Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 115/1999/NĐ-CP của Chính phủ phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 1999-2004
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 115/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 115/1999/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 18/09/1999 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 115/1999/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 115/1999/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HĐND TỈNH CỦA TỈNH NGHỆ AN NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An và Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 85 (tám mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 31 (ba mươi mốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Nghệ An (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
1 |
Huyện Quỳnh Lưu |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
2 |
Huyện Yên Thành |
Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
3 |
Huyện Diễn Châu |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 |
03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
4 |
Huyện Nghĩa Đàn |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
5 |
Huyện Quỳ Hợp |
Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu |
6 |
Huyện Quỳ Châu |
Đơn vị bầu cử số 12 |
02 đại biểu |
7 |
Huyện Quế Phong |
Đơn vị bầu cử số 13 |
02 đại biểu |
8 |
Huyện Tân Kỳ |
Đơn vị bầu cử số 14 |
03 đại biểu |
9 |
Huyện Kỳ Sơn |
Đơn vị bầu cử số 15 |
02 đại biểu |
10 |
Huyện Tương Dương |
Đơn vị bầu cử số 16 |
02 đại biểu |
11 |
Huyện Con Cuông |
Đơn vị bầu cử số 17 |
02 đại biểu |
12 |
Huyện Anh Sơn |
Đơn vị bầu cử số 18 |
03 đại biểu |
13 |
Huyện Đô Lương |
Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
14 |
Huyện Thanh Chương |
Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
15 |
Huyện Nam Đàn |
Đơn vị bầu cử số 23 Đơn vị bầu cử số 24 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
16 |
Huyện Nghi Lộc |
Đơn vị bầu cử số 25 Đơn vị bầu cử số 26 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
17 |
Thị xã Cửa Lò |
Đơn vị bầu cử số 27 |
02 đại biểu |
18 |
Huyện Hưng Nguyên |
Đơn vị bầu cử số 28 |
03 đại biểu |
19 |
Thành phố Vinh |
Đơn vị bầu cử số 29 Đơn vị bầu cử số 30 Đơn vị bầu cử số 31 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 23 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 08 đơn vị