Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 237/QĐ-BTTTT 2016 thừa nhận phòng thử nghiệm MICOM Labs
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 237/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 237/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày ban hành: | 19/02/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 237/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------- Số: 237/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Nguyễn Minh Hồng (để b/c); - Trung tâm thông tin (để p/h); - Các tổ chức CNHQ (để t/h); - Lưu: VT, KHCN. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Lê Xuân Công |
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189:2009 |
1.2 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCVN 7189:2009 |
1.3 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 18:2014/BTTTT |
1.4 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | QCVN 11:2010/BTTTT |
2. | Thiết bị vô tuyến | |
2.1 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 66:2013/BTTTT |
2.2 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.3 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.4 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.6 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.7 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.8 | Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.9 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.10 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.11 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
2.12 | Thiết bị truyền dẫn viba số | QCVN 53:2011/BTTTT |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin | |
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189:2009 |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 |
3.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189:2009 |
3.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189:2009 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189:2009 |
3.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189:2009 |
3.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189:2009 |
3.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189:2009 |