 của Bộ GTVT về việc phê duyệt nội dung hợp đồng tư vấn giám sát thi công Dự án WB3.

11. Ông YASH P. GUTA

- Chức vụ: Kỹ sư mặt đường FL1-2

- Quốc tịch: ấn Độ

- Số hộ chiếu: B1389042

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 7 tháng (bắt đầu từ 07/6/204)

- Số thu nhập nhận được: 74.900 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản chấp thuận ngày 19/04/2004 của PMU.1 về việc đề xuất CV thay thế cho vị trí Kỹ sư mặt đường FL1-2.

12. Ông S.B. JOSHI

- Chức vụ: Kỹ sư mặt đường MD1, 2,3.

- Quốc tịch:ấn Độ

- Số hộ chiếu: A172106

- Thời hạn làm việc tại Việt Nam: 19 tháng (bắt đầu làm việc từ 01/8/2003)

- Số thu nhập nhận được: 243.200 USD

- Công văn giấy tờ liên quan đến việc cử chuyên gia sang Việt Nam: Văn bản số PMD3/MTFP/ENG/CONS/GEN/048 ngày 21/07/203 của PMU.1 về việc đề xuất thay thế vị trí kỹ sư mặt đường MD1-3.

Ghi chú: * Các chuyên gia này đã được xác nhận tại văn bản số 7804 BKH/KTĐN ngày 24/12/2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nay xác nhận lại do thay đổi vị trí và thời gian công tác ở Việt Nam.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan có thẩm quyền giải quyết công việc theo đúng quy định trong Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam nêu trên./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Bích Đạt

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 5574BKH/KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xác nhận tư vấn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×