Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 164/2019/TT-BQP mức tiền ăn của huấn luyện viên, vận động viên trong Quân đội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 164/2019/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 164/2019/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phan Văn Giang |
Ngày ban hành: | 03/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mức tiền ăn của vận động viên trong Quân đội: Cao nhất là 115.000 đồng/người/ngày
Theo đó, các mức tiền ăn quy định tại Thông tư này được tính thống nhất giá gạo tám thơm là 21.000 đồng/kg. Trường hợp đơn vị phải mua gạo giá cao hơn quy định thì phần chênh lệch của hạ sĩ quan, binh sĩ được quyết toán; trường hợp giá mua gạo thấp hơn quy định, phần chênh lệch được bổ sung để mua thực phẩm bảo đảm cho các đối tượng được hưởng. Cụ thể:
Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng thi đấu ở hạng cao nhất quốc gia; Vận động viên kiện tướng ở các môn thể thao khác đang được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên kiện tướng được hưởng mức ăn 115.000 đồng/người/ngày và mức thuốc bổ là 23.000 đồng/người/ngày.
Giáo viên trực tiếp giảng dạy thể dục, thể thao ở các học viện, nhà trường trong Quân đội và Trung tâm huấn luyện Miếu Môn thuộc Cục Quân huấn Bộ Tổng Tham mưu (không được hưởng tiêu chuẩn tiền thuốc bổ) được hưởng mức ăn 78.000 đồng/người/ngày.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20/12/2019.
Xem chi tiết Thông tư 164/2019/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 164/2019/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn,
tiền thuốc bổ thường xuyên đối với huấn luyện viên,
vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội
-----------------
Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội.
Thông tư này quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội.
Kinh phí bảo đảm thực hiện các chế độ quy định tại Thông tư này được tính trong dự toán ngân sách quốc phòng hàng năm của cơ quan, đơn vị và hạch toán theo Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong Quân đội, như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Thượng tướng Phan Văn Giang |
MỨC TIỀN ĂN VÀ TIỀN THUỐC BỔ
Đối tượng |
Mức tiền ăn |
Mức tiền thuốc bổ |
|
Mức 1 |
Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng thi đấu ở hạng cao nhất quốc gia; Vận động viên kiện tướng ở các môn thể thao khác đang được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên kiện tướng. |
115.000 |
23.000 |
Mức 2 |
Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng hạng A1 quốc gia và các đội bóng kế cận cho các đội bóng hạng cao nhất quốc gia; Vận động viên dự bị kiện tướng và cấp 1 quốc gia được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên dự bị kiện tướng và cấp 1 quốc gia; Vận động viên giành huy chương tại giải trẻ (từ 16 tuổi trở lên) nhưng chưa đạt đẳng cấp dự bị kiện tướng hoặc cấp 1 quốc gia. |
102.000 |
21.000 |
Mức 3 |
Huấn luyện viên, vận động viên kế cận cho các đội bóng hạng A1 quốc gia; Huấn luyện viên, vận động viên thuộc đội năng khiếu thể thao được Tổng Tham mưu trưởng quyết định thành lập. |
90.000 |
18.000 |
Mức 4 |
Vận động viên năng khiếu nghiệp dư thuộc các trung tâm, đoàn, đội thể thao được Tổng Tham mưu trưởng quyết định cho mở lớp đào tạo; Vận động viên tập trung huấn luyện để tuyển chọn vào đội năng được Tổng Tham mưu trưởng quyết định thành lập, thời gian được hưởng không quá 60 ngày; Vận động viên nghiệp dư (nếu đạt đẳng cấp thì được hưởng chế độ theo đẳng cấp được công nhận) được hưởng theo số ngày thực tế tập luyện. |
78.000 |
16.000 |
Mức 5 |
Giáo viên trực tiếp giảng dạy thể dục, thể thao ở các học viện, nhà trường trong Quân đội và Trung tâm huấn luyện Miếu Môn thuộc Cục Quân huấn Bộ Tổng Tham mưu (không được hưởng tiêu chuẩn tiền thuốc bổ). |
78.000 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 164/2019/TT-BQP ngày 03 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Mặt hàng |
Đơn |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 và 5 |
1 |
Gạo tám thơm |
gam |
700 |
700 |
700 |
750 |
2 |
Thịt lợn xô lọc |
gam |
70 |
60 |
60 |
60 |
3 |
Thịt lợn nạc |
gam |
160 |
150 |
150 |
110 |
4 |
Thịt bò |
gam |
70 |
70 |
60 |
30 |
5 |
Gia cầm |
gam |
150 |
130 |
120 |
130 |
6 |
Dầu, mỡ ăn |
gam |
25 |
20 |
20 |
20 |
7 |
Cá tươi |
gam |
150 |
140 |
110 |
110 |
8 |
Trứng |
gam |
100 |
100 |
50 |
25 |
9 |
Đậu phụ |
gam |
50 |
50 |
50 |
70 |
10 |
Vừng lạc |
gam |
10 |
10 |
10 |
10 |
11 |
Rau xanh |
gam |
500 |
500 |
400 |
400 |
12 |
Nước mắm |
ml |
30 |
30 |
30 |
30 |
13 |
Muối ăn Iốt |
gam |
20 |
20 |
20 |
20 |
14 |
Mì chính |
gam |
2 |
2 |
2 |
2 |
15 |
Sữa tươi |
ml |
330 |
220 |
180 |
180 |
16 |
Hoa quả tươi |
gam |
400 |
350 |
250 |
200 |
17 |
Nước khoáng |
ml |
800 |
500 |
500 |
300 |
18 |
Chất đốt (Than cám A) |
gam |
800 |
800 |
700 |
700 |
19 |
Tiền gia vị (so với tiền lương thực, thực phẩm) |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
20 |
Tiền vệ sinh dụng cụ cấp dưỡng (so với tiền lương thực, thực phẩm) |
% |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
4.130 |
3.810 |
3.500 |
3.500 |