Quyết định 708/QĐ-BNN-KHCN 2025 ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 708/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 708/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/02/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 708/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _____________ Số: 708/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật, báo cáo của các đơn vị;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp gồm 34 tiến bộ kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Cổng thông tin điện tử của Bộ; - Cổng thông tin điện tử TT KNQG; - Lưu: VT, KHCN (TTB 03 b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
Phụ lục:
DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_____________
TT | Tên tiến bộ kỹ thuật | Tác giả (nhóm tác giả)/đơn vị công tác | Phạm vị/điều kiện ứng dụng | Địa điểm ứng dụng | Số, ngày, tháng, năm của Quyết định công nhận |
1. | Quy trình kỹ thuật sử dụng đèn LED 5W điều khiển ra hoa thanh long tại khu vực phía Nam | Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông | Các giống thanh long ruột đỏ và ruột trắng, với phương thức trồng thuần, tại các vùng thanh long trọng điểm phía Nam (Bình thuận, Long An và Tiền Giang) | Bình thuận, Long An và Tiền Giang | 208/QĐ-TT-CCN 16/5/2024 Cục Trồng trọt |
2. | Quy trình sử dụng phân bón hợp lý cho cây cam Sành tại Hà Giang thông qua phân tích lá | Viện Thổ nhưỡng Nông hóa | Quy trình này áp dụng cho cây cam Sành thời kỳ kinh doanh, trên 7 năm tuổi, mật độ trồng 240 cây/ha thuộc tỉnh Hà Giang và các vùng khác có điều kiện tương tự | Hà Giang và các vùng khác có điều kiện tương tự | 305/QĐ-TT-CCN 03/7/2024 Cục Trồng trọt |
3. | Quy trình kỹ thuật canh tác, chăm sóc cây mận cho các tỉnh miền núi phía Bắc | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Quy trình được áp dụng cho nhóm mận chín muộn tại các tỉnh vùng miền núi phía Bắc | các tỉnh vùng miền núi phía Bắc | 340/QĐ-TT-CCN 16/7/2024 Cục Trồng trọt |
4. | Quy trình kỹ thuật canh tác, chăm sóc cây lê cho các tỉnh miền núi phía Bắc | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Quy trình được áp dụng cho nhóm mận chín muộn tại các tỉnh vùng miền núi phía Bắc | các tỉnh vùng miền núi phía Bắc | 340/QĐ-TT-CCN 16/7/2024 Cục Trồng trọt |
5. | Quy trình kỹ thuật thâm canh rải vụ thu hoạch cho cây na dai tại Sơn La | Viện Nghiên cứu Rau quả | Quy trình được áp dụng cho sản xuất rải vụ na dai tại Sơn La và các vùng có điều kiện sinh thái tương tự | Sơn La và các vùng khác có điều kiện tương tự | 368/QĐ-TT-CCN 07/8/2024 Cục Trồng trọt |
6. | Quy trình tổng hợp tái canh cây cam | Viện Bảo vệ thực vật | Áp dụng cho các vùng trồng cam trong thời kỳ kiến thiết cơ bản tại các tỉnh phía Bắc | các tỉnh phía Bắc | 663/QĐ-TT-CCN 31/12/2024 Cục Trồng trọt |
7. | Quy trình sản xuất nấm Sữa (Calocybe indica) trên môi trường không sử dụng nguồn đạm vô cơ | TT NC&PT Nông nghiệp Công nghệ cao | Áp dụng cho các vùng trồng nấm sữa trên địa bàn TP. HCM và các tỉnh khác có điều kiện sản xuất phù hợp | TP. HCM và các tỉnh có điều kiện sản xuất phù hợp | 63/QĐ-TT-VPPN 02/02/2024 Cục Trồng trọt |
8. | Quy trình nuôi trồng nấm bào ngư yến (Pleurotus ostreatus) trong lọ áp dụng hệ thống điều khiển tự động | TT NC&PT Nông nghiệp Công nghệ cao | TT NC&PT Nông nghiệp Công nghệ cao | TP. HCM và các tỉnh có điều kiện sản xuất phù hợp | 359/QĐ-TT-CLT 24/7/2024 Cục Trồng trọt |
9. | Quy trình kỹ thuật canh tác sâm Bố chính (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.) | TT NC&PT Nông nghiệp Công nghệ cao | Áp dụng cho vùng trồng sâm Bố chính ở Đông Nam bộ | Vùng Đông Nam Bộ | 360/QĐ-TT-CLT 24/7/2025 Cục Trồng trọt |
10. | Quy trình sản xuất phôi và nuôi trồng nấm Mối đen (Xerula radicata) | TT Ươm tạo Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao Tp.HCM | Áp dụng cho các vùng trồng nấm mối đen trên địa bàn TP. HCM và các tỉnh khác có điều kiện sản xuất phù hợp | TP. HCM và các tỉnh có điều kiện sản xuất phù hợp | 431/QĐ-TT-CLT 12/9/2024 Cục Trồng trọt |
11. | Quy trình công nghệ cơ giới hóa sạ hàng kết hợp vùi phân bón trong sản xuất lúa ở ĐBSCL | IRRI; Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long | Áp dụng cho sản xuất lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long | Đồng bằng sông Cửu Long | 448/QĐ-TT-CLT 25/9/2024 Cục Trồng trọt |
12. | Quy trình quản lý tổng hợp ốc sên hại thanh long | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Quy trình được áp dụng để quản lý ốc sên gây hại trên cây thanh long tại tỉnh Bình Thuận, Tiền Giang và các vùng phụ cận có điều kiện sinh thái tương tự | Bình Thuận, Tiền Giang và các vùng phụ cận có điều kiện sinh thái tương tự | 3094/QĐ-BVTV-KHTH 31/12/2024 Cục Bảo vệ thực vật |
13. | Bò lai hướng thịt giữa bò đực Senepol và bò cái lai Zebu | Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì | Ứng dụng trong các cơ sở chăn nuôi bò sinh sản, bò thương phẩm trên địa bàn cả nước. Phương thức nuôi công nghiệp hoặc bán chăn thả. Các cơ sở chăn nuôi có chuồng trại phù hợp | Hà Nội, Bình Dương, Đắk Lắk | 660/QĐ-CN-GVN 27/12/2024 Cục chăn nuôi |
14. | Bò lai hướng thịt giữa bò đực Senepol và bò cái Brahman thuần | Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì | Ứng dụng trong các cơ sở chăn nuôi bò sinh sản, bò thương phẩm trên địa bàn cả nước. Phương thức nuôi công nghiệp hoặc bán chăn thả. Các cơ sở chăn nuôi có chuồng trại phù hợp | Hà Nội, Bình Dương, Đắk Lắk | 660/QĐ-CN-GVN 27/12/2024 Cục chăn nuôi |
15. | Dòng cừu lông tơi và dòng cừu lông bện | Trung tâm Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây | Ứng dụng tại các nông hộ, trang trại nuôi cừu Phan Rang trên phạm vi cả nước Điều kiện ứng dụng: có cơ sở vật chất, trang thiết bị chăn nuôi cừu đảm bảo chất lượng | Hộ, trang trại nuôi cừu Phan Rang trên phạm vi cả nước | 663/QĐ-CN-GVN 30/12/2024 Cục chăn nuôi |
16. | Tằm lưỡng hệ TN2019 | Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương; Trung tâm Nghiên cứu Thực nghiệm Nông Lâm nghiệp Lâm Đồng thuộc Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên | Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân sản xuất trứng giống và nuôi giống tằm lưỡng hệ kén trắng ở các tỉnh Duyên Hải Nam trung bộ, nuôi trong vụ Xuân- Hè-Thu Có ruộng dâu đảm bảo chất lượng; Có tằm TN2019; Có cơ sở vật chất nuôi tằm | Quảng Nam, Bình Định và Khánh Hòa | 149/QĐ-CN-GVN 22/4/2024 Cục chăn nuôi |
17. | Tằm lưỡng hệ LĐ22 | Trung tâm Nghiên cứu Thực nghiệm Nông Lâm nghiệp Lâm Đồng thuộc Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên | Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân sản xuất trứng giống và nuôi tằm lưỡng hệ ở vùng Tây Nguyên Có ruộng dâu đảm bảo chất lượng; Có cơ sở vật chất nuôi tằm: | Lâm Đồng và Đắk Nông | 154/QĐ-CN-GVN 22/4/2024 Cục chăn nuôi |
18. | Tằm lưỡng hệ tứ nguyên VS 01 | Trung tâm Nghiên cứu DTT Trung ương | Áp dụng cho các tỉnh đồng bằng sông Hồng và miền Trung Có ruộng dâu đảm bảo chất lượng; Có tằm lưỡng hệ tứ nguyên VS01 | Thái Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An | 663/QĐ-CN-GVN 27/12/2024 Cục chăn nuôi |
19. | Tằm lưỡng hệ tứ nguyên VS 02 | Trung tâm Nghiên cứu DTT Trung ương | Áp dụng cho các tỉnh miền núi phía Bắc Có ruộng dâu đảm bảo chất lượng; Có tằm lưỡng hệ tứ nguyên VS 02 | Yên Bái, Sơn La | 664/QĐ-CN-GVN 27/12/2024 Cục chăn nuôi |
20. | Tiêu chuẩn ăn cho gà thịt lông màu (Ri, LV và TN) | Viện Chăn nuôi | Áp dụng cho các trại chăn nuôi gà Ri, gà LV và gà TN nuôi thịt trên cả nước | Phạm vi toàn quốc | 658/QĐ-CN-TACN 26/12/2024 Cục chăn nuôi |
21. | Khẩu phần có tỷ lệ tinh/thô tính theo vật chất khô thích hợp nuôi đà điểu sinh sản và thương phẩm | Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương, Viện Chăn nuôi; (2) Bộ môn dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi, Viện Chăn nuôi | Áp dụng cho các trang trại và hộ chăn nuôi đà điểu trên toàn quốc Cơ sở chăn nuôi đà điểu sinh sản và đà điểu thương phẩm có chuồng trại phù hợp, có trang thiết bị phục vụ chăn nuôi đảm bảo, đáp ứng được quy mô chăn nuôi | Phạm vi toàn quốc | 656/QĐ-CN-TACN 26/12/2024 Cục chăn nuôi |
22. | Quy trình sản xuất giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) toàn đực | Viện Nghiên cứu NTTS II | Áp dụng cho các hộ dân và các cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh toàn đực có điều kiện tự nhiên thích hợp và phù hợp với quy hoạch của địa phương |
| 329/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT |
23. | Quy trình nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) toàn đực bán thâm canh | Viện Nghiên cứu NTTS II | Áp dụng cho các hộ dân và các cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh toàn đực có điều kiện tự nhiên thích hợp và phù hợp với quy hoạch của địa phương |
| 330/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT 20/8/2024 Cục Thủy sản |
24. | Quy trình nuôi thương phẩm cá Sủ đất (Protonibea diacanthus Lacepède 1802) trong lồng bằng thức ăn công nghiệp | Trường Cao đẳng Kinh tế, kỹ thuật và thuỷ sản | Áp dụng tại các tỉnh ven biển Việt Nam, nơi có điều kiện tự nhiên thích hợp cho nuôi thương phẩm cá Sủ đất trong lồng và phù hợp với quy hoạch của địa phương |
| 308/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT 6/8/2024 Cục Thủy sản |
25. | Quy trình nuôi thương phẩm cá Sủ đất (Protonibea diacanthus Lacepède 1802) trong ao bằng thức ăn công nghiệp | Trường Cao đẳng Kinh tế, kỹ thuật và thuỷ sản | Áp dụng tại các tỉnh ven biển Việt Nam, nơi có điều kiện tự nhiên thích hợp cho nuôi thương phẩm cá Sủ đất trong lồng và phù hợp với quy hoạch của địa phương |
| 308/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 6/8/2024 Cục Thủy sản |
26. | Quy trình ương giống cá Sủ đất (Protonibea diacanthusLacepède 1802) trong ao” | Trường Cao đẳng Kinh tế, kỹ thuật và thuỷ sản | Áp dụng tại các tỉnh ven biển Việt Nam, nơi có điều kiện tự nhiên thích hợp cho ương giống cá Sủ đất trong ao và phù hợp với quy hoạch của địa phương |
| 307/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT 6/8/2024 Cục Thủy sản |
27. | Quy trình công nghệ bảo quản cá ngừ đại dương và cá thu trên tàu cá bằng đá sệt kết hợp khí nitơ nano | Viện Nghiên cứu Hải sản | Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân khai thác cá ngừ đại dương, cá thu trên tàu cá xa bờ thuộc các tỉnh/thành phố trong cả nước |
| 457/QĐ-TS-KHCN&HTQT 22/10/2024 Cục Thủy sản |
28. | Giải pháp tối ưu hoá dinh dưỡng trong nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vanname) thâm canh giảm giá thành sản xuất, bảo vệ môi trường theo quy trình Grofarm | Công ty TNHH Grobest Industrial Việt Nam | Áp dụng tại các vùng quy hoạch cho nuôi tôm thẻ thâm canh trên cả nước |
| 407/QĐ-TS-KHCN 30/9/2024 Cục Thủy sản |
29. | Quy trình công nghệ tạo ván mỏng bằng phương pháp lạng dọc | Trường Đại học Lâm nghiệp | Về trang thiết bị gồm: luộc gỗ; lạng dọc gỗ; sấy ván lạng Về nhân lực: Có công nhân kỹ thuật được tập huấn, đào tạo cơ bản về lạng gỗ và sấy gỗ | Các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc | 18/QĐ-LN-KH&HTQT 29/01/2024 Cục Lâm nghiệp |
30. | Quy trình công nghệ dán phủ ván mỏng lên cấu kiện gỗ gia nhiệt bằng dòng điện cao tần | Trường Đại học Lâm nghiệp | Về trang thiết bị: Thiết bị về dán phủ gia nhiệt bằng dòng điện cao tần; Về nhân lực: Có công nhân kỹ thuật được tập huấn, đào tạo cơ bản về dán phủ gia nhiệt bằng dòng điện cao tần | Các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc | 19/QĐ-LN-KH&HTQT 29/01/2024 Cục Lâm nghiệp |
31. | Quy trình công nghệ tạo vật liệu gỗ định hình từ ván bóc gỗ Keo tai tượng | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | Các tổ chức, cá nhân sản xuất ván dán có thiết bị ép định hình gồm:Máy ép nguội, khuôn ép định hình | Các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc | 394/QĐ-LN-KH&HTQT 26/12/2024 Cục Lâm nghiệp |
32. | Kỹ thuật xác định loại gỗ bằng công nghệ quang phổ khối lượng (DART-TOFMS) tại Việt Nam | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | Yêu cầu về thiết bị: - Có hệ thống thiết bị thu thập phổ khối JEOL Accu-TOF 4G LC-Express - Phòng thí nghiệm để lắp đặt thiết bị: Độ rung<0.1m/ sec2, Độ ẩm môi trường: 60 ±2%, Nhiệt độ: 25 ±2 oC, Độ ồn: 40 dB. Yêu cầu về cơ sở dữ liệu: - Cơ sở dữ liệu sử dụng cho công nghệ DART-TOFMS. - Tối thiểu 20 mẫu/1 loại gỗ. Yêu cầu về kỹ thuật viên: được đào tạo và trải qua kỳ thi được cấp giấy chứng nhận | Các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc có nhu cầu xác định loại gỗ | 395/QĐ-LN-KH&HTQT 26/12/2024 Cục Lâm nghiệp |
33. | Kỹ thuật nhân giống cây Đàn hương trắng (Santalum albumL.) bằng hạt | Viện nghiên cứu cây Đàn hương và thực vật quý hiếm | - Điều kiện tự nhiên: + Nhiệt độ: Từ 7-400C; độ ẩm trên 60%; lượng mưa bình quân năm 1.500 - 2.500mm; + Độ cao và địa hình: Độ cao dưới 1.200m so với mực nước biển; độ dốc dưới 300. + Cơ sở hạ tầng: Hệ thống vườn ươm đáp ứng yêu cầu cơ bản như nhà, mặt bằng, mái che, khay, vv... - Nguồn giống: Có cây trội hoặc nguồn giống từ nhập khẩu có xuất xứ rõ ràng. - Nhân lực: Có nhân viên được đào tạo thành thạo về kỹ thuật gieo ươm và chăm sóc cây giống tại vườn ươm. - Đủ chủng loại và khối lượng vật tư theo quy trình kỹ thuật | Các cơ sở sản xuất giống là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại các tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng,Tây Bắc, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và các nơi khác có điều kiện sinh thái tương tự | 399/QĐ-LN-KH&HTQT 30/12/2024 Cục Lâm nghiệp |
34. | Quy trình công nghệ giết mổ, sơ chế, bảo quản (mát và lạnh đông) thịt gà, quy mô 200300 con/giờ | Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | Quy trình này áp dụng trên một số giống gà (ri thuần chủng, ri lai, mía lai, hoặc tam hoàng) tại các cơ sở (Hợp tác xã, doanh nghiệp nhỏ) trong giết mổ, sơ chế và bảo quản gà (mát, đông lạnh) quy mô năng suất 200-300 con/giờ, phục vụ cho nội tiêu và xuất khẩu | Vùng nuôi gà (ri, ri lai, gà mía lai và tam hoàng) tập trung trên địa bàn cả nước: phía Bắc (Bắc Giang, Chí Linh (Hải Dương), Tiên Yên (Quảng Ninh); Quốc Oai, Đông Anh (Hà Nội), Vĩnh Phúc, Phú Thọ,....), Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hà Giang; các tỉnh phía Nam như: Long An, Bình Dương, Tây Ninh | 400/QĐ-CCPT-CBBQ 24/12/2024 Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây