Quyết định 1491/QĐ-TTg 2024 cấp Bằng Tổ quốc ghi công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1491/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1491/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hòa Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1491/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
__________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 02/2020/UBTVQH14, ngày 09 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 75/TTr-BLĐTBXH ngày 19 tháng 11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” cho 49 liệt sĩ thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và các tỉnh, thành phố: Bắc Kạn, Cà Mau, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hưng Yên, Kiên Giang, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Vĩnh Long (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH CẤP BẰNG TỔ QUỐC GHI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1491/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024
của Thủ tướng Chính phủ)
________________
STT | TT | Họ tên | Cấp bậc, chức vụ, đơn vị | Nguyên quán/Trú quán | Ngày hy sinh |
| 1- BỘ CÔNG AN |
| |||
1 | 1. | Trần Quốc Hoàng | Trung tá, Cán bộ trại giam Quảng Ninh, C10, Bộ Công an | Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | 08/9/2024 |
| 2- BỘ QUỐC PHÒNG |
| |||
2 | 1. | Thái Văn Sau (San) | Binh nhất, nhân viên viên báo vụ 15w, Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 136, Bộ Tư lệnh Thông tin Tiền phương, Bộ Tổng Tham mưu | Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh (nay là xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam ) | 1983 |
| 3- TỈNH BẮC KẠN |
| |||
3 | 1. | Lý Văn Giáp | Thương binh tỷ lệ thương tật 61% | Xuân La, Chợ Rã, Bắc Thái (nay là Xuân La, Pác Nặm, Bắc Kạn) | 12/12/2023 |
| 4- TỈNH CÀ MAU |
| |||
4 | 1. | Trần Hoàng Sơn* | Thượng sĩ, 501 Cục Hậu cần, Quân khu 9 | Xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Minh Hải | 09/02/1971 |
| 5- TỈNH HÀ NAM |
| |||
5 | 1. | Nguyễn Văn Kiện | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 28/8/2023 |
| 6- THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
| |||
6 | 1. | Phương Công Viện | Hạ sĩ, Chiến sĩ, Đại đội 8, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 36, Sư đoàn 308 | Xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây
| 12/8/1972 |
7 | 2. | Hoàng Minh Chiến | Binh nhất, Chiến sĩ Trung đoàn 270 | Xã Đại Đồng, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây | 28/8/1968 |
| 7- TỈNH HÀ TĨNH |
| |||
8 | 1. | Trần Sỹ Trì | Công nhân xí nghiệp đá Hồng Sơn | Xã Tân Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Nghệ Tĩnh (nay là xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 24/9/1968 |
9 | 2. | Nguyễn Đình Lương (Lượng) | Chuẩn uý, Trung đội trường Đơn vị 9086, Quân khu 4 | Xã Thạch Châu, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 13/7/1968 |
| 8- TỈNH HẢI DƯƠNG |
| |||
10 | 1. | Đinh Văn Thọ | Cán bộ du kích xã | Xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 11/11/1948 |
11 | 2. | Vũ Đình Mược | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 27/10/2020 |
12 | 3. | Lê Văn Tể | Cán bộ du kích xã Cẩm Hoà | Xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (nay là phường Việt Hoà, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) | 11/11/1948 |
13 | 4. | Đinh Văn Sáu | Cán bộ du kích xã Cẩm Hoà | Xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (nay là phường Việt Hoà, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) | 11/11/1948 |
14 | 5. | Lê Văn Gộc | Cán bộ du kích xã Cẩm Hoà | Xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (nay là phường Việt Hoà, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 11/11/1948 |
15 | 6. | Bùi Văn Khâm | Cán bộ du kích xã Cẩm Hoà | Xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (nay là phường Việt Hoà, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 11/11/1948 |
16 | 7. | Bùi Văn Quynh | Cán bộ du kích xã Cẩm Hoà | Xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (nay là phường Việt Hoà, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 11/11/1948 |
17 | 8. | Đinh Thị Tuế | Đội viên đội Quyết tử xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 20/3/1947 |
| 9- TỈNH HƯNG YÊN |
| |||
18 | 1. | Ngô Huy Thành | Tù nhân chính trị tại nhà tù Sơn La | Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | 23/9/1933 |
| 10- TỈNH KIÊN GIANG |
| |||
19 | 1. | Nguyễn Văn Kinh | Xã đội phó xã Vĩnh Hoà Hưng | Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | 07/7/1978 |
20 | 2. | Lâm Tấn Lực | An ninh ấp | Xã Đông Hoà, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | 13/02/1971 |
21 | 3. | Trần Văn Ngỡi | Trung đội trưởng tiểu đoàn 309 | Xã Ngọc Hưng, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | 12/3/1977 |
22 | 4. | Huỳnh Văn Hai | Hạ sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam | Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 25/12/1983 |
23 | 5. | Võ Thị Nói | Cán bộ công khai | Xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | 1971 |
24 | 6. | Vũ Văn Cuông (Ba Huân) | Tiểu đội trường Quân đội nhân dân Việt Nam | Xã Nam Thái Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | 07/12/1961 |
25 | 7. | Võ Văn Lẵm | Giao liên xã Thổ Sơn | Xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 25/5/1961 |
| 11- TỈNH LÀO CAI |
| |||
26 | 1. | Lê Văn Thìn | Trung sĩ, Tiểu đội phó d14 KN | Xã Trung Lập, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 11/02/1971 |
| 12- TỈNH NAM ĐỊNH |
| |||
27 | 1. | Vũ Hữu Nho | Thương binh tỷ lệ thương tật 62% | Xã Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | 25/01/2024 |
| 13 - TỈNH NGHỆ AN |
| |||
28 | 1. | Lê Tuấn Hồng | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 08/12/2021 |
29 | 2. | Trịnh Xuân Ngũ | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | 17/6/2022 |
| 14- TỈNH PHÚ THỌ |
| |||
30 | 1. | Thẩm Hữu Ý | Thương binh tỷ lệ thương tật 91% | Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | 23/3/2024 |
31 | 2. | Nguyễn Ngọc Quyết | Thương binh tỷ lệ thương tật 96% | Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | 06/01/2024 |
| 15- TỈNH QUẢNG NINH |
| |||
32 | 1. | Đặng Văn Trường | Hạ sĩ, Chiến sĩ D21 F2KB | Xã Tứ Xuyên, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng (nay là tỉnh Hải Dương) | 19/3/1974 |
| 16- TỈNH THÁI BÌNH |
| |||
33 | 1. | Phạm Yêng (Phạm Văn Yêng) | Tiểu đội phó, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320 | Xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 21/01/1953 |
34 | 2. | Phạm Văn Mạc | Tiểu đội phó d.bộ 706/e64/f320 | Xã Hồng Quảng, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình | 16/4/1954 |
35 | 3. | Nguyễn Đăng Khoảnh | Thượng sĩ, Tiểu đội trưởng KB | Xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 16/3/1971 |
| 17 - TỈNH THANH HOÁ |
| |||
36 | 1. | Trịnh Văn Tùng | Thương binh tỷ lệ thương tật 97% | Xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hoá | 21/3/2024 |
37 | 2. | Dương Văn Nghiêm | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá | 21/11/2023 |
38 | 3. | Trương Thanh Lộc | Thương binh tỷ lệ thương tật 81% | Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | 01/8/2023 |
| 18- TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
| |||
39 | 1. | Phan Văn Sơn | Nhân viên bảo vệ huyện ủy Phú Vang | Xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/12/1974 |
40 | 2. | Nguyễn Văn Yến | Cơ sở cách mạng xã Phú Lương | Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/1967 |
| 19- TỈNH VĨNH LONG |
| |||
41 | 1. | Thạch Lịch | Tiểu đội phó du kích xã | Xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 12/4/1969 |
42 | 2. | Nguyễn Văn Quện | Tiểu đội phó du kích xã | Xã Hoà Hiệp, huyện Tam Bình, tỉnh Cửu Long | 01/11/1961 |
43 | 3. | Nguyễn Văn Tư | Giao liên xã | Xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 02/1963 |
44 | 4. | Trương Văn Thắng | Chiến sĩ, Tiểu đoàn 308, Trung đoàn 3 | Xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 04/1968 |
45 | 5. | Lưu Văn Chiệt | Chiến sĩ địa phương quân huyện Tam Bình | Xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 22/01/1968 |
46 | 6. | Nguyễn Văn Sơn | Du kích ấp | Xã Đông Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 29/01/1951 |
47 | 7. | Mai Sinh | Cán bộ dân y và dạy học | Xã Hoà Hiệp, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 16/5/1969 |
48 | 8. | Huỳnh Văn Thuỷ | Tiểu đội trưởng du kích xã | Xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 07/7/1974 |
49 | 9. | Nguyễn Văn Bằng | Hạ sĩ, Chiến sĩ Đại đội 5 Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 6, Sư đoàn 4, Quân khu 9 | Xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 12/1983 |