Quyết định 26/1998/QĐ-UB của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 26/1998/QĐ-UB

Quyết định 26/1998/QĐ-UB của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc và Miền núi
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:26/1998/QĐ-UBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Đức Nghi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/03/1998
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 26/1998/QĐ-UB

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 26/1998/QĐ-UB DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
SỐ 26/1998/QĐ-UB NGÀY 18 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC
CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

 

BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

 

- Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi;

- Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 7189/ĐP1 ngày 14/12/1995 về việc giao cho Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công bố tiêu chí, tổ chức xét duyệt và quyết định công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh;

- Theo đề nghị của UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi;

- Căn cứ kết quả xét duyệt của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi và các Bộ, các ngành liên quan về 3 khu vực miền núi, vùng cao;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Công nhận (đợt II) 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo).

 

Điều 2.- Ba khu vực miền núi vùng cao là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.

 

Điều 3.- Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

 

UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC
BA KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI, 1998

 

 

 

TỈNH HÀ GIANG

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Bắc Quang

 

 

01. Xã Tân Thành

02. Xã Thượng Bình

2. Yên Minh

 

 

01. Xã Du Tiến

02. Xã Mậu Long

Toàn tỉnh

 

 

4 xã

 

 

TỈNH KON TUM

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đăk Glei

01. Thị trấn
Đăk Glei

 

01. Xã Đăk Man

2. Ngọc Hồi

 

01. Xã Đăk Dục

 

3. Đăk Hà

 

01. Xã Ngọc Wang

 

4. Kon Plong

01. Thị trấn
Kon Plong

 

01. Xã Pờ Ê

5. Thị xã Kon Tum

 

01. Xã Đăk Rơ Wa

 

Toàn tỉnh

2 thị trấn

3 xã

2 xã

 

 

 

TỈNH THÁI NGUYÊN

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Phổ Yên

 

01. Xã Vạn Phái

 

2. Phú Bình

 

01. Xã Tân Đức
02. Xã Đồng Liên

 

Toàn tỉnh

 

3 xã

 

 

 

 

TỈNH PHÚ THỌ

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đoan Hùng

01. Xã Sóc Đăng

02. Thị trấn Đoan Hùng

01. Xã Phương Trung

02. Xã Phong Phú

03. Xã Hùng Quan

2. Tam Thanh

01. Xã Hương Nộn

02. Xã Cổ Tiết

03. Xã Hoàng Xá

04. Thị trấn Hưng Hoá

01. Xã Thượng Nông

02. Xã Hiền Quan

03. Xã Tứ Mỹ

04. Xã Trung Thịnh

05. Xã Thạch Đồng

06. Xã Thanh Uyên

07. Xã Hùng Đô

08. Xã Phương Thịnh

09. Xã Văn Lương

10. Xã Hương Nha

11. Xã Dậu Dương

 

 

3. Phong Châu

01. Xã Chu Hoá

02. Xã Hy Cương

03. Xã Tiên Phú

04. Xã Phú Lộc

05. Xã Hà Thạch

06. Xã Tiên Kiên

07. Xã Xuân Lũng

08. Xã Kim Đức

09. Thị trấn Phú Hộ

10. Thị trấn Phong Châu

01. Xã Phú Nham

02. Xã Trung Giáp

03. Xã Hạ Giáp

04. Xã Trị Quận

05. Xã Bảo Thanh

06. Xã Gia Thanh

07. Xã Phù Ninh

08. Xã An Đạo

09. Xã Thanh Đình

10. Xã Tiên Du

 

 

4. Thanh Ba

01. Xã Đồng Xuân

02. Xã Đông Thành

03. Xã Chí Tiên

04. Xã Ninh Dân

05. Thị trấn Thanh Ba

01. Xã Hanh Cù

02. Xã Yên Khê

03. Xã Phương Lĩnh

04. Xã Hoàng Cương

05. Xã Sơn Cương

06. Xã Thanh Xá

07. Xã Mạn Lạn

08. Xã Yên Nội

 

5. Hạ Hoà

01. Xã Đông Lâm

02. Xã Đan Phượng

03. Xã Minh Hạc

01. Xã Liên Phương

02. Xã Mai Tùng

03. Xã Chính Công

04. Xã Lang Sơn

05. Xã Vĩnh Chân

 

6. Sông Thao

01. Thị trấn Sông Thao

01. Xã Yên Tập

02. Xã Tuy Lộc

03. Xã Thanh Nga

04. Xã Phú Khê

05. Xã Phú Lạc

06. Xã Tình Cương

 

Toàn tỉnh

20 xã

5 thị trấn

43 xã

 

TỈNH VĨNH PHÚC

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Lập Thạch

01. Xã Xuân Lợi

02. Xã Đồng Thịnh

03. Xã Tử Du

04. Xã Bàn Giản

05. Xã Yên Thạch

06. Thị trấn Lập Thạch

 

 

Toàn tỉnh

5 xã

1 thị trấn

 

 

 

TỈNH BẮC GIANG

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1.Lạng Giang

01. Xã Dĩnh Trì

01. Xã Nghĩa Hưng

 

 

02. Xã Mỹ Hà

02. Xã Dương Đức

 

 

03. Xã Thanh Tân

03. Xã Đại Lâm

 

 

04. Xã Thái Đào

04. Xã Xương Lâm

 

 

05. Xã Nghĩa Hoà

05. Xã Xuân Hương

 

 

06. Xã Mỹ Thái

06. Xã Tiên Lục

 

 

07. Xã Tân Hưng

 

 

 

08. Xã Tân Dĩnh

Thôn, Bản

 

 

09. Xã Tân Thịnh

Xã Dĩnh Trì

 

 

10. Xã An Hà

01. Thôn Trung Thành

 

 

11. Xã Đào Mỹ

02. Thôn Cầu

 

 

12. Xã Yên Mỹ

03. Thôn Thuyền

 

 

13. Xã Phi Mô

04. Thôn Nghè

 

 

 

05. Thôn Mo

 

 

 

06. Thôn Nội

 

 

 

07. Thôn Rừng Trong

 

 

 

Xã Mỹ Hà

 

 

 

08. Thôn Đụn

 

 

 

09. Thôn Nhuần

 

 

 

10. Thôn Sàn

 

 

 

11. Thôn Ngoài

 

 

 

12. Thôn Dinh

 

 

 

13. Thôn Giữa

 

 

 

Xã Tân Thanh

 

 

 

14. Thôn Đông

 

 

 

15. Thôn Tuấn Mỹ

 

 

 

16. Thôn Hải Hạ

 

 

 

17. Thôn Tê

 

 

 

18. Thôn Chung

 

 

 

19. Thôn Thuận

 

 

 

20. Thôn Tuấn Thịnh

 

 

 

21. Thôn Sân

 

 

 

22. Thôn Chùa

 

 

 

Xã Thái Đào

 

 

 

23. Thôn Dự

 

 

 

24. Thôn Mỏ

 

 

 

25. Thôn Gốm

 

 

 

26. Thôn Cống

 

 

 

27. Thôn Ghép

 

 

 

28. Thôn Vạc

 

 

 

Xã Nghĩa Hoà

 

 

 

29. Thôn Tân Lập

 

 

 

30. Thôn Giữa

 

 

 

31. Thôn Cẩu

 

 

 

32. Thôn Hồ Thanh

 

 

 

33. Thôn Vàng

 

 

 

Xã Mỹ Thái

 

 

 

34. Thôn Thượng

 

 

 

35. Thôn Cò

 

 

 

36. Thôn Cầu

(trong, ngoài)

 

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

 

37. Thôn Nước Giời

 

 

 

38. Thôn Hố Vầu

 

 

 

39. Thôn Bãi Sim

 

2. Yên Dũng

01. Xã Nôi Hoàng

01. Xã Lão Hộ

 

 

02. Xã Tiền Phong

02. Xã Tân Liễu

 

 

03. Xã Nham Sơn

03. Xã Yên Lư

 

 

04. Xã Đồng Sơn

04. Xã Trí Yên

 

 

05. Xã Đồng Việt

 

 

 

06. Xã Lãng Sơn

Thôn, Bản

 

 

07. Xã Đồng Phúc

Xã Nôi Hoàng

 

 

08. Xã Quỳnh Sơn

01. Thôn Tiên Phong

 

 

09. Xã Tân An

02. Thôn Xi

 

 

10. Xã Hương Gián

03. Thôn Giá

 

 

11. Xã Xuân Phú

 

 

 

12. Thị trấn Neo

Xã Tiền Phong

 

 

 

04. Thôn Bình An

 

 

 

05. Thôn An Thịnh

 

 

 

06. Thôn Liên Sơn

 

 

 

Xã Nhan Sơn

 

 

 

07. Thôn Kem

 

 

 

08. Thôn Minh Phượng

 

 

 

Xã Đồng Sơn

 

 

 

09. Thôn Phấn Sơn

 

 

 

10. Thôn Sở

 

 

 

Xã Đồng Việt

 

 

 

11. Thôn Nam

 

 

 

12. Thôn Bắc

 

 

 

13. Thôn Bến

 

 

 

14. Thôn Bè

 

 

 

Xã Lạng Sơn

 

 

 

15. Thôn Tam Sơn

 

 

 

16. Thôn Hồng Sơn

 

 

 

17. Thôn Mỹ Tượng

 

 

 

Xã Đồng Phúc

 

 

 

18. Thôn Hoàng Phúc

 

 

 

19. Thôn Việt Thắng

 

 

 

20. Thôn Bắc Sơn

 

 

 

21. Thôn Hạ Núi

 

 

 

22. Thôn Hạ Làng

 

 

 

23. Thôn Nam Sơn

 

 

 

Xã Quỳnh Sơn

 

 

 

24. Thôn Quỳnh Sơn

 

 

 

Thị trấn Neo

 

 

 

25. Tiểu khu I

 

 

 

26. Tiểu khu II

 

 

 

27. Tiểu khu V

 

 

 

28. Tiểu khu VI

 

 

 

Xã Tân An

 

 

 

29. Xã Tân Lập

 

3. Tân Yên

01. Xã Đại Hoá

01. Xã Liêm Chung

 

 

02. Xã Việt Ngọc

02. Xã Hợp Đức

 

 

03. Xã Ngọc Văn

03. Xã Việt Lập

 

 

04. Xã Ngọc Châu

04. Xã Lam Cốt

 

 

05. Xã Nhã Nam

 

 

 

06. Xã Cao Xá

Thôn, Bản

 

 

 

Xã Đại Hoá

 

 

 

01. Thôn Phú Thành

 

 

 

02. Thôn Đồi Thông

 

 

 

03. Thôn Tân Chính

 

 

 

04. Thôn Chúc

 

 

 

05. Thôn Chợ Cũ

 

 

 

06. Thôn Đồi Giàng

 

 

 

07. Thôn Ngò

 

 

 

08. Thôn Chè

 

 

 

09. Thôn Đọ 2

 

 

 

Xã Việt Ngọc

 

 

 

10. Thôn Phú Thọ 1

 

 

 

11. Thôn Phú Thọ 2

 

 

 

12. Thôn An Lạc 1

 

 

 

13. Thôn An Lạc 2

 

 

 

14. Thôn Đầm Lác

 

 

 

15. Thôn Việt Hùng 1

 

 

 

16. Thôn Trại Hạ

 

 

 

17. Thôn Tân An

 

 

 

18. Thôn Trại Tán

 

 

 

19. Thôn Hàng Gia

 

 

 

20. Thôn Việt Hùng 2

 

 

 

Xã Ngọc Vân

 

 

 

21. Thôn Suối Dài

 

 

 

22. Thôn Hợp Tiến

 

 

 

23. Thôn Đồng Sung

 

 

 

24. Thôn Lương Tân

 

 

 

25. Thôn Núi Tính

 

 

 

26. Thôn Đồng Trong

 

 

 

27. Thôn Cầu Đá

 

 

 

28. Thôn Làng Thị

 

 

 

29. Thôn Đồng Cờ

 

 

 

30. Thôn Hội Phú

 

 

 

31. Thôn Nghè Nội

 

 

 

Xã Ngọc Châu

 

 

 

32. Thôn Bằng Cục

 

 

 

33. Thôn Bằng An

 

 

 

34. Thôn Tân Trung 1

 

 

 

35. Thôn Tân Trung 2

 

 

 

36. Thôn Trại Mới

 

 

 

37. Thôn Trung Đồng

 

 

 

Xã Nhã Nam

 

 

 

38. Thôn Tiến Điều

 

 

 

39. Thôn Nam Cường

 

 

 

40. Thôn Đồng Thịnh

 

 

 

41. Thôn Đoàn Kết 1

 

 

 

42. Thôn Đoàn Kết 2

 

 

 

43. Thôn Tiến Phan 1

 

 

 

44. Thôn Chùa Nguộn

 

 

 

45. Thôn Tiến Trại

 

 

 

Xã Cao Xá

 

 

 

46. Thôn Yên

 

 

 

47. Thôn Hà Am

 

 

 

48. Thôn Yên Soài

 

 

 

49. Thôn Trại

 

4. Hiệp Hoà

01. Xã Thanh Vân

01. Xã Đồng Tân

 

 

02. Xã Hoàng An

02. Xã Hoà Sơn

 

 

03. Xã Hùng Sơn

03. Xã Thái Sơn

 

 

04. Xã Hoàng Thanh

04. Xã Hoàng Vân

 

 

05. Xã Lương Phong

 

 

 

06. Xã Thường Thắng

Thôn, Bản

 

 

07. Xã Ngọc Sơn

Xã Thanh Vân

 

 

 

01. Thôn Hoàng Lại

 

 

 

02. Thôn Thanh Vân

 

 

 

Xã Hoàng An

 

 

 

03. Thôn Bảo An

 

 

 

04. Thôn An Cập

 

 

 

Xã Hùng Sơn

 

 

 

05. Thôn Hoà Tiến

 

 

 

06. Thôn Tân Sơn

 

5. Việt Yên

01. Xã Tiên Sơn

01. Xã Thượng Lan

 

 

02. Xã Trung Sơn

 

 

 

03. Xã Minh Đức

 

 

 

04. Xã Nghĩa Trung

 

 

6. Lục Nam

01. Xã Lan Mẫu

 

 

 

02. Xã Tiên Hưng

 

 

 

03. Xã Khám Lạng

 

 

 

04. Xã Bắc Lũng

 

 

 

05. Xã Yên Sơn

 

 

 

06. Thị trấn Đồi Ngôi

 

 

7. Yên Thế

01. Xã Bố Hạ

 

 

Toàn tỉnh

47 xã

20 xã

2 thị trấn

123 thôn

 

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Thuỷ Nguyên

01. Xã Kỳ Sơn

01. Xã An Sơn

 

 

02. Xã Lưu Kiếm

02. Xã Lại Xuân

 

 

03. Xã Minh Tâm

03. Xã Liên Khê

 

Toàn thành phố

3 xã

3 xã

 

TỈNH THANH HOÁ

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Yên Định

 

01. Xã Yên Lâm

 

2. Vĩnh Lộc

 

01. Xã Vĩnh Quang

 

 

 

02. Xã Vĩnh Long

 

3. Thọ Xuân

 

01. Xã Xuân Châu

 

 

 

02. Xã Thọ Lâm

 

4. Hà Trung

 

01. Xã Hà Tân

 

Toàn tỉnh

 

6 xã

 

TỈNH NGHỆ AN

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Thanh Chương

01. Xã Thanh Lĩnh

 

 

2. Đô Lương

01. Xã Nam Sơn

 

 

 

02. Xã Lam Sơn

 

 

 

03. Xã Bái Sơn

 

 

 

04. Xã Hồng Sơn

 

 

 

05. Xã Ngọc Sơn

 

 

3. Yên Thành

01. Xã Lý Thành

 

 

 

02. Xã Phúc Thành

 

 

 

03. Xã Đức Thành

 

 

4. Nam Đàn

01. Xã Nam Hưng

 

 

 

02. Xã Nam Thái

 

 

 

03. Xã Nam Tân

 

 

 

04. Xã Nam Lộc

 

 

 

05. Xã Nam Thượng

 

 

5. Nghĩa Đàn

01. Xã Nghĩa Quang

 

 

6. Diễn Châu

01. Xã Diễn Lâm

 

 

7. Quỳnh Lưu

01. Xã Quỳnh Châu

01. Xã Tân Sơn

 

 

 

02. Xã Quỳnh Tam

 

 

 

03. Xã Quỳnh Tân

 

 

 

04. Xã Quỳnh Trang

 

 

 

05. Xã Quỳnh Hoa

 

 

 

06. Xã Ngọc Sơn

 

8. Nghi Lộc

01. Xã Nghi Văn

 

 

 

02. Xã Nghi Kiều

 

 

 

03. Xã Nghi Công

 

 

 

04. Xã Nghi Lâm

 

 

 

05. Xã Nghi Hưng

 

 

 

06. Xã Nghi Yên

 

 

9. Quỳ Hợp

01. Xã Minh Hợp

 

 

Toàn tỉnh

28 xã

2 xã

 

 

TỈNH HÀ TĨNH

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Hương Sơn

01. Xã Sơn Bằng

 

 

 

02. Xã Sơn Phố

 

 

 

03. Thị trấn Phố Châu

 

 

2. Kỳ Anh

01. Xã Kỳ Khang

01. Xã Kỳ Nam

 

 

02. Xã Kỳ Đồng

02. Xã Kỳ Thịnh

 

 

 

03. Xã Kỳ Phương

 

 

 

04. Xã Kỳ Xuân

 

3. Nghi Xuân

 

01. Xã Cổ Đạm

 

 

 

02. Xã Xuân Viên

 

Toàn tỉnh

4 xã

1 thị trấn

6 xã

 

 

TỈNH QUẢNG TRỊ

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

4)

1. Cam Lộ

01. Xã Cam Thành

 

 

2. Gio Linh

 

01. Xã Hải Thái

 

Toàn tỉnh

1 xã

1 xã

 

 

TỈNH QUẢNG NAM

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Tiên Phước

01. Xã Tiên Mỹ

 

 

 

02. Xã Tiên Phong

 

 

2. Hiệp Đức

01. Xã Bình Lâm

 

 

Toàn tỉnh

3 xã

 

 

 

TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Phú Mỹ

 

01. Xã Mỹ Châu

 

2. Hoài Âm

 

01. Xã Ân Hào

 

3. Phù Cát

 

 

01. Xã Cát Hải

Toàn tỉnh

 

2 xã

1 xã

 

 

TỈNH PHÚ YÊN

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Đồng Xuân

 

01. Xã Xuân Phước

 

 

 

02. Xã Xuân Sơn Nam

 

2. Tuy Hoà

 

01. Xã Hoà Mỹ Tân

 

 

 

02. Xã Hoà Thịnh

 

3. Sông Cầu

 

01. Xã Xuân Hải

 

Toàn tỉnh

 

5 xã

 

 

 

 

TỈNH KHÁNH HOÀ

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Cam Ranh

 

01. Xã Cam Hiệp Đức

 

 

 

02. Xã Cam Phước Tây

 

 

 

03. Xã Cam Thành Nam

 

 

 

04. Xã Cam An Nam

 

2. Diễn Khánh

 

01. Xã Suối Tân

01. Xã Suối Cát

 

 

 

02. Xã Suối Tiên

3. Vạn Ninh

 

01. Xã Vạn Thọ

01. Xã Xuân Sơn

 

 

02. Xã Vạn Phước

 

 

 

03. Xã Vạn Long

 

 

 

04. Xã Vạn Phúc

 

 

 

05. Xã Vạn Lương

 

 

 

06. Xã Vạn Khánh

 

 

 

07. Xã Vạn Bình

 

Toàn tỉnh

 

12 xã

3 xã

 

TỈNH BÌNH THUẬN

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Hàm Thuận Nam

01. Xã Hàm Minh

01. Xã Thuận Quí

Thôn, Xóm

 

02. Xã Tân Lập

 

Xã Tân Lập

 

03. Xã Tân Thuận

Thôn, Xóm

01. Thôn Tà Mon

 

 

Xã Tân Lập

 

 

 

01. Thôn Lập Đức

 

 

 

02. Thôn Lập Vinh

 

 

 

Xã Tân Thuận

 

 

 

03. Thôn Hiệp Tân

 

 

 

04. Thôn Hiệp Hoà

 

 

 

05. Thôn Thanh Phong

 

2. Hàm Tân

 

01. Xã Tân Xuân

 

Toàn tỉnh

3 xã

2 xã

5 thôn

1 thôn

 

 

 

TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Bù Đăng

 

01. Xã Đức Liễu

 

2. Bình Long

 

01. Xã Thanh An

 

 

 

02. Xã An Khương

 

 

 

03. Xã Lợi Hưng

 

 

 

04. Xã Phước An

 

 

 

05. Xã Thanh Lương

 

3. Phước Long

 

01. Xã Sơn Giang

 

 

 

02. Xã Bình Phước

 

 

 

03. Xã Long Tân

 

Toàn tỉnh

 

9 xã

 

 

TỈNH ĐỒNG NAI

 

Huyện, thị xã

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Tân Phú

 

 

01. Xã Thanh Sơn

Toàn tỉnh

 

1 xã

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

Thông tư liên tịch 147/1998/TTLT-TCCP-TC-LĐTBXH-GD&ĐT của Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 973/1997/QĐ-TTg ngày 17/1/1997 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với giáo viên đang trực tiếp giảng dạy trong các trường công lập Nhà nước

Thông tư liên tịch 147/1998/TTLT-TCCP-TC-LĐTBXH-GD&ĐT của Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 973/1997/QĐ-TTg ngày 17/1/1997 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với giáo viên đang trực tiếp giảng dạy trong các trường công lập Nhà nước

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi