Quyết định 390/QĐ-UBDT 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 390/QĐ-UBDT

Quyết định 390/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:390/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/06/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 390/QĐ-UBDT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 390/QĐ-UBDT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 390/QĐ-UBDT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 390/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của y ban Dân tộc

____________________________________

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

 

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-UBDT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chế độ công tác dân tộc;

Xét đề nghị của Vụ trưng Vụ Tổng hợp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc áp dụng đối với các bộ ngành, địa phương.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm
UBDT (để b/c);
- Các Thứ trưởng, PCN UBDT;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư;
- Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh;
- Các vụ, đơn vị trực thuộc UBDT;
- Cổng thông tin điện tử
UBDT;
- Lưu: VT, Vụ TH (03b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM





Phan Văn Hùng

 

DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBDT ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

PHẦN I. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

TT

Tên chế độ báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Văn bản quy định chế độ báo cáo

1

Báo cáo công tác dân tộc

- Các bộ, cơ quan ngang bộ liên quan;

Ủy ban Dân tộc

02 lần/năm

Thông tư 01/2019/TT-UBDT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT Quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư;

01 lần/năm

- UBND cấp huyện, xã có nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác dân tộc;

12 lần/năm

- Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh;

12 lần/năm

- Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến thực hiện chế độ báo cáo công tác dân tộc

12 lần/năm

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI THÔNG TƯ 01/2019/TT-UBDT NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UBDT QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC DÂN TỘC

1. Nội dung báo cáo

a) Báo cáo tháng và báo cáo quý

- Đối tượng báo cáo: Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

- Nội dung báo cáo: Nội dung và đề cương báo cáo tháng, quý thực hiện theo Mẫu báo cáo số 02;

b) Báo cáo 6 tháng và báo cáo năm

- Đối tượng báo cáo: Các bộ; Cơ quan công tác dân tộc cấp tnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã (báo cáo 6 tháng), Ủy ban nhân dân các cấp (báo cáo năm);

- Nội dung báo cáo:

Báo cáo của các bộ: Nội dung và đề cương báo cáo 6 tháng, báo cáo năm thực hiện theo Mẫu báo cáo số 04Biểu tổng hợp số 014/BN.ĐP/CSDT;

Báo cáo của Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các cấp: Nội dung và đề cương báo cáo 6 tháng của Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh, báo cáo năm của Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện theo Mẫu báo cáo số 05, Biểu tổng hợp số 003 và các Biểu tổng hợp kết quả thực hiện từng chính sách, chương trình, dự án do Ủy ban Dân tộc chủ trì quản lý, chỉ đạo (Biểu tổng hợp số 002/ĐP..., 003/ĐP..., 004/ĐP..., ...);

2. Thời gian chốt số liệu, thông tin báo cáo định kỳ

a) Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến hết ngày 14 của tháng cuối kỳ báo cáo.

b) Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 tháng trước kỳ báo cáo đến hết ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.

c) Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm: Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.

d) Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.

3. Thời hạn gửi báo cáo định kỳ

Đối với báo cáo sử dụng chữ ký điện tử: Thời hạn gửi báo cáo tính theo thời điểm gửi báo cáo.

Đối với báo cáo thực hiện bằng văn bản giấy: Thời hạn gửi báo cáo tính theo thời điểm gửi file word hoặc bản định dạng pdf của báo cáo qua hệ thống thư điện tử.

a) Báo cáo tháng: Chậm nhất là ngày 20 của tháng báo cáo;

b) Báo cáo quý: Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối quý báo cáo;

c) Báo cáo 06 tháng đầu năm: Chậm nhất là ngày 20 tháng 6 hằng năm;

d) Báo cáo năm: Chậm nhất là ngày 20 tháng 12 hằng năm.

4. Nơi nhận báo cáo

Báo cáo chính thức (báo cáo thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc báo cáo sử dụng chữ ký điện tử) gửi về Ủy ban Dân tộc, 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội; đng thời gửi file word hoặc bản định dạng pdf của báo cáo giấy qua hệ thống thư điện tử theo địa chỉ: [email protected]; đối với báo cáo của các địa phương đng thời gửi vụ, đơn vị quản lý địa bàn của Ủy ban Dân tộc.

 

 

PHỤ LỤC. CÁC BIỂU MẪU QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC DÂN TỘC

ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-UBDT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

I. DANH MỤC CÁC MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC

STT

TÊN MẪU ĐÈ CƯƠNG

TÊN BÁO CÁO

KỲ TNG HỢP

ĐƠN VỊ THỰC HIN

THỜI HẠN GỬI

GHI CHÚ

1

Mu báo cáo số 02 - Báo cáo tháng (quý)

Báo cáo Kết quthực hiện công tác dân tộc tháng (quý)....

Tháng, quý

Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh

Chậm nhất là ngày 20 tháng cuối kỳ báo cáo

Kèm báo cáo

2

Mu báo cáo số 04 - Báo cáo 6 tháng (năm)

Báo cáo Kết quả thực hiện công tác dân tộc 6 tháng đầu năm ...(năm….)

6 tháng, năm

Các bộ, cơ quan ngang bộ

Chậm nhất là ngày 20 tháng cuối kỳ báo cáo

Kèm báo cáo

3

Mu báo cáo số 05 - Báo cáo 6 tháng (năm)

Báo cáo Kết quả thực hiện công tác dân tộc 6 tháng đầu năm ...(năm….)

6 tháng, năm

Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các cấp

Chậm nhất là ngày 20 tháng cuối kỳ báo cáo

Kèm báo cáo

 

MẪU BÁO CÁO SỐ 02 - BÁO CÁO THÁNG (QUÝ)

UBND TỈNH/TP….
(cơ quan công tác dân tộc)

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /BC-

……, ngày … tháng … năm …

 

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện công tác dân tộc tháng (quý)....

I. TÌNH HÌNH VÙNG DTTS&MN

Tổng hợp tình hình vùng dân tộc thiểu số và miền núi nổi bật trong tháng (quý) về: sản xuất, đời sống, giáo dục, y tế, văn hóa, xã hội; những vấn đề nổi cộm về an ninh trật tự, thiên tai, dịch bệnh, di cư... (nếu có)

II. KẾT QUẢ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC DÂN TỘC

1. Chỉ đạo, điều hành công tác dân tộc của địa phương (tỉnh/thành phố)

2. Tình hình thực hiện các chương trình, đề án, dự án, chính sách do Ủy ban Dân tộc quản lý

- Công tác quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, tổng kết...

- Tình hình triển khai và kết quả thực hiện (vốn kế hoạch, vốn thực giao, vốn giải ngân, tỷ lệ giải ngân, một số kết quả chủ yếu...)

- Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân trong quá trình thực hiện từng chính sách, chương trình, dự án.

3. Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên của cơ quan công tác dân tộc.

4. Đánh giá chung

- Đánh giá kết quả thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc

- Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân.

III. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC DÂN TỘC THÁNG (QUÝ) TIẾP THEO

1. Nhiệm vụ trọng tâm và giải pháp thực hiện.

2. Các kiến nghị, đề xuất.

 

 

THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU BÁO CÁO SỐ 04: BÁO CÁO 6 THÁNG, NĂM

BỘ ………...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BC-

……, ngày … tháng … năm …

 

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện công tác dân tộc 6 tháng đầu năm ...(năm……)

I. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC CHỦ TRƯƠNG, CHÍNH SÁCH CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC

1. Tình hình triển khai, kết quả thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của Đảng; nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của Chính phủ; các chỉ thị, kết luận, quyết định của Thủ tướng Chính phủ về công tác dân tộc.

2. Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định số 05/2011/NĐ-CP, ngày 14/01/2011 của Chính phủ về Công tác dân tộc và Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.

II. KT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC DO BỘ QUẢN LÝ CHỈ ĐẠO

1. Nghiên cứu, đề xuất, xây dựng các chính sách, chương trình, dự án thực hiện tại vùng DTTS&MN.

2. Tình hình triển khai và kết quả thực hiện một số chương trình, đề án, dự án, chính sách hiện hành tác động trực tiếp đến vùng DTTS&MN.

Lập Biểu tổng hợp số 014/BN.ĐP/CSDT ban hành kèm theo Thông tư này

III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN TỘC

1. Kết quả đạt được

2. Một số hạn chế, khó khăn vướng mắc và nguyên nhân

IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN TỘC 6 THÁNG (NĂM) TIẾP THEO

V. KIẾN NGHỊ, ĐXUẤT

1. Với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

2. Với các bộ, ngành

3. Với Ủy ban Dân tc

 

 

BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU BÁO CÁO SỐ 05 - BÁO CÁO 6 THÁNG VÀ BÁO CÁO NĂM

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ….
hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /BC-

…………, ngày … tháng … năm …

 

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện công tác dân tộc 6 tháng đầu năm (năm.…..)

I. TÌNH HÌNH VÙNG DTTS&MN 6 THÁNG ĐẦU NĂM (NĂM...)

1. Về sản xuất, đi sống (đối với báo cáo năm: ước tính một số chỉ tiêu: Thu nhập bình quân đầu người? tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo? tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo DTTS? tỷ lệ hộ tái nghèo? tình hình thiệt hại về người và tài sản do thiên tai? tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới? tỷ lệ xã có điện lưới quốc gia? tỷ lệ xã đường ô tô đến trung tâm xã? ...).

2. Về văn hóa (đối với báo cáo năm: ước tính một số chỉ tiêu: Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa? có nhà văn hóa đạt chuẩn quốc gia? tỷ lệ thôn, bản có nhà sinh hoạt cộng đng?...)

3. Về giáo dục (đối với báo cáo năm: ước tính một số chỉ tiêu: Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia? tỷ lệ các cháu mầm non đến lớp? Tổng số học sinh được cử tuyển?...)

4. Về y tế (đối với báo cáo năm: ước tính một số chỉ tiêu: Tỷ lệ xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia? tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ? tỷ lệ thôn, bản có cán bộ y tế? tỷ lệ hộ DTTS sử dụng nước sạch? tỷ lệ hộ DTTS sử dụng hố xí hợp vệ sinh?...)

5. Về an ninh trật tự

Báo cáo tình hình an ninh trật tự, tôn giáo, tà giáo, đạo lạ, di cư tự do, nạn phá rừng, buôn bán ma túy, phụ nữ, trẻ em, tội phạm khác...

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN TỘC 6 THÁNG ĐẦU NĂM (NĂM...)

1. Sự lãnh đạo, chỉ đạo của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh về công tác dân tộc

- Công tác quán triệt, tổ chức, triển khai thực hiện các chủ trương, đường lối, chỉ thị, nghị quyết của Đảng, và Nhà nước về công tác dân tộc.

- Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định số 05/2011/NĐ-CP của Chính phủ về Công tác dân tộc và Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.

- Ban hành các Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh về công tác dân tộc và và thực hiện chính sách dân tộc.

2. Kết quả hoạt động của cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh

- Tổ chức bộ máy, nhân sự; thay đổi chức năng, nhiệm vụ; phân cấp quản lý, chỉ đạo.

- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác dân tộc: Theo dõi, tổng hợp tình hình vùng dân tộc; xây dựng và giao nhiệm vụ kế hoạch, huy động nguồn lực, phân bvốn, ban hành văn bản hướng dẫn; theo dõi, đôn đốc, thanh tra, kiểm tra thực hiện công tác dân tộc và chính sách dân tộc; tổ chức thăm hỏi ngày lễ, tết; thực hiện các chính sách an sinh xã hội...

3. Kết quả thực hiện các chính sách dân tộc

3.1. Kết quả thực hiện các chương trình, đề án, dự án, chính sách do Ủy ban Dân tộc chủ trì quản lý, chỉ đạo:

- Tình hình triển khai, kết quả thực hiện từng chính sách, chương trình, dự án.

- Lập các Biểu tổng hợp số 002/ĐP/.., 003/ĐP/.., 004/ĐP/.., ... ban hành kèm theo Thông tư này.

3.2. Kết quả thực hiện một số chương trình, đề án, dự án, chính sách do các bộ, ngành khác quản lý, chỉ đạo:

- Tình hình triển khai, kết quả thực hiện một số chính sách, chương trình, dự án tác động trực tiếp đến DTTS, thực hiện tại vùng DTTS&MN (Chương trình MTQG xóa đói giảm nghèo, xây dựng nông thôn mới, các chính sách về y tế, văn hóa, giáo dục, dạy nghề...)

- Lập các Biểu tổng hợp số 014/BN.ĐP/CSDT ban hành kèm theo Thông tư này.

3.3. Kết quả thực hiện các chính sách dân tộc đặc thù của địa phương:

- Đề xuất, nghiên cu, xây dựng đề án, chính sách mới.

- Tình hình triển khai, kết quả thực hiện các chính sách, chương trình, dự án hiện hành.

- Lập các Biểu tổng hợp số 014/BN.ĐP/CSDT ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Đánh giá chung

Kết quả đạt được; những ưu điểm, thuận lợi, khó khăn, hạn chế, yếu kém, nguyên nhân.

III. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC DÂN TỘC TRỌNG TÂM 6 THÁNG (NĂM) TIẾP THEO

1. Kế hoạch nhiệm vụ công tác dân tộc 6 tháng cuối năm (hoặc năm sau).

2. Giải pháp thực hiện

IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT

Các kiến nghị, đề xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành TW liên quan đến công tác dân tộc.

 

 

TM/ UBND TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

II. DANH MỤC CÁC BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC

STT

SỐ MẪU BIỂU TNG HỢP

TÊN BIU TNG HỢP

KTNG HỢP

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

THỜI HẠN GỬI

1

Biểu tổng hợp số 002/ĐP/135.CSHT

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện dự án đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

2

Biểu tổng hợp số 003/ĐP/135.PTSX

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

3

Biểu tổng hợp số 004/ĐP/135.NCNL

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện dự án nâng cao năng lực chương trình 135

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

4

Biểu tổng hợp số 005/ĐP/135.TH

Biểu tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu chương trình 135 năm....

Năm

UBND các cấp

Kèm báo cáo

5

Biểu tổng hợp số 006/ĐP/2085

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện các chính sách đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt phân tán, định canh, định cư theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

6

Biểu tổng hợp số 007/ĐP/12

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện chính sách đối với Người có uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

7

Biểu tổng hợp số 008/ĐP/1163

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021" theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

8

Biểu tổng hợp số 009/ĐP/1672

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện đề án “Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao” theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

9

Biểu tổng hợp số 010/ĐP/498

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS giai đoạn 2015-2025” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

10

Biểu tổng hợp số 011/ĐP/1898

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng DTTS giai đoạn 2018 - 2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

11

Biểu tổng hợp số 012/ĐP/2214

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện đề án Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đng bào DTTS theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg

6 tháng, năm

Cơ quan CTDT cấp tỉnh, UBND các cấp

Kèm báo cáo

12

Biểu tổng hợp số 013/ĐP/1557

Biểu kết quả tình hình thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg

Năm

UBND các cấp

Kèm báo cáo

13

Biểu tổng hợp số 014/BN.ĐP/CSDT

Biểu tổng hợp kết quả thực hiện các chương trình, đề án, dự án, chính sách liên quan đến công tác dân tộc do bộ/địa phương quản lý chỉ đạo

6 tháng, năm

Các bộ; Cơ quan CTDT cấp tỉnh và UBND các cấp

Kèm báo cáo

Ghi chú ký hiệu biểu:

- 001, 002...: Số thứ tự của biểu.

- /ĐP/: Biểu do các địa phương lập.

- 2085; 12; 1163; 2214....: Kí hiệu các chính sách dân tộc do Ủy ban Dân tộc quản lý.

- CSHT: Tiểu dự án hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng.

- PTSX: Tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất.

- NCNL: Tiểu dự án Nâng cao năng lực

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 002/ĐP/135.CSHT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CSHT CHƯƠNG TRÌNH 135

(Kèm theo Báo cáo số..... ngàythángnăm …… của……….. )

STT

HẠNG MỤC

Số công trình

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Phân theo nguồn vốn (triệu đồng)

Vốn giải ngân (triệu đồng)

 

Scông trình hoàn thành

 

Ghi chú

 

Khởi công mới

Chuyển tiếp, trả nợ

Duy tu bảo dưỡng

Xã CĐT

Cộng đng thực hiện

 

NSTƯ (CT 135)

NSĐP

Dân đóng góp (quy đổi)

Lng ghép, vốn khác

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10+11+12

9

10

11

12

13

14

15

1

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công trình điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cấp tỉnh và UBND cp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 003/ĐP/135.PTSX

KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH 135

 (Kèm theo Báo cáo s...... ngày thángnăm …….. của…………. )

STT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Số lượng

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Phân theo nguồn vốn (triệu đồng)

Vốn giải ngân (triệu đồng)

Số hộ hưởng li

NSTW (CT 135)

NSĐP

Dân đóng góp

Lng ghép

 

 

1

2

3

4

5=6+7+8+9

6

7

8

9

10

11

1

Đại gia súc

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Gia súc

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Gia cầm

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thủy sản/ Khác

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Giống cây lương thực

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Giống cây ăn quả

Cây

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Giống cây công nghiệp

Cây

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Giống cây khác

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chung trại chăn nuôi

Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thức ăn CN

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Máy móc thiết bị

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xăng, dầu

Lít

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thuốc BVTV

Liều

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thuốc thú y

Liều

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Mô hình PTSX

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Tham quan học tập

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đào tạo nghề, tập huấn

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Chi phí quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cấp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm).

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 004/ĐP/135.NCNL

KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHƯƠNG TRÌNH 135

(Kèm theo Báo cáo số..... ngày tháng năm ……… của …………...)

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Phân theo nguồn (tr. đng)

Lượt người tham dự (người)

Vốn giải ngân

Ghi chú

NSTƯ (CT 135)

NSĐP

NV Khác

Cán bộ xã

Cán bộ thôn

Người dân

 

 

Slượng

Trong đó nữ

Số lượng

Trong đó n

Số lượng

Trong đó nữ

 

 

1

2

3

4

5 = 6+7+8

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Lớp tập huấn

Lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tham quan học tập

Đợt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cấp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đi đphù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 005/ĐP/135.TH

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM....

 (Kèm theo Báo cáo số..... ngày .... tháng ….. năm ……… của ...........)

TT

Tiêu chí đánh giá

Đầu giai đoạn

Thời điểm báo cáo

1

Tỷ lệ hộ nghèo các xã, thôn bản ĐBKK (%)

 

 

2

Tỷ lệ hộ cận nghèo các xã, thôn bản ĐBKK(%)

 

 

3

Thu nhập bình quân hộ nghèo ở các xã, thôn bản ĐBKK

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS của tỉnh (%)

 

 

5

Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS của tỉnh (%)

 

 

6

Thu nhập bình quân hộ nghèo DTTS của tỉnh

 

 

7

Tỷ lệ hộ gia đình ở xã, thôn ĐBKK được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

 

8

Tỷ lệ diện tích canh tác được tưới tiêu bằng các công trình thủy lợi trên địa bàn xã, thôn ĐBKK

 

 

9

Số xã hoàn thành mục tiêu CT135

 

 

10

Số thôn bản hoàn thành mục tiêu CT135

 

 

11

Số xã ĐBKK có đường ô tô đến trung tâm xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa theo tiêu chun kỹ thuật của Bộ GTVT

 

 

12

Số thôn, bản ĐBKK có đường trục giao thông được cứng hóa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ GTVT

 

 

13

Số xã ĐBKK đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 

 

14

Số xã ĐBKK có Trạm y tế đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

 

15

Số xã ĐBKK có mạng lưới trường mm non, phổ thông, trung tâm học tập cộng đng đủ đđáp ứng nhu cầu học tập và phổ biến kiến thức cho người dân

 

 

16

Số xã ĐBKK làm chủ đầu tư dự án hỗ trợ PTSX

 

 

17

Số xã ĐBKK làm chủ đầu tư dự án đầu tư CSHT

 

 

18

Số xã ĐBKK có tổ đội sản xuất tham gia thi công công trình hạ tầng thuộc CT135

 

 

(Biu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cp tnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 006/ĐP/2085

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT VÀ NƯỚC SINH HOẠT PHÂN TÁN, ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2085/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo s..... ngày tháng năm ……….của …………..)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện, thị xã

Tổng số hộ hưởng các nội dung chính sách

Tng vốn thực hiện hỗ trợ

Tổng vn thực hiện cho vay

Đất ở

Đất sản xuất

Nước sinh hoạt

B trí n định dân cư

Vay vốn hộ đặc biệt khó khăn

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

Shộ

Diện tích (ha)

Vốn NSĐP

Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất

Hỗ trợ chuyển đổi ngh

Shộ

Vốn htrợ

Shộ

Kết quả thực hiện

Tng vốn đã thanh toán

Shộ

Stiền

 

 

 

 

 

 

 

Vốn h tr

Số hộ

Diện tích (ha)

Vốn vay

Vốn htrợ

Shộ

Vốn vay

 

 

 

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3=6+9+ 13+16+18 +22

4=11+14 +17+21

5= 12+15+23

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21=19+20

22

23

24

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP 007/ĐP/12

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ UY TÍN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2018/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo số..... ngày tháng năm ……….của ……….)

Số TT

Nội dung thực hiện

Khối lượng thực hiện

Kinh phí (triệu/đng)

Ghi chú

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

Kinh phí thực hiện

% giải ngân so với KH

 

NSĐP

NSTW

Tổng

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8=6+7)

(9)

(10)

I

Cung cấp thông tin cho NCUT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội nghị phổ biến, cung cấp thông tin cho NCUT:

a)

Do cấp tỉnh tổ chức (Sở, Ban, ngành):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức cho NCUT:

a)

Do cấp tỉnh tổ chức (Sở, Ban, ngành).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- S NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổ chức cho NCUT đi thăm quan, giao lưu, học tập kinh nghiệm trong, ngoài tỉnh:

a)

Do cấp tỉnh tổ chức (Sở, Ban, ngành):

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tổ chức trong tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

*

Tổ chức ngoài tỉnh (Hà Nội và ĐP khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tổ chức trong huyện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- S NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

*

Tổ chức ở các huyện khác trong tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số NCUT tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

c)

Đón tiếp các Đoàn NCUT các tỉnh khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT đón tiếp

người

 

 

 

 

 

 

 

4

Cấp báo, tạp chí cho NCUT:

a)

Báo Dân tộc và Phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số kỳ phát hành/năm

kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số tờ/năm

tờ

 

 

 

 

 

 

 

b)

Báo của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số kỳ phát hành/năm

kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số tờ/năm

tờ

 

 

 

 

 

 

 

5

Hình thức cung cấp thông tin khác

 

 

 

 

 

 

 

Nêu cụ thể

II

Hỗ trợ vật chất, động viên tinh thần

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thăm hỏi, tặng quà NCUT nhân dịp Tết Nguyên đán

a)

Do cấp tỉnh tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT được thăm hỏi

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT được thăm hỏi

người

 

 

 

 

 

 

 

2

Thăm hỏi, tặng quà NCUT nhân dịp Tết của các DTTS (ghi cụ thể DTTS được thăm hỏi):

a)

Do cấp tỉnh tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Scuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT được thăm hỏi

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Scuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT được thăm hỏi

người

 

 

 

 

 

 

 

3

Thăm hỏi, động viên NCUT ốm đau:

a)

Do cấp tỉnh tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT được thăm hỏi

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt NCUT được thăm hỏi

người

 

 

 

 

 

 

 

4

Thăm hỏi, hỗ trợ gia đình NCUT gặp khó khăn:

a)

Do cấp tỉnh tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Scuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt gia đình NCUT được thăm hỏi

gia đình

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt gia đình NCUT được thăm hỏi

gia đình

 

 

 

 

 

 

 

5

Thăm viếng, động viên NCUT và thân nhân gia đình NCUT qua đời:

a)

Do cấp tỉnh tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trường hợp được thăm viếng

người

 

 

 

 

 

 

 

b)

Do cấp huyện tổ chức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trường hợp được thăm viếng

người

 

 

 

 

 

 

 

6

Hình thức thăm hỏi, hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

Nêu cụ thể

III

Khen thưởng NCUT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Do cấp Trung ương khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hình thức khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượng NCUT được khen thưởng

người

 

 

 

 

 

 

 

2

Do cấp tỉnh khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hình thức khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượng NCUT được khen thưởng

người

 

 

 

 

 

 

 

3

Do cấp huyện khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hình thức khen thưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượng NCUT được khen thưởng

người

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

(I+II+III)

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có th thay đi đphù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 008/ĐP/1163

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO VÙNG DTTS&MN GIAI ĐOẠN 2017 - 2021” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1163/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo số …… ngày … tháng … năm …….. của ………)

STT

Nội dung hoạt động

Số lượng

Kế hoạch (Triệu đng)

Thực hiện (Triu đng)

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có ththay đi đphù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 009/ĐP/1672

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG CÁC DÂN TỘC: MẢNG, LA HỦ, CỐNG, CỜ LAO” THEO QUYẾT ĐỊNH 1672/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo số..... ngày tháng năm ………của ………...)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

Kế hoạch giao đầu năm

Vốn giao bổ sung

Tổng các nguồn vốn

Khối lượng

Kinh phí

Tỷ lệ giải ngân đạt ..% so với tổng vốn giao

Số Quyết định giao vốn, ngày, tháng, năm

Ghi rõ tên công trình, quy mô, ở đâu...

1

2

3=1+2

4

5

6

7

8

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

 

 

 

 

 

 

TNG S:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường giao thông

Km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cầu

Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đập thủy lợi

Đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh mương

Km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng lực tưới tiêu tăng thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công trình điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trạm hạ thế

Trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cột và đường dây

Km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà văn hóa, nhà sinh hoạt cộng đng, trạm phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trm chuyển tiếp phát thanh

Trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà văn hóa

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà sinh hoạt cộng đồng

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trm y tế

Trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang thiết bị, dụng cụ y tế

Thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

Giường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường học

Lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang thiết bị, đồ dùng dạy học

Gói

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các công trình giáo dục khác

C.trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cấp tỉnh và UBND cp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 010/ĐP/498

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2015-2025” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 498/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo s..... ngày tháng năm ………của ……….)

TT

Đơn vị/cơ quan thực hiện

Tập huấn, cung cấp thông tin

Các hoạt động tuyên truyền, tư vấn, can thiệp về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Thống kê số vụ kết hôn

Kinh phí (triệu đồng)

Số cuộc

Số lượt người tham gia

Tuyên truyền qua báo đài địa phương (tin, bài...)

Xây dựng pa nô, áp phích (số lượng)

Số vụ tư vn về tảo hôn và hôn nhân CHT

Svụ can thiệp về tảo hôn và hôn nhân CHT

Hoạt động khác (nếu có)

Tổng số cặp kết hôn

Số cặp kết hôn tảo hôn

Tỷ lệ %

Scặp  kết hôn cận huyết thng

Tỷ lệ %

Kế hoạch giao

Tỷ lệ giải ngân (%)

1 người tảo hôn

Cả 2 người tảo hôn

 

 

NSĐP

NSTW

Tổng

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 011/ĐP/1898

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG BÌNH ĐẲNG GIỚI VÙNG DTTS GIAI ĐOẠN 2018 - 2025” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1898/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo số ..... ngày tháng năm ……… của ……….)

Số TT

Nội dung chính sách thực hiện đối với bình đẳng gii

Khối lượng thực hiện

Kinh phí thực hiện

Ghi chú

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

NSĐP

NSTW

Tổng

Tỷ lệ % giải ngân so với KH

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (6)+(7)

(9)

(10)

I

Một số thông tin về thực trạng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số vụ bạo lực trong gia đình DTTS

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

2

Số vụ bạo lực được can thiệp, hòa

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

3

Slượng phụ nữ DTTS bị buôn

người

 

 

 

 

 

 

 

4

Số lượng trẻ em gái DTTS bị buôn

người/người

 

 

 

 

 

 

 

II

Cung cấp thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyên truyền, phổ biến BĐG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cuộc

cuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người tham dự

người

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ thực hiện, xây dựng mô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượng mô hình trên toàn tỉnh

mô hình

 

 

 

 

 

 

Liệt kê tên, địa điểm xây dựng mô hình và các

 

- Sngười tham gia thực hiện mô

người

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cấp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 012.ĐP/2214

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC QUỐC TẾ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2214/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Báo cáo s..... ngày tháng năm …… của ………..)

 Đơn vị tính: triệu đng

STT

Tên chương trình dự án

Tổ chức tài tr

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Tổng kinh phí

Vốn tài trợ

Vốn đối ứng

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

(Biểu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng của cơ quan dân tộc cấp tỉnh và UBND cấp huyện, xã; báo cáo năm của UBND các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

UBND TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………
Hoặc CƠ QUAN DÂN TỘC CẤP TỈNH

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 013/ĐP/1557

KẾT QUẢ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1557/QĐ-TTg

(Kèm theo Báo cáo số ..... ngày tháng năm của ……….)

STT

Chỉ tiêu đối với đng bào dân tộc thiểu số (DTTS)

Kế hoạch

Kết quả đạt được

Kết quả so với kế hoạch (%)

Ghi chú

1

Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói

 

 

 

 

1.1

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)

 

 

 

 

1.2

Tỷ lệ suy dinh dưỡng cân nặng/tuổi ở trẻ em DTTS dưới 5 tuổi (%)

 

 

 

 

2

Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ trẻ em DTTS nhập học đúng tuổi bậc tiểu học (%)

 

 

 

 

2.2

Tỷ lệ người DTTS hoàn thành chương trình tiểu học (%)

 

 

 

 

2.3

Tỷ lệ người DTTS từ 10 tuổi trở lên biết chữ (%)

 

 

 

 

3

Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ

 

 

 

 

3.1

Tỷ lệ mù chữ của nữ người DTTS

 

 

 

 

3.2

Tỷ lệ học sinh nữ DTTS ở bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (%)

 

 

 

 

3.3

Tỷ lệ đại biểu nữ DTTS ở HĐND cấp xã (%)

 

 

 

 

3.4

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội nữ/tổng số đại biểu quốc hội người DTTS (%)

 

 

 

 

4

Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em

 

 

 

 

4.1

Tỷ suất tử vong trẻ em DTTS dưới 1 tuổi/1000 trẻ đẻ sống

 

 

 

 

4.2

Tỷ suất tử vong trẻ em DTTS dưới 5 tuổi/1000 trẻ đẻ sống

 

 

 

 

5

Tăng cưng sức khỏe bà mẹ

 

 

 

 

5.1

Tỷ số tử vong mẹ người DTTS/100.000 trẻ sơ sinh sống (%)

 

 

 

 

5.2

Tỷ lệ các ca sinh của phụ nữ của phụ nữ DTTS được cán bộ y tế đã qua đào tạo đỡ (%)

 

 

 

 

5.3

Tỷ lệ phụ nữ DTTS được khám thai ít nhất 3 lần trong kỳ mang thai (%)

 

 

 

 

6

Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các dịch bệnh khác

 

 

 

 

6.1

Tỷ lệ nhiễm HIV ở nhóm dân số DTTS 15 - 24 tuổi (%)

 

 

 

 

6.2

Tỷ lệ bệnh nhân DTTS mắc sốt rét/1000 dân

 

 

 

 

6.3

Tỷ lệ DTTS mắc lao/100.000 dân

 

 

 

 

7

Đảm bảo bền vững về môi trường

 

 

 

 

7.1

Tỷ lệ hộ DTTS được sử dụng nước sinh hoạt hp vệ sinh (%)

 

 

 

 

7.2

Tỷ lệ hộ DTTS được sử dụng hố xí hp vệ sinh (%)

 

 

 

 

(Áp dụng kèm theo báo cáo năm của Ủy ban nhân dân các cấp; có thể thay đổi để phù hợp với chính sách ở từng thời điểm)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu nếu có, ghi rõ họ tên)

 

BỘ ……. /ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH(TP)/HUYỆN/XÃ …………

 

 

BIỂU TỔNG HỢP SỐ 014/ĐP.BN/CSDT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC DO BỘ/ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ CHỈ ĐẠO 6 THÁNG ĐẦU NĂM (NĂM...)

(Kèm theo Báo cáo số ……… ngày tháng năm …… của ……….)

(Đơn vị: Triệu đồng)

STT

Tên Chương trình, đề án, dự án, chính sách

Vốn nhu cầu kế hoạch

Vốn được giao

Vốn đã giải ngân

Tỷ lệ giải ngân/ vn giao

Một số kết quả chủ yếu

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

(Biu này áp dụng kèm theo báo cáo 6 tháng, năm của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

……., ngày … tháng … năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi