Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2238/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 2238/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên phép thử | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện (nếu có) | Đối tượng phép thử |
I | Lĩnh vực sinh học | | | |
1 | Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC | TCVN 4884/2005 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
2 | Phương pháp định lượng Coliforms | TCVN 4882/2007 | 3 MPN/g 0.3 MPN/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
TCVN 6848:2007 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
TCVN 6505-1:2007 | 0.3 MPN/ml | |||
3 | Phương pháp định lượng Eschirichia coli | TCVN 6846/2007 | 3 MPN/g 0.3 MPN/ml | - Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa,) - Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa) |
TCVN 7924-2:2008 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
TCVN 7135:2002 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
TCVN 6505-1:2007 | 0.3 MPN/ml | |||
4 | Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird Parker | TCVN 4830-1:2005 ISO 6888-1:1999 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
5 | Định lượng Vibrio parahaemolyticus | NMKL No 156, 1997 (TYV2-HDPP-VSTP-07) | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
6 | Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng phương pháp Realtime PCR | Bộ Kit R0105E | 10 cfu/g | Thủy sản |
7 | Định lượng Enterobacteriacea | TCVN 5518-1:2007 | 3 MPN/g 0.3 MPN/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng) |
TCVN 5518-2:2007 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
8 | Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes | TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996) | 5 cfu/25 g | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng) |
9 | Phương pháp định lượng Listeria monocytogenes | TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998/2004) | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng) |
10 | Phương pháp định lượng Clostridium pertringens bằng kỹ thuật khuẩn lạc | TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
11 | Phương pháp phát hiện Salmonella spp. | TCVN 4829:2005 | 5 cfu/25 g | - Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm của trứng) - Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa) |
TCVN 4829:2005M (TYV2-HDPP-VSTP-08) | 5 cfu/25 g | |||
12 | Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H5N1 bằng phương pháp Realtime RT-PCR. | TCCS.TYV2-HDPP-VR-19 | | Bệnh phẩm gia cầm (swabs, phủ tạng) |
13 | Phát hiện và định lượng kháng thể Cúm gia cầm subtype H5 bằng phương pháp HA/HI | TCCS.TYV2-HDPP-VR-20 Theo Hướng dẫn của OIE (2009) | | Huyết thanh gia cầm |
14 | Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H7N9 bằng phương pháp Realtime RT-PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-12 | | Bệnh phẩm (swabs, phủ tạng) |
15 | Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT- PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-21 | | Mô bệnh phẩm lợn |
16 | Phát hiện kháng thể Tai xanh bằng phương pháp ELISA | PRRS antibody test kit-IDEXX | | Huyết thanh lợn |
17 | Phát hiện virus gây bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR | TCVN 5273:2010 | | Mô bệnh phẩm lợn |
18 | Phát hiện kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA | CSF antibody test kit-IDEXX | | Huyết thanh lợn |
19 | Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR | TCVN 8400-4:2010 | | Mô bệnh phẩm gà |
20 | Phát hiện và định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HA/HI | TCVN 8400-4:2010 | | Huyết thanh gà |
21 | Phát hiện virus dịch tả bằng phương pháp Realtime PCR | TCVN 8400-11:2011 | | Mô bệnh phẩm vịt |
22 | Phát hiện và định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp kết tủa khuếch tán trong thạch | TCCS.TYV2-HDPP-VR-22 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2008) Chapter 2.3.12 | | Huyết thanh gà |
23 | Phát hiện kháng thể Sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng ngưng kết nhanh trên phiến kính (Rose Bengal) | TCVN 8400-13:2011 | | Huyết thanh lợn, bò |
24 | Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus Lở mồm long móng trên bò, cừu bằng phương pháp ELISA | TCVN 8400-1:2010 | | Huyết thanh bò, cừu |
25 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum trên gà bằng phương pháp ELISA | IDEXX MG Ref: 99-06729 | | Huyết thanh gà |
26 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma hypopneumoniae trên lợn bằng phương pháp ELISA | IDEXX Ref: 99-06733 | | Huyết thanh lợn |
27 | Giám định ADN bò và cừu bằng Kỹ thuật PCR | TCCS-STTNSV 01:2007 | | Nguyên liệu TĂCN (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá...) |
28 | Phân lập vi khuẩn Tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm | TCVN 8400-14:2011 | | Mô bệnh phẩm trâu, bò, lợn, gia cầm |
29 | Phát hiện kháng thể Bệnh bạch lỵ bằng phản ứng ngưng kết trên phiến kính | TCVN 8400-12:2011 | | Huyết thanh gà |
30 | Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng (WSSV) bằng phương pháp realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-09 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) | | Các loài tôm |
31 | Phát hiện vi rút gây bệnh đầu vàng (YHV) bằng phương pháp Realtime-RT- PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-10 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012) | | Các loài tôm |
32 | Phát hiện vi rút gây Bệnh Hoại tử cơ trên tôm (IMNV) bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-13 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012) | | Các loài tôm |
33 | Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP-B) trên tôm bằng PP Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-14 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012) | | Các loài tôm |
34 | Phát hiện vi rút gây bệnh Hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm (IHHNV) bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-15 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) | | Các loài tôm |
35 | Phát hiện vi rút gây hội chứng Taura (TSV) trên tôm bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-16 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) Chapter 2.2.5 | | Các loài tôm |
36 | Phát hiện virus gây bệnh họại tử thần kinh (VNN) bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-17 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) | | Cá biển |
II | Lĩnh vực hóa học | | | |
37 | Định lượng NH3 (hàm lượng nitơ ammoniac) | TCVN 4834:1989 | | Thịt/sản phẩm thịt |
38 | Đo độ pH - Phương pháp chuẩn | TCVN 4835:2002 | | Thịt/sản phẩm thịt |
39 | Xác định ẩm độ | TCVN 7728:2011 | | Sữa/ Sản phẩm sữa |
40 | Determination of Total acid Xác định độ axit tổng số | TCVN 6843:2001 | | Sữa/ Sản phẩm sữa |
41 | Xác định tỷ trọng sữa | TCVN 5860:2007 | | Sữa/ Sản phẩm sữa |
42 | Xác định chỉ số Peroxyt | TCVN 6121:2010 | | Sữa/ Sản phẩm sữa |