Quyết định 2644/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc đính chính Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17/08/2010 của Bộ Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2644/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2644/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2644/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 2644/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 4346/QĐ-BCT NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2010
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng crômit, mangan giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ công văn số 366/TNMT-KS ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang về việc đề nghị đính chính tọa độ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010 về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ được đính chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC ĐIỂM MỎ MANGAN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2644/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Điểm mỏ, diện tích |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X(m) |
Y(m) |
||
Mở rộng mỏ mangan Nà Pết, diện tích 58,17 ha |
1 |
2465.913 |
419.247 |
6 |
2466.050 |
419.162 |
|
7 |
2465.887 |
418.906 |
|
8 |
2464.591 |
419.735 |
|
9 |
2465.012 |
420.233 |
|
10 |
2465.409 |
419.976 |
|
3 |
2465.453 |
419.854 |
|
4 |
2464.993 |
419.907 |
|
5 |
2464.993 |
419.812 |
|
Điểm mỏ mangan Khuôn Thẳm, diện tích 37,38 ha |
1 |
2463.045 |
421.507 |
2 |
2463.070 |
422.015 |
|
3 |
2462.310 |
422.063 |
|
4 |
2462.291 |
421.797 |
|
5 |
2462.406 |
421.548 |
|
Điểm mỏ mangan Thôn Poi, diện tích 59,37 ha |
1 |
2476.193 |
410.582 |
2 |
2476.290 |
410.903 |
|
3 |
2476.070 |
411.099 |
|
4 |
2475.186 |
410.863 |
|
5 |
2475.324 |
410.217 |