Quyết định 226/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 226/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 226/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tái cơ cấu ngành điện giai đoạn 2016 - 2020
Ngày 09/01/2017, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định số 226/QĐ-BNN-KHCN ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017.
Tại Kế hoạch, Bộ trưởng yêu cầu các đơn vị trực thuộc tiếp tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng, sản phẩm phù hợp với lợi thế và nhu cầu thị trường, thích ứng với biến đổi khí hậu; tập trung nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản xuất lúa gạo thông qua tăng cường sử dụng giống lúa chất lượng và giá trị thương mại cao bằng các biện pháp thâm canh đồng bộ; tập trung cải tạo giống và nâng cao năng suất, chất lượng đàn vật nuôi; chuyển chăn nuôi nhỏ lẻ, phân tán sang chăn nuôi tập trung theo mô hình công nghiệp và bán công nghiệp; tiếp tục phát triển giống vật nuôi chất lượng cao phục vụ sản xuất; ưu tiên nhập khẩu giống tốt, chọn tạo đàn giống thích hợp cho mỗi vùng sinh thái...
Dự kiến đến năm 2017, tốc độ tăng GDP toàn ngành đạt khoảng 2,5 - 2,8%; tốc độ tăng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đạt 3,0 - 3,2%; kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản đạt khoảng 32 - 32,5 tỷ USD; sản lượng lúa đạt khoảng 44,89 triệu tấn; tỷ lệ che phủ rừng đạt 41,4%; tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 90%; tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới đạt khoảng 28 - 30%...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 226/QĐ-BNN-KHCN tại đây
tải Quyết định 226/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 226/QĐ-BNN-KH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Lãnh đạo Bộ NN&PTNT; - Đảng ủy Bộ NN&PTNT; - Đảng ủy Khối CS Bộ tại TP. HCM; - Công đoàn Ngành NN&PTNT; - Đoàn TNCS HCM Bộ NN& PTNT; - Website Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, KH. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BNN-KH ngày 09 tháng 01 năm 2017
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BNN-KH ngày 09/01/2017)
TT | NỘI DUNG NHIỆM VỤ | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | SẢN PHẨM | THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
I. Cơ cấu lại nông nghiệp, gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng | |||||
1. | Xây dựng, trình Bộ Chính trị dự thảo Chỉ thị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng để thực hiện hiệu quả cơ cấu lại nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới | Vụ Kế hoạch | Văn phòng Ban cán sự Đảng Bộ; Văn phòng ĐP Nông thôn mới Trung ương | Chỉ thị của Bộ Chính trị | Tháng 2/2017 |
2. | Xây dựng Đề án Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản phù hợp với Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016 - 2020 tại Nghị quyết số 24/2016/QH14 | Vụ Kế hoạch | Viện Chính sách và Chiến lược phát triển NN, NT; các đơn vị liên quan | Quyết định của TTgCP phê duyệt Đề án | Quý I/2017 |
3. | Rà soát các Đề án/Kế hoạch tái cơ cấu các chuyên ngành, lĩnh vực để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn | Các TC, các Cục: TT, CN, CB NLTS và NM, KTHT và PTNT; các Vụ: KHCN và MT, TCCB | Các Sở Nông nghiệp và PTNT | Các Quyết định của Bộ phê duyệt Đề án/Kế hoạch (điều chỉnh) | Quý II/2017 |
4. | Xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại sản xuất và nâng cao khả năng cạnh tranh đối với những nông sản chủ lực quốc gia (sản phẩm có kim ngạch xuất khẩu từ 1,0 tỷ USD trở lên và thịt lợn, gia cầm) | Các Tổng cục: LN, TS; các Cục: TT, CN, CBNLTS và NM | Vụ Kế hoạch; các Cục: KTHT và PTNT, QLCL NLS và TS; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định của Bộ phê duyệt Kế hoạch | 2017 - 2018 |
5. | Phát triển các sản phẩm trồng trọt trong nhóm nông sản quốc gia phục vụ cơ cấu lại ngành | Cục Trồng trọt | Vụ Kế hoạch; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo Ban cán sự Đảng Bộ | Tháng 3, 5/2017 |
6. | Phát triển các sản phẩm thủy sản trong nhóm nông sản quốc gia phục vụ cơ cấu lại ngành | Tổng cục Thủy sản | Vụ Kế hoạch; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo Ban cán sự Đảng Bộ | Tháng 3/2017 |
7. | Xây dựng Chương trình tổng thể phát triển tôm nước lợ theo hướng từng bước hình thành ngành công nghiệp sản xuất tôm với công nghệ cao và tôm sinh thái hiệu quả và phát triển bền vững | Tổng cục Thủy sản | Các đơn vị liên quan | Quyết định của Bộ phê duyệt Chương trình | Tháng 12/2017 |
8. | Xây dựng Đề án khung sản phẩm quốc gia “Sản phẩm cá da trơn chất lượng cao và sản phẩm chế biến từ cá da trơn” | Tổng cục Thủy sản | Các đơn vị liên quan | Quyết định của Bộ phê duyệt Đề án | Tháng 12/2017 |
9. | Xây dựng, tổ chức thực hiện Kế hoạch hành động của Bộ thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TW (khóa XII) về đổi mới mô hình tăng trưởng | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị có liên quan; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Theo Quyết định phê duyệt KHHĐ của Bộ | Quý I/2017 |
10. | Các đơn vị được giao chủ trì thực hiện | Các cơ quan, đơn vị liên quan; các Sở Nông nghiệp và PTNT | | Các Quyết định: số 3540/QĐ-BNN-KH, 26/8/2016; số 3640/QĐ-BNN-KH, 05/9/2016 | |
11. | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ giảm, tổn thất trong nông nghiệp | Cục Chế biến NLTS và NM | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Nghị định thay thế Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg | Quý IV/2017 |
12. | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp theo Quyết định số 124/2012/QĐ-TTg ngày 02/2/2012 | Vụ Kế hoạch | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành | Quyết định của TTgCP phê duyệt quy hoạch | Quý III/2017 |
13. | Hoàn thành rà soát quy hoạch thủy lợi phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp | Tổng cục Thủy lợi | Vụ Kế hoạch | Báo cáo kết quả rà soát trình Bộ trưởng | Quý III/2017 |
14. | Đề xuất cơ chế, chính sách phát triển KHCN phục vụ phát triển NN, nhất là các khu, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (bao gồm cả doanh nghiệp NN ứng dụng công nghệ cao) | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Các Vụ: Kế hoạch, Pháp chế; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo tổng hợp trình Bộ trưởng | Quý II/2017 |
15. | Xây dựng và thực hiện Đề án đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực khoa học và công nghệ cho ngành giai đoạn 2016 - 2020. | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Khoa học Công nghệ và MT; các Viện, Trường thuộc Bộ | Quyết định của Bộ trưởng | Quý II/2017 |
16. | Xây dựng và ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP (theo Kế hoạch năm 2017) | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành | Các Quyết định phê duyệt/công bố của Bộ | Quý IV/2017 |
17. | Hoàn thiện chính sách Khuyến nông | Trung tâm Khuyến nông Quốc gia | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Nghị định sửa đổi Nghị định số 02/2010/NĐ-CP | Quý II/2017 |
18. | Sắp xếp doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 theo tiêu chí và danh mục theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Doanh nghiệp thuộc Bộ theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg | Quyết định của Bộ phê duyệt Kế hoạch triển khai | Quý I/2017 |
19. | Triển khai thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa XII) về sắp xếp, đổi mới và nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp nhà nước | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Vụ Kế hoạch và các đơn vị liên quan | Quyết định của Bộ ban hành CTHĐ | Tháng 8/2017 |
20. | Thực hiện cơ cấu lại từng nông, lâm trường quốc doanh | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Các Công ty nông, lâm nghiệp | Quyết định của TTgCP | Theo Phương án TTgCP phê duyệt |
21. | Hoàn thiện cơ chế, chính sách nâng cao hiệu quả quản lý, sắp xếp các công ty nông, lâm nghiệp | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Vụ Pháp chế | NĐ sửa đổi NĐ số 118/2014/NĐ-CP | Quý I/2017 |
22 | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển các Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thủy sản. Xây dựng Đề án Đổi mới và phát triển HTX nông nghiệp | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Các Vụ: Kế hoạch, Pháp chế. Bộ Kế hoạch và ĐT (chủ trì sửa đổi NĐ 193/2013/NĐ-CP) | NĐ sửa đổi NĐ số 193/2013/NĐ-CP. QĐ của TTgCP duyệt ĐA | Quý IV/2017 |
23. | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, theo chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Vụ Kế hoạch, Viện CS và CL phát triển NN, NT | Nghị định thay thế Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg | Quý II/2017 |
24. | Hoàn thiện và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Vụ Kế hoạch, Viện CS và CL PT NN, NT | Nghị định của Chính phủ | Quý I/2017 |
25. | Tổ chức lại sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong nông nghiệp, nông thôn phù hợp với điều kiện cụ thể từng vùng, miền, sản phẩm, ngành hàng | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo trình Bộ trưởng | Quý II/2017 |
26. | Hoàn thành phân loại đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện chuyển đổi thành công ty cổ phần | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Vụ TCCB; các đơn vị sự nghiệp công lập | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Quý I/2017 |
27. | Đổi mới cơ chế tài chính các đơn vị sự nghiệp công lập. Hoàn thành xác định giá trị tài sản nhà nước để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp | Vụ Tài chính | Các Vụ: KHCN và MT, TCCB, Kế hoạch; các đơn vị liên quan | Các Quyết định giao TSNN cho ĐVSN công lập | Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính |
28. | Tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017 theo định hướng cơ cấu lại ngành | Vụ Kế hoạch | Cục Quản lý XDCT; các Tổng cục, Cục, Vụ; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo hàng tháng, quý, năm (giao ban tháng, họp Chính phủ) | Theo kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
29. | Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 | Vụ Kế hoạch | Cục QL xây dựng công trình; Tổng cục Thủy lợi; các đơn vị | Báo cáo trình Ban cán sự Đảng Bộ | Tháng 02/2017 |
30. | Thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Cục Chế biến NLTS và NM | Trung tâm XTTM nông nghiệp; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo kết quả thực hiện của Bộ năm 2017 | Theo kế hoạch năm 2017 |
31. | Thực hiện chương trình xây dựng thương hiệu nông sản Việt Nam; triển khai có hiệu quả Đề án phát triển thương hiệu gạo Việt Nam | Cục Chế biến NLTS và NM | Trung tâm XTTM nông nghiệp; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo kết quả thực hiện của Bộ năm 2017 | Theo thời gian thực hiện Đề án |
32. | Hỗ trợ nông dân, doanh nghiệp trong sản xuất, chế biến, xây dựng phát triển thương hiệu, gắn với chỉ dẫn địa lý, quảng bá sản phẩm | Cục Chế biến NLTS và NM | Vụ KHCN và MT; các Tổng cục: LN, TS; các Cục: TT, CN | Báo cáo trình Bộ trưởng | Thường xuyên |
II. Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, khuyến khích khởi nghiệp, phát triển doanh nghiệp | |||||
33. | Đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện lĩnh vực Bộ quản lý | Vụ Pháp chế | Các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, Kế hoạch; các đơn vị liên quan | Báo cáo của Bộ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quý III/2017 |
34. | Nâng cao hiệu quả kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLS và thủy sản; Tổng cục Thủy sản | Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) | Báo cáo trình Bộ trưởng | Theo Quyết định số 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 |
35. | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện các Nghị quyết của Chính phủ: số 19-2017/NQ-CP và số 35/NQ-CP3 ngày 16/5/2016 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Các Tổng cục, Cục, Vụ được phân công | Các báo cáo của Bộ để Bộ báo cáo Chính phủ | Theo Kế hoạch hành động của Bộ |
36. | Chiến lược thu hút đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp và ngư nghiệp (bao gồm cả đầu tư trong và ngoài nước) | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Vụ Kế hoạch; Viện Chiến lược phát triển NN, NT | Quyết định của TTgCP phê duyệt Chiến lược | Quý II/2017 |
37. | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (đầu tư tư nhân cả trong và ngoài nước) | Vụ Kế hoạch | Các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, Tài chính, Hợp tác quốc tế. Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 210/2013/NĐ-CP | Quý II/2017 |
38 | Thúc đẩy các hình thức đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trong lĩnh vực nông nghiệp | Vụ Kế hoạch | Các Tổng cục, Cục chuyên ngành; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư của Bộ trưởng | Quý I/2017 |
39. | Triển khai Chương trình thỏa thuận hợp tác giữa Bộ và VCCI giai đoạn 2016 - 2020 về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Vụ Kế hoạch | Các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, TCCB; Cục Chế biến NLTS và NM; Viện CS và CL phát triển NN, NT; các đơn vị liên quan | Quyết định của Bộ phê duyệt Kế hoạch thực hiện | Quý I/2017 |
40. | Thực hiện Nghị quyết TW 5 (khóa XII) về tiếp tục đổi mới cơ chế, chính sách khuyến khích và tạo điều kiện phát triển kinh tế tư nhân | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, Kế hoạch, HTQT và các đơn vị | Quyết định của Bộ ban hành CTHĐ | Tháng 9/2017 |
III. Phát triển nông thôn và xây dựng nông thôn mới | |||||
41. | Hoàn thành các nhiệm vụ năm 2017 trong Kế hoạch của Bộ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020 và theo chỉ đạo của TTgCP, Trưởng BCĐ các CT MTQG | Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương | Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện; VP ĐPNTM các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Các Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện Chương trình | Quyết định số 4168/QĐ-BNN- VPĐP ngày 13/10/2016 |
42. | Xây dựng Kế hoạch, lộ trình xử lý dứt điểm nợ đọng trước năm 2019 | Văn phòng ĐP NTM TW | Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; VPĐPNTM các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Kế hoạch của Bộ báo cáo TTgCP và BCĐ các Chương trình MTQG | Quý II/2017 |
43. | Thực hiện hiệu quả Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn | Tổng cục Thủy lợi | Trung tâm QG Nước sạch và VSMTNT; Văn phòng ĐP NTM Trung ương | Kế hoạch của Bộ thực hiện Chiến lược | Quý I-II/2017 |
44. | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp để giảm nghèo giai đoạn 2016 - 2020 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Vụ Pháp chế. Bộ Lao động Thương binh và XH | Nghị định của Chính phủ | Quý I/2017 |
45. | Tiếp tục rà soát, đề xuất bổ sung chính sách và giải pháp ổn định dân di cư tự do theo Chỉ thị số 39/2004/CT-TTg ngày 12/11/2004 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Ủy ban Dân tộc. Các địa phương có liên quan | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Quý II/2017 |
46. | Điều chỉnh Quy hoạch bố trí dân cư biên giới Việt Nam - Trung Quốc | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Vụ Kế hoạch; các địa phương có biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc | Quyết định của TTgCP | Quý III/2017 |
47. | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện chính sách khuyến khích mỗi làng một nghề, một sản phẩm, gắn với xây dựng nông thôn mới | Văn phòng ĐP NTM Trung ương | Các Cục: Chế biến, NLTS và NM, KTHT và PTNT | Kế hoạch thực hiện thí điểm tại một số địa phương | II/2017 |
48. | Hoàn thiện chính sách phát triển ngành nghề nông thôn | Cục Chế biến, NLTS và Nghề muối | Vụ Pháp chế; Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. Bộ Tư pháp | Nghị định sửa đổi Nghị định 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 | Quý II/2017 |
IV. Thực hiện hiệu quả ba đột phá chiến lược trong phát triển ngành | |||||
49. | Hoàn thành Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của Bộ năm 2017. Trong đó, tập trung xây dựng và trình Quốc hội thông qua Luật Thủy lợi, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng, Luật Thủy sản, Luật Trồng trọt, Luật Chăn nuôi | Vụ Pháp chế; các TC: Thủy lợi, Lâm nghiệp, Thủy sản; các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi | Các đơn vị có liên quan | Các Luật, Pháp lệnh và các Nghị định, Quyết định, Thông tư | Theo Kế hoạch riêng được phê duyệt |
50. | Tổng kết các mô hình thực tiễn về tích tụ, tập trung ruộng đất, thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, phát triển mô hình HTX kiểu mới | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Các Vụ: Kế hoạch, Pháp chế, QLDN. Viện CS và CL PT NN, NT | Báo cáo trình TTgCP | Quý II/2017 |
51 | Phối hợp đề xuất sửa đổi Luật Đất đai theo hướng khuyến khích và tạo điều kiện tích tụ đất nông nghiệp | Vụ Kế hoạch | Viện CS và CL phát triển NN, NT; Bộ Tài nguyên và MT | Báo cáo Dự án Luật sửa đổi Luật Đất đai | Quý I-III/2017 |
52. | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn đồng bộ, hiện đại | Các Tổng cục, các Cục chuyên ngành | Cục Quản lý xây dựng công trình; Vụ Kế hoạch; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Các dự án đầu tư theo Kế hoạch đầu tư công năm 2017 | Theo tiến độ Kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
53. | Đề án tổng thể đề xuất các giải pháp đảm bảo thoát lũ, hạn chế thiệt hại tại những khu vực thường xuyên xảy ra ngập lụt ở miền Trung | Tổng cục Thủy lợi | Các Bộ, ngành và các địa phương liên quan | Quyết định của TTgCP phê duyệt Đề án | Quý III-IV/2017 |
54. | Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Vụ Tổ chức cán bộ | Các Vụ: Khoa học Công nghệ và MT, Tài chính; các đơn vị liên quan | Quyết định của TTgCP phê duyệt Quy hoạch | Quý IV/2017 |
55. | Đề án Quản lý nông nghiệp và PTNT cấp xã giai đoạn 2016-2025 | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị có liên quan | Quyết định của TTgCP phê duyệt Đề án | Quý IV/2017 |
56. | Đề án Thành lập các trường đại học thủy sản | Vụ Tổ chức cán bộ | Tổng cục Thủy sản; các đơn vị có liên quan | Quyết định của TTgCP phê duyệt Đề án | Quý IV/2017 |
57. | Nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề cho nông dân, gắn với giải quyết việc làm, phục vụ tái cơ cấu ngành | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Trung tâm Khuyến nông QG; các Viện, Trường; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Theo các Quyết định: số 1956/QĐ- TTg; 27/11/2009; số 971/QĐ-TTg, 01/7/2015 |
58. | Phát triển nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu ngành và xây dựng nông thôn mới | Vụ Tổ chức cán bộ | Các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo kết quả năm 2017 | Theo Đề án của Bộ được duyệt |
V. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và vệ sinh an toàn thực phẩm | |||||
59. | Tăng cường năng lực quản lý để nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm | Cục Quản lý chất lượng NLS và TS | Tổng cục Thủy sản; các Cục; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo kết quả tháng, quý, 6 tháng, năm 2017 | Theo Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 |
60. | Triển khai thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2016-2020 | Các Tổng cục: TS, LN; các Cục | Cục Quản lý chất lượng NLS và TS; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo trình Bộ trưởng | Quý I/2017 |
61. | Thanh tra, kiểm tra, kiểm soát để phát hiện, xử lý nghiêm và công bố công khai các hành vi sử dụng chất không đúng quy định | Thanh tra Bộ | Cục QL CL NLS và TS; Thanh tra chuyên ngành các TC, các Cục | Báo cáo kết quả Thanh tra, kiểm tra | Theo Kế hoạch thanh tra chuyên ngành |
VI. Ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường | |||||
62. | Đề án nâng cao năng lực Quốc gia về phòng, chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Quyết định của TTgCP phê duyệt Đề án | Quý III/2017 |
63. | Khắc phục hiệu quả hạn hán, xâm nhập mặn ở các tỉnh vùng Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long | Tổng cục Thủy lợi | Văn phòng BCĐ PCTN; các đơn vị liên quan; các địa phương | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Theo chỉ đạo của TTgCP |
64. | Thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” | Tổng cục Thủy lợi | Văn phòng BCĐ PCTN; các đơn vị liên quan; các địa phương | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Theo Quyết định số 1002/QĐ-TTg ngày 13/7/2009 |
65. | Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác các công trình thủy lợi; nâng cấp cơ sở hạ tầng NLTS; nâng cao năng lực phòng chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi | Cục Quản lý xây dựng công trình; các Tổng cục, Cục chuyên ngành | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Theo các Chương trình, Đề án, Dự án |
66. | Theo dõi, đánh giá, dự báo nguồn nước, xâm nhập mặn và xây dựng kế hoạch sử dụng nước phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông | Tổng cục Thủy lợi | Các Bộ, ngành và các địa phương liên quan | Các Bản tin dự báo và kế hoạch sử dụng nước | Định kỳ |
67. | Quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng | Vụ Quản lý doanh nghiệp; Tổng cục Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp; các địa phương có liên quan | Báo cáo kết quả năm 2017 của Bộ gửi CP để trình Quốc hội | Theo Nghị quyết số 112/2015/NQ- QH13 |
68. | Xử lý các vụ việc phát sinh trên biển và hợp tác khai thác, chế biến hải sản; hài hòa hóa các quy phạm với các tiêu chuẩn quốc tế khác | Tổng cục Thủy sản | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; các địa phương | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Quý IV/2017 |
69. | Nâng cao hiệu quả, nhân rộng thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng | Tổng cục Lâm nghiệp | Các đơn vị liên quan; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo của Bộ trình TTgCP | Theo các NĐ: số 99/2010/NĐ-CP, 147/2016/NĐ-CP |
70. | Thực hiện Đề án tổng thể bảo vệ môi trường làng nghề đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Cục Chế biến NLTS và NM | Cục KTHT và PTNT; Văn phòng ĐP NTM Trung ương; các địa phương | Báo cáo kết quả thực hiện của Bộ gửi TTgCP, Bộ TN và MT | Quý IV/2017 |
VII. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước | |||||
71. | Điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của các Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ theo Nghị định mới về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu bộ máy của Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ | Các Quyết định của Bộ trưởng | Quý I, II/2017 |
72. | Triển khai thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 (khóa XII) về tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng xây dựng tổ chức bộ máy nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan; các Sở Nông nghiệp và PTNT. Bộ Nội vụ | Quyết định của Bộ ban hành KHHĐ thực hiện Nghị quyết | Tháng 10/2017 |
73 | Sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế gắn với cải cách công vụ, công chức | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Báo cáo của Bộ gửi Bộ Nội vụ | Theo Đề án vị trí việc làm của Bộ được duyệt |
74 | Thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước theo Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 và Chỉ thị số 8362/CT-BNN-TCCB ngày 04/10/2016 | Các đơn vị thuộc Bộ; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Vụ Tổ chức cán bộ | Theo Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 | Thường xuyên |
75. | Triển khai Kế hoạch tổng thể triển khai cơ chế một cửa ASEAN, cơ chế một cửa quốc gia giai đoạn 2016 - 2020, theo Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị có liên quan | Báo cáo của Bộ gửi Bộ Nội vụ; VP Chính phủ | Theo Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 |
76. | Xây dựng nền hành chính hiện đại; đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP, Quyết định số 225/QĐ-TTg | Vụ Tổ chức cán bộ | Trung tâm Tin học và thống kê; các đơn vị thuộc Bộ | Báo cáo của Bộ gửi Bộ Nội vụ; VP Chính phủ | Theo Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 |
77. | Tăng cường bảo đảm kỷ luật, kỷ cương tài chính công, quản lý chặt chẽ các khoản thu, chi. | Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ | Báo cáo của Bộ gửi Bộ Tài chính | Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính |
78. | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 05/11/20164 | Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ Kế hoạch; các đơn vị thuộc Bộ; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo thực hiện Nghị quyết gửi các Bộ: Ngoại giao, Công thương và VPCP | Theo Quyết định phê duyệt KHHĐ của Bộ thực hiện Nghị quyết |
79. | Nâng cao hiệu quả vận động tài trợ quốc tế cho ngành; tăng cường các hoạt động đàm phán mở cửa thị trường; triển khai những giải pháp tăng cường quản lý, kiểm soát hàng rào kỹ thuật | Vụ Hợp tác quốc tế | Các đơn vị có liên quan | Báo cáo trình Bộ trưởng | Hàng quý |
VIII. Thanh tra, kiểm tra; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng | |||||
80 | Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Thanh tra Bộ | Các đơn vị thuộc Bộ; các Sở NN và PTNT | Báo cáo kết quả thực hiện năm 2017 gửi TTraCP | Theo Kế hoạch của Bộ năm 2017 |
81 | Nâng cao chất lượng công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra Bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Báo cáo kết quả thực hiện năm 2017 gửi Thanh tra Chính phủ | Theo Kế hoạch của Bộ năm 2017 |
IX. Công tác thống kê; thông tin, tuyên truyền | |||||
82. | Tăng cường năng lực công tác phân tích, dự báo; ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý ngành | Trung tâm Tin học và Thống kê | Các Tổng cục, Cục, Vụ; Viện Chính sách và CL phát triển NN, NT | Kế hoạch của Bộ | Quý III/2017 |
83. | Hợp tác, phối hợp về công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê | - Trung tâm Tin học và Thống kê; - Vụ Kế hoạch | Các Tổng cục, Cục | Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế năm 2017 của Bộ | Theo Quy chế đã ký kết năm 2016 |
84. | Đẩy mạnh phong trào thi đua “Toàn ngành nông nghiệp và PTNT chung sức thực hiện cơ cấu lại ngành và xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2017 - 2020 | Vụ Tổ chức cán bộ | Hội đồng TĐKT Bộ; các đơn vị thuộc Bộ; các Sở Nông nghiệp và PTNT | Báo cáo của Bộ gửi Bộ Nội vụ, Ban Thi đua Khen thưởng TW | Năm 2017 và theo Kế hoạch sơ kết, tổng kết thi đua |