Quyết định 135/QĐ-UBDT 2018 Kế hoạch nhiệm vụ công tác VPĐP Chương trình 135

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 135/QĐ-UBDT

Quyết định 135/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:135/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Văn Chiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/03/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 135/QĐ-UBDT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 135/QĐ-UBDT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 135/QĐ-UBDT

Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135

_________________________________

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

 

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phi Chương trình 135;

Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT, ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135.

(Có Kế hoạch chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình 135 là đơn vị chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch hoạt động theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng, Chánh văn phòng Điều phối Chương trình 135 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các đ/c TT, PCN Ủy ban;
- Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu VT, VP 135(15).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến

 

 

KẾ HOẠCH

CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBDT, ngày 15/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban Dân tộc)

STT

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Thời gian trình LĐUB

Thời gian trình CP, TTCP

Hình thức sản phẩm

Kinh phí thực hiện (ĐVT: triệu đồng)

Công chức thực hiện

Công chức phi hp tham gia

Lãnh đạo VP135 phụ trách

Ghi chú

Quý I

Quý II

Quý II

Quý IV

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Công tác kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kế hoạch, phân bổ vốn thực hiện Chương trình năm 2019

 

 

x

 

Quý III

 

Văn bản

 

Nguyễn Văn Lợi

Chuyên viên  VP135 được phân công

Đặng Tiến Hùng

 

2

Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc

x

 

 

 

Quý I

 

Quyết định/Kế hoạch

 

Trần Văn Vinh

Đặng Tiến Hùng

 

3

Tổng hợp, rà soát danh sách xã, thôn bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135

 

x

x

x

Quý III

Quý III

Văn bản  

 

Nguyễn Văn Lợi

Võ Văn Bảy

 

4

Tổng hợp, rà soát danh sách xã, thôn hoàn thành diện đầu tư Chương trình 135

 

 

x

x

Quý III

 

Văn bản

 

Nguyễn Văn Lợi

Võ Văn Bảy 

 

5

Theo dõi, đôn đốc, giám sát thực hiện kế hoạch các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc và của Văn phòng 135

 

 

x

x

Cả năm

 

Văn bản

 

Trần Văn Vinh

Đặng Tiến Hùng

 

II

Công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành thực hiện Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

2.155,84

 

 

 

 

1

Xây dựng tiêu chí xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135

x

x

 

 

Quý I,II

Quý III

Tờ trình TTCP

54,72

Chu Thị Thanh Bình

Chuyên viên được phân công

Phạm Bình Sơn

 

 

Tổ chức hội thảo (hội tho với các Bộ ngành, Hội thảo với một số địa phương, Hội thảo với các Vụ đơn vị)

x

x

 

 

 

 

 

 

Chu Thị Thanh Bình

Chuyên viên được phân công

Phạm Bình Sơn

Đã có Tờ trình số 35/TT- VP135, ngày 28/2/2018

2

Xây dựng các văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135

x

x

x

x

Cả năm

 

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn

 

Nguyễn Văn Lợi

Chuyên viên được phân công

Võ Văn Bảy

 

3

Hoạt động kiểm tra, đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

2.101,12

 

 

 

 

3.1

 

Tổ chức hoạt động kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện chương trình MTQG và các chính sách dân tộc (Các đoàn do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì hoặc ủy quyền cho các vụ)

x

x

x

x

Cả  năm

 

Quyết định phê duyệt Kế hoạch của Lãnh đạo Ủy ban

1.200,00

 

 

Võ Văn By

Giao kế hoạch riêng

3.2

Tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương trình 135, Alien; WB, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình; (Lãnh đạo, công chức VP135)

 

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

877,48

Chuyên viên theo dõi địa bàn

Chuyên viên được phân công

Võ Văn By

 

3.2.1

Kiểm tra chuyên đề về diện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.2

Kiểm tra chuyên đề về nguồn vn Alien

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.3

Khảo sát, kiểm tra chuyên đề về hỗ trợ sn xuất và nhân rộng mô hình giảm nghèo, nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.4

Kiểm tra chuyên đề về hỗ trợ các hoạt động dự án Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.5

Kiểm tra chuyên sâu theo yêu cầu công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.6

Tchức hội thảo cấp huyện về giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở, xã làm chủ đầu tư, trong các chuyến kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Tham gia một số đoàn kiểm tra, Chương trình MTQGGN theo phân công Ban chỉ đạo Trung ương các chương trình MTQG

x

x

x

x

Cnăm

 

Báo cáo

23,64

Nguyễn Văn Sang và Trần Đăng Khoa

Chuyên viên được phân công

Võ Văn By

 

4

Công tác tng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tổng hợp các dự án thành phần của Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Văn Vinh

 

Phạm Bình Sơn

 

4.1.1

Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện tiu Dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng, duy tu bảo dưỡng công trình của Chương trình 135

x

x

x

x

 

 

Báo cáo

 

Trần Văn Vinh

 

Phạm Bình Sơn

 

4.1.2

Tổng hợp theo dõi kết quthực hiện tiểu Dự hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng sinh kế nhân rộng mô hình giảm nghèo của Chương trình 135

x

x

x

x

 

 

Báo cáo

 

Trần Đăng Khoa

 

Phạm Bình Sơn

 

4.1.3

Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện tiểu Dự án đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở của Chương trình 135

x

x

x

x

 

 

Báo cáo

 

Chu Thị Thanh Bình

 

Phạm Bình Sơn

 

4.2

Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo Ủy ban theo quy định

x

x

x

x

 

 

Báo cáo

 

Trần Văn Vinh

Chuyên viên theo dõi địa bàn

Phạm Bình Sơn

 

4.3

Xây dựng báo cáo thực hiện CT135, báo cáo Chỉ đạo điều hành 6 tháng, 1 năm; Báo cáo sơ kết 6 tháng, tổng kết năm của Văn phòng ĐPCT 135

 

x

 

x

Tháng 6, tháng 12

 

Báo cáo

 

Trần Văn Vinh

Chuyên viên theo dõi địa bàn

Phạm Bình Sơn

 

4.4

Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý của của Văn phòng ĐPCT 135

x

x

x

x

Tuần, tháng, quý

 

Báo cáo

 

Tô Hải Nam

Chuyên viên theo dõi địa bàn

Phạm Bình Sơn

 

4.5

Trả lời chất vấn, ý kiến, kiến nghị của ctri và các ĐBQH về nhng vn đề có liên quan đến CT135 và các Chương trình, dự án, đán thuộc lĩnh vực của Ủy ban Dân tộc

x

x

x

x

 

 

 

Báo cáo, văn bản

 

Chuyên viên theo dõi địa bàn

Chuyên viên được phân công

Phạm Bình Sơn

 

4.6

Trả lời công dân về các chế độ chính sách liên quan đến nhiệm vụ của Chương trình 135 trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc và Cổng thông tin điện tử Chính phủ

x

x

x

x

 

 

Báo cáo, văn bản

 

Chuyên viên theo dõi địa bàn

Chuyên viên được phân công

Phạm Bình Sơn

 

4.7

ng dụng CNTT trong công tác báo cáo tổng hợp. Htrợ các địa phương triển khai ứng dụng phần mềm tổng hợp Chương trình 135

x

x

x

x

 

 

Phần mềm

 

Tô Hải Nam

Toàn bộ công chức

Phạm Bình Sơn

 

III

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

1.544,16

 

 

 

 

1

Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm triển khai thực hiện Chương trình 135; đánh giá thành tựu, bài học kinh nghiệm và ý tưởng đối với giai đoạn 2021 - 2025

 

x

x

x

Từ Quý II - Quý IV

 

Báo cáo

816,41

Trần Văn Vinh

 

Võ Văn Bảy

 

1.1

Tổ chức cho các tnh Miền núi Phía Bc

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Lợi

CV được phân công

Võ Văn By

 

1.2

Tổ chức cho các tỉnh Trung du phía Bc và Bắc trung bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Đăng Khoa

CV được phân công

Đặng Tiến Hùng

 

1.3

Tổ chức cho các tỉnh Tây nguyên và Nam trung bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Văn Vinh

CV được phân công

Phạm Bình Sơn

 

1.4

Tổ chức cho các tỉnh Đông nam bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

CV được phân công

Nguyễn Thị Nga

 

2

Lớp tập huấn phần mềm báo cáo thực hiện Chương trình  135 tổ chức tại 4 khu vực Miền núi Bắc, Miền Trung, Miền Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.

 

x

x

x

Quý II, III

 

Văn bản, Kế hoạch, Báo cáo kết quả hội thảo

436,55

Trần Văn Vinh

 

Võ Văn Bảy

 

2.1

Tổ chức cho các tnh Miền núi Phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Văn Vinh

CV được phân công

Đặng Tiến Hùng

 

2.2

Tổ chức cho các tỉnh Trung du phía Bắc và Bắc trung bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Li

CV được phân công

Phạm Bình Sơn

 

2.3

Tổ chức cho các tỉnh Tây nguyên và Nam trung bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

CV được phân công

Võ Văn Bảy

 

2.4

Tổ chức cho các tnh Đông nam bộ và Đồng bằng Sông Cu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Đăng Khoa

CV được phân công

Nguyễn Thị Nga

 

3

Các cuộc hội thảo chuyên môn khác

 

 

 

 

 

 

 

291,20

 

 

 

 

3.1

Hội thảo tham vấn các Bộ ngành, chuyên gia, các tổ chức quốc tế về Chương trình 135 giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

x

Quý IV

 

Báo cáo

 

Nguyễn Văn Li

CV được phân công

Võ Văn Bảy

 

3.2

Hội thảo với các đối tác, địa phương về triển khai các nguồn vốn viện trợ

x

x

x

x

Hàng quý

 

Báo cáo

 

Tô Hải Nam

CV được phân công

Nguyễn Thị Nga

 

3.3

Hội thảo góp ý xây dựng kế hoạch, thẩm định, nghiệm thu năm 2017, 2018 thực hiện CT MTQG GNBV (Kế hoạch chung, truyền thông, mô hình...)

x

x

x

x

Hàng quý

 

Báo cáo

 

Trần Văn Vinh

CV được phân công

Võ Văn Bảy

 

IV

Hoạt động truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

2.800,00

 

 

 

 

1

Theo dõi hoạt động dự án Thông tin và truyền thông về giảm nghèo của y ban Dân tc

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

2.400,00

Lương Quang Vinh

 

Đặng Tiến Hùng

1.1

Hoạt động giao cho Vụ Tuyên truyền, Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1.850,00

 

 

 

1.2

Hoạt động giao cho Trung tâm Thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

550,00

 

 

 

2

Xây dựng và triển khai kế hoạch phục vtruyền thông thực hiện Chương trình 135 (Dự kiến Xây dựng Diễn đàn “Chương trình 135 - Dấu n hai mươi năm đồng hành phát triển kinh tế - xã hội vùng đặc biệt khó khăn” và phim phóng sự phát trên VTV1 và Trang 135 trên Cổng thông tin của Ủy ban Dân tộc)

 

x

x

x

 

Quý II

 

Quyết định, Kế hoạch, Báo cáo

400,00

Lương Quang Vinh

 

Đặng Tiến Hùng

V

Xây dựng các giải pháp triển khai hiệu quả các hoạt động của Chương trình tại địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000,00

 

 

 

1

Xây dựng mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK (Chỉ đạo, theo dõi, giám sát, qun lý thực hiện mô hình)

x

x

x

x

Quý I

 

 

Mô hình, báo cáo

5.000,00

Chuyên viên địa bàn

Nguyễn Văn Sang

Võ Văn Bảy

1.1

Tiếp tục thực hiện 11 dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại Bắc Giang và Tun Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

1.144,00

Trần Đăng Khoa và Tô Hải Nam

 

 

1.2

Xây dựng mô hình tại huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và huyện Quế Phong.

 

 

 

 

 

 

 

340,00

Lương Quang Vinh

 

 

 

1.3

Xây dựng mô hình tại tỉnh Yên Bái. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái.

 

 

 

 

 

 

 

340,00

Nguyễn Văn Sang

 

 

 

1.4

Xây dựng mô hình tại tnh Tuyên Quang, Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối chương trình 135 và Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

340,00 

Trần Đăng Khoa 

 

 

 

1.5

Xây dựng mô hình tại tỉnh Phú Thọ, Yên Bái. Thực hiện giao nhiệm vụ cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc - y ban Dân tộc với tỉnh Phú Thọ, Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

2.656,00

Nguyễn Minh Sang và Chu Thị Thanh Bình

 

 

 

1.6

Xây dựng mô hình tại tỉnh Thái Nguyên. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

 

 

180,00

Lương Quang Vinh

 

 

 

VI

Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

x

x

x

Quý II

 

Mô hình, báo cáo

2.000,00

 

 

 

 

 

Xây dựng mô hình phát triển sn xuất gn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân. Thực hiện giao nhiệm vụ cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc - Ủy ban Dân tộc với tỉnh Tuyên Quang

 

x

x

x

Quý II

 

Mô hình, báo cáo

2.000,00

Trn Đăng Khoa

 

 

 

VII

Thực hiện quản lý nhà nước về nguồn vốn viện trợ của các đối tác phát triển; Huy động nguồn lực tăng thêm cho Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn vốn viện trcủa Chính phủ Ai Len

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chủ trì, phi hợp với các Bộ, ngành phương án phân bổ vốn năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018) và đăng ký bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và hằng năm. Hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện nguồn vốn năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018).

x

x

 

 

Quý I, II

 

Văn bản

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ cho các xã ĐBKK của Chính phủ Ai Len năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018).

 

x

 

 

Quý II

 

Tờ trình TTCP

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2016. Báo cáo Tài chính nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2016 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len.

x

x

x

x

Quý III, IV

 

Văn bản, Báo cáo

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKX thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2018

 

 

 

x

Quý IV

 

Văn bản

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017; Báo cáo tiến độ nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len.

 

 

x

x

Quý III, IV

 

Văn bản hướng dẫn, Báo cáo

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và Nhà tài trợ tổ chức các đoàn kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các nguồn vốn viện trợ trên địa bàn các xã, thôn, bn đặc biệt khó khăn thuộc CT135. Kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kim toán Nhà nước tại các địa phương. Phi hợp với Kiểm toán Nhà nước và Nhà tài trợ tổ chức Hội tho tăng cường công tác quản lý nguồn lực của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135 và chia skinh nghiệm đối với các địa phương qua kết quả kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.

 

x

x

x

Quý II- Quý IV

 

Kế hoạch kiểm tra, Báo cáo

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành phương án xử lý kinh phí còn dư năm tài khóa 2014, 2015 tnh Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

x

x

 

 

Quý I, II

Quý II

Báo cáo

 

Tô Hải Nam

 

Nguyễn Thị Nga

 

2

Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới và các tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phối hợp với các Bộ ngành tiếp nhận và phân bổ nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng thế giới cho địa bàn CT135; theo dõi kết quả thực hiện nguồn vốn theo phân công

x

x

x

x

Cả năm

 

Kế hoạch / Báo cáo

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

Phạm Bình Sơn

 

 

Theo dõi, tng hợp kết quả thực hiện, tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ ngân sách và kỹ thuật cho Chương trình 135

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

Võ Văn By

 

VIII

Tham gia QLNN về các chính sách giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tham gia nghiên cứu, xây dựng và ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện.

x

x

x

x

Cả năm

 

Văn bản quản lý, hướng dẫn

 

Nguyễn Văn Sang

 

Đặng Tiến Hùng

 

2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện trên địa bàn được phân công

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

Nguyễn Văn Sang

 

Đặng Tiến Hùng

 

3

Tham gia điều phối và tổng hợp các Chương trình giảm nghèo trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi.

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

Nguyễn Văn Sang

 

Đặng Tiến Hùng

 

IX

Thực hiện các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác cải cách hành chính (CCHC) kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng, thi đua khen thưởng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Triển khai thực hiện các hoạt động CCHC của Ủy ban, Xây dựng kế hoạch và báo của đơn vị; Theo dõi, đôn đốc công chức đơn váp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001:2008 của UBDT.

x

x

x

x

Cả năm

 

KH/ Báo cáo

 

Chu Thị Thanh Bình

 

 

 

1.2

Thực hiện kiểm soát TTHC của đơn vị; tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính liên quan đến Chương trình 135, xây dựng báo cáo của đơn vị

x

x

x

X

Cả năm

 

KH/Báo cáo

 

Chu Thị Thanh Bình

 

Phạm Bình Sơn

 

1.3

Triển khai, thực hiện quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng của UBDT, xây dựng kế hoạch và báo cáo của đơn vị

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

Trần Đăng Khoa

 

 

 

1.4

Xây dựng các văn bản đề xuất hình thức biểu dương, khen thưởng các tổ chức cá nhân có thành tích trong quản lý, chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình 135.

x

x

x

x

Từ Quý I- Quý IV

 

Văn bản

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

 

 

1.5

Theo dõi các chế độ, chính sách thi đua, khen thưởng, nâng lương, quản lý, nhận xét đánh giá công chức...

x

x

x

x

Từ Quý I- Quý

 

Văn bản

 

Nguyn Thị Thu Thủy

 

Võ Văn By

 

1.6

Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy in....)

x

x

x

x

Cả năm

 

Văn bản

 

Chu Thị Thanh Bình

Tô Hi Nam

Phạm Bình Sơn

 

1.7

Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị.

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

 

2

Thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công.

x

x

x

x

Cả năm

 

Văn bản/ Kế hoạch/ Báo cáo

 

Chuyên viên được phân công

 

Võ Văn Bảy

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

13.500,00

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi