Thông tư liên tịch 1092/KCM-CN của Bộ Công nghiệp và Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng vật liệu nổ công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 1092/KCM-CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp; Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1092/KCM-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Chu Hảo; Lê Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/05/1996 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp | Theo quy định tại Khoản 4, Điều 154 - Luật Ban hành VB QPPL 2015 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 1092/KCM-CN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bộ Công nghiệp trực tiếp thực hiện các công việc sau:
- Xây dựng phương hướng, mục tiêu và các chính sách cụ thể về đảm bảo và nâng cao chất lượng, an toàn của các vật liệu nổ công nghiệp;
- Ban hành biểu mẫu và hướng dẫn các doanh nghiệp nhà nước được phép kinh doanh (sản xuất, cung ứng) và các cơ sở kinh tế có nhu cầu sử dụng các vật liệu nổ công nghiệp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch đảm bảo và nâng cao chất lượng và an toàn đối với vật liệu nổ công nghiệp;
- Lập kế hoạch xây dựng các phòng thử nghiệm được công nhận về vật liệu nổ công nghiệp;
- Lập kế hoạch xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và tổng hợp kế hoạch xây dựng TCVN bao gồm kinh phí đề nghị Nhà nước cấp từ ngân sách và kinh phí cơ sở đóng góp; cử chuyên gia tham gia Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn vật liệu nổ công nghiệp;
- Quy định việc bắt buộc áp dụng TCVN, đặc biệt về tiêu chuẩn an toàn đối với vật liệu nổ công nghiệp; tổ chức và đôn đốc kiểm tra việc áp dụng các TCVN và xử lý các trường hợp vi phạm các TCVN này.
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường tổ chức Ban kỹ thuật tiêu chuẩn về vật liệu nổ công nghiệp để biên soạn TCVN về vật liệu nổ công nghiệp theo kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn hàng năm.
- Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành các TCVN về vật liệu nổ công nghiệp và đăng Công báo nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Bộ Công nghiệp quy định việc kiểm tra chất lượng tại các cơ sở sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trong nước, và các cơ sở cung ứng, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sản xuất trong nước và nhập khẩu.
Trước ngày 30 tháng 6 năm 1996, Liên Bộ Công nghiệp - Khoa học Công nghệ và Môi trường thoả thuận bằng văn bản để chỉ định tổ chức kiểm tra Nhà nước về chất lượng vật liệu nổ công nghiệp sản xuất trong nước và nhập khẩu.
- Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm (Bộ Công nghiệp).
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường).
DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC PHẢI QUA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(áp dụng đến 31 tháng 12 năm 1997)
TT
|
Mã số
|
Tên hàng hoá
|
Căn cứ kiểm tra
|
|
360200
|
Các loại thuốc nổ rời
|
Tiêu chuẩn cơ sở và TCVN 4586-88, TC nước ngoài
|
1
|
|
Thuốc nổ ZECNO 79121
|
|
2
|
|
Thuốc nổ TNT vảy tái chế
|
|
3
|
|
Thuốc nổ TNT hạt
|
|
4
|
|
Thuốc nổ TNT-15
|
|
5
|
|
Thuốc nổ WATERGEL TFD-15H
|
|
6
|
|
Thuốc nổ WATERGEL TNP 1
|
|
7
|
|
Thuốc nổ WATERGEL - TNP 2
|
|
8
|
|
Thuốc nổ ANFO
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
9
|
|
Thuốc nổ ENEGAN 2600
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
10
|
|
Thuốc nổ POEWRGEL - 2500
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
|
360200
|
Các loại thuốc nổ bao gói
|
|
11
|
|
Thuốc nổ AMONIT phá đá số 1, AD1
|
|
12
|
|
Thuốc nổ TNT - AD
|
|
13
|
|
Thuốc nổ an toàn AH-1
|
|
14
|
|
Thuốc nổ nhũ tương PWER GEL 2501 V
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
15
|
|
Thuốc nổ nhũ tương NT 13
|
Tiêu chuẩn Trung Quốc
|
16
|
|
Thuốc nổ nhũ tương (EE31-II; EE 31 - 16; EE 31-10)
|
Tiêu chuẩn Trung Quốc
|
17
|
|
Mìn phá đá quá cỡ
|
|
18
|
|
Thuốc nổ ANOMIT phá đá số 1 AD1-13
|
|
|
360100
|
Các khối mồi nổ
|
|
19
|
|
Khối mồi nổ TX; TX-1A
|
|
20
|
|
Khối mồi nổ TMN-15H
|
|
21
|
|
Khối mồi nổ VE-05
|
|
|
360300
|
Các loại phụ kiện nổ
|
|
22
|
|
Kíp nổ thường
|
Tiêu chuẩn LX; TQ
|
23
|
|
Kíp nổ điện tức thời
|
(OCT 9099-75
|
24
|
|
Dây cháy chậm
|
(OCT3470-80; TC: TQ
|
25
|
|
Dây nổ các loại
|
(OCT 6196-68: TC: TQ
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VẬT TƯ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP NHẬP KHẨU PHẢI QUA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(áp dụng đến 31 tháng 12 năm 1997)
TT
|
Mã số
|
Tên hàng hoá
|
Căn cứ kiểm tra
|
|
360200
|
Thuốc nổ
|
|
1
|
|
Thuốc nổ TNT cốm
|
Tiªu chuÈn TQ. óc (ICI)
|
2
|
|
Thuốc nổ nhũ tương Trung Quốc Wj 1989-90
|
Tiêu chuẩn TQ
|
3
|
|
Thuốc nổ POERGEL MAGNUN 3151
|
Tiªu chuÈn óc (ICI)
|
4
|
|
Thuốc nổ POERGEL TRIMEX 3000
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
5
|
|
Thuốc nổ POERGEL PULSAR 3131
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
6
|
|
Thuốc nổ SUPERDYNE dạng thỏi các loại
|
Tiêu chuẩn ấn Độ (IDL)
|
|
360100
|
Các khối mồi nổ
|
|
7
|
|
Mồi nổ POWER PRIME PLUS (PPP - 400)
|
Tiêu chuẩn úc (ICI)
|
8
|
|
Mồi nổ PENTOLIT
|
Tiêu chuẩn ấn độ (IDL)
|
|
360300
|
Phụ kiện nổ các loại
|
|
9
|
|
Kíp nổ thường
|
Tiêu chuẩn LX, TQ, úc, ấn Độ
|
10
|
|
Kíp nổ điện tức thời
|
(OCT 9099-75 Ên §é, QT
|
11
|
|
Kíp nổ điện vi sai các loại
|
Tiêu chuẩn úc, LX, TQ-ấn Độ
|
12
|
|
Kíp nổ điện vi sai phí điện các loại
|
Tiêu chuẩn úc (ICI) ấn Độ
|
13
|
|
Dây nổ các loại
|
(OCT 6196-68 úc (ICI) Tiêu chuẩn Trung Quốc, ấn Độ
|
14
|
|
Dây cháy chậm các loại
|
(OCT 3470-80; TQ, Ên §é
|
15
|
|
Dây dẫn tín hiệu sơ cấp các loại
|
Tiêu chuẩn úc (ICI); ấn Độ (IDL) |