- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 45/2015/TT-BCT quản lý chương trình phát triển một số ngành công nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 45/2015/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 45/2015/TT-BCT
Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư 45/2015/TT-BCT về việc quy định quản lý chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao ngày 10/12/2015.
Cụ thể, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ của Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao (sau đây viết tắt là Chương trình) như sau: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B3.1-DON-CNC; Thuyết minh nhiệm vụ xây dựng theo mẫu B3.2a-TMDAUD-CNC hoặc B3.2b-TMDASPDV-CNC; Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B3.3-LLTC-CNC;….
Bên cạnh đó, Bộ Công Thương cũng quy định, số lượng hồ sơ là 01 bản chính (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 09 bản sao được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ: Tên nhiệm vụ của Chương trình; Tên, địa chỉ của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ của Chương trình; Họ và tên của cá nhân chủ trì; Họ và tên, đơn vị công tác của những người tham gia; Liệt kê tài liệu, văn bản có trong hồ sơ.
Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/01/2016.
Xem chi tiết Thông tư 45/2015/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 25/01/2016
|
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 45/2015/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc quản lý và tổ chức thực hiện một số nội dung của Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao theo Quyết định số 347/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao (sau đây viết tắt là Chương trình).
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia thực hiện và quản lý Chương trình, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Ban chỉ đạo Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao đến năm 2020 (sau đây viết tắt là Ban Chỉ đạo) do Bộ trưởng Bộ Công Thương thành lập để trực tiếp chỉ đạo hoạt động của Chương trình.
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ của Chương trình (sau đây viết tắt là Tổ chức chủ trì): là tổ chức được tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ của Chương trình.
3. Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển: là các Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển.
Điều 3. Nhiệm vụ của Chương trình
1. Nhiệm vụ của Chương trình bao gồm: dự án công nghiệp công nghệ cao và nhiệm vụ chung của Chương trình.
2. Dự án công nghiệp công nghệ cao (sau đây viết tắt là dự án) bao gồm:
a) Dự án ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp: là dự án có hoạt động làm chủ, thích nghi công nghệ cao; ứng dụng công nghệ cao thuộc Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển trong triển khai thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm và đầu tư sản xuất sản phẩm trên cơ sở nghiên cứu hoặc chuyên giao công nghệ.
Nội dung của dự án ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp thực hiện theo quy định tại khoản 1, mục II, Điều 1 Quyết định số 347/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, dự án cung ứng dịch vụ công nghệ cao: là dự án có hoạt động ươm tạo tổ chức công nghệ cao, sản xuất thử nghiệm, đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao và kinh doanh thử nghiệm. Sản phẩm công nghệ cao, dịch vụ công nghệ cao là sản phẩm, dịch vụ thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển.
Nội dung của dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, dự án cung ứng dịch vụ công nghệ cao thực hiện theo quy định tại khoản 2 và khoản 3, mục II, Điều 1 Quyết định số 347/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
c) Dự án phát triển công nghiệp hỗ trợ phục vụ phát triển công nghiệp công nghệ cao là dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghiệp công nghệ cao thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển được quy định tại điểm c, khoản 3, mục II, Điều 1 Quyết định số 347/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Việc lập, thẩm định, phê duyệt dự án phát triển công nghiệp hỗ trợ phục vụ phát triển công nghiệp công nghệ cao được thực hiện theo quy định đối với hoạt động đầu tư xây dựng tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ chung của Chương trình là nhiệm vụ nhằm triển khai giải pháp thực hiện Chương trình có nội dung được quy định tại điểm b, khoản 3, mục II và khoản 3 và 4, mục III, Điều 1 Quyết định số 347/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Yêu cầu đối với nhiệm vụ của Chương trình
1. Cơ sở pháp lý thực hiện nhiệm vụ là đầy đủ, rõ ràng.
2. Mục tiêu, nội dung và kết quả dự kiến của nhiệm vụ phù hợp với Chương trình.
3. Ngoài các yêu cầu chung tại khoản 1, 2 Điều này, dự án tham gia thực hiện Chương trình phải đáp ứng các yêu cầu riêng sau:
a) Đáp ứng các tiêu chí cơ bản quy định tại Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.
b) Phải có phương án huy động các nguồn tài chính đảm bảo tính khả thi theo quy định tại Thông tư liên tịch số 219/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý tài chính thực hiện Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.
c) Thời gian thực hiện phù hợp với yêu cầu của từng dự án.
Chương II
TỔ CHỨC XÂY DỰNG ĐỀ XUẤT VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Điều 5. Đề xuất nhiệm vụ của Chương trình
1. Hàng năm, các tổ chức xây dựng và gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ về Bộ Công Thương. Hồ sơ đề xuất bao gồm:
a) Văn bản đề xuất nhiệm vụ theo mẫu B1.1-VBĐX-CNC;
b) Phiếu đề xuất nhiệm vụ theo mẫu B1.2-PĐX-CNC;
c) Các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có).
2. Hồ sơ bao gồm 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản file điện tử các tài liệu của bộ hồ sơ gốc theo định dạng MS Office.
3. Hồ sơ đề xuất gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương.
4. Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng đề xuất đặt hàng của Ban chỉ đạo đối với nhiệm vụ chung của Chương trình.
Điều 6. Xác định danh mục nhiệm vụ đặt hàng
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tổng hợp đề xuất của các tổ chức và đề xuất đặt hàng khác để tiến hành phân loại nhiệm vụ của Chương trình theo nhóm lĩnh vực, tổ chức xác định danh mục nhiệm vụ đặt hàng.
2. Việc xác định danh mục nhiệm vụ đặt hàng được thực hiện như sau:
a) Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình xem xét, đánh giá sơ bộ hồ sơ đề xuất. Hồ sơ đề xuất phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 4 Thông tư này.
b) Trên cơ sở kết quả đánh giá sơ bộ hồ sơ đề xuất, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tổ chức xác định nhiệm vụ thông qua hội đồng tư vấn hoặc chuyên gia tư vấn độc lập.
3. Đối với các đề xuất nhiệm vụ chung của Chương trình, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình báo cáo Trưởng Ban Chỉ đạo xem xét, quyết định nội dung, kinh phí và phương thức tổ chức thực hiện. Trong trường hợp cần thiết, việc xác định nhiệm vụ chung của Chương trình được thực hiện thông qua chuyên gia tư vấn độc lập.
Điều 7. Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ của Chương trình
1. Theo tiến độ đề xuất đặt hàng, lãnh đạo Bộ Công Thương quyết định thành lập các hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ theo chuyên ngành khoa học và công nghệ phù hợp với đề xuất.
2. Thành phần hội đồng tư vấn
a) Hội đồng tư vấn có từ 09 đến 11 thành viên, bao gồm: 01 chủ tịch, 01 phó chủ tịch và các ủy viên hội đồng;
b) Thành viên của hội đồng là đại diện các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan đến lĩnh vực đề xuất; là các nhà khoa học, các chuyên gia có uy tín, có trình độ chuyên môn phù hợp và am hiểu sâu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ được giao tư vấn.
3. Hội đồng có một (01) thư ký hành chính là chuyên viên Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình.
4. Trách nhiệm của hội đồng tư vấn
a) Phân tích, đánh giá, kiến nghị sơ bộ về mục tiêu, nội dung và kết quả dự kiến và phương thức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) của dự án;
b) Tư vấn giúp Bộ Công Thương xác định, lựa chọn các đề xuất cần thực hiện theo quy định;
c) Thành viên hội đồng tư vấn có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do thư ký hành chính cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh giá đề xuất đặt hàng;
5. Nguyên tắc và phương thức làm việc của hội đồng tư vấn
a) Hội đồng làm việc theo nguyên tắc dân chủ, khách quan; chịu trách nhiệm cá nhân về tính khách quan, tính chính xác đối với những ý kiến tư vấn độc lập và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của hội đồng;
b) Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên, trong đó phải có chủ tịch hoặc phó chủ tịch. Ý kiến bằng văn bản của thành viên vắng mặt chỉ có giá trị tham khảo;
c) Chủ tịch hội đồng chủ trì các phiên họp hội đồng. Trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt, phó chủ tịch hội đồng được ủy quyền bằng văn bản chủ trì phiên họp theo mẫu B2.1-UQ-CNC.
6. Trình tự, thủ tục làm việc của hội đồng
a) Thư ký hành chính công bố quyết định thành lập hội đồng;
b) Đại diện Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tóm tắt các yêu cầu đối với hội đồng;
c) Chủ tịch hội đồng hoặc Phó chủ tịch hội đồng (trong trường hợp Chủ tịch vắng mặt) điều khiển phiên họp;
d) Hội đồng bầu 01 thư ký khoa học của Hội đồng;
đ) Các thành viên hội đồng thảo luận, đánh giá đề xuất đặt hàng theo các yêu cầu được quy định tại Điều 4 Thông tư này và Điều 19 Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
e) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu bao gồm 03 thành viên trong đó có 01 Trưởng ban;
g) Các thành viên hội đồng bỏ phiếu nhận xét và phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng theo mẫu B2.2-PNXĐX-CNC và B2.3-PĐGĐX-CNC. Kết quả kiểm phiếu được tổng hợp theo mẫu B2.4-BBKPĐGĐX-CNC;
h) Đề xuất nhiệm vụ được đề nghị "thực hiện" khi không có nội dung trong phiếu đánh giá được đánh giá "không đạt yêu cầu". Đề xuất được đề nghị thực hiện phải được ít nhất 2/3 số thành viên hội đồng có mặt đồng ý và số thành viên này bảo đảm không ít hơn 1/2 tổng số thành viên của hội đồng;
i) Hội đồng trao đổi, thảo luận, và tư vấn xác định tên nhiệm vụ, mục tiêu, kết quả dự kiến;
k) Trong trường hợp chưa đưa ra được kết luận cuối cùng, hội đồng lập biên bản báo cáo Bộ Công Thương xem xét, quyết định;
l) Thư ký khoa học lập Biên bản họp của hội đồng theo mẫu B2.5- BBXĐDM-CNC.
Điều 8. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ đặt hàng của Chương trình
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình rà soát trình tự, thủ tục làm việc của hội đồng, xem xét các ý kiến tư vấn của hội đồng đối với nhiệm vụ đặt hàng theo các yêu cầu tại Điều 4 Thông tư này. Trường hợp cần thiết, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình báo cáo lãnh đạo Bộ lấy ý kiến tư vấn bổ sung của một đến hai chuyên gia tư vấn độc lập hoặc thành lập hội đồng khác để xác định lại nhiệm vụ của Chương trình.
2. Trên cơ sở kết quả của việc rà soát và ý kiến tư vấn quy định tại khoản 1 Điều này, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình xây dựng dự thảo Danh mục đặt hàng nhiệm vụ của Chương trình và báo cáo lãnh đạo Bộ gửi công văn lấy ý kiến Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Sau khi có ý kiến bằng văn bản của Bộ Khoa học và Công nghệ về dự thảo Danh mục nhiệm vụ đặt hàng của Chương trình hoặc quá hạn 15 ngày làm việc tính từ ngày phát hành văn bản lấy ý kiến mà không có ý kiến phản hồi của Bộ Khoa học và Công nghệ, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình trình lãnh đạo Bộ phê duyệt Danh mục đặt hàng nhiệm vụ của Chương trình.
Chương III
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Điều 9. Áp dụng hình thức giao trực tiếp
Hình thức giao trực tiếp tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Chương trình được áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Các nhiệm vụ được Hội đồng tư vấn đánh giá đủ điều kiện về tài chính, nhân lực, chuyên môn, trang thiết bị và đề xuất thực hiện nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp.
2. Các nhiệm vụ là dự án tham gia thực hiện Kế hoạch phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao đến năm 2020 (được phê duyệt tại Quyết định số 842/QĐ-TTg ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ) đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương cho hưởng cơ chế chính sách ưu đãi hỗ trợ theo Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.
Điều 10. Thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
1. Đối với nhiệm vụ của Chương trình thực hiện theo phương thức tuyển chọn: Bộ Công Thương công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày để tuyển chọn tổ chức có đủ năng lực triển khai thực hiện.
2. Đối với nhiệm vụ của Chương trình thực hiện theo hình thức giao trực tiếp: Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản đến các tổ chức được giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ.
Điều 11. Nguyên tắc và điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
1. Việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Chương trình phải tuân thủ các nguyên tắc quy định tại Điều 3 Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây viết tắt là Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN).
2. Các tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ của Chương trình phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN.
Điều 12. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
1. Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ của Chương trình theo hướng dẫn và các Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này:
a) Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B3.1-DON-CNC;
b) Thuyết minh nhiệm vụ xây dựng theo mẫu B3.2a-TMDAUD-CNC hoặc B3.2b-TMDASPDV-CNC;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B3.3-LLTC-CNC;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ và các cá nhân tham gia (tối đa 10 người), có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo mẫu B3.4-LLCN-CNC;
đ) Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê chuyên gia nước ngoài);
e) Văn bản xác nhận của đơn vị đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ là dự án theo mẫu B3.5-PHTH-CNC(nếu có);
g) Văn bản cam kết hoặc/và văn bản chứng minh dự án đáp ứng các tiêu chí dự án công nghệ cao quy định tại Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
h) Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ;
i) Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ (báo cáo tài chính của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ là dự án trong 02 năm gần nhất tính từ thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án và xác nhận của tổ chức tài chính, tín dụng đối với các nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện Dự án);
k) Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ sau: (i) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; (ii) Bản cam kết bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ sau 12 tháng kể từ khi tổ chức được giao chủ trì thực hiện dự án; (iii) Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao; (iv) Giấy chứng nhận dự án ứng dụng công nghệ cao; (v) Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ; (vi) Giấy chứng nhận đầu tư trong các Khu công nghệ cao.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bản chính (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 09 bản sao được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ: Tên nhiệm vụ của Chương trình; Tên, địa chỉ của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ của Chương trình; Họ và tên của cá nhân chủ trì; Họ và tên, đơn vị công tác của những người tham gia; Liệt kê tài liệu, văn bản có trong hồ sơ.
3. Thời hạn nộp hồ sơ:
a) Thời hạn nộp hồ sơ được quy định tại thông báo (đối với các hồ sơ tham gia tuyển chọn) và tại công văn gửi tổ chức (đối với các hồ sơ xem xét giao trực tiếp).
b) Ngày nhận hồ sơ là ngày đóng dấu đến của Bộ Công Thương.
c) Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn có quyền rút hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đã nộp. Hồ sơ sau khi thay mới hoặc sửa đổi, bổ sung phải nộp đúng thời hạn nộp hồ sơ theo quy định; văn bản bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
Điều 13. Mở và kiểm tra xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng được các yêu cầu quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư này.
3. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản theo mẫu B4.1-BBMHS-CNC.
Điều 14. Thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp và Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
1. Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ và Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ của Chương trình.
2. Hội đồng có 09 thành viên, bao gồm chủ tịch, phó chủ tịch, hai (02) ủy viên phản biện và các ủy viên, trong đó:
a) Tối thiểu 06 thành viên là các chuyên gia có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ đề xuất và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm hoạt động gần đây trong chuyên ngành khoa học được giao tư vấn (xem xét đảm bảo tính khả thi việc quy định 05 năm kinh nghiệm);
b) Tối đa 03 thành viên là đại diện các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan quản lý khoa học, tổ chức sản xuất kinh doanh thụ hưởng kết quả của nhiệm vụ và các tổ chức khác có liên quan.
3. Cá nhân thuộc các trường hợp sau không được là thành viên hội đồng:
a) Cá nhân đăng ký chủ trì hoặc tham gia thực hiện nhiệm vụ;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
4. Các chuyên gia, ủy viên phản biện đã tham gia hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ được ưu tiên mời tham gia hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các nhiệm vụ tương ứng.
5. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ (sau đây viết tắt là Tổ thẩm định) có 03 thành viên, trong đó:
a) Tổ trưởng tổ thẩm định là lãnh đạo Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình;
b) Tổ phó tổ thẩm định là đại diện Đơn vị quản lý kinh phí của Bộ Công Thương;
c) 01 thành viên là chủ tịch hoặc phó chủ tịch hoặc chuyên gia phản biện của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện dự án;
d) Tùy theo yêu cầu thực tiễn, Tổ trưởng Tổ thẩm định có thể mời thêm đại diện các tổ chức, đơn vị và cá nhân khác có liên quan tham dự và phát biểu ý kiến tại cuộc họp của Tổ thẩm định.
6. Hội đồng và Tổ thẩm định có một 01 thư ký hành chính là chuyên viên Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình.
Điều 15. Trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng và các tiêu chí đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp
1. Thư ký hành chính công bố quyết định thành lập Hội đồng, biên bản mở hồ sơ, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Đại diện Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tóm tắt các yêu cầu đối với Hội đồng.
3. Chủ tịch Hội đồng (hoặc Phó chủ tịch Hội đồng được ủy quyền bằng văn bản theo mẫu B2.1-UQ-CNC trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt) điều khiển phiên họp.
4. Hội đồng bầu 01 thư ký khoa học của Hội đồng.
5. Hội đồng tiến hành đánh giá, so sánh hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Các ủy viên phản biện, chuyên gia đánh giá phân tích từng hồ sơ và so sánh giữa các hồ sơ đăng ký cùng một nhiệm vụ theo các tiêu chí quy định.
b) Hội đồng có thể nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện, chuyên gia về từng tiêu chí đánh giá liên quan đến từng hồ sơ.
c) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo.
d) Hội đồng trao đổi, thảo luận, đánh giá, so sánh từng hồ sơ theo các tiêu chí đã được quy định. Sau khi trao đổi, các thành viên hội đồng nhận xét, đánh giá và cho điểm từng hồ sơ theo mẫu B4.2a-PĐGDAUD-CNC hoặc B4.2b-PĐGSPDV-CNC.
6. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu và bỏ phiếu
a) Ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên hội đồng (trong đó bầu 01 trưởng ban).
b) Hội đồng bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo phương thức bỏ phiếu. Phiếu đánh giá hợp lệ là phiếu thực hiện theo đúng chỉ dẫn ghi trên phiếu.
7. Tổng hợp kết quả đánh giá
a) Ban kiểm phiếu tổng hợp và báo cáo hội đồng kết quả kiểm phiếu theo mẫu B4.3-BBKPĐG-CNC.
b) Hội đồng xếp hạng các hồ sơ được đánh giá có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo mẫu B4.4-XHKPĐG-CNC theo các nguyên tắc sau đây:
Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì điểm cao hơn của chủ tịch hội đồng (hoặc điểm của phó chủ tịch hội đồng, trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt) được ưu tiên để xếp hạng.
Trường hợp điểm của chủ tịch hội đồng (hoặc điểm của phó chủ tịch hội đồng, trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt) đối với các hồ sơ bằng nhau và hội đồng xếp hạng bằng nhau thì hội đồng kiến nghị phương án lựa chọn.
8. Hội đồng thông qua biên bản về kết quả làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ chức, cá nhân trúng tuyển chủ trì nhiệm vụ:
a) Tổ chức, cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển là tổ chức, cá nhân có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm trung bình cao nhất theo quy định tại điểm b, khoản 7 Điều này và có tổng số điểm trung bình của các tiêu chí phải đạt tối thiểu 70/100. Trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt đánh giá không điểm (0 điểm).
b) Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong thuyết minh, các sản phẩm khoa học và công nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt và kiến nghị về kinh phí cho việc thực hiện nhiệm vụ; nêu những điểm cần lưu ý để hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyến.
c) Hội đồng lập biên bản làm việc theo mẫu B4.5-BBHĐTC-CNC.
Điều 16. Thẩm định kinh phí nhiệm vụ
1. Căn cứ trên kết quả tư vấn của hội đồng, Tổ thẩm định kinh phí tổ chức thẩm định đối với các hồ sơ của các tổ chức, tổ chức được đề nghị trúng tuyển.
2. Tổ thẩm định kinh phí làm việc theo nguyên tắc và chịu trách nhiệm thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2, Điều 13 Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN và khoản 5, Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN.
3. Biên bản thẩm định kinh phí nhiệm vụ theo mẫu B4.6-BBTĐKP-CNC.
Điều 17. Rà soát kết quả làm việc của các hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp và Tổ thẩm định kinh phí
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của các Hội đồng và Tổ thẩm định, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình xem xét, rà soát kết quả tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp các nhiệm vụ Chương trình. Trường hợp cần thiết, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình đề xuất lãnh đạo Bộ tổ chức lấy thêm ý kiến tư vấn của chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định tại Điều 18 của Thông tư này.
2. Căn cứ kết quả rà soát và ý kiến tư vấn của chuyên gia độc lập (nếu có), Bộ Công Thương có thể đề nghị hội đồng xem xét lại hoặc tổ chức hội đồng mới để tư vấn đánh giá đối với các hồ sơ có kết quả đánh giá chưa hợp lý; kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, tổ chức được kiến nghị chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
Điều 18. Lấy ý kiến tư vấn của chuyên gia độc lập về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ của Chương trình
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình trình lãnh đạo Bộ quyết định lựa chọn 03 chuyên gia độc lập để lấy ý kiến tư vấn về việc tuyển chọn tổ chức, tổ chức chủ trì nhiệm vụ của Chương trình.
2. Chuyên gia độc lập có ý kiến tư vấn bằng văn bản sau khi đánh giá các hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, tổ chức chủ trì nhiệm vụ. Chuyên gia độc lập làm việc độc lập và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nhận xét, đánh giá và kết luận của mình.
3. Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tổ chức giao hồ sơ cho các chuyên gia độc lập để thực hiện việc đánh giá lại hồ sơ các nhiệm vụ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp. Thời gian đánh giá hồ sơ tối đa 15 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.
4. Hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp được xem xét phê duyệt nếu có ít nhất 02 chuyên gia độc lập đánh giá 70 điểm trở lên.
Điều 19. Phê duyệt nội dung và dự toán kinh phí nhiệm vụ của Chương trình
1. Căn cứ kết quả làm việc của Hội đồng và Tổ thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ của Chương trình, ý kiến tư vấn của chuyên gia độc lập (nếu có), Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tổng hợp nội dung và dự toán kinh phí nhiệm vụ tham gia thực hiện Chương trình và thông báo cho các tổ chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ của Chương trình đã trúng tuyển chọn, giao trực tiếp để chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
2. Tổ chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ của Chương trình đã trúng tuyển chọn, giao trực tiếp có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận của hội đồng, Tổ thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và gửi Bộ Công Thương trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Quá thời hạn nêu trên mà Bộ Công Thương không nhận được hồ sơ đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu; tổ chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ của Chương trình sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển chọn, giao trực tiếp.
3. Sau khi nhận được hồ sơ của các tổ chức theo quy định tại khoản 2, Điều này, Bộ Công Thương gửi Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, thẩm tra theo quy định.
4. Sau khi có ý kiến thẩm tra bằng văn bản của Bộ Khoa học và Công nghệ về dự thảo Danh mục đặt hàng nhiệm vụ của Chương trình hoặc quá hạn 15 ngày làm việc tính từ ngày phát hành văn bản đề nghị thẩm tra mà không có ý kiến phản hồi của Bộ Khoa học và Công nghệ, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình trình Bộ trưởng phê duyệt Danh mục đặt hàng nhiệm vụ của Chương trình. Danh mục đặt hàng nhiệm vụ của Chương trình được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương.
5. Bộ Công Thương gửi Quyết định phê duyệt Danh mục đặt hàng nhiệm vụ của Chương trình để Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp kế hoạch và cân đối kinh phí ngân sách theo quy định.
Điều 20. Điều chỉnh Danh mục và dự toán kinh phí nhiệm vụ của Chương trình
1. Căn cứ vào thông báo của Bộ Tài chính về phân bổ kinh phí ngân sách và thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về nội dung kế hoạch khoa học và công nghệ trong năm kế hoạch, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức rà soát, cân đối kinh phí và điều chỉnh Danh mục và dự toán kinh phí nhiệm vụ tham gia thực hiện Chương trình.
2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình tổng hợp trình lãnh đạo Bộ phê duyệt Quyết định đặt hàng thực hiện nhiệm vụ của Chương trình.
Điều 21. Lưu giữ hồ sơ gốc và quản lý thông tin
1. Khi kết thúc quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ của Chương trình, thư ký hành chính của các hội đồng có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình lưu trữ theo quy định hiện hành.
2. Thành viên hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, thư ký hành chính và các tổ chức, cá nhân liên quan phải tuân thủ các quy định về quy trình tuyển chọn, giữ bí mật các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá, tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ của Chương trình.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Điều 22. Tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá và nghiệm thu nhiệm vụ chung của Chương trình
Việc tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá và nghiệm thu nhiệm vụ chung của Chương trình được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương.
Điều 23. Tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá và nghiệm thu dự án của Chương trình
1. Việc tổ chức ký hợp đồng thực hiện dự án của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN).
Mẫu hợp đồng nhiệm vụ thuộc Chương trình thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành "Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ".
2. Việc điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN.
3. Định kỳ 01 năm 01 lần hoặc đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, Đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tiến hành kiểm tra, đánh giá từng giai đoạn thực hiện dự án. Kết quả kiểm tra, đánh giá giữa kỳ dự án là cơ sở quyết định triển khai các hoạt động tiếp theo của dự án theo hợp đồng được ký kết.
4. Việc kiểm tra, đánh giá quá trình thực hiện dự án của Chương trình thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
5. Việc nghiệm thu, đánh giá, công nhận và công bố công khai kết quả thực hiện dự án của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN.
6. Việc thanh lý hợp đồng và khai thác kết quả dự án của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN.
7. Việc xử lý tài sản sau khi kết thúc dự án của Chương trình được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 24. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Công Thương
1. Vụ Khoa học và Công nghệ
a) Vụ Khoa học và Công nghệ là đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình, có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Công Thương tổ chức triển khai thực hiện Chương trình theo đúng mục tiêu, nội dung được phê duyệt và thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với Chương trình theo quy định;
b) Ngoài trách nhiệm của đơn vị quản lý nhiệm vụ của Chương trình, Vụ Khoa học và Công nghệ thực hiện nhiệm vụ của Ban chủ nhiệm Chương trình được quy định tại Điều 8, Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015);
c) Vụ Khoa học và Công nghệ được bảo đảm các điều kiện về kinh phí, phương tiện làm việc, các chế độ khác theo quy định hiện hành theo quy định tại khoản 4, Điều 5 Thong tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 và Điều 8, Điều 9 Thông tư liên tịch số 219/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý tài chính thực hiện Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.
2. Vụ Tài chính
a) Vụ Tài chính là đơn vị quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình, chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ tài chính và các quy định hiện hành cho các đơn vị, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
b) Phối hợp với Vụ Khoa học và Công nghệ trong việc thẩm định kinh phí nhiệm vụ; tham gia kiểm tra định kỳ và đột xuất việc thực hiện nhiệm vụ của Chương trình;
c) Chủ trì, phối hợp với Vụ Khoa học và Công nghệ trong việc tổng hợp và giao dự toán kinh phí, thẩm tra, quyết toán tài chính theo đúng các quy định hiện hành.
3. Văn phòng Bộ
Phối hợp với Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Tài chính trong việc quản lý thực hiện các nhiệm vụ của chương trình theo quy định hiện hành.
Điều 25. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2016.
2. Đối với các nhiệm vụ đã được phê duyệt trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các quy định hiện hành tại thời điểm phê duyệt.
3. Trường hợp các văn bản pháp lý dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay mới thì thực hiện theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay mới tương ứng.
Điều 26. Trách nhiệm thi hành
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, người đứng đầu các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Văn bản đề xuất đăng ký nhiệm vụ tham gia thực hiện Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao (Mẫu B1.1-VBĐX-CNC)
2 Phiếu đề xuất nhiệm vụ tham gia thực hiện Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao (Mẫu B1.2-PĐX-CNC)
3. Giấy ủy quyền (Mẫu B2.1-UQ-CNC)
4. Phiếu nhận xét đề xuất nhiệm vụ (Mẫu B2.2-PNXĐX-CNC)
5. Phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ (Mẫu B2.3-PĐGĐX-CNC)
6. Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ (Mẫu B2.4-BBKPĐGĐX-CNC)
7. Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định danh mục (Mẫu B2.5-BBXĐDM-CNC)
8. Đơn đăng ký tham gia tuyển chọn/giao trực tiếp (Mẫu B3.1-DON-CNC)
9. Thuyết minh dự án ứng dụng công nghệ cao (Mẫu B3.2a-TMDAUD-CNC)
10. Thuyết minh dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao (Mẫu B3.2b-TMDASPDV-CNC)
11. Lý lịch hoạt động khoa học công nghệ của tổ chức (Mẫu B3.3-LLTC-CNC)
12. Lý lịch hoạt động khoa học công nghệ của cá nhân (Mẫu B3.4-LLCN-CNC)
13. Mẫu văn bản cam kết phối hợp thực hiện nhiệm vụ (Mẫu B3.5-PHTH-CNC)
14. Biên bản mở hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp (Mẫu B4.1-BBMHS-CNC)
15. Phiếu nhận xét dự án ứng dụng công nghệ cao (Mẫu B4.2a-PNXDAUD-CNC)
16. Phiếu nhận xét dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao (Mẫu B4.2b-PNXDASPDV-CNC)
17. Phiếu đánh giá dự án ứng dụng công nghệ cao (Mẫu B4.2c-PĐGDAUD-CNC)
18. Phiếu đánh giá dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao (Mẫu B4.2d-PĐGDASPDV-CNC)
19. Biên bản kiểm phiếu đánh giá (Mẫu B4.3-BBKPĐG-CNC)
20. Bảng xếp hạng kiểm phiếu đánh giá (Mẫu B4.4-XHKPĐG-CNC)
21. Biên bản họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp (Mẫu B4.5-BBHĐTC-CNC)
22. Phiếu thẩm định kinh phí của dự án (Mẫu B4.6-PTĐDA-CNC)
23. Biên bản họp thẩm định kinh phí của dự án (Mẫu B4.7-BBTĐDA-CNC)
Mẫu B1.1-VBĐX-CNC
|
<TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT > ___________ Số: .................. V/v đăng ký đề xuất nhiệm vụ KH&CN tham gia Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao bắt đầu thực hiện từ năm 20….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________
Địa danh , ngày ....... tháng ........ năm 20... |
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ quy định tại Thông tư số 45/2015/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao.
Tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đề xuất nhiệm vụ KH&CN tham gia thực hiện Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao bắt đầu thực hiện từ năm 20…. như sau:
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đề xuất nhiệm vụ:
Người liên hệ trực tiếp: (Điện thoại....; Email:...)
2. Tên nhiệm vụ:
Thuộc lĩnh vực, công nghệ, sản phẩm(1):
4. Danh mục hồ sơ đăng ký gửi kèm theo công văn bao gồm:
- ..........
- ..........
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét, thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ theo quy định hiện hành./.
|
Nơi nhận: - Như trên; - ……
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT <Ký tên, đóng dấu> |
____________
Ghi chú: (1) ghi theo Danh mục công nghệ cao ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao khuyến khích phát triển được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ.
Mẫu B1.2-PĐX-CNC
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT ______________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ |
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN1
THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO ĐẾN NĂM 2020
(Bắt đầu thực hiện từ năm 20...)
I. Thông tin chung đơn vị:
1. Tên tổ chức, cá nhân đề xuất:
2. Lĩnh vực hoạt động: (nêu tóm tắt lĩnh vực hoạt động)
3. Thông tin liên hệ:
II. Dự án đề xuất:
1. Tên dự án công nghệ cao (CNC)
2. Loại hình dự án: (Lựa chọn 01 trong 03 loại hình dự án được quy định tại khoản 2, Điều 3 Thông tư số 45/2015/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao)
3. Cơ sở đề xuất: (Nêu rõ nguồn hình thành dự án; các quyết định, hợp đồng, văn bản phê duyệt liên quan; tính cấp thiết; mức độ tác động đến phát triển ngành, lĩnh vực và địa phương v.v...)
3.1. Công nghệ và sản phẩm của dự án: là công nghệ, sản phẩm nào thuộc Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển, Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển; nguồn gốc xuất xứ của công nghệ;
3.2. Năng lực triển khai dự án của tổ chức và cá nhân đăng ký: bao gồm nguồn nhân lực, trang thiết bị và cơ sở vật chất, tài chính, tài sản sở hữu trí tuệ...
4. Mục tiêu dự án
5. Nội dung dự án (nêu rõ địa điểm, các đối tác và phương án tổ chức triển khai thực hiện; quy mô và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt)
Dự án thực hiện (i) Làm chủ, thích nghi công nghệ cao; (ii) Triển khai thực nghiệm nhằm tạo ra công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao; (iii) Đầu tư sản xuất thử nghiệm nhằm hoàn thiện công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao; (iv) Phát triển một số dịch vụ ứng dụng công nghệ cao; (v) Sản xuất sản phẩm công nghệ cao; (vi) Phát triển doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao. (Có thể lựa chọn thực hiện nhiều hơn một nội dung, trong đó trình bày cụ thể về các hoạt động đối với mỗi nội dung)
6. Dự kiến thời gian, kết quả và hiệu quả của dự án:
- Thời gian thực hiện dự án: (Số tháng, bắt đầu từ...);
- Các sản phẩm dự kiến đạt được;
- Hiệu quả khoa học và công nghệ;
- Hiệu quả kinh tế - xã hội.
7. Kinh phí thực hiện dự án và cơ cấu nguồn vốn dự kiến:
Tổng kinh phí thực hiện dự án: .......................(triệu đồng)
Trong đó :
- Nguồn vốn NSNN hỗ trợ: ................... (triệu đồng)
- Nguồn vốn đối ứng của dự án: ........... (triệu đồng)
- Các nguồn vốn khác: .......................... (triệu đồng)
8. Các nguồn lực triển khai thực hiện dự án:
8.1 Nguồn nhân lực;
8.2 Phương án hợp tác với các tổ chức, cá nhân khác.
|
|
......................., ngày........tháng.........năm 20.. Tổ chức, cá nhân đề xuất (Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
_______________
[1] Phiếu đề xuất được trình bày không quá 6 trang giấy khổ A4
Mẫu B2.1-UQ-CNC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – hạnh phúc
_____________________
GIẤY ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ Luật Dân sự nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-BCT………. ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ ………………… .
…………., ngày …… tháng …… năm …………, chúng tôi gồm có:
I/ Bên ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: .............................................................................................................................................
4. Đơn vị công tác:.......................................................................................................................................
5. Địa Chỉ:.......................................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu : ………..Nơi cấp :…….................. Ngày cấp :..............................................
II/ Bên được ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: .............................................................................................................................................
4. Đơn vị công tác:.......................................................................................................................................
5. Địa Chỉ:.......................................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu : ………..Nơi cấp :…….................. Ngày cấp :..............................................
III/ Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà:………………………………. là Phó Chủ tịch hội đồng KH&CN điều khiển phiên họp, có đầy đủ quyền, trách nhiệm như của Chủ tịch hội đồng và được quyền quyết định thay thế Chủ tịch hội đồng trong phạm vi hoạt động của Hội đồng.
IV. Cam kết: Hai bên cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên.
|
Bên được ủy quyền (Chữ ký, họ tên)
|
Bên ủy quyền (Chữ ký, họ tên)
|
Mẫu B2.2-PNXĐX-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO ____________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ..., ngày… tháng … năm 20... |
Ý KIẾN NHẬN XÉT
ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN CÔNG NGHỆ CAO
|
Chủ tịch hội đồng |
|
|
Ủy viên hội đồng/ Chuyên gia |
|
Họ và tên:
Đơn vị công tác:
Địa chỉ liên hệ:
Tên dự án đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
1.1. Sự cần thiết thực hiện dự án và sự phù hợp của dự án với Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao (tính cấp thiết, sự phù hợp với công nghệ và sản phẩm của dự án theo các quy định tại Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
1.2. Mục tiêu, nội dung, phương án triển khai dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
1.3. Hiệu quả và kết quả dự kiến của dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
1.4. Khả năng không trùng lắp của dự án với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
1.5. Hồ sơ pháp lý và khả năng huy động các nguồn lực triển khai thực hiện dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
Đề xuất và kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
(Lưu ý: Dự án chỉ được đề xuất thực hiện khi không có tiêu chí nào bị đánh giá không đạt yêu cầu)
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. DỰ KIẾN DỰ ÁN ĐẶT HÀNG
Tên dự án:
Định hướng mục tiêu và nội dung:
Yêu cầu đối với kết quả:
|
|
……, ngày ... tháng ... năm 20... (Người đánh giá ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu B2.3-PĐGĐX-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ..., ngày… tháng … năm 20... |
|
________________ |
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN CÔNG NGHỆ CAO
|
Chủ tịch hội đồng |
|
|
Ủy viên hội đồng/ Chuyên gia |
|
Họ và tên:
Đơn vị công tác:
Địa chỉ liên hệ:
Tên dự án đề xuất:
I. ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG:
1.1. Sự cần thiết thực hiện dự án và sự phù hợp của dự án với Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
1.2. Mục tiêu, nội dung, phương án triển khai dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
1.3. Hiệu quả và kết quả dự kiến của dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
1.4. Khả năng không trùng lắp của dự á n với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
1.5. Hồ sơ pháp lý và khả năng huy động các nguồn lực triển khai thực hiện dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □ Đạt yêu cầu có chỉnh sửa □
II. KẾT LUẬN CHUNG: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
(Lưu ý: Dự án chỉ được đề xuất thực hiện khi không có tiêu chí nào bị đánh giá không đạt yêu cầu)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị không thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu trong phiếu nhận xét.
|
|
……, ngày ... tháng ... năm 20... (Người đánh giá ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu B2.4-BBKPĐGĐX-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO _________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________
………, ngày… tháng… năm 20…
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
1. Quyết định thành lập hội đồng: …………………………………………………………………………………………..
2. Số thành viên hội đồng tham gia bỏ phiếu: …………………………..…………………………………………………..
3. Kết quả kiểm phiếu
|
TT |
Tên dự án |
Kết quả đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn |
Số phiếu đề nghị thực hiện |
Đánh giá chung |
Ghi chú |
||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Thành viên 1 |
Thành viên 2 |
Thành viên 3 |
Thành viên 4 |
Thành viên ... |
Thành viên ... |
Thành viên ... |
|||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Trong các cột ghi kết quả đánh giá của thành viên hội đồng, nếu đề nghị thực hiện đánh dấu “X”,nếu đề nghị không thực hiện đánh dấu “O”;
- Trong mục đánh giá chung, đề xuất ghi “Đề nghị thực hiện” phải được ít nhất 2/3 số thành viên hội đồng có mặt đồng ý và số thành viên này bảo đảm không ít hơn 1/2 tổng số thành viên của hội đồng.
|
BAN KIỂM PHIẾU |
||
|
Trưởng Ban (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ nhất (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ hai (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu B2.5-BBXĐDM-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO _____________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Quyết định thành lập hội đồng tư vấn: Quyết định số ......./QĐ-BCT ngày ..... tháng ..... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
2. Địa điểm và thời gian họp hội đồng: Hội đồng tiến hành họp ngày .... tháng .... năm 20... tại ......
3. Thành phần:
|
TT |
Họ và tên |
Nơi công tác |
Chức danh HĐ |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
- Số thành viên hội đồng tư vấn có mặt trên tổng số thành viên: ........../..........
- Vắng mặt: người, gồm các thành viên:
………………………………………………
- Khách mời tham dự họp hội đồng tư vấn:
|
Stt |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
B. NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
1. Công bố quyết định thành lập hội đồng tư vấn.
2. Hội đồng tư vấn thống nhất phương thức làm việc.
3. Hội đồng tư vấn thảo luận và cho ý kiến về các nội dung đề xuất (có phiếu nhận xét kèm theo).
4. Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu:
Trưởng Ban:
Uỷ viên 1:
Uỷ viên 2:
Ban kiểm phiếu tiến hành kiểm phiếu với kết quả tại Biên bản kiểm phiếu đánh giá dự án kèm theo.
5. Hội đồng tư vấn thảo luận để hoàn thiện những yêu cầu đối với từng dự án được “đề nghị thực hiện” theo danh mục đã được hội đồng tư vấn thông qua tại phụ lục kèm theo biên bản này.
6. Hội đồng tư vấn thông qua Biên bản làm việc có kèm theo Biên bản kiểm phiếu đánh giá dự án.
|
Thư ký (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ
(Kèm theo Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao ngày ... tháng ... năm .....)
1. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Kết luận chung của Hội đồng
Đề xuất đặt hàng “Đề nghị không thực hiện” (nêu rõ lý do)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
□ Đề xuất đặt hàng “Đề nghị thực hiện”, với các nội dung cần chỉnh sửa, hoàn thiện như sau:
a. Tên dự án:
b. Định hướng mục tiêu và nội dung:
c. Yêu cầu đối với kết quả:
d. Kiến nghị phương thức thực hiện (tuyển chọn/giao trực tiếp):
đ. Ý kiến khác:
Mẫu B3.1-DON-CNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Chủ trì dự án tham gia thực hiện
Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình, chúng tôi:
a)..................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp làm tổ chức chủ trì thực hiện)
b)..................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân thay mặt tổ chức đăng ký)
Xin đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
......................................................................................................................
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình gồm:
1. Thuyết minh Dự án (Mẫu B3.2a-TMDAUD-CNC hoặc B3.2b-TMDASPDV-CNC tùy theo loại hình dự án đăng ký tham gia thực hiện đề cập tại khoản 2, Điều 3 Thông tư số 45/2015/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao);
2. Tóm tắt hoạt động trong lĩnh vực dự án của tổ chức đăng ký chủ trì Dự án (Mẫu B3.3-LLTC-CNC);
3. Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án và các cá nhân tham gia (Mẫu B3.4-LLCN-CNC)
4. Văn bản cam kết phối hợp thực hiện (nếu có) của các tổ chức và cá nhân tham gia Dự án (Mẫu B3.5-PHTH-CNC);
5. Văn bản pháp lý chứng minh năng lực tài chính, cơ sở hạ tầng trang thiết bị phục vụ triển khai dự án.
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
|
|
................., ngày....... tháng....... năm 20.. Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì dự án |
Mẫu B3.2a-TMDAUD-CNC
THUYẾT MINH1
DỰ ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
|
I. THÔNG TIN CHUNG |
||||||||||||||
|
1 |
Tên dự án
|
2 |
Mã số (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
3 |
Thời gian thực hiện: …….….. tháng |
|||||||||||||
|
|
(Từ tháng ....../20.... đến tháng ....../20....)
|
|||||||||||||
|
4 |
Địa điểm thực hiện dự án |
|||||||||||||
|
|
||||||||||||||
|
5 |
Kinh phí (phần kinh phí vốn đối ứng phải có xác nhận hoặc bảo lãnh của các tổ chức tài chính) |
|||||||||||||
|
|
Tổng kinh phí thực hiện dự án: ……………………….. triệu đồng. Cơ cấu nguồn vốn theo các giai đoạn đầu tư:
- Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD
- Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD
- Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD Cơ cấu theo tổng nguồn vốn đầu tư: - Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD Tỷ giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án) Hình thức đầu tư: |
|||||||||||||
|
6 |
Tổ chức chủ trì dự án (gửi kèm các văn bản pháp lý liên quan: giấy phép kinh doanh, giấy phép đầu tư hoặc giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ; báo cáo tài chính đã kiểm toán 3 năm gần nhất; tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ theo mẫu B3.3-LLTC-CNC) |
|||||||||||||
|
|
Tên cơ quan chủ quản dự án: ......................................................................... Tên tổ chức chủ trì dự án: ................................................................................ Điện thoại: ................................... Fax: ............................................................ E-mail: .............................................................................................................. Website............................................................................................................. Địa chỉ: ............................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .......................................................................... Số tài khoản: .................................................................................................... Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: ...................................................................... Mã quan hệ ngân sách: ................................................................................... |
|||||||||||||
|
7 |
Chủ nhiệm dự án (gửi kèm tóm tắt lý lịch hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu B3.4-LLCN-CNC) |
|||||||||||||
|
|
Họ và tên:.......................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Giới tính: Nam□ / Nữ: □ Học hàm/Học vị/Trình độ chuyên môn .......................................................... Chức danh khoa học: ....................................... Chức vụ: ................................. Điện thoại: Tổ chức: ................... Nhà riêng: ............... Mobile: …................ Fax: ....................................... E-mail: ............................................................. Tên tổ chức đang công tác: .............................................................................. Địa chỉ tổ chức: …............................................................................................ Địa chỉ nhà riêng: ............................................................................................. |
|||||||||||||
|
8 |
Thư ký (gửi kèm tóm tắt lý lịch hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu B3.4-LLCN-CNC) |
|||||||||||||
|
|
Họ và tên:.......................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Giới tính: Nam□ / Nữ: □
Học hàm/Học vị/Trình độ chuyên môn: .......................................................... Chức danh khoa học: ....................................... Chức vụ ................................. Điện thoại: Tổ chức: ................... Nhà riêng: ............... Mobile: …................ Fax: ....................................... E-mail: ............................................................. Tên tổ chức đang công tác: .............................................................................. Địa chỉ tổ chức: …............................................................................................ Địa chỉ nhà riêng: ............................................................................................. |
|||||||||||||
|
9 |
Các tổ chức phối hợp thực hiện dự án (gửi kèm các văn bản pháp lý liên quan: giấy phép kinh doanh, giấy phép đầu tư hoặc giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ; cam kết hợp tác với tổ chức chủ trì triển khai dự án; báo cáo tài chính đã kiểm toán 3 năm gần nhất nếu là doanh nghiệp; tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ theo mẫu B3.3-LLTC-CNC) |
|||||||||||||
|
|
TT |
Tên tổ chức |
Cơ quan chủ quản/ Loại hình tổ chức, doanh nghiệp |
Họ và tên Thủ trưởng tổ chức |
Thông tin liên hệ (Điện thoại/Email/Địa chỉ) |
|||||||||
|
|
1 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
... |
|
|
|
|
|||||||||
|
10 |
Các cán bộ thực hiện dự án (Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mỗi người có tên trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B3.4-LLCN-CNC. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
|||||||||||||
|
|
TT |
Họ và tên |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án |
|||||||||
|
|
1 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
... |
|
|
|
|
|||||||||
|
11 |
Xuất xứ dự án |
|||||||||||||
|
|
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau: - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã đợc Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nớc (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền); - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp); - Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan); - Từ các nghiên cứu, hình thức hợp tác khác] |
|||||||||||||
|
12 |
Tiêu chí phù hợp của dự án |
|||||||||||||
|
|
Giải trình cụ thể về các tiêu chí dự án theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18/01/2012. - Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 của Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18/01/2012. - Trình bày về nhân lực tham gia thực hiện dự án. - Giải trình việc cam kết đầu tư bình quân trong 3 năm liền bằng nguồn vốn tự có của tổ chức chủ trì cho hoạt động nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam đạt ít nhất 1% tổng doanh thu hằng năm của dự án và từ năm thứ tư trở đi phải đạt trên 1% tổng doanh thu của dự án. - Giải trình dây chuyền công nghệ của dự án phải đạt trình độ tiên tiến và được điều khiển theo chương trình. Các thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ được cập nhật các công nghệ mới trong lĩnh vực hoạt động của dự án cách thời điểm đầu tư không quá 05 năm. - Giái trình hệ thống quản lý chất lượng của dự án phải đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế theo từng chuyên ngành như TCVN ISO 9001:2008, CMM, GMP hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác; - Giải trình việc tuân thủ tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trong lĩnh vực hoạt động của dự án theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khuyến khích dự án đạt được tiêu chuẩn quốc tế về môi trường như ISO 14000 hoặc tiêu chuẩn tương đương (cho cả đơn vị chủ trì dự án và đơn vị dự kiến triển khai ứng dụng và tiếp nhận chuyển giao công nghệ của dự án). - Trình bày về quá trình sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, linh kiện, phụ tùng được sản xuất trong nước của dự án. - Giải trình rõ việc thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về chuyển giao công nghệ (nếu có). |
|||||||||||||
|
II. THUYẾT MINH ĐẦU TƯ DỰ ÁN |
||||||||||||||
|
13 |
Mục tiêu của dự án |
|||||||||||||
|
|
- Nêu rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được. - Mục tiêu kinh tế-xã hội: đầu tư cho dự án phải có hiệu quả kinh tế-xã hội và phù hợp với chiến lược, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của đất nước, thúc đẩy sự phát triển của ngành, của đơn vị. - Mục tiêu KH&CN: phân tích rõ và làm nổi bật các đặc tính kỹ thuật, tính năng – chất lượng chủ yếu, quy cách, tiêu chuẩn của công nghệ trong dự án. - Mục tiêu khác: đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho phát triển công nghệ cao; phát triển công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao; an ninh quốc phòng... |
|||||||||||||
|
14 |
Phương án triển khai dự án |
|||||||||||||
|
|
1. Trình bày nội dung liên quan đến công nghệ được phát triển trong dự án: a) Đối với dự án sử dụng kết quả nghiên cứu về công nghệ cao để đổi mới công nghệ và nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm thì trình bày về kết quả nghiên cứu trước đó (có văn bản chứng minh kèm theo). b) Đối với dự án làm chủ, thích nghi công nghệ cao nhập từ nước ngoài vào điều kiện thực tế Việt Nam hoặc ứng dụng công nghệ cao để sản xuất thử nghiệm sản phẩm thì trình bày về tình hình ứng dụng công nghệ cao trên thế giới có liên quan đến dự án; hiện trạng trong nước về ứng dụng công nghệ cao có liên quan đến dự án (có trích dẫn nguồn thông tin kèm theo). c) Hiệu quả kinh tế mang lại của dự án, phân tích khả năng cạnh tranh, các lợi thế so với các nhà cung cấp công nghệ tương đương trong và ngoài nước so với công nghệ của dự án (cả yếu tố kinh tế và kỹ thuật); khả năng, chiến lược thâm nhập thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu. 2. Trình bày các nội dung khác liên quan đến việc triển khai dự án. - Trình bày nhân lực (cán bộ và nhân viên kỹ thuật) trực tiếp tham gia dự án, đặc biệt là số lao động có bằng đại học trở lên. - Trình bày cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính, năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được. - Địa điểm thực hiện dự án (nêu rõ địa chỉ cụ thể, thuận lợi và hạn chế về hạ tầng như giao thông, thông tin, điện nước,... của địa điểm triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,... - Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án (nêu rõ trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án,...). - Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài,...). - Kiến nghị các ưu đãi về cơ chế, chính sách để tăng hiệu quả khi triển khai dự án. 3. Trình bày chi tiết các hoạt động của dự án (Nội dung, công việc chủ yếu; Kết quả phải đạt; Thời gian thực hiện) và giải pháp thực hiện (về cơ chế, chính sách; Kinh phí thực hiện dự kiến; Nhân lực tham gia dự án; Thông tin truyền thông; Hợp tác quốc tế; Phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và doanh nghiệp trong nước) theo từng giai đoạn của dự án: - Giai đoạn 1: + Hoạt động 1:… + Hoạt động 2:… + … - Giai đoạn 2: + Hoạt động 1:… + Hoạt động 2:… + … - Giai đoạn 3:… Nếu trong nội dung của dự án ứng dụng công nghệ cao có dự án sản xuất thử nghiệm thì dự án sản xuất thử nghiệm có thuyết minh theo Biểu mẫu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Đối với những dự án lớn cần có báo cáo đầu tư dự án thì cần có thuyết minh theo quy định hiện hành. Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm, thuyết minh báo cáo đầu tư là Phụ lục kèm theo của dự án. |
|||||||||||||
|
12 |
Tổng hợp tiến độ, nội dung và giải pháp thực hiện dự án (theo giai đoạn) |
|||||||||||||
|
|
GĐ |
Nội dung, công việc chủ yếu và giải pháp thực hiện |
Kết quả phải đạt |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí dự kiến |
Ghi chú |
||||||||
|
|
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
III. KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN |
||||||||||||||
|
13 |
Dạng kết quả dự kiến của dự án |
|||||||||||||
|
|
[Ph©n tÝch, lµm râ c¸c th«ng sè vµ so s¸nh víi c¸c s¶n phÈm cïng lo¹i trong níc vµ cña níc ngoµi: (i)D©y chuyÒn c«ng nghÖ, c¸c thiÕt bÞ, quy tr×nh c«ng nghÖ ®· ®îc æn ®Þnh (quy m«, c¸c th«ng sè vµ tiªu chuÈn kü thuËt); (ii)S¶n phÈm ®¨ng ký b¶o hé quyÒn së h÷u c«ng nghiÖp, quyÒn ®èi víi gièng c©y trång; (iii)Ên phÈm; (iv)§µo t¹o c¸n bé; (v)S¶n phÈm s¶n xuÊt thö nghiÖm (chñng lo¹i, khèi lîng, tiªu chuÈn chÊt lîng)].
|
|||||||||||||
|
14 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
15 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
16 |
Hiệu quả của dự án |
|||||||||||||
|
|
♦ Hiệu quả về khoa học và công nghệ
♦ Hiệu quả về kinh tế
♦ Hiệu quả về xã hội |
|||||||||||||
|
Tổ chức chủ trì Dự án (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng .... năm 20.... Chủ nhiệm Dự án (Họ tên, chữ ký) |
|
TL. BỘ TRƯỞNG Đại diện Đơn vị quản lý nhiệm vụ3 (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện đơn vị quản lý tài chính4 (Họ tên, chữ ký) |
____________________
1 Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
3, 2 Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
(Xây dựng theo quy định tại các Thông tư liên tịch số 219/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20/12/2012;
22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21/02/2011; Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015
và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan)
Bảng 1: KINH PHÍ CHUNG THEO HOẠT ĐỘNG
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
1 |
Hoạt động nghiên cứu, làm chủ, phát triển và tạo ra công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động sản xuất thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoạt động đầu tư sản xuất sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: CHI PHÍ ĐẶC THÙ CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
1 |
|
Thuê chuyên gia khoa học công nghệ trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bảng 3: NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
1 |
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Nguyên,vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật tư rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bảng 4: NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
1 |
|
Về điện : |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Về nước: |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Về xăng dầu : |
Lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ..... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ..... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bảng 5: YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại) Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
||||
Bảng 6: YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
1 |
|
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc
Bảng 7: CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Chi phí |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
A |
|
Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
- Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
- Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 8: ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
1 |
|
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9: CHI PHÍ LAO ĐỘNG
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Số người |
Số tháng |
Chi phí tr. đ/ người/ tháng |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
1 |
|
Chủ nhiệm Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 10: CHI KHÁC CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
|
Công tác phí, đoàn ra, đoàn vào - Trong nước - Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Quản lý phí - Quản lý hành chính thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu: - Chi phí kiểm tra trung gian - Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Chi khác: - Xây dựng, biên soạn, bổ sung tài liệu phục vụ dự án - Hội thảo, hội nghị, - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ, - Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm - Báo cáo tổng kết, - In ấn, văn phòng phẩm - ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu B3.2b-TMDASPDV-CNC
THUYẾT MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO
– CUNG ỨNG DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ CAO
|
I. THÔNG TIN CHUNG |
||||||||||||||
|
1 |
Tên dự án
|
2 |
Mã số (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
3 |
Thêi gian thùc hiÖn: .......... th¸ng |
|||||||||||||
|
|
(Tõ th¸ng ....../20.... ®Õn th¸ng ....../20....)
|
|||||||||||||
|
4 |
Địa điểm thực hiện dự án |
|||||||||||||
|
|
||||||||||||||
|
5 |
Kinh phí (phần kinh phí vốn đối ứng phải có xác nhận hoặc bảo lãnh của các tổ chức tài chính) |
|||||||||||||
|
|
Tổng kinh phí thực hiện dự án: ……………………….. triệu đồng. Cơ cấu nguồn vốn theo các giai đoạn đầu tư:
- Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD
- Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD
- Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD Cơ cấu theo tổng nguồn vốn đầu tư: - Nguồn vốn NSNN cấp: triệu đồng - Nguồn vốn đối ứng đơn vị: triệu đồng - Nguồn vốn khác: triệu đồng, hoặc USD Tỷ giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án) Hình thức đầu tư: |
|||||||||||||
|
6 |
Tổ chức chủ trì dự án (gửi kèm các văn bản pháp lý liên quan: giấy phép kinh doanh, giấy phép đầu tư hoặc giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ; báo cáo tài chính đã kiểm toán 3 năm gần nhất; tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ theo mẫu B3.3-LLTC-CNC) |
|||||||||||||
|
|
Tên cơ quan chủ quản dự án: ......................................................................... Tên tổ chức chủ trì dự án: ................................................................................ Điện thoại: ................................... Fax: ............................................................ E-mail: .............................................................................................................. Website............................................................................................................. Địa chỉ: ............................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .......................................................................... Số tài khoản: .................................................................................................... Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: ...................................................................... Mã quan hệ ngân sách: ................................................................................... |
|||||||||||||
|
7 |
Chủ nhiệm dự án (gửi kèm tóm tắt lý lịch hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu B3.4-LLCN-CNC) |
|||||||||||||
|
|
Họ và tên:.......................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Giới tính: Nam □ / Nữ: □ Häc hµm, häc vÞ / Tr×nh ®é chuyªn m«n: .......................................................... Chøc danh khoa häc: ....................................... Chøc vô: ................................. §iÖn tho¹i: Tæ chøc: ................... Nhµ riªng: ............... Mobile: …................ Fax: ....................................... E-mail: ............................................................. Tªn tæ chøc ®ang c«ng t¸c: .............................................................................. §Þa chØ tæ chøc: …............................................................................................ §Þa chØ nhµ riªng: ............................................................................................. |
|||||||||||||
|
8 |
Th ký dù ¸n (gửi kèm tóm tắt lý lịch hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu B3.4-LLCN-CNC) |
|||||||||||||
|
|
Họ và tên:.......................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Giới tính: Nam □ / Nữ: □ Häc hµm, häc vÞ / Tr×nh ®é chuyªn m«n: .......................................................... Chøc danh khoa häc: ....................................... Chøc vô: ................................. §iÖn tho¹i: Tæ chøc: ................... Nhµ riªng: ............... Mobile: …................ Fax: ....................................... E-mail: ............................................................. Tªn tæ chøc ®ang c«ng t¸c: .............................................................................. §Þa chØ tæ chøc: …............................................................................................ §Þa chØ nhµ riªng: ............................................................................................. |
|||||||||||||
|
9 |
Các tổ chức phối hợp thực hiện dự án (gửi kèm các văn bản pháp lý liên quan: giấy phép kinh doanh, giấy phép đầu tư hoặc giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ; cam kết hợp tác với tổ chức chủ trì triển khai dự án; báo cáo tài chính đã kiểm toán 3 năm gần nhất nếu là doanh nghiệp; tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ theo mẫu B3.3-LLTC-CNC) |
|||||||||||||
|
|
TT |
Tên tổ chức |
Cơ quan chủ quản/ Loại hình tổ chức, doanh nghiệp |
Họ và tên Thủ trưởng tổ chức |
Thông tin liên hệ (Điện thoại/Email/Địa chỉ) |
|||||||||
|
|
1 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
... |
|
|
|
|
|||||||||
|
10 |
Các cán bộ thực hiện dự án (Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mỗi người có tên trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B3.4-LLCN-CNC. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
|||||||||||||
|
|
TT |
Họ và tên |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án |
|||||||||
|
|
1 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
... |
|
|
|
|
|||||||||
|
11 |
Xuất xứ dự án |
|||||||||||||
|
|
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau: - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã đợc Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nớc (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền); - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp); - Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan); - Từ các nghiên cứu, hình thức hợp tác khác] |
|||||||||||||
|
12 |
Tiêu chí phù hợp của dự án |
|||||||||||||
|
|
Giải trình cụ thể về các tiêu chí dự án theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18/01/2012. - Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 của Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18/01/2012. - Trình bày về nhân lực tham gia thực hiện dự án. - Giải trình việc cam kết đầu tư bình quân trong 3 năm liền bằng nguồn vốn tự có của tổ chức chủ trì cho hoạt động nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam đạt ít nhất 1% tổng doanh thu hằng năm của dự án và từ năm thứ tư trở đi phải đạt trên 1% tổng doanh thu của dự án. - Giải trình dây chuyền công nghệ của dự án phải đạt trình độ tiên tiến và được điều khiển theo chương trình. Các thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ được cập nhật các công nghệ mới trong lĩnh vực hoạt động của dự án cách thời điểm đầu tư không quá 05 năm. - Giái trình hệ thống quản lý chất lượng của dự án phải đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế theo từng chuyên ngành như TCVN ISO 9001:2008, CMM, GMP hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác; Giải trình việc tuân thủ tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trong lĩnh vực hoạt động của dự án theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khuyến khích dự án đạt được tiêu chuẩn quốc tế về môi trường như ISO 14000 hoặc tiêu chuẩn tương đương (cho cả đơn vị chủ trì dự án và đơn vị dự kiến triển khai ứng dụng và tiếp nhận chuyển giao công nghệ của dự án). - Trình bày về quá trình sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, linh kiện, phụ tùng được sản xuất trong nước của dự án. - Giải trình rõ việc thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về chuyển giao công nghệ (nếu có). |
|||||||||||||
|
II. THUYẾT MINH ĐẦU TƯ DỰ ÁN |
||||||||||||||
|
13 |
Mục tiêu của dự án |
|||||||||||||
|
|
- Nêu rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được. - Mục tiêu kinh tế-xã hội: đầu tư cho dự án phải có hiệu quả kinh tế-xã hội và phù hợp với chiến lược, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của đất nước, thúc đẩy sự phát triển của ngành, của đơn vị. - Mục tiêu KH&CN: phân tích rõ và làm nổi bật các đặc tính kỹ thuật, tính năng – chất lượng chủ yếu, quy cách, tiêu chuẩn của công nghệ trong dự án. - Mục tiêu khác: đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho phát triển công nghệ cao; phát triển công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao; an ninh quốc phòng... |
|||||||||||||
|
14 |
Phương án triển khai dự án |
|||||||||||||
|
|
1. Trình bày nội dung liên quan đến sản phẩm công nghệ được phát triển sản xuất trong dự án: a) Đối với dự án sử dụng kết quả nghiên cứu để sản xuất ra sản phẩm công nghệ cao hoặc cung ứng dịch vụ công nghệ cao thì trình bày về kết quả nghiên cứu trước đó (có văn bản chứng minh kèm theo). b) Đối với dự án làm chủ, thích nghi công nghệ nhập từ nước ngoài vào điều kiện thực tế Việt Nam để sản xuất sản phẩm, cung ứng dịch vụ công nghệ cao thì trình bày về tình hình sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao trên thế giới có liên quan đến dự án; hiện trạng trong nước về sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao có liên quan đến dự án (có trích dẫn nguồn thông tin kèm theo). c) Dự báo về giá thương mại, phân tích khả năng cạnh tranh, các lợi thế so với các nhà sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ tương đương trong và ngoài nước so với sản phẩm, dịch vụ của dự án (cả yếu tố kinh tế và kỹ thuật); khả năng, chiến lược thâm nhập thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu. 2. Trình bày các nội dung khác liên quan đến việc triển khai dự án. - Trình bày nhân lực (cán bộ và nhân viên kỹ thuật) trực tiếp tham gia dự án, đặc biệt là số lao động có bằng đại học trở lên. - Trình bày cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính, năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được. - Địa điểm thực hiện dự án (nêu rõ địa chỉ cụ thể, thuận lợi và hạn chế về hạ tầng như giao thông, thông tin, điện nước,... của địa điểm triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,... - Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án (nêu rõ trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án,...). - Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài,...). - Kiến nghị các ưu đãi về cơ chế, chính sách để tăng hiệu quả khi triển khai dự án 3. Trình bày chi tiết các hoạt động của dự án (Nội dung, công việc chủ yếu; Kết quả phải đạt; Thời gian thực hiện) và giải pháp thực hiện (về cơ chế, chính sách; Kinh phí thực hiện dự kiến; Nhân lực tham gia dự án; Thông tin truyền thông; Hợp tác quốc tế; Phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và doanh nghiệp trong nước) theo từng giai đoạn của dự án: - Giai đoạn 1: + Hoạt động 1:… + Hoạt động 2:… + … - Giai đoạn 2: + Hoạt động 1:… + Hoạt động 2:… + … - Giai đoạn 3:… Nếu trong nội dung của dự án có dự án sản xuất thử nghiệm thì dự án sản xuất thử nghiệm có thuyết minh theo Biểu mẫu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Đối với những dự án lớn cần có báo cáo đầu tư dự án thì cần có thuyết minh theo quy định hiện hành. Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm, thuyết minh báo cáo đầu tư là Phụ lục kèm theo của dự án. |
|||||||||||||
|
12 |
Tổng hợp tiến độ, nội dung và giải pháp thực hiện dự án (theo giai đoạn) |
|||||||||||||
|
|
GĐ |
Nội dung, công việc chủ yếu và giải pháp thực hiện |
Kết quả phải đạt |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí dự kiến |
Ghi chú |
||||||||
|
|
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
III. KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN |
||||||||||||||
|
13 |
Dạng kết quả dự kiến của dự án |
|||||||||||||
|
|
[Ph©n tÝch, lµm râ c¸c th«ng sè vµ so s¸nh víi c¸c s¶n phÈm cïng lo¹i trong níc vµ cña níc ngoµi: (i)D©y chuyÒn c«ng nghÖ, c¸c thiÕt bÞ, quy tr×nh c«ng nghÖ ®· ®îc æn ®Þnh (quy m«, c¸c th«ng sè vµ tiªu chuÈn kü thuËt); (ii)S¶n phÈm ®¨ng ký b¶o hé quyÒn së h÷u c«ng nghiÖp, quyÒn ®èi víi gièng c©y trång; (iii)Ên phÈm; (iv)§µo t¹o c¸n bé; (v)S¶n phÈm s¶n xuÊt thö nghiÖm (chñng lo¹i, khèi lîng, tiªu chuÈn chÊt lîng)].
|
|||||||||||||
|
14 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
15 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
16 |
Hiệu quả của dự án |
|||||||||||||
|
|
♦ Hiệu quả về khoa học và công nghệ
♦ Hiệu quả về kinh tế
♦ Hiệu quả về xã hội |
|||||||||||||
|
Tổ chức chủ trì Dự án (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) )
|
Ngày .... tháng .... năm 20.... Chủ nhiệm Dự án (Họ tên, chữ ký) |
|
TL. BỘ TRƯỞNG Đại diện Đơn vị quản lý nhiệm vụ3 (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện đơn vị quản lý tài chính2 (Họ tên, chữ ký) |
______________
1 Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
3, 2 Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
(Xây dựng theo quy định tại các Thông tư liên tịch số 219/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20/12/2012;
22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21/02/2011; Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015
và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan)
Bảng 1. Kinh phí chung theo nội dung chi
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||||||
|
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
Hoạt động nghiên cứu, làm chủ, phát triển và tạo ra công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động sản xuất thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoạt động sản xuất sản phẩm; cung ứng dịch vụ công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: CHI PHÍ ĐẶC THÙ CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
1 |
|
Hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Tìm kiếm thông tin về công nghệ, bí quyết công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thuê chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bảng 3: NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
1 |
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bảng 4: NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
1 |
|
Về điện : |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Về nước: |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Về xăng dầu : |
Lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ..... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ..... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Bảng 5: YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại) Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
||||
Bảng 6: YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
1 |
|
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc
Bảng 7: CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Chi phí |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
A |
|
Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
- Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
- Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 8: ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại) Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ... |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
1 |
|
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9: CHI PHÍ LAO ĐỘNG
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Nội dung lao động |
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||||||
|
Mục chi |
Tổng |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 10: CHI KHÁC CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
|
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ nhất |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ hai |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Năm thứ ... |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
|
Công tác phí, đoàn ra, đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Quản lý phí - Quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu: - Chi phí kiểm tra trung gian - Chi phí nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Chi khác: - Xây dựng, biên soạn, bổ sung tài liệu phục vụ dự án - Hội thảo, hội nghị, - Đăng ký sở hữu trí tuệ, - Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm - Báo cáo tổng kết, - In ấn, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu B3.3-LLTC-CNC
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN/ TỔ CHỨC CAM KẾT PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
1. Tên tổ chức: Năm thành lập Địa chỉ Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
|
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động liên quan đến dự án
|
|||
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức/tổng số người lao động của tổ chức: Trong đó: |
|||
|
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
4. Số cán bộ thực hiện của tổ chức trực tiếp tham gia Dự án |
|||
|
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
5. Kinh nghiệm trong 5 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực dự án của tổ chức (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các Dự án đã chủ trì hoặc tham gia; số lượng bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước (số lượng bài báo trong nhóm ISI (Institute for Scientific Information)); số lượng đề tài, dự án trong lĩnh vực có liên quan từ cấp Bộ trở lên đã được nghiệm thu; số lượng sáng chế, giải pháp hữu ích đã được cấp bằng hoặc chấp nhận đơn; số lượng công nghệ cốt lõi trong lĩnh vực chuyên ngành đã làm chủ; số lượng công nghệ, sản phẩm đã chuyển giao hoặc đưa vào sản xuất ...) |
|||
|
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến thực hiện Dự án - Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
|||
|
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện Dự án. * Vốn tự có: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). * Nguồn vốn khác: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
|
|||
|
|
......................., ngày……tháng….. năm 20….. TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN/ TỔ CHỨC CAM KẾT PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
__________________________
[1] Đơn này được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
Mẫu B3.4-LLCN-CNC
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH DỰ ÁN
Đăng ký chủ nhiệm Dự án: □
Đăng ký tham gia thực hiện Dự án: □
|
1. Họ và tên: |
|||||||||||||||||
|
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
|||||||||||||||||
|
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||||||
|
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|||||||||||||||||
|
6. Địa chỉ nhà riêng: |
|||||||||||||||||
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: |
|||||||||||||||||
|
8. Fax: E-mail: |
|||||||||||||||||
|
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký thực hiện Dự án: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: |
|||||||||||||||||
|
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||
|
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||
|
Đại học |
|
|
|
||||||||||||||
|
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||||
|
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||||
|
Thực tập sinh khoa học (cả nghiên cứu sau TS ) |
|
|
|
||||||||||||||
|
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||
|
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
12. Các công trình KHCN công bố liên quan chủ yếu (Liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ liên quan đến dự án đã được cấp (nếu có) |
|||||||||||||||||
|
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||||
|
2 |
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
14. Số công trình liên quan đến dự án được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
|||||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||||||
|
1 |
|
|
|
||||||||||||||
|
2 |
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN thuộc lĩnh vực nghiên cứu của dự án khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây - nếu có) |
|||||||||||||||||
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng dự án (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng dự án (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
16. Giải thưởng liên quan đến dự án (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... - nếu có) |
|||||||||||||||||
|
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác liên quan đến dự án (nếu có)
|
|||||||||||||||||
......................, ngày ....... tháng ....... năm 20...
|
Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (hoặc tham gia thực hiện chính) Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để ông /bà ................... chủ trì (tham gia) thực hiện dự án (Xác nhận và đóng dấu)
|
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (hoặc tham gia thực hiện chính) (Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu B3.5-PHTH-CNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
GIẤY CAM KẾT PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên Dự án đăng ký tuyển chọn:
……………………………………………………………………………
Thuộc Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao.
2. Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện Dự án
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì Dự án …………………..
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký chủ trì Dự án:
………………………………………….…………………………………
3. Tên tổ chức hoặc cá nhân cam kết phối hợp thực hiện Dự án
- Tên tổ chức cam kết phối hợp thực hiện Dự án : ….
Địa chỉ ……………………………………………………………………
Điện thoại …………….………………………………………………….
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân cam kết phối hợp thực hiện Dự án
Địa chỉ ……….…………….……………………………………………..
Điện thoại …………………………….………………………………….
Nội dung công việc tham gia trong Dự án của tổ chức và cá nhân phối hợp thực hiện đã được thể hiện trong bản Thuyết minh Dự án.
Khi hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Công Thương hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của Dự án.
............, ngày.... tháng..... năm 20..
|
|
Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì Dự án (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
|
Cá nhân cam kết phối hợp thực hiện Dự án (Họ, tên và chữ ký |
Thủ trưởng tổ chức cam kết phối hợp thực hiện Dự án (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu - |
Mẫu B4.1-BBMHS-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ |
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
1. Tên dự án
2. Quyết định thành lập Hội đồng
.............../QĐ-BCT ngày ...../...../20 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
|
TT |
Tên cơ quan, tổ chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
5. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì dự án: ...... hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ....../...... (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
|
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
|||||||
|
Nộp đúng hạn1
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2 |
Tư cách pháp nhân |
Có nhiệm vụ cấp Nhà nước4 |
||||||
|
Đang chủ trì nhiệm vụ cấp nhà nước 3 |
Hết thời hạn hợp đồng quá 12 tháng chưa nghiệm thu/ Nợ thu hồi DA SXTN, DA CGCN3 |
Được đánh giá ở mức “Không đạt” hoặc bị đình chỉ5 |
Nộp Hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp Cơ sở chậm 6-24 tháng6 |
Nộp Hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp Cơ sở chậm 24 tháng trở lên7 |
|||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số .........hồ sơ đăng ký, có ........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
|
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì dự án |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào …..h…..phút, ngày .…/…../20….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ (Họ, tên và chữ ký) |
ĐẠI DIỆN BỘ CÔNG THƯƠNG (Họ, tên và chữ ký) |
________________
1 Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư;
3 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp nhà nước gồm: đề tài, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị định thư, Dự án CGCN, NCCB’
5 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 24 tháng, tính từ thời điểm có Kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu hoặc có Quyết định đình chỉ của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
6 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 12 tháng, tính từ thời điểm nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế;
7 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 24 tháng, tính từ thời điểm nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế.
Mẫu B4.2a-PNXDAUD-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ___________ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
..........., ngày.....tháng.....năm 20 |
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
|
Chủ tịch hội đồng |
|
|
Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên hội đồng/ Chuyên gia |
|
Họ và tên thành viên Hội đồng KHCN:...............................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại: ...............................................................................
Chức danh trong Hội đồng: .................................................................................
|
1. Tên Dự án: |
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
|
|
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
|
1. Đánh giá tổng quan |
|
|
|
|
8 |
||||
|
- Mức độ đầy đủ của hồ sơ so với yêu cầu |
1 |
||||||||
|
- Mục tiêu của dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải triển khai dự án |
1 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
2. Nội dung, phương án triển khai dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Công nghệ được ứng dụng là phù hợp để đạt được mục tiêu đã nêu |
2 |
||||||||
|
- Các nguồn lực triển khai dự án phù hợp với các nội dung đề ra |
3 |
||||||||
|
- Các hoạt động chi tiết của dự án và kế hoạch triển khai là hợp lý |
2 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
3. Đánh giá đối với kết quả dự án |
|
|
|
|
16 |
||||
|
- Sản phẩm, công nghệ đáp ứng được yêu cầu về số lượng, quy mô và các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật |
2 |
||||||||
|
- Trình độ công nghệ cao so với các nước trong khu vực và trên thế giới |
1 |
||||||||
|
- Đào đạo sau đại học, đăng ký sở hữu trí tuệ và khả năng được công bố trên các tạp chí KH&CN uy tín trong/ngoài nước |
1 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
4. Tính khả thi và hiệu quả của dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Tính khả thi của phương án ứng dụng công nghệ được triển khai trong dự án |
2 |
||||||||
|
- Khả năng nâng cao năng suất, chất lượng và tính cạnh canh của sản phẩm khi ứng dụng công nghệ vào sản xuất, kinh doanh |
3 |
||||||||
|
- Dự toán kinh phí dự án phù hợp với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra |
2 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
5. Năng lực tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
20 |
||||
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của tổ chức, cá nhân chủ trì dự án |
2 |
||||||||
|
- Tổ chức, cá nhân phối hợp chính thực hiện |
1 |
||||||||
|
- Năng lực, khả năng triển khai của doanh nghiệp ứng dụng công nghệ vào sản xuất |
2 |
||||||||
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá không thấp hơn70 điểm)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị không thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
Nhận xét, kiến nghị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu B4.2b-PNXDASPDV-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ______________ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________
Hà Nội, ngày.....tháng.....năm 20 |
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Họ và tên thành viên Hội đồng KHCN:...............................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại: ...............................................................................
Chức danh trong Hội đồng: .................................................................................
|
1. Tên Dự án: |
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
|
|
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
|
1. Đánh giá tổng quan |
|
|
|
|
8 |
||||
|
- Mức độ đầy đủ của hồ sơ so với yêu cầu |
1 |
||||||||
|
- Mục tiêu của dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải triển khai dự án |
1 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
2. Nội dung, phương án triển khai dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Công nghệ sản xuất sản phẩm có cơ sở, xuất xứ rõ ràng và phù hợp |
3 |
||||||||
|
- Các nguồn lực triển khai dự án phù hợp với các nội dung đề ra |
2 |
||||||||
|
- Các hoạt động chi tiết của dự án và kế hoạch triển khai là hợp lý |
2 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
3. Đánh giá đối với kết quả dự án |
|
|
|
|
16 |
||||
|
- Sản phẩm, dịnh vụ trong dự án đáp ứng được yêu cầu về số lượng, quy mô và các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật |
2 |
||||||||
|
- Công nghệ được phát triển trong dự án so với các nước trong khu vực và trên thế giới |
1 |
||||||||
|
- Đào đạo sau đại học, đăng ký sở hữu trí tuệ và khả năng được công bố trên các tạp chí KH&CN uy tín trong/ngoài nước |
1 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
4. Tính khả thi và hiệu quả của dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Tính khả thi của phương án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung cấp dịch vụ công nghệ cao trong dự án |
3 |
||||||||
|
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ khi triển khai trong sản xuất, kinh doanh |
2 |
||||||||
|
- Dự toán kinh phí dự án phù hợp với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra |
2 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
5. Năng lực tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
20 |
||||
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của tổ chức, cá nhân chủ trì dự án |
2 |
||||||||
|
- Tổ chức, cá nhân phối hợp chính thực hiện |
1 |
||||||||
|
- Năng lực, khả năng triển khai sản xuất, cung cấp dịch vụ của tổ chức, doanh nghiệp |
2 |
||||||||
|
Ý kiến nhận xét:
|
|||||||||
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
|
Nhận xét, kiến nghị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) |
|
|
|
Mẫu B4.2c-PĐGDAUD-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
..........., ngày.....tháng.....năm 20 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Họ và tên thành viên Hội đồng KHCN:...............................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại: ...............................................................................
Chức danh trong Hội đồng: .................................................................................
|
1. Tên Dự án:
|
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
|
|
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
|
1. Đánh giá tổng quan |
|
|
|
|
8 |
||||
|
- Mức độ đầy đủ của hồ sơ so với yêu cầu |
1 |
||||||||
|
- Mục tiêu của dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải triển khai dự án |
1 |
||||||||
|
2. Nội dung, phương án triển khai dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Công nghệ được ứng dụng là phù hợp để đạt được mục tiêu đã nêu |
2 |
||||||||
|
- Các nguồn lực triển khai dự án phù hợp với các nội dung đề ra |
3 |
||||||||
|
- Các hoạt động chi tiết của dự án và kế hoạch triển khai là hợp lý |
2 |
||||||||
|
3. Đánh giá đối với kết quả dự án |
|
|
|
|
16 |
||||
|
- Sản phẩm, công nghệ đáp ứng được yêu cầu về số lượng, quy mô và các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật |
2 |
||||||||
|
- Trình độ công nghệ cao so với các nước trong khu vực và trên thế giới |
1 |
||||||||
|
- Đào đạo sau đại học, đăng ký sở hữu trí tuệ và khả năng được công bố trên các tạp chí KH&CN uy tín trong/ngoài nước |
1 |
||||||||
|
4. Tính khả thi và hiệu quả của dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Tính khả thi của phương án ứng dụng công nghệ được triển khai trong dự án |
2 |
||||||||
|
- Khả năng nâng cao năng suất, chất lượng và tính cạnh canh của sản phẩm khi ứng dụng công nghệ vào sản xuất, kinh doanh |
3 |
||||||||
|
- Dự toán kinh phí dự án phù hợp với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra |
2 |
||||||||
|
5. Năng lực tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
20 |
||||
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của tổ chức, cá nhân chủ trì dự án |
2 |
||||||||
|
- Tổ chức, cá nhân phối hợp chính thực hiện |
1 |
||||||||
|
- Năng lực, khả năng triển khai của doanh nghiệp ứng dụng công nghệ vào sản xuất |
2 |
||||||||
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá không thấp hơn 70 điểm)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị không thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
Nhận xét, kiến nghị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu B4.2d-PĐGDASPDV-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG _______________ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
Hà Nội, ngày.....tháng.....năm 20 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Họ và tên thành viên Hội đồng KHCN:...............................................................
Địa chỉ liên hệ, số điện thoại: ...............................................................................
Chức danh trong Hội đồng: .................................................................................
|
1. Tên Dự án:
|
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
|
|
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
|
1. Đánh giá tổng quan |
|
|
|
|
8 |
||||
|
- Mức độ đầy đủ của hồ sơ so với yêu cầu |
1 |
||||||||
|
- Mục tiêu của dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải triển khai dự án |
1 |
||||||||
|
2. Nội dung, phương án triển khai dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Công nghệ sản xuất sản phẩm có cơ sở, xuất xứ rõ ràng và phù hợp |
3 |
||||||||
|
- Các nguồn lực triển khai dự án phù hợp với các nội dung đề ra |
2 |
||||||||
|
- Các hoạt động chi tiết của dự án và kế hoạch triển khai là hợp lý |
2 |
||||||||
|
3. Đánh giá đối với kết quả dự án |
|
|
|
|
16 |
||||
|
- Sản phẩm, dịnh vụ trong dự án đáp ứng được yêu cầu về số lượng, quy mô và các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật |
2 |
||||||||
|
- Công nghệ được phát triển trong dự án so với các nước trong khu vực và trên thế giới |
1 |
||||||||
|
- Đào đạo sau đại học, đăng ký sở hữu trí tuệ và khả năng được công bố trên các tạp chí KH&CN uy tín trong/ngoài nước |
1 |
||||||||
|
4. Tính khả thi và hiệu quả của dự án |
|
|
|
|
28 |
||||
|
- Tính khả thi của phương án sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung cấp dịch vụ công nghệ cao trong dự án |
3 |
||||||||
|
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ khi triển khai trong sản xuất, kinh doanh |
2 |
||||||||
|
- Dự toán kinh phí dự án phù hợp với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra |
2 |
||||||||
|
5. Năng lực tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
20 |
||||
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của tổ chức, cá nhân chủ trì dự án |
2 |
||||||||
|
- Tổ chức, cá nhân phối hợp chính thực hiện |
1 |
||||||||
|
- Năng lực, khả năng triển khai sản xuất, cung cấp dịch vụ của tổ chức, doanh nghiệp |
2 |
||||||||
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện.
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
|
Nhận xét, kiến nghị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) |
|
|
|
Mẫu B4.3-BBKPĐG-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ______________ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
|
Tên dự án: |
|
|
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||
|
|
||
|
1. Số phiếu phát ra: □ |
2. Số phiếu thu về: □ |
|
|
3. Số phiếu hợp lệ: □ |
4. Số phiếu không hợp lệ: □ |
|
|
TT |
Ủy viên |
Tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
||||
|
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
|||
|
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
|
Mẫu B4.4.XHKPĐG-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Tên dự án:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
TT |
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì |
Tổng số điểm trung bình của các thành viên hội đồng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
|
Mẫu B4.5-BBHĐTC-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ____________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ |
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
A. Thông tin chung
1. Tên dự án:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
.............../QĐ-BCT ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ..........
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ......./......người. Vắng mặt .......người, gồm các thành viên:
.................................................................
.................................................................
5. Khách mời tham dự họp hội đồng:
|
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ......................................................
- Hai thành viên: ......................................................
......................................................
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì dự án trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì dự án nêu trên:
Tên tổ chức: .....................................................................................................
Họ và tên cá nhân: ...........................................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng (kiến nghị về các nội dung cần sửa đổi)
1. Kiến nghị phương thức khoán chi:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □
1.2 Khoán chi từng phần □
2. Kiến nghị những nội dung cần sửa đổi:
Hội đồng đề nghị ..................... xem xét và quyết định.
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu B4.6-PTĐDA-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ____________ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ NHIỆM VỤ THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do- Hạnh phúc ________________________ |
PHIẾU NHẬN XÉT
THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
1. Tên dự án:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án:
4. Họ và tên người thẩm định:
Học hàm, học vị: …...........................................................................................
Chuyên môn đào tạo: ………………………………………………………...
Cơ quan công tác: ………………………………….…………………………
5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày……tháng ….. năm 20….
A. Nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét duyệt:
1. Nhận xét, đánh giá chung (về thông tin chung; mục tiêu, nội dung KH&CN, tiêu chí phù hợp của dự án, phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm của dự án, thời gian và tổng kinh phí thực hiện….):
a. Đủ điều kiện thẩm định:
b. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):
II. Nhận xét nội dung dự án:
1. Nội dung hoàn thiện công nghệ hoặc làm chủ công nghệ (đề xuất cụ thể):
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do):
2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm (có cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ không; số lượng, quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp)
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do ):
3. Nội dung hoạt động sản xuất, kinh doanh
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do ):
4. Phương án hợp tác trong/ngoài nước:
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do ):
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự phù hợp về tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời gian thực hiện……..tháng.
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do ):
6. Kết quả sản phẩm chính của dự án: (đề nghị ghi cụ thể):
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do ):
B. Nhận xét về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
§ Kinh phí chung theo hoạt động
§ Chi phí đặc thù cho dự án
§ Nguyên vật liệu, năng lượng
§ Thiết bị, máy móc
§ Chi phí hỗ trợ công nghệ
§ Đầu tư cơ sở hạ tầng
§ Chi phí lao động
§ Chi khác cho dự án
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí: ………………….triệu đồng; trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ NSNN: ……….. triệu đồng;
- Kinh phí đối ứng của đơn vị chủ trì: ……….. triệu đồng;
- Kinh phí khác: ……….. triệu đồng;
2. Phương thức thực hiện đối với phần kinh phí hỗ trợ từ NSNN:
2.1 □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
2.2 □ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……….. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng.
|
|
……………, ngày tháng năm Thành viên Tổ thẩm định (Ký tên, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu B4.7-BBTĐDA-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG ____________ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ NHIỆM VỤ THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc _____________________
|
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
NHIỆM VỤ THAM GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
A. Thông tin chung
1. Tên dự án: .......................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ……………………………………
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Nội dung hoàn thiện công nghệ hoặc làm chủ công nghệ:
1.2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm
1.3. Nội dung hoạt động sản xuất, kinh doanh
1.4. Phương án hợp tác trong/ngoài nước
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện: thời gian thực hiện……..tháng.
1.6. Kết quả sản phẩm chính của dự án:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Dự kiến tổng kinh phí: ………………….triệu đồng; trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ NSNN: ……….. triệu đồng;
- Kinh phí đối ứng của đơn vị chủ trì: ……….. triệu đồng;
- Kinh phí khác: ……….. triệu đồng;
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
|
Số TT |
Nội dung Các khoản chi |
Kinh phí NSNN |
Ghi chú |
||
|
Kinh phí |
Tỷ lệ ( %) |
||||
|
1 |
Kinh phí chung theo hoạt động |
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí đặc thù cho dự án |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
8 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
D. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện đối với phần kinh phí hỗ trợ từ NSNN:
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
□ Khoán chi từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………… triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
|
Tổ trưởng
|
Thư ký |
||
|
Tổ phó |
Tổ phó
|
Thành viên |
Thành viên |
Mẫu B4.1-BBMHS-CNC
|
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ |
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
1. Tên dự án
2. Quyết định thành lập Hội đồng
.............../QĐ-BCT ngày ...../...../20 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
|
TT |
Tên cơ quan, tổ chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
5. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì dự án: ...... hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ....../...... (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
|
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
|||||||
|
Nộp đúng hạn1
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2 |
Tư cách pháp nhân |
Có nhiệm vụ cấp Nhà nước4 |
||||||
|
Đang chủ trì nhiệm vụ cấp nhà nước 3 |
Hết thời hạn hợp đồng quá 12 tháng chưa nghiệm thu/ Nợ thu hồi DA SXTN, DA CGCN3 |
Được đánh giá ở mức “Không đạt” hoặc bị đình chỉ5 |
Nộp Hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp Cơ sở chậm 6-24 tháng6 |
Nộp Hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp Cơ sở chậm 24 tháng trở lên7 |
|||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số .........hồ sơ đăng ký, có ........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
|
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì dự án |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào …..h…..phút, ngày .…/…../20….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ (Họ, tên và chữ ký) |
ĐẠI DIỆN BỘ CÔNG THƯƠNG (Họ, tên và chữ ký) |
________________
1 Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư;
3 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp nhà nước gồm: đề tài, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị định thư, Dự án CGCN, NCCB’
5 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 24 tháng, tính từ thời điểm có Kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu hoặc có Quyết định đình chỉ của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
6 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 12 tháng, tính từ thời điểm nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế;
7 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 24 tháng, tính từ thời điểm nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!























































