Quyết định 4054/QÐ-BVHTTDL 2024 tổ chức hội nghị khoa học quốc tế tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4054/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4054/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Đạo Cương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4054/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _____________ Số: 4054/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tổ chức hội nghị khoa học quốc tế tại Việt Nam
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 570/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc ban hành Quy chế Quản lý hoạt động đối ngoại của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Đề án số 2023/ĐA-TDTTBN ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh về việc tổ chức hội nghị khoa học quốc tế về thể dục thể thao với chủ đề “Phát triển kinh tế thể thao: Đổi mới sáng tạo đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững”;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hợp tác quốc tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Hiệu trường Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh đón đoàn khách quốc tế (có danh sách kèm theo) và tổ chức hội nghị khoa học quốc tế về thể dục thể thao có chủ đề “Phát triển kinh tế thể thao: Đổi mới sáng tạo đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững”.
Thời gian: Ngày 14 tháng 12 năm 2024
Địa điểm: Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
Điều 2. Về kinh phí: Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh chi các chi phí: ăn, ở cho các đại biểu quốc tế; các chi phí liên quan đến tổ chức hội nghị khoa học quốc tế, phiên dịch, thù lao cho các diễn giả, thiết kế và in ấn thẻ ban tổ chức, thẻ đại biểu, giấy chứng nhận và các chi phí liên quan khác theo quy định hiện hành (Kinh phí không vượt quá 381.950.000đ (Ba trăm tám mươi mốt triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng) trích từ nguồn thu hoạt động sự nghiệp của đơn vị).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Hiệu trưởng Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, HTQT, NĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hoàng Đạo Cương |
DANH SÁCH
ĐẠI BIỂU CÁC NƯỚC THAM DỰ HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC TẾ
VỀ THỂ DỤC THỂ THAO TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Họ và tên | Giới tính | Tên đơn vị | Chức vụ | Ghi chú |
1. | Wei Jian Jun | Nam | Trường Đại học Thể dục thể thao Thượng Hải, Trung Quốc | Phó hiệu trưởng | Trưởng đoàn |
2. | MA Haifeng | Nam | Viện trưởng Viện Huấn luyện và thi đấu |
| |
3. | Zhang Qing Shan | Nam | Viện trưởng Viện Huấn luyện và thi đấu | Báo cáo viên | |
4. | ZHANG Ruihua | Nam | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh, Trung Quốc | Phó Chủ tịch Hội đồng trường BSU và Phó Viện trưởng Học viện Huấn luyện của Tổng cục Thể thao Trung Quốc | Trưởng đoàn |
5. | HU Bin | Nam | Viện trưởng Viện Giáo dục thường xuyên của BSU |
| |
6. | QIAN Congwei | Nam | Chuyên viên Văn phòng Hiệu trưởng BSU |
| |
7. | Peng Fenglin | Nam | Trường Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc | Viện trưởng Học viện Thể thao và Sức khỏe Đại học Sư phạm Quảng Tây | Trưởng đoàn |
8. | Zhang Zhi | Nam | Phó Viện trưởng Học viện Thể thao và Sức khỏe Đại học Sư phạm Quảng Tây |
| |
9. | Yao Jiwei | Nam | Phó Viện trưởng Học viện Thể thao và Sức khỏe Đại học Sư phạm Quảng Tây |
| |
10. | Liang Bingyuan | Nam |
| Trưởng ban quốc tế Học viện Thể thao và Sức khỏe Đại học Sư phạm Quảng Tây |
|
11. | Wei Jian Xun | Nam | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Quảng Tây | Hiệu trưởng | Trưởng đoàn |
12. | Qin Lin | Nam | Bí thư văn phòng Đảng ủy |
| |
13. | Lan Yan | Nữ | Phó Viện trưởng Truyền thông Quốc tế và Giáo dục phổ thông |
| |
14. | Naruepon Vongj aturapat | Nam | Trường Đại học Burapha Thái Lan | Trưởng khoa | Trưởng đoàn Báo cáo viên |
15. | Ponn Sok | Nam | Tổng cục Thể dục thể thao Campuchia | Tổng cục trưởng | Trưởng đoàn |
16. | Yean Kysiwatha | Nam | Giám đốc trung tâm HL quốc gia |
| |
17. | KEO Monorom | Nữ | Hiệu trưởng trường TT |
| |
18. | SUN Bopha | Nữ | Phó chánh văn phòng TTHLTT Quốc gia |
| |
19. | Gabbazova Asyl Yakupovna | Nữ | Trường Đại học Thể thao Thanh niên và Du lịch Liên bang Nga | Giáo sư Khoa Thể thao Máy tính, Cờ vua và Công nghệ Kỹ thuật số | Báo cáo viên |
20. | Joonho Kang | Nam | Trường Đại học sư phạm, Đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc | Trưởng khoa | Trưởng đoàn |
21. | Yukyoum Kim | Nam | Giám đốc Trung tâm phát triển nghề nghiệp | Báo cáo viên | |
22. | Hyoyoul Moon | Nam | Trưởng phòng GDTC |
| |
23. | Mark Lin | Nam | Hiệp hội Du lịch Thể thao Đài Loan (Trung Quốc) | Giáo sư | Trưởng đoàn Báo cáo viên |
24. | Hui-Fang Nai | Nam | Trường Đại học Thể dục thể thao Đài Loan (Trung Quốc) | Giáo sư | Trưởng đoàn |
25. | Kuei-Pin, Kuo | Nam | Trung tâm HLTT Quốc gia Đài Loan, (Trung Quốc) | Giáo sư | Báo cáo viên |
26. | Chang- Yang, Wu | Nam | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Bình Đông - Đài Loan (Trung Quốc) | Khoa Thể thao giải trí và tăng cường sức khỏe | Trưởng đoàn |
27. | Wu Fu Ly-shiang | Nữ |
|
| |
28. | Prof. Kun-Yu, Liu | Nam | Khoa Thể thao giải trí và tăng cường sức khỏe |
| |
29. | Chia- Chang Chang | Nam | Trường Đại học sư phạm Chương Hóa - Đài Loan (Trung Quốc) | Giáo sư Viện TT và Sức khỏe | Trưởng đoàn |
30. | Hsin-Yu Tung | Nữ | Trợ lý dự án |
| |
31. | Meng-Ling Chung | Nữ | Phòng Thể thao |
| |
32. | Sin-Zih Syu | Nữ | Thực tập sinh cao học |
| |
33. | Hsin-Hui Shih | Nữ | Thực tập sinh cao học |
| |
34. | Tzu-Yu Ou | Nữ | Thực tập sinh cao học |
| |
35. | Guan-Ting Shen | Nam | Thực tập sinh cao học |
| |
36. | Chi-Yueh Hsu | Nam | Trường Đại học khoa học Triều Dương - Đài Loan (Trung Quốc) | Giáo sư phòng dịch vụ giải trí | Trưởng đoàn |
37. | Wei-Ting Hsu | Nữ | Thực tập sinh |
| |
38. | Yu-Yen Sun | Nữ | Thực tập sinh |
| |
39. | Yu-Ying Guan | Nữ | Thực tập sinh |
| |
40. | Chun-Chiang Liao | Nam | Trường Đại học văn hóa - Đài Loan (Trung Quốc) | Phòng GDTC | Trưởng đoàn |
41. | Lu, Chun Wei | Nữ |
|
| |
42. | Ng, Tsz Ching | Nữ |
|
| |
43. | Yang Zhi | Nam | Học viện Thể dục thể thao Thiên Tân, Trung Quốc | Phó hiệu trưởng | Trưởng đoàn |
44. | Liu Chunhua | Nam | Trưởng phòng nhân sự |
| |
45. | Xu Dongqing | Nữ | Phó Hiệu trưởng Trường Thể thao và sức khỏe |
| |
46. | Qing Jie Chen | Nam | Trường Đại học Lin yi, Sơn Đông, Trung Quốc | Phó viện trưởng viện GDTC và Sức khỏe | Trưởng đoàn |
47. | Jie Meng | Nam | Viện GDTC và Sức khỏe |
| |
48. | Huang Hsing Chieh | Nam | Trường Đại học Sư phạm Min Nan, Trung Quốc | Giáo sư | Trưởng đoàn |
49. | Chen Chien An | Nam | Giáo sư |
| |
50. | Yi-Yang Chen | Nam | Giáo sư |
| |
51. | Du Geng | Nam | Học viện TDTT Vũ Hán - Trung Quốc | Trưởng Phòng Hợp tác quốc tế | Trưởng đoàn |
52. | Tian Zhaofeng | Nam | Bí thư Đảng ủy Viện Giáo dục quốc tế |
| |
53. | Tang lixu | Nam | Hiệu trưởng Trường Võ thuật |
| |
54. | Xu Fa | Nam | Bí thư Đảng ủy Học viện Huấn luyện Thể thao |
| |
55. | Tang lixu | Nam | Trường Võ thuật |
| |
56. | Pedro E. Alcaraz | Nam | Trường Đại học UCAM, Tây Ban Nha | Giám đốc Trường Đại học Thể thao UCAM Tây Ban Nha | Trưởng đoàn |
57. | Laura Nieto Torrej ón | Nữ | Giáo sư giảng dạy Cử nhân kinh tế và quản trị kinh doanh và Phó điều phối viên chương trình Thạc sĩ Chương trình quản lý thể thao |
| |
58. | Bounnuang Kamphengthong | Nam | Trường Cao Đẳng TDTT Lào | Trưởng phòng Quốc phòng của Cao Đẳng TDTT Lào | Trưởng đoàn |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây