Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2071/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc thành lập Tổ Biên tập xây dựng Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật bảo đảm an toàn hàng hải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2071/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2071/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 26/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2071/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------- Số: 2071/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2010 |
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, KCHT (3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên định mức | Ký hiệu |
1. | Định mức KTKT quản lý, vận hành đèn biển | ĐM-BĐHH-1 |
2. | Định mức KTKT quản lý, vận hành luồng hàng hải | ĐM-BĐHH-2 |
3. | Định mức KTKT công tác tiếp tế, kiểm tra | ĐM-BĐHH-3 |
4. | Định mức KTKT bảo dưỡng thiết bị báo hiệu hàng hải | ĐM-BĐHH-4 |
5. | Định mức KTKT sửa chữa, bảo dưỡng phao báo hiệu hàng hải | ĐM-BĐHH-5 |
6. | Định mức KTKT thay, thả và điều chỉnh phao báo hiệu hàng hải | ĐM-BĐHH-6 |
7. | Định mức KTKT tiêu hao nhiên liệu | ĐM-BĐHH-7 |
8. | Định mức KTKT sửa chữa máy phát điện | ĐM-BĐHH-8 |
9. | Định mức KTKT sửa chữa phương tiện thủy | ĐM-BĐHH-9 |
10. | Định mức KTKT gia công đóng mới phao báo hiệu hàng hải | ĐM-BĐHH-10 |
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác | Chức danh |
1. | Khuất Minh Tuấn | Vụ trưởng Vụ KCHTGT Bộ Giao thông vận tải | Tổ trưởng |
2. | Đinh Văn Thắng | Trưởng phòng KHCN&MT Cục Hàng hải Việt Nam | Tổ phó |
3. | Trần Đức Trung | Chuyên viên Vụ KCHTGT Bộ Giao thông vận tải | Tổ viên, thư ký |
4. | Nguyễn Hữu Quân | Chuyên viên Vụ KCHTGT Bộ Giao thông vận tải | Tổ viên |
5. | Phạm Sỹ Tùng | CVCC Vụ TCCB Bộ Giao thông vận tải | Tổ viên |
6. | Mai Bá Lĩnh | Chuyên viên Vụ KHCN Bộ Giao thông vận tải | Tổ viên |
7. | Hồ Văn Hào | Chuyên viên Phòng TCCB Cục Hàng hải Việt Nam | Tổ viên |
8. | Đỗ Thanh Thùy | CV Phòng QLKHCTCB Cục Hàng hải Việt Nam | Tổ viên |
9. | Hoàng Hồng Giang | PCN Khoa Công trình biển Trường Đại học Hàng hải | Tổ viên |
10. | Nguyễn Trọng Tường | Phó trưởng Phòng Tàu biển Cục Đăng kiểm Việt Nam | Tổ viên |
11. | Trần Đức Vinh | CV Phòng KHCN&MT Cục Hàng hải Việt Nam | Tổ viên |
12. | Hoàng Thị Bích | CV Phòng KHCN&MT Cục Hàng hải Việt Nam | Tổ viên |
13. | Nguyễn Đức Cường | CV Phòng KHCN&MT Cục Hàng hải Việt Nam | Tổ viên |
14. | Đại diện Cục Quản lý xây dựng và chất lượng CTGT | Tổ viên | |
15. | Đại diện Vụ Tài chính | Tổ viên | |
16. | Đại diện Vụ Môi trường | Tổ viên | |
17. | Đại diện Vụ Kế hoạch đầu tư | Tổ viên | |
18. | Đại diện Vụ Pháp chế | Tổ viên |