Quyết định 3002/QĐ-BCT 2016 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3002/QĐ-BCT

Quyết định 3002/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3002/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/07/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3002/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3002/QĐ-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3002/QĐ-BCT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
Số: 3002/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2016

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
 
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 1399/UBND-CNN ngày 30 tháng 3 năm 2016 về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3002/QĐ-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 

TT
Mã số HS
Tên sản phẩm
Kí hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Tỷ lệ phn trăm giá trị sản xuất trong nước (%)
Nhóm
Phân nhóm
 
 
 
1
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A - 27kV - Cách điện Polymer
FCO 2-1, 100A - 27kV - Cách điện Polymer
60%
2
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A - 27kV - Cách điện sứ
FCO 2-1, 100A - 27kV - Cách điện sứ
44%
3
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 200A - 27kV - Cách điện Polymer
FCO 2-2, 200A - 27kV - Cách điện Polymer
55%
4
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 200A - 27kV - Cách điện sứ
FCO 2-2, 200A - 27kV - Cách điện sứ
41%
5
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A - 38.5kV - Cách điện Polymer
FCO 3-1, 100A - 38.5kV - Cách điện Polymer
59%
6
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A - 38.5kV - Cách điện sứ
FCO 3-1, 100A - 38.5kV - Cách điện sứ
41%
7
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 100A-27kV-Cách điện Polymer
LBFCO 2-1, 100A-27kV-Cách điện Polymer
77%
8
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 100A-27kV-Cách điện sứ
LBFCO 2-1, 100A-27kV-Cách điện sứ
63%
9
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 200A-27kV-Cách điện Polymer
LBFCO 2-2, 200A-27kV-Cách điện Polymer
68%
10
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 200A-27kV-Cách điện sứ
LBFCO 2-2, 200A-27kV-Cách điện sứ
60%
11
8535
40
00
Chống sét van 12kV
LA 12-10, 12kV
53%
12
8535
40
00
Chống sét van 18kV
LA 18-10, 18kV
54%
13
8535
40
00
Chống sét van 21kV
LA 21-10, 21kV
51%
14
8535
40
00
Chống sét van 24kV
LA 24-10, 24kV
50%
15
8535
40
00
Chống sét van 42kV
LA 42-10, 42kV
49%
16
8535
40
00
Chống sét van 48kV
LA 48-10, 48kV
46%
17
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 1 cực 20A
MS100, 1 pha - 1 cực 20A
46%
18
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 1 cực 32A
MS100, 1 pha - 1 cực 32A
46%
19
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 1 cực 40A
MS100, 1 pha - 1 cực 40A
46%
20
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 1 cực 50A
MS100, 1 pha - 1 cực 50A
46%
21
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 1 cực 63A
MS100, 1 pha - 1 cực 63A
45%
22
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 2 cực 20A
MS100, 1 pha - 2 cực 20A
45%
23
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 2 cực 32A
MS100, 1 pha - 2 cực 32A
45%
24
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 2 cực 40A
MS100, 1 pha - 2 cực 40A
45%
25
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 2 cực 50A
MS100, 1 pha - 2 cực 50A
45%
26
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha - 2 cực 63A
MS100, 1 pha - 2 cực 63A
46%
27
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 3 cực 20A
MS100, 3 pha - 3 cực 20A
46%
28
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 3 cực 32A
MS100, 3 pha - 3 cực 32A
46%
29
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 3 cực 40A
MS100, 3 pha - 3 cực 40A
45%
30
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 3 cực 50A
MS100, 3 pha - 3 cực 50A
46%
31
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 3 cực 63A
MS100, 3 pha - 3 cực 63A
45%
32
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 4 cực 20A
MS100, 3 pha - 4 cực 20A
45%
33
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 4 cực 32A
MS100, 3 pha - 4 cực 32A
45%
34
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 4 cực 40A
MS100, 3 pha - 4 cực 40A
45%
35
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 4 cực 50A
MS100, 3 pha - 4 cực 50A
45%
36
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha - 4 cực 63A
MS100, 3 pha - 4 cực 63A
45%
37
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-35mm2
IPC 95-35, 95-35mm2
100%
38
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-70mm2
IPC 95-70, 95-70mm2
100%
39
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-95mm2
IPC 95-95, 95-95mm2
100%
40
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 120-120mm2
IPC 120-120, 120-120mm2
100%
41
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 185-150mm2
IPC 185-150, 185-150mm2
100%
42
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-240mm2
IPC 95-240, 95-240mm2
100%

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi