Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 86/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác dân tộc giai đoạn 2012 - 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 86/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Giàng Seo Phử |
Ngày ban hành: | 25/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2020, 60% công, viên chức công tác Dân tộc là người dân tộc thiểu số
Đó là mục tiêu mà Ủy ban dân tộc (UBDT) đặt ra khi phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác Dân tộc giai 2012 – 2020 theo Quyết định số 86/QĐ-UBDT ngày 25/04/2012.
Nhằm mục tiêu đến năm 2020, 60% công chức, viên chức trong toàn hệ thống công tác Dân tộc là người dân tộc thiểu số, đặc biệt chú ý các vị trí lãnh đạo chủ chốt của các cấp quản lý; 90% cán bộ, công chức, viên chức đều được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước về công tác Dân tộc, trong đó có 20% có trình độ từ thạc sỹ trở lên, riêng cơ quan UBDT có 30% trình độ thạc sỹ và 4% trình độ tiến sỹ…, UBDT đã chỉ ra một số giải pháp về cơ chế, chính sách thực hiện quy hoạch để phát triển nguồn nhân lực trong toàn hệ thống.
Cụ thể, xây dựng cơ chế, chính sách trong việc sử dụng, bổ nhiệm, đãi ngộ đối với đội ngũ cán bộ trong hệ thống cơ quan công tác Dân tộc; xây dựng chính sách phụ cấp đặc thù khuyến khích đội ngũ cán bộ làm công tác Dân tộc toàn tâm, toàn ý, phấn đấu, cống hiến, gắn bó lâu dài trong hệ thống cơ quan công tác Dân tộc; mở rộng hợp tác quốc tế, tranh thủ các nguồn tài chính; kêu gọi các dự án đầu tư nước ngoài vào các lĩnh vực tư vấn kỹ năng làm việc, kỹ năng quản trị điều hành, phương pháp nghiên cứu, tư duy xây dựng chiến lược cho đội ngũ cán bộ làm công tác Dân tộc…
Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ trong hệ thống cơ quan công tác Dân tộc giai đoạn 2012 - 2020 là 640 tỷ đồng, được đảm bảo từ ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn huy động khác.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 86/QĐ-UBDT tại đây
tải Quyết định 86/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC --------------------- Số: 86/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012 |
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số | Lãnh đạo cấp vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Lãnh đạo Ủy ban | 7 | |
2 | Vụ Tổ chức Cán bộ | 40 | 4 |
3 | Vụ Chính sách dân tộc | 40 | 4 |
4 | Văn phòng Ủy ban | 100 | 5 |
5 | Vụ Pháp chế | 30 | 3 |
6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | 45 | 4 |
7 | Vụ Tổng hợp | 30 | 3 |
8 | Vụ Tuyên truyền | 35 | 3 |
9 | Vụ Hợp tác Quốc tế | 35 | 3 |
10 | Thanh tra Ủy ban | 45 | 4 |
11 | Vụ Địa phương I | 40 | 3 |
12 | Vụ Địa phương II | 40 | 3 |
13 | Vụ Địa phương III | 40 | 3 |
14 | Trường cán bộ dân tộc | 80 | 4 |
15 | Trung tâm Thông tin | 55 | 4 |
16 | Tạp chí Dân tộc | 20 | 3 |
17 | Viện dân tộc | 120 | 5 |
18 | Báo dân tộc và phát triển | 30 | 4 |
19 | Nhà khách dân tộc | 40 | 3 |
| Tổng cộng | 872 | 65 |
Biểu 2.2. Nhu cầu nhân lực các vụ, đơn vị chức năng của Ủy ban Dân tộc dự kiến sẽ thành lập.
STT | Tên cơ quan đơn vị | Tổng số | Lãnh đạo | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Vụ Thi đua khen thưởng | 35 | 3 | Dự kiến thành lập |
2 | Vụ Dân tộc thiểu số | 35 | 4 | Dự kiến thành lập |
3 | Nhà xuất bản dân tộc | 20 | 4 | Dự kiến thành lập |
4 | VP tại TP Hồ Chí Minh | 20 | 4 | Dự kiến thành lập |
5 | Cục Định canh, Định cư | 80 | 4 | Dự kiến thành lập |
6 | Học viện dân tộc | 550 | 5 | Dự kiến thành lập |
| Tổng cộng | 740 | 24 | |
Tính theo năm | Tổng số các Ban dân tộc trực thuộc các tỉnh | Tổng số | Lãnh đạo cấp Sở |
(1) | (2) | (3) | (4) |
2012 | 51 | 1.658 | 138 |
2013 | 51 | 1.824 | 142 |
2014 | 51 | 2.006 | 149 |
2015 | 51 | 2.206 | 153 |
2016-2020 | 51 | 2.428 | 204 |
Tính theo năm | Tổng số các phòng dân tộc trực thuộc các huyện | Tổng số | Lãnh đạo cấp phòng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
2012 | 428 | 3.424 | 1.284 |
2013 | 428 | 3.640 | 1.284 |
2014 | 428 | 3.850 | 1.284 |
2015 | 428 | 4.066 | 1.284 |
2016-2020 | (dự báo là ) 428 | 4.728 | 1.284 |
STT | Cấp quản lý | Tổng số đơn vị trực thuộc | Tổng nhu cầu cán bộ | Lãnh đạo quản lý | Tỷ lệ % |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Ủy ban Dân tộc | 25 | 1.612 | 90 | 0,6% |
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 51 | 2.428 | 255 | 0,8% |
3 | Phòng Dân tộc huyện | (dự báo là) 428 | 4.728 | 1.284 | 27% |
STT | Cấp quản lý | Tổng số đơn vị trực thuộc | Tổng nhu cầu cán bộ | Lãnh đạo quản lý | Tổng nhu cầu cán bộ dân tộc thiểu số | Tỷ lệ % cán bộ DTTS |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ủy ban Dân tộc | 25 | 1.612 | 90 | 967 | 60% |
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 51 | 2.428 | 204 | 1.457 | 60% |
3 | Phòng Dân tộc huyện | (dự báo là) 428 | 4.728 | 1.284 | 2.836 | 60% |
Số Thông tư | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số | Lãnh đạo cấp vụ | Chia theo trình độ đào tạo mới | |||||||||
Chuyên môn | Chính trị | ||||||||||||
T sĩ | Th sĩ | ĐH | Cao đẳng | Tr cấp | Cử nhân | Cao cấp | Tr cấp | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | ||
I. | Nhu cầu đào tạo các Vụ, đơn vị đã được thành lập. | ||||||||||||
1 | Lãnh đạo Ủy ban | 7 | | 4 | | | | | | | | ||
2 | Vụ Tổ chức Cán bộ | 40 | 4 | 4 | 12 | | | | 8 | 16 | 8 | ||
3 | Vụ Chính sách dân tộc | 40 | 4 | 5 | 12 | | | | 8 | 16 | 8 | ||
4 | Văn phòng ủy ban | 100 | 5 | 5 | 30 | | 6 | | 20 | 40 | 20 | ||
5 | Vụ Pháp chế | 30 | 3 | 5 | 9 | | | | 6 | 12 | 6 | ||
6 | Vụ Kế hoạch Tài chính | 45 | 4 | 6 | 21 | | | | 14 | 28 | 6 | ||
7 | Vụ Tổng hợp | 30 | 3 | 5 | 9 | | | | 6 | 12 | 6 | ||
8 | Vụ Tuyên truyền | 35 | 3 | 5 | 11 | | | | 7 | 7 | 10 | ||
9 | Vụ Hợp tác Quốc tế | 35 | 3 | 4 | 12 | | | | 8 | 16 | 8 | ||
10 | Thanh tra Ủy ban | 45 | 4 | 4 | 17 | | | | 11 | 21 | 12 | ||
11 | Vụ địa phương I | 40 | 3 | 4 | 14 | | | | 9 | 17 | 10 | ||
12 | Vụ địa phương II | 40 | 3 | 4 | 9 | | | | 6 | 12 | 6 | ||
13 | Vụ địa phương III | 40 | 3 | 4 | 11 | | | | 7 | 13 | 7 | ||
14 | Trường cán bộ dân tộc | 80 | 4 | 15 | 24 | | | | 16 | 32 | 17 | ||
15 | Trung tâm Thông tin | 55 | 4 | 4 | 17 | | | | 11 | 21 | 12 | ||
16 | Tạp chí Dân tộc | 20 | 3 | 3 | 6 | | | | 4 | 8 | 4 | ||
17 | Viện dân tộc | 120 | 5 | 10 | 36 | | | | 24 | 48 | 25 | ||
18 | Báo Dân tộc và PT | 30 | 4 | 1 | 21 | | | | 14 | 28 | 15 | ||
19 | Nhà khách dân tộc | 40 | 3 | | 6 | 3 | 5 | | 5 | 9 | 6 | ||
II. | Nhu cầu đào tạo của các Vụ, đơn vị thành lập mới | ||||||||||||
20 | Vụ Thi đua, KT | 35 | 3 | 2 | 6 | 7 | | | 4 | 8 | 5 | ||
21 | Vụ Dân tộc thiểu số | 35 | 4 | | 18 | 6 | | | 12 | 24 | 11 | ||
22 | Nhà xuất bản Dân tộc | 20 | 4 | 2 | 9 | 5 | | | 6 | 12 | 7 | ||
23 | VP tại TP HCM | 20 | 3 | | 9 | 5 | | | 6 | 12 | 7 | ||
24 | Cục Định canh, định cư | 80 | 3 | 5 | 30 | 5 | | | 20 | 40 | 21 | ||
25 | Học viện Dân tộc | 550 | 5 | 22 | 165 | | | | 110 | 220 | 112 | ||
| Tổng cộng | 1612 | 87 | 123 | 550 | 31 | 11 | | 342 | 672 | 343 | ||
| | | | | | | | | | | | | |
Tính theo năm | Tổng số các Ban dân tộc | Tổng số | Lãnh đạo Cấp Sở | Chia theo trình độ đào tạo mới | |||||||
Chuyên môn | Chính trị | ||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | ĐH | Cao đẳng | Trung cấp | đào tạo ngắn hạn | Cao cấp | Trung cấp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
2011 | 51 | 1.507 | 133 | 4 | 150 | 200 | 276 | | 1000 | 250 | 400 |
2012 | 51 | 1.658 | 138 | 5 | 150 | 200 | 216 | | 1000 | 350 | 500 |
2013 | 51 | 1.824 | 142 | 20 | 200 | 200 | 204 | | 1000 | 350 | 700 |
2014 | 51 | 2.006 | 149 | 25 | 250 | 200 | 160 | | 1000 | 350 | 700 |
2015 | 51 | 2.206 | 153 | 30 | 300 | 200 | 102 | | 1000 | 350 | 700 |
2016 2020 | 51 | 2.428 | 204 | 100 | 600 | 500 | 204 | | 2000 | 900 | 1000 |
Tính theo năm | Tổng số các Ban dân tộc | Tổng số | Lãnh đạo Cấp Sở | Chia theo trình độ đào tạo mới | |||||||
Chuyên môn | Chính trị | ||||||||||
T sĩ | Th sĩ | ĐH | Cao đẳng | Tr cấp | đào tạo ngắn hạn | Cao cấp | Tr cấp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
2012 | 428 | 3.424 | 635 | | 437 | 200 | 160 | | 1800 | 300 | 1.200 |
2013 | 428 | 3.640 | 807 | 5 | 455 | 220 | 160 | | 1850 | 300 | 1.500 |
2014 | 428 | 3.850 | 995 | 10 | 470 | 230 | 160 | | 1900 | 350 | 1.800 |
2015 | 428 | 4.066 | 1.356 | 15 | 485 | 240 | 160 | | 1950 | 400 | 2.000 |
2016 2020 | 428 | 4.728 | 1.712 | 20 | 660 | 330 | 250 | | 2700 | 564 | 2.500 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Ban Tổ chức Trung ương; - Lưu: VT, Vụ KHTC (10) | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Giàng Seo Phử |