Quyết định 2341/QÐ-BVHTTDL 2024 khôi phục, bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2341/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2341/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Thị Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/08/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổ chức khôi phục bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc thiểu số rất ít người
Ngày 13/08/2024, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quyết định 2341/QÐ-BVHTTDL về việc tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Tổ chức khôi phục bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc thiểu số rất ít người với các nội dung cụ thể sau:
- Tháng 8 - 10/2024 thực hiện:
- Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin tổng thể về dân tộc Lự;
- Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin liên quan đến nghề dệt thổ cẩm dân tộc Lự
- Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin liên quan đến nghệ thuật trình diễn dân gian dân tộc Lự;…
- Tháng 9 - 12/2024 thực hiện:
- Tổ chức bảo tồn, phát huy giá trị nghề dệt thổ cẩm của dân tộc Lự tại huyện Tam Đường và huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu;
- Tổ chức bảo tồn, phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian của dân tộc Lự tại huyện Tam Đường và huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu;…
2. Ban tổ chức khôi phục bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc thiểu số rất ít người gồm:
- 01 Trưởng ban:
Bà Nguyễn Thị Hải Nhung, Vụ trưởng Vụ Văn hóa dân tộc.
- 03 Phó Trưởng ban:
- Ông Trần Mạnh Hùng, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu;
- Ông Vũ Xuân Thịnh, Phó Chủ tịch UBND huyện Tam Đường;
- Bà Lý Thị Na, Phó Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
- 14 Ủy viên khác.
3. Kinh phí thực hiện:
- Kinh phí sự nghiệp Văn hóa thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 kéo dài sang năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp cho Vụ Văn hóa dân tộc;
- Nguồn kinh phí của các cơ quan, đơn vị phối hợp (nếu có).
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2341/QÐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 2341/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _____________ Số: 2341/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống
của dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao dự toán kinh phí từ ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2579/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2662/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc kéo dài thời gian thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2022 sang năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt kéo dài thời gian thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, năm 2023 của Vụ Văn hóa dân tộc và Đoàn Thanh niên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Văn hóa dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Vụ Văn hoá dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (có Kế hoạch chi tiết và Thuyết minh nhiệm vụ kèm theo).
Điều 2. Thành lập Ban Tổ chức và phê duyệt Danh sách nghệ nhân, học viên tham gia tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người (có Danh sách kèm theo).
- Ban Tổ chức có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cho các thành viên và tổ chức thực hiện Kế hoạch đảm bảo tiến độ, chất lượng, hiệu quả và tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ;
- Nghệ nhân, học viên có trách nhiệm tham gia đầy đủ, đúng thành phần, thời gian và địa điểm.
Điều 3. Kinh phí thực hiện từ kinh phí sự nghiệp Văn hóa thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 kéo dài sang năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp cho Vụ Văn hóa dân tộc qua Văn phòng Bộ và nguồn kinh phí của các cơ quan, đơn vị phối hợp (nếu có).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2579/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Vụ trưởng Vụ Văn hóa dân tộc, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - UBND tỉnh Lai Châu (để biết); - SVHTTDL tỉnh Lai Châu (để phối hợp); - UBND các huyện: Tam Đường, Sìn Hồ (để phối hợp); - Lưu: VT, VHDT, NHM(10). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trịnh Thị Thủy |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
KẾ HOẠCH
Tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống
của dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-BVHTTDL ngày 13/8/2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
______________
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai thực hiện hiệu quả Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch;
- Phát huy hiệu quả nguồn lực đầu tư của nhà nước, xã hội và cộng đồng vào công tác bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của cộng đồng dân tộc thiểu số rất ít người; cải thiện mức hưởng thụ văn hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
- Tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người phù hợp với điều kiện kinh tế và phong tục, tập quán cộng đồng dân tộc thiểu số; lựa chọn hỗ trợ bảo tồn, phát huy các loại hình văn hóa tiêu biểu của dân tộc thiểu số rất ít người, góp phần thúc đẩy phát triển du lịch tại địa phương.
2. Yêu cầu
- Bám sát mục tiêu của Dự án 6; phát huy nội lực, tinh thần tự lực và khơi dậy lòng tự hào đối với các giá trị văn hóa truyền thống của cộng đồng các dân tộc thiểu số;
- Chủ động, linh hoạt trong triển khai thực hiện Kế hoạch; động viên, khích lệ đồng bào dân tộc thiểu số tích cực tham gia vào hoạt động bảo tồn bản sắc văn hóa truyền thống; phát huy vai trò chủ thể của đồng bào trong việc nhân rộng mô hình bảo tồn văn hóa truyền thống; Ưu tiên tập trung tuyên truyền hướng đến đối tượng là phụ nữ, thanh niên, thiếu niên người dân tộc Lự.
- Kế hoạch được triển khai đảm bảo đúng tiến độ, hiệu quả, tiết kiệm.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin để bảo tồn, phát huy các loại hình văn hóa truyền thống của của dân tộc Lự trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.1. Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin tổng thể về dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 8 - 10/2024.
- Địa điểm khảo sát: Tỉnh Lai Châu.
- Đối tượng khảo sát: Cán bộ, công chức phụ trách công tác văn hóa, dân tộc cấp tỉnh, huyện, cấp xã tại địa bàn khảo sát; nghệ nhân, người có uy tín, trưởng thôn/bản tại địa bàn khảo sát; cá nhân người dân tộc Lự, người dân tộc thiểu số sinh sống tại địa bàn khảo sát; khách du lịch tại một số khu, điểm du lịch tại địa bàn khảo sát.
- Nội dung triển khai chủ yếu:
+ Tổng hợp thông tin, tư liệu, tài liệu phục vụ công tác bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Lự;
+ Khảo sát, điều tra thực tế về hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Lự trên địa bàn tỉnh Lai Châu (đánh giá tổng thể công tác quản lý nhà nước về bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các DTTS tỉnh Lai Châu nói chung và dân tộc Lự nói riêng; thực trạng bảo tồn các loại hình văn hóa phi vật thể của dân tộc Lự; sự biến đổi trong văn hóa truyền thống dân tộc Lự; nhu cầu của cộng đồng dân tộc Lự với tư cách chủ thể văn hóa tham gia vào hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống...);
+ Mời các chuyên gia, nhà quản lý nghiên cứu, xây dựng các báo cáo khoa học theo các nhóm chuyên đề (Cơ sở lý luận và thực tiễn về bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống dân tộc Lự; thực trạng, giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Lự; kỹ năng, phương pháp bảo tồn các loại hình văn hóa phi vật thể của dân tộc Lự...).
1.2. Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin liên quan đến nghề dệt thổ cẩm dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 8 - 10/2024.
- Địa điểm khảo sát: Tỉnh Lai Châu.
- Đối tượng khảo sát: Cán bộ, công chức phụ trách công tác văn hóa, dân tộc cấp tỉnh, huyện, cấp xã tại địa bàn khảo sát; nghệ nhân, người có uy tín, trưởng thôn/bản tại địa bàn khảo sát; cá nhân người dân tộc Lự, người dân tộc thiểu số sinh sống tại địa bàn khảo sát; khách du lịch tại một số khu, điểm du lịch tại địa bàn khảo sát.
- Nội dung triển khai chủ yếu:
+ Tổng hợp thông tin, tư liệu, tài liệu phục vụ công tác bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Lự;
+ Khảo sát, điều tra thực tế về hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị nghề dệt thổ cẩm dân tộc Lự trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
+ Mời các chuyên gia, nhà quản lý nghiên cứu, xây dựng các báo cáo khoa học theo các nhóm chuyên đề (Thực trạng quản lý nhà nước về bảo tồn, phát huy giá trị nghề dệt và trang phục truyền thống; Thực trạng nghề dệt thổ cẩm, trang phục truyền thống dân tộc Lự; giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị trang phục truyền thống dân tộc Lự...).
1.3. Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin liên quan đến nghệ thuật trình diễn dân gian dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 8 - 10/2024.
- Địa điểm khảo sát: Tỉnh Lai Châu.
- Đối tượng khảo sát: Cán bộ, công chức phụ trách công tác văn hóa, dân tộc cấp tỉnh, huyện, cấp xã tại địa bàn khảo sát; nghệ nhân, người có uy tín, trưởng thôn/bản tại địa bàn khảo sát; cá nhân người dân tộc Lự, người dân tộc thiểu số sinh sống tại địa bàn khảo sát; khách du lịch tại một số khu, điểm du lịch tại địa bàn khảo sát.
- Nội dung triển khai chủ yếu:
+ Tổng hợp thông tin, tư liệu, tài liệu phục vụ công tác bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Lự;
+ Khảo sát, điều tra thực tế về hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị nghệ thuật trình diễn dân gian dân tộc Lự;
+ Mời các chuyên gia, nhà quản lý nghiên cứu, xây dựng các báo cáo khoa học theo các nhóm chuyên đề (Tổng quan về nghệ thuật trình diễn dân gian; thực trạng bảo tồn, phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian dân tộc Lự; thực trạng, giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị nghệ thuật trình diễn dân gian dân tộc Lự...).
1.4. Tổ chức khảo sát, điều tra, thống kê, thu thập thông tin liên quan đến trò chơi dân gian dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 8 - 10/2024.
- Địa điểm khảo sát: Tỉnh Lai Châu.
- Đối tượng khảo sát: Cán bộ, công chức phụ trách công tác văn hóa, dân tộc cấp tỉnh, huyện, cấp xã tại địa bàn khảo sát; nghệ nhân, người có uy tín, trưởng thôn/bản tại địa bàn khảo sát; cá nhân người dân tộc Lự, người dân tộc thiểu số sinh sống tại địa bàn khảo sát; khách du lịch tại một số khu, điểm du lịch tại địa bàn khảo sát.
- Nội dung triển khai chủ yếu:
+ Tổng hợp thông tin, tư liệu, tài liệu phục vụ công tác bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Lự;
+ Khảo sát, điều tra thực tế về hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị trò chơi dân gian dân tộc Lự;
+ Mời các chuyên gia, nhà quản lý nghiên cứu, xây dựng các báo cáo khoa học theo các nhóm chuyên đề (Tổng quan về trò chơi dân gian; thực trạng, giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị trò chơi dân gian dân tộc Lự; Giải pháp bảo tồn trò chơi dân gian dân tộc Lự gắn với phát triển du lịch...).
2. Tổ chức tập huấn về bảo tồn, phát huy các loại hình văn hóa truyền thống dân tộc Lự gắn với phát triển du lịch
- Thời gian: Tháng 8 - 10/2024.
- Địa điểm triển khai: 01 lớp tập huấn tại huyện Tam Đường, 01 lớp tập huấn tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
- Thành phần tham gia: Cán bộ, công chức làm công tác văn hóa, dân tộc cấp huyện, xã; hợp tác xã kinh doanh trong lĩnh vực du lịch; trưởng các đoàn thể các thôn, bản; trưởng thôn, bản, người có uy tín, nghệ nhân, học viên dân tộc Lự. Tổng cộng khoảng 150 - 155 người/lớp tập huấn.
- Ban Tổ chức hỗ trợ chi phí ăn, nghỉ, đi lại cho các học viên tham gia Lớp tập huấn.
- Báo cáo viên: Các chuyên gia, nhà quản lý về văn hóa dân tộc, du lịch.
- Thời lượng tập huấn: 04 ngày/lớp (không kể thời gian đi và về).
- Nội dung tập huấn chủ yếu:
+ Tổ chức đánh giá thực trạng hoạt động bảo tồn, phát huy văn hoá truyền thống dân tộc Lự; đánh giá thực trạng nhu cầu, kỹ năng sử dụng thiết bị điện tử và các trang mạng xã hội làm cơ sở lựa chọn địa điểm, xây dựng nội dung triển khai mô hình thông qua hình thức bảng hỏi, mã QR Online (Dự kiến sản phẩm: Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát và link).
+ Khái quát về công tác bảo tồn, phát huy bản sắc văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số (cơ sở lý luận về công tác bảo tồn văn hóa truyền thống, các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về văn hóa dân tộc...);
+ Thực trạng hoạt động bảo tồn văn hóa truyền thống của các DTTS tỉnh Lai Châu nói chung và dân tộc Lự nói riêng; Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến đổi trong văn hóa truyền thống dân tộc Lự và vai trò của cộng đồng dân tộc Lự trong hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống;
+ Phát huy vai trò của nghệ nhân, đồng bào các dân tộc thiểu số và cộng đồng dân cư các điểm du lịch, cán bộ công chức văn hóa xã, các đơn vị, hộ kinh doanh du lịch trong việc bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch;
+ Phương pháp, kỹ năng chung để bảo tồn các loại hình văn hóa phi vật thể của dân tộc thiểu số nói chung, dân tộc Lự nói riêng.
+ Hướng dẫn và thực hành sử dụng các thiết bị điện tử ghi âm, ghi hình, chụp hình và các phần mềm, ứng dụng công nghệ, trí tuệ nhân tạo để sản xuất các sản phẩm truyền thông hiện đại phát hành trên các tài khoản mạng xã hội...; thời gian 4 buổi (02 buổi/ ngày)
+ Hỗ trợ công cụ, vật tư, trang thiết bị phục vụ thực hành sản xuất các sản phẩm truyền thông hiện đại trong cộng đồng dân tộc Lự, phục vụ tổ chức chương trình Gala giới thiệu (Triển lãm ảnh, Giới thiệu video Review, Tư vấn du lịch...) tại nhà văn hóa của địa phương và Livestream online trực tiếp trên các nền tảng mạng xã hội (Chương trình livestream khoảng từ 30 - 45 phút trên 7 kênh mạng xã hội của Đoàn, Hội, Đội.).
3. Tổ chức truyền dạy, biểu diễn, tái hiện các loại hình văn hóa truyền thống dân tộc Lự
3.1. Tổ chức bảo tồn, phát huy giá trị nghề dệt thổ cẩm của dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024;
- Số lượng: 02 chương trình/dự án; thời gian tổ chức: 05 ngày/chương trình/dự án.
- Địa điểm triển khai: 01 chương trình tại huyện Tam Đường, 01 chương trình tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
- Thành phần tham gia: Nghệ nhân và học viên người dân tộc Lự sinh sống trên địa bàn tỉnh Lai Châu (khoảng 90 - 100 người/chương trình), ưu tiên học viên là thanh thiếu niên, học sinh trung học phổ thông dân tộc Lự.
- Nội dung triển khai:
+ Khảo sát, đánh giá thực trạng văn hóa truyền thống và nghề dệt thổ cẩm truyền thống; những kết quả đạt được, khó khăn, hạn chế làm cơ sở lựa chọn địa điểm, nội dung nhân rộng các mô hình;
+ Hỗ trợ các trang thiết bị, vật tư, nguyên liệu, đạo cụ phục vụ xây dựng nghề dệt thổ cẩm truyền thống dân tộc Lự trên địa bàn.
+ Tổ chức truyền dạy và thực hành nghề dệt thổ cẩm truyền thống dân tộc Lự phục vụ phát triển du lịch.
+ Tổ chức chụp ảnh, ghi hình để lưu trữ và tư liệu phục vụ các hoạt động tuyên truyền, giới thiệu, quảng bá và sản xuất phim tài liệu về công tác bảo tồn, phát huy nghề dệt thổ cẩm của dân tộc Lự (in, sao USB cấp phát cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Phòng Văn hóa và Thông tin, Trung tâm Văn hóa huyện và Ủy ban nhân dân xã phục vụ các hoạt động tuyên truyền...)
3.2. Tổ chức bảo tồn, phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian của dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Số lượng: 02 chương trình/dự án; thời gian tổ chức: 05 ngày/chương trình/dự án.
- Địa điểm triển khai: 01 chương trình tại huyện Tam Đường, 01 chương trình tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
- Thành phần tham gia: Nghệ nhân và học viên người dân tộc Lự sinh sống trên địa bàn tỉnh Lai Châu (khoảng 90 - 100 người/chương trình), ưu tiên học viên là thanh thiếu niên, học sinh trung học phổ thông dân tộc Lự.
- Nội dung triển khai:
+ Khảo sát, đánh giá thực trạng bảo tồn, phát huy dân ca, dân vũ, dân nhạc truyền thống dân tộc Lự tỉnh Lai Châu; những kết quả đạt được, khó khăn và hạn chế làm cơ sở lựa chọn địa điểm, xây dựng nội dung triển khai mô hình;
+ Hỗ trợ các trang thiết bị, vật tư và thuê nhạc cụ, đạo cụ cần thiết phục bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc truyền thống dân tộc Lự;
+ Tổ chức truyền dạy, thực hành các loại hình dân ca, dân vũ, dân nhạc truyền thống dân tộc Lự tỉnh Lai Châu;
+ Tổ chức hoạt động trình diễn dân ca, dân vũ, dân nhạc truyền thống dân tộc Lự tỉnh Lai Châu;
+ Tổ chức chụp ảnh, ghi hình để lưu trữ và tư liệu phục vụ các hoạt động tuyên truyền, giới thiệu, quảng bá và sản xuất phim tài liệu về công tác bảo tồn, phát huy nghề dệt thổ cẩm của dân tộc Lự (in, sao USB cấp phát cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Phòng Văn hóa và Thông tin, Trung tâm Văn hóa huyện và Ủy ban nhân dân xã phục vụ các hoạt động tuyên truyền...).
3.3. Tổ chức bảo tồn, phát huy trò chơi dân gian của dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Số lượng: 02 chương trình/dự án; thời gian tổ chức: 05 ngày/chương trình/dự án.
- Địa điểm triển khai: 01 chương trình tại huyện Tam Đường, 01 chương trình tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
- Thành phần tham gia: Nghệ nhân và học viên người dân tộc Lự sinh sống trên địa bàn tỉnh Lai Châu (khoảng 90 - 100 người/chương trình), ưu tiên học viên là thanh thiếu niên, học sinh trung học phổ thông dân tộc Lự.
- Nội dung triển khai:
+ Khảo sát, đánh giá thực trạng trò chơi dân gian dân tộc Lự; những kết quả đạt được, khó khăn, hạn chế làm cơ sở lựa chọn địa điểm, xây dựng nội dung triển khai mô hình;
+ Hỗ trợ công cụ, vật tư, nguyên liệu phục vụ truyền dạy và thực hành trò chơi dân gian dân tộc Lự;
+ Tổ chức lớp truyền dạy, hướng dẫn thực hành trò chơi dân gian dân tộc Lự;
+ Tổ chức chụp ảnh, ghi hình để lưu trữ và tư liệu phục vụ các hoạt động tuyên truyền, giới thiệu, quảng bá và sản xuất phim tài liệu về công tác bảo tồn, phát huy nghề dệt thổ cẩm của dân tộc Lự (in, sao USB cấp phát cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Phòng Văn hóa và Thông tin, Trung tâm Văn hóa huyện và Ủy ban nhân dân xã phục vụ các hoạt động tuyên truyền...)
- Mua thiết bị ổ cứng di động 10TB phục vụ lưu trữ tài liệu phim, ảnh...
4. Tuyên truyền, quảng bá giới thiệu về hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống dân tộc Lự
4.1. Thông tin, tuyên truyền về các giá trị văn hóa tiêu biểu của dân tộc Lự đến rộng rãi thanh thiếu niên cùng du khách trong và ngoài nước
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Địa điểm triển khai: Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu.
- Nội dung triển khai: Sản xuất các sản phẩm truyền thông hiện đại phát trên phương tiện thông tin đại chúng nhằm tuyên truyền, quảng bá các giá trị văn hóa tiêu biểu của dân tộc Lự đến rộng rãi thanh thiếu niên cùng du khách trong nước và nước ngoài, góp phần thu hút, phát triển du lịch tại địa phương. Gồm:
+ Inforgraphic: Thiết kế các Inforgraphic giới thiệu về những nét đặc sắc của dân tộc Lự phát hành trên các trang điện tử và mạng xã hội của tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong và ngoài nước. Dự kiến 03 bộ Infographic đăng trên 07 kênh trong nước và 03 kênh ngoài nước.
+ Cẩm nang Du lịch: Xây dựng các bài viết, ảnh nhằm tư vấn, hướng dẫn cung cấp lời khuyên tổng quát, mẹo cũng như các đề xuất đầy cảm hứng về các điểm đến, hành trình và trải nghiệm mang lại giá trị tốt nhất cho du khách khi đến thăm quan và du lịch văn hoá của dân tộc Lự phát hành trên các trang điện tử về Du lịch và và mạng xã hội của tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong và ngoài nước. Dự kiến 03 bài đăng trên 07 kênh chuyên biệt về du lịch và 03 kênh thanh niên ngoài nước.
+ Phóng sự: Sản xuất các phóng sự chuyên đề giới thiệu về các hình thức sinh hoạt văn hoá cộng đồng đặc sắc của dân tộc Lự phát sóng trên Truyền hình và mạng xã hội của tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong và ngoài nước . Dự kiến 03 Phóng sự (5-7 phút/phóng sự) phát sóng trên VTC6, VTV1 và 07 kênh mạng xã hội trong nước và 03 kênh Mạng xã hội ngoài nước.
4.2. Thông tin, tuyên truyền về vai trò của thanh thiếu niên trong hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Địa điểm triển khai: Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu.
- Nội dung triển khai: Sản xuất các chương trình, phóng sự, phim tài liệu phát sóng truyền hình và các nền tảng truyền thông của Đoàn, Hội, Đội:
+ MV, Clip ca nhạc: Sản xuất các video giới thiệu các làn điệu dân ca, âm nhạc, dân vũ và một số nghệ thuật biểu diễn của dân tộc Lự phát sóng trên trang điện tử và mạng xã hội của tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong và ngoài nước. Dự kiến 3 - 5 video phát sóng trên VTC6, đăng trên 7 kênh mạng xã hội trong nước và 2 trang điện tử.
+ Bản tin văn hoá: Xây dựng bản tin tổng hợp định kỳ hàng tháng giới thiệu vai trò của thanh niên tham gia các hoạt động văn hoá như: Các lễ hội, nghệ thuật biểu diễn, ẩm thực... của dân tộc Lự phát sóng trên Truyền hình và mạng xã hội của tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong và ngoài nước. Dự kiến 3-5 bản tin (3 - 5 phút/bản tin), phát sóng trên VTC6 và 7 kênh mạng xã hội trong nước, 2 trang điện tử...
+ Tự hào bản em: Hướng dẫn cho Thanh thiếu niên dân tộc Lự tự sản xuất các sản phẩm truyền thông với chủ đề “Tự hào bản em” để giới thiệu về bản sắc văn hoá dân tộc Lự của mình và đăng tải trên các nền tảng mạng xã hội của tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong và ngoài nước. Dự kiến 6 infographic và 6 video truyền thông đăng tải trên 7 kênh mạng xã hội trong nước và 2 trang điện tử.
4.3. Thông tin, tuyên truyền, giới thiệu, quảng bá các sản phẩm truyền thông của Lự phục vụ bảo tồn, phát huy trong cộng đồng dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Địa điểm triển khai: Huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu.
- Nội dung triển khai:
+ Tổ chức điểm triển lãm lưu động thông tin, tuyên truyền, giới thiệu, quảng bá các sản phẩm truyền thông của Lự phục vụ bảo tồn, phát huy trong cộng đồng, tại điểm công cộng trên địa bàn Huyện Tam Đường.
+ Dự kiến 01 Phóng sự tổng hợp 10 - 15 phút phát sóng trên VTC, 7 kênh mạng xã hội trong nước, 3 kênh Mạng xã hội ngoài nước và 5 trang điện tử.
4.4. Thông tin, tuyên truyền về vai trò của phụ nữ trong hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống dân tộc Lự; nâng cao nhận thức về bình đẳng giới vì mục tiêu phát triển bền vững cộng đồng các dân tộc thiểu số
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Địa điểm: Huyện Tam Đường và Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- Nội dung triển khai: Sản xuất các chương trình, chuyên đề, phóng sự, phim tài liệu, bản tin. phát trên phương tiện thông tin đại chúng (báo in, trang thông tin điện tử) nhằm tuyên truyền về vai trò của phụ nữ trong hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống dân tộc Lự; nâng cao nhận thức về bình đẳng giới vì mục tiêu phát triển bền vững và đa dạng văn hóa trong cộng đồng các dân tộc thiểu số Việt Nam.
- Dự kiến số lượng: từ 20 đến 25 bài phóng sự; từ 5 đến 10 bài phản ánh; 02 clip phóng sự...
4.5. Xuất bản, phát hành ấn phẩm giới thiệu, tuyên truyền về văn hóa truyền thống của dân tộc Lự
- Thời gian: Tháng 9 - 12/2024.
- Nội dung: Giới thiệu các đặc trưng văn hóa vật thể, phi vật thể phong phú của cộng đồng dân tộc Lự với những bức ảnh, bài viết ngắn gọn, cô đọng của chuyên gia, nhà nghiên cứu dân tộc học, từ đó phản ánh những nét cơ bản nhất về nguồn gốc, dân cư, tập quán sinh hoạt, lao động - sản xuất, trang phục, dân ca, dân vũ, lễ hội, tín ngưỡng... và hoạt động bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống của dân tộc Lự.
- Số lượng sách xuất bản: 1.000 cuốn.
- Quy cách: Khuôn khổ: 21 x 21cm: 224 trang (khoảng 130 ảnh mầu).
- Địa chỉ cấp phát: 387 địa chỉ (106 phường/xã, 08 Trung tâm VHTT huyện thuộc tỉnh Lai Châu, 171 Trường PTDT nội trú huyện, 51 Thư viện các tỉnh/TP, 51 Sở VHTTDL tỉnh/TP)...
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Phân công nhiệm vụ
1.1. Vụ Văn hóa dân tộc: chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chủ động tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đảm bảo chất lượng và tiến độ theo Kế hoạch đã được phê duyệt.
1.2. Vụ Kế hoạch, Tài chính: phối hợp với Vụ Văn hóa dân tộc thẩm định dự toán và hướng dẫn triển khai theo quy định.
1.3. Văn phòng Bộ: phối hợp với Vụ Văn hóa dân tộc hướng dẫn xây dựng dự toán, tham mưu ban hành các văn bản Thông báo mời báo giá dịch vụ, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, tổ chức đấu thầu và thanh quyết toán theo quy định.
1.4. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu:
- Cử thành viên tham gia Ban Tổ chức;
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường và Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ rà soát, lập danh sách nghệ nhân, học viên tham gia các lớp tập huấn, các chương trình bảo tồn văn hóa phi vật thể dân tộc Lự;
- Phối hợp với Vụ Văn hóa dân tộc tổ chức triển khai các chương trình bảo tồn, phát huy văn hóa phi vật thể dân tộc Lự theo Kế hoạch; hướng dẫn các địa phương duy trì hiệu quả hoạt động của các mô hình bảo tồn văn hóa gắn với phát triển du lịch...
1.5. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường và Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ:
- Phối hợp với Vụ Văn hóa dân tộc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu và các đơn vị có liên quan triển khai Kế hoạch;
- Tuyên truyền, hướng dẫn cộng đồng dân tộc Lự nhân rộng các mô hình hiệu quả về bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống; duy trì hiệu quả hoạt động của các mô hình, thúc đẩy phát triển du lịch tại địa phương.
2. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện từ kinh phí sự nghiệp Văn hóa thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 kéo dài sang năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp cho Vụ Văn hóa dân tộc qua Văn phòng Bộ và nguồn kinh phí của các cơ quan, đơn vị phối hợp (nếu có).
Trên đây là Kế hoạch tổ chức khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc thiểu số rất ít người, năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chủ động phối hợp với Vụ Văn hóa dân tộc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo tiến độ, hiệu quả. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị báo cáo lãnh đạo Bộ để kịp thời xem xét, quyết định./.
DANH SÁCH
Thành viên Ban Tổ chức, nghệ nhân, học viên tham gia tổ chức khôi phục, bảo tồn
và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số rất ít người,
năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
(Kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 8 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_____________
I. Ban Tổ chức
1. Bà Nguyễn Thị Hải Nhung, Vụ trưởng Vụ Văn hóa dân tộc, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Trưởng Ban;
2. Ông Trần Mạnh Hùng, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu, Phó Trưởng Ban;
3. Ông Vũ Xuân Thịnh, Phó Chủ tịch UBND huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Phó Trưởng Ban;
4. Bà Lý Thị Na, Phó Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Phó Trưởng Ban;
5. Bà Lê Thị Ngọc Châm, Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
6. Ông Đỗ Trọng Thi, Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
7. Ông Tẩn A Xoang, Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
8. Ông Nguyễn Hùng Mạnh, Chuyên viên chính Vụ Văn hóa dân tộc, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy viên;
9. Bà Lê Thị Thúy Hằng, Chuyên viên chính Vụ Văn hóa dân tộc, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy viên;
10. Ông Phạm Duy Hà, Chuyên viên Vụ Văn hóa dân tộc, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy viên;
11. Ông Lê Huy Sơn, Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
12. Ông Nguyễn Quang Sáng, Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
13. Bà Chúng Thị Xuân, Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
14. Ông Lò Văn Sâu, Chủ tịch UBND xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
15. Ông Thào A Páo, Phó Chủ tịch UBND xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
16. Bà Tao Thị Chùm, Phó Chủ tịch UBND xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
17. Ông Lò Văn Lả, Phó Chủ tịch UBND xã Bản Hon, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
18. Bà Lò Thị Đi, Công chức xã Bản Hon, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Ủy viên;
II. Nghệ nhân, học viên tham gia lớp tập huấn nâng cao năng lực bảo tồn, phát huy bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc Lự gắn với phát triển du lịch
a) Huyện Sìn Hồ
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Chúng Thị Xuân |
Công chức Phòng VH&TT |
Học viên |
2 |
Sùng Thị Linh |
Công chức Phòng Dân tộc |
Học viên |
3 |
Tao Văn Bun |
Công chức VH xã Nậm Tăm |
Học viên |
4 |
Tao Văn trái |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
5 |
Lò Văn Chay |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
6 |
Tao Văn Thà |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
7 |
Tao Văn Phùm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
8 |
Tao Văn Pình |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
9 |
Tao Thị Nàng |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
10 |
Lò Thị Ban |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
11 |
Tao Thị Nàng |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
12 |
Tao văn Nọi |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
13 |
Tao Văn Khằm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
14 |
Tao Văn Hặc |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
15 |
Tao Thị Chùm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
16 |
Lò Thị Kiêng |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
17 |
Tao văn Thùm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
18 |
Tao Thị Dọt |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
19 |
Tao Thị Ín |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Trưởng bản |
20 |
Tao Thị Xum |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
21 |
Lò Thị Cong |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Người uy tín |
22 |
Tao Văn Thòn |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
23 |
Tao văn Tạo |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
24 |
Tao văn Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
25 |
Tao văn Hặc A |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
26 |
Tao Văn Phắt |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
27 |
Tao văn Điếng |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
28 |
Tao văn Hặc B |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
29 |
Tao Văn kẻo |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
30 |
Tao Thị Nó |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
31 |
Tao Thị Ban |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
32 |
Tao Thị Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
33 |
Tao Thị Khăn |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
34 |
Tao Thị Hiên |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
35 |
Tao Thị Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
36 |
Tao Văn Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
37 |
Tao Thị Pành |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
38 |
Tao Thị Hiên |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
39 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Bí thư chi bộ |
40 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Trưởng bản |
41 |
Tao Thị Bun |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
42 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
43 |
Tao Văn Chom |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
44 |
Tao Văn Phanh |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
45 |
Tao Văn Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
46 |
Tao Văn Ngừn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
47 |
Tao Văn Tun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
48 |
Tao Văn Khằm |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
49 |
Tao Văn Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
50 |
Tao Bun (B) |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
51 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
52 |
Tao Văn Nó |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
53 |
Tao Thị Hiên |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
54 |
Tao Thị Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
55 |
Tao Thị Sèn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
56 |
Tao Thị Bun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
57 |
Tao Thị Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
58 |
Tao Thị Cham |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
59 |
Tao Thị Ban |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
60 |
Tao Thị Sum |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
61 |
Tao Văn Thi |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
62 |
Tao văn Mùn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
63 |
Tao Văn Vòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
64 |
Tao Văn Ún |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Người uy tín |
65 |
Tao Văn Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
66 |
Tao Văn kẻo |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
67 |
Tao Văn Ín |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
68 |
Lò Thị Đi |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
69 |
Tao Thị Quỳnh |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
70 |
Tao Thị Păn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
71 |
Tao Thị Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
72 |
Tao Thị Hặc |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
73 |
Tao Thị Ngần |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
74 |
Tao Thị xum |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
75 |
Tao Thị Ban |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
76 |
Tao Thị Pành |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
77 |
Tao Thị Dọt |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
78 |
Tao Văn Khằm |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
79 |
Tao Văn Bun |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
80 |
Tao văn Thòn |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
81 |
Tao Văn Pành |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
82 |
Tao Thị Ngần |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
83 |
Tao Thị Thòn |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
84 |
Tao Thị Ón |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
85 |
Tao Thị Kẻo |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
86 |
Tao Thị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
87 |
Tao Thị Hặc |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
88 |
Tao Thị Kiêng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
89 |
Tao Thị Đa |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
90 |
TaoThị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
91 |
Tao Thị Nọi |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
|
92 |
Tao Văn Nọi |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
|
93 |
Vàng Thị Pém |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
|
94 |
Tạ Thị Xuân |
Nhà nghỉ Hưng Phú |
|
95 |
Má A Mềnh |
Công chức Văn hóa xã Ma Quai |
|
96 |
Tao Thị Chùm |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
97 |
Lò Thị Ón |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
98 |
Lò Thị Chùm |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
99 |
Lò Thị Son |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
100 |
Lò Thị Xanh |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
101 |
Lò Thị Bun |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
102 |
Lò Thị Xum |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
103 |
Lò Thị Đi |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
104 |
Lò Thì Pín |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
105 |
Lò Thị Xanh |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
106 |
Lò Thị Đi |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
107 |
Lò Thị Pàu |
Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
|
108 |
Lò Thị Ón |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
109 |
Lò Thị Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
110 |
Lò Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
111 |
Lò Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
112 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
113 |
Tao Thị Giọt |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
114 |
Lò Thị Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
115 |
Lò văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
116 |
Vàng Văn Đín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
117 |
Tao Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
118 |
Tao văn Nó |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
119 |
Tao Văn Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
120 |
Lò văn Pản |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
121 |
Lò Văn Khằm |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
122 |
Lò Văn Phát |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
123 |
Lò văn Khằm A |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
124 |
Tao Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
125 |
Vàng A Dê |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
126 |
Tao văn Xanh |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
127 |
Tao Văn Xanh |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
128 |
Tao Văn Yến |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
129 |
Tao Thị Sòn |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
130 |
Tao Văn Ún |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
131 |
Tao Văn Pin |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
132 |
Vàng Văn Xanh |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
133 |
Tao Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
134 |
Lò Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
135 |
Tao Thị Quê |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
136 |
Tao Thị Vương |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
137 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
138 |
Tao Văn Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
139 |
Tao Văn Pầu |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
140 |
Lò Thị Khằm |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
141 |
Vàng Văn Ún |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
142 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
143 |
Tao Thị Sòn |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
144 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
145 |
Tao Thị Én |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
146 |
Lò Thị Nàng |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
147 |
Tao Thị Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
148 |
LÒ Thị Sòn |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
149 |
Tao Thị Piêm |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
150 |
Lò Thị Hặc |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
151 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
152 |
Tao Văn Bun |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
153 |
Lò Thị Rèng |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
154 |
Tao Văn Phòng |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
155 |
Tao Văn Ún |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
b) Huyện Tam Đường
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thái Bình |
Phó chủ tịch UBND xã Bình Lư |
Học viên |
2 |
Vũ Công Kiệm |
Công chức VH - TT xã Bình Lư |
Học viên |
3 |
Lò Văn Pẩu |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
4 |
Lò Văn Ban A |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
5 |
Lò Văn Ban B |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
6 |
Lò Văn Tà |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
7 |
Lò Văn Von |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
8 |
Tao Văn Ón |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
9 |
Lò Văn Ngân |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
10 |
Tao Thị Nó |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
11 |
Tao Thị Chum |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
12 |
Tao Thị Ún |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
13 |
Lò Thị Sâu |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
14 |
Lò Thị Khăn |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
15 |
Lò Thị Ón |
Pa Pe - Bình Lư - Tam Đường |
Học viên |
16 |
Nguyễn Sỹ Tiện |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
17 |
Tao Văn Ma |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
18 |
Lò Thị Đanh |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
19 |
Lò Thị Phanh |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
20 |
Lò Thị Khăm |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
21 |
Lò Thị Ban |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
22 |
Lò Thị May |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
23 |
Lò Thị Đôi |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
24 |
Tao Thị Si |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
25 |
Lò Thị Chăn |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
26 |
Lò Thị Sòn |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
27 |
Tao Thị Ban |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
28 |
Tao Thị Kẻo |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
29 |
Tao Thị Sam |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
30 |
Tao Thị Phôm |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
31 |
Lò Thị Ban |
Phiêng Pẳng - Xã Bản Bo |
Học viên |
32 |
Lò Văn Lả |
Phó chủ tịch UBND xã Bản Hon |
Học viên |
33 |
Lò Thị Đi |
Công chức xã Bản Hon |
Học viên |
34 |
Lò Thị Bình |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
35 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
36 |
Tao Thị Piêm |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
37 |
Tao Thị Piêm |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
38 |
Vàng Thị Khăn |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
39 |
Tao Thị Xeng |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
40 |
Lò Thị Điếng |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
41 |
Vàng Thị Xeng |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
42 |
Tao Thị Đi |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
43 |
Tao Thị Chum |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
44 |
Tao Thị Én |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
45 |
Tao Thị Xum |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
46 |
Tao Thị Mùn |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
47 |
Tao Thị Xeng |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
48 |
Tao Thị Hung |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
49 |
Lò Văn Tạo |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
50 |
Lò Tiến Hùng |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
51 |
Lò Văn Phắt |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
52 |
Lò Văn Thòn |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
53 |
Lò Văn Xeng |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
54 |
Tao Văn Chay |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
55 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
56 |
Tao Văn Ngần |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
57 |
Lò Văn Mùn |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
58 |
Lò Văn Tinh |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
59 |
Lò Văn Én |
Bản Nà Khum - xã Bản Hon |
Học viên |
60 |
Lò Văn Seng |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
61 |
Lò Văn Sâu |
Bản Hon - xã Bản Hon |
Học viên |
62 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
Học viên |
63 |
Vàng Văn Ban |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
Học viên |
64 |
Lò Văn Ón |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
Học viên |
65 |
Tao Văn Ngần |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
Học viên |
66 |
Tao Văn Đa |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
67 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
68 |
Tao Thị Nằm |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
69 |
Vàng Thị Đao |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
70 |
Lò Thị Xeng |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
71 |
Lò Văn Nọi |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
72 |
Tao Văn Coong |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
73 |
Tao Thị Pầu |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
74 |
Lò Thị Ín |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
75 |
Tao Thị Ngần |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
76 |
Tao Thị Chum |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
77 |
Tao Thị Vằn |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
78 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
79 |
Vàng Thị Ón |
Bản Đông Pao 2 - xã Bản Hon |
Học viên |
80 |
Lò Thị Xeng |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
81 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
82 |
Tao Thị Đao |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
83 |
Tao Thị Pình |
Bản Đông Pao 1 - xã Bản Hon |
Học viên |
84 |
Lò Văn Sọn |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
85 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
86 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
87 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
88 |
Tao Thị Khằm |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
89 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
90 |
Tao Thị Sòi |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
91 |
Tao Thị Bun |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
92 |
Tao Thị Xum |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
93 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
94 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
95 |
Lò Văn Chom |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
96 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Chăn Nuôi - xã Bản Hon |
Học viên |
97 |
Tao Thị Chum |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
Học viên |
98 |
Tao Thị Điếng |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
Học viên |
99 |
Tao Thị Cáp |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
Học viên |
100 |
Tao Thị Kiêng |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
|
101 |
Tao Thị Chen |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
|
102 |
Vàng Văn Chăn |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
|
103 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
|
104 |
Tao Thị Ún |
Bản Bãi Trâu - xã Bản Hon |
|
105 |
Vàng Văn Nó |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
106 |
Vàng Văn Phát |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
107 |
Tao Văn Tun |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
108 |
Tao Văn Pầu |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
109 |
Tao Thị Pầu |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
110 |
Tao Thị Đi |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
111 |
Vàng Thị Đi |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
112 |
Vàng Thị Kẻo |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
113 |
Lò Thị Ly |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
114 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
115 |
Tao Văn Bun |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
116 |
Tao Văn Tun |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
117 |
Tao Văn Xeng |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
118 |
Vàng Văn Sọn |
Bản Bản Thẳm - xã Bản Hon |
|
119 |
Vàng Thị Piêm |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
120 |
Tao Thị Pín |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
121 |
Tao Thị Đi |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
122 |
Tao Thị Xeng |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
123 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
124 |
Tao Thị Coong |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
125 |
Vàng Thị Nàng |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
126 |
Tao Thị Đao |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
127 |
Tao Thị Sòi |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
128 |
Tao Thị Xum |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
129 |
Tao Thị Én |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
130 |
Tao Thị Ún |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
131 |
Tao Thị Păn |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
132 |
Tao Văn Ún |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
133 |
Tao Văn Pầu |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
134 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
135 |
Vàng Văn Bun |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
136 |
Tao Văn Ún |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
137 |
Lò Văn Sâu |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
138 |
Lò Văn Giọt |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
139 |
Tao Thị Giọt |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
140 |
Tao Thị Khăn |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
141 |
Tao Thị Ngần |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
142 |
Tao Thị Ín |
Bản Hon - xã Bản Hon |
|
III. Nghệ nhân, học viên tham gia chương trình bảo tồn, phát huy nghề dệt thổ cẩm của dân tộc Lự gắn với phát triển du lịch
a) Huyện Tam Đường
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Lò Thị Đanh |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
2 |
Lò Thị Phanh |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
3 |
Lò Thị Khăm |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
4 |
Lò Thị Ban |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
5 |
Lò Thị May |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
6 |
Lò Thị Đôi |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
7 |
Tao Thị Si |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
8 |
Lò Thị Chăn |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
9 |
Lò Thị Sòn |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
10 |
Tao Thị Ban |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
11 |
Lò Thị Khăn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
12 |
Lò Thị Đi |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
13 |
Tao Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
14 |
Lò Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
15 |
Lò Thị Păn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
16 |
Tao Thị Hiên |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
17 |
Tao Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
18 |
Lò Thị Lân |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
19 |
Lò Thị Đao |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
20 |
Tao Thị Hung |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
21 |
Lò Thị Nằm |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
22 |
Lò Thị Bun |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
23 |
Tao Thị Xum |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
24 |
Lò Thị Đăm |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
25 |
Tao Thị Đao |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
26 |
Lò Thị Kẻo |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
27 |
Tao Thị Sỏ |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
28 |
Vàng Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
29 |
Tao Thị Hương |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
30 |
Lò Thị Ngọc Vân |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
31 |
Tao Thị Mùn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
32 |
Tao Thị Khăn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
33 |
Tao Thị Ón |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
34 |
Lò Thị Ón |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
35 |
Lò Thị Hặc |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
36 |
Lò Thị Pàu |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
37 |
Lò Thị Đăm |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
38 |
Vàng Thị Chum |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
39 |
Vàng Thị Đi |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
40 |
Tao Thị Đi |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
41 |
Vàng Thị Kẻo |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
42 |
Tao Thị Đi |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
43 |
Tao Thị Pầu |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
44 |
Lò Thị Kẻo |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
45 |
Vàng Thị Khằm |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
46 |
Tao Thị Hặc |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
47 |
Tao Thị Đi |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
48 |
Tao Thị Điếng |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
49 |
Tao Thị Chum |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
50 |
Tao Thị Cáp |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
51 |
Tao Thị Chen |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
52 |
Tao Thị Ún |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Nghệ nhân |
53 |
Tao Thị Sỏ |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
54 |
Tao Thị Mùn |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
55 |
Tao Thị Kiêng |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
56 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
57 |
Tao Thị Hiên |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
58 |
Lò Thị Duyên |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
59 |
Lò Thị Điếng |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
60 |
Tao Thị Nằm |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
61 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Nghệ nhân |
62 |
Lò Thị Xeng |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Nghệ nhân |
63 |
Tao Thị xeng |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Nghệ nhân |
64 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
65 |
Tao Thị Pình |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
66 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
67 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
68 |
Vàng Thị Ón |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
Học viên |
69 |
Lò Thị Ín |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
Học viên |
70 |
Tao Thị Ngần |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
Học viên |
71 |
Tao Thị Chum |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
72 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
73 |
Tao Thị Ún |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
74 |
Tao Thị Vằn |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
75 |
Tao Thị Chen |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
76 |
Tao Thị Pàu |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
77 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
78 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
79 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
80 |
Tao Thị Khằm |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
81 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
82 |
Tao Thị Sòi |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
83 |
Tao Thị Bun |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
84 |
Tao Thị Xum |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
85 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
86 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
87 |
Tao Văn Sòn |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
88 |
Lò Văn Khăm |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
89 |
Lò Văn Ngân |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
90 |
Lò Văn Hung |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
91 |
Lò Văn Kẻo |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
92 |
Lò Văn Ún |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
93 |
Lò Văn Xúc |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
94 |
Tao Thị Chăn |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
95 |
Lò Thị Bun |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
96 |
Tao Thị Én |
Bản Pa Pe, xã Bình Lư |
|
b) Huyện Sìn Hồ
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Tao Văn Khằm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Trưởng bản |
2 |
Lò Thị Kiêng |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Người uy tín |
3 |
Tao Thị Pình |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
4 |
Tao Thị Dọt |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
5 |
Tao Thị Ín |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
6 |
Tao Thị Xum |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
7 |
Lò Thị Cong |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
8 |
Tao Văn Thòn |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
9 |
Tao văn Tạo |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
10 |
Tao Văn Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
11 |
Tao Thị Pành |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
12 |
Tao Thị Hiên |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
13 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
14 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
15 |
Tao Thị Bun |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
16 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
17 |
Tao Văn Chom |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
18 |
Tao Văn Phanh |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
19 |
Tao Văn Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Trưởng bản |
20 |
Tao Văn Ngừn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
21 |
Tao Văn Tun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Người uy tín |
22 |
Tao Văn Khằm |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
23 |
Tao Văn Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
24 |
Tao Thị Bun (B) |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
25 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
26 |
Tao Văn Nó |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
27 |
Tao Thị Hiên |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
28 |
Tao Thị Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
29 |
Tao Thị Sèn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
30 |
Tao Thị Bun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
31 |
Tao Thị Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
32 |
Tao Thị Cham |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
33 |
Tao Thị Ban |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
34 |
Tao Thị Sum |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
35 |
Tao Văn Vòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
36 |
Tao Văn Ún |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
37 |
Tao Văn Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
38 |
Tao Văn kẻo |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
39 |
Tao Văn Ín |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Bí thư chi bộ |
40 |
Lò Thị Đi |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Trưởng bản |
41 |
Tao Thị Quỳnh |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
42 |
Tao Thị Păn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
43 |
Tao Thị Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
44 |
Tao Thị Ngần |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
45 |
Tao Thị xum |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
46 |
Tao Thị Dọt |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
47 |
Tao Văn Bun |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
48 |
Tao Văn Pành |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
49 |
Tao Thị Thòn |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
50 |
Tao Thị Ón |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
51 |
Tao Thị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
52 |
Tao Thị Kiêng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
53 |
TaoThị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
54 |
Lò Thị Ón |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
55 |
Lò Thị Chùm |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
56 |
Lò Thị Son |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
57 |
Lò Thị Xanh |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
58 |
Lò Thị Bun |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Nghệ nhân |
59 |
Lò Thị Xum |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
60 |
Lò Thị Xanh |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
61 |
Lò Thị Đi |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
62 |
Lò Thị Pàu |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
63 |
Lò Thị Ón |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
64 |
Lò Thị Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Người uy tín |
65 |
Lò Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
66 |
Lò Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
67 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
68 |
Tao Thị Giọt |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
69 |
Lò Thị Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
70 |
Lò văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
71 |
Vàng Văn Đín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
72 |
Tao Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
73 |
Tao văn Nó |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
74 |
Tao Văn Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
75 |
Lò văn Pản |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Nghệ nhân |
76 |
Lò Văn Khằm |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
77 |
Lò Văn Phát |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
78 |
Lò văn Khằm A |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
79 |
Tao Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
80 |
Tao Văn Yến |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
Học viên |
81 |
Tao Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
Học viên |
82 |
Lò Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
Học viên |
83 |
Tao Văn Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
84 |
Tao Văn Pầu |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
85 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
86 |
Lò Thị Nàng |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
87 |
Tao Thị Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
88 |
Tao Thị Piêm |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
89 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
90 |
Tao Văn Bun |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
IV. Nghệ nhân, học viên tham gia chương trình bảo tồn, phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian của dân tộc Lự
a) Huyện Tam Đường
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Lò Thị Xôm |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Nghệ nhân |
2 |
Lò Thị Pín |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
3 |
Lò Thị Bun |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
4 |
Tao Thị Bun |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
5 |
Lò Thị Khăm |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
6 |
Tao Thị Giót |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
7 |
Tao Thị Kẻo |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
8 |
Lò Thị Kẻo |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
9 |
Tao Thị Pín |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
10 |
Tao Thị Xanh |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
11 |
Lò Th ị Đanh |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
12 |
Lò Thị Phanh |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
13 |
Lò Thị Khăm |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
14 |
Lò Thị Ban |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
15 |
Lò Thị May |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
16 |
Lò Thị Đôi |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
17 |
Tao Thị Si |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
|
18 |
Lò Thị Chăn |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
19 |
Lò Thị Sòn |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
20 |
Tao Thị Ban |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
21 |
Lò Thị Bình |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
22 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
23 |
Tao Thị Piêm |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
24 |
Tao Thị Piêm |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
25 |
Vàng Thị Khăn |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
26 |
Tao Thị Xeng |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
27 |
Lò Thị Điếng |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
28 |
Vàng Thị Xeng |
Bản Hon, xã Bản Hon |
Học viên |
29 |
Tao Thị Én |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
30 |
Tao Thị Xum |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
31 |
Tao Thị Mùn |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
32 |
Tao Thị Xeng |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
33 |
Tao Thị Hung |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
34 |
Tao Thị Én |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
35 |
Lò Thị Én |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
36 |
Lò Thị Lân |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
37 |
Lò Thị Đao |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
38 |
Lò Thị Nằm |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
39 |
Tao Thị Xum |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
40 |
Lò Thị Păn |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
41 |
Tao Thị Hiên |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
42 |
Lò Thị Bun |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
43 |
Tao Xuân Quyền |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
44 |
Lò Tiến Hùng |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
45 |
Lò Thị Ngọc Vân |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
46 |
Lò Thị Mai |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
47 |
Lò Thị Khăn |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
48 |
Tao Văn Ón |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
49 |
Lò Văn Ún |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
50 |
Vàng Thị Chum |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
51 |
Lò Thị Đăm |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
52 |
Tao Thị Hặc |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
53 |
Tao Văn Lả |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
54 |
Tao văn Tun |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
55 |
Tao Văn Bun |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
56 |
Tao Văn Cóong |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
57 |
Vàng Văn Nó |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
58 |
Vàng Văn Phát |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
59 |
Tao Văn Ngần |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
60 |
Tao Văn Sau |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
61 |
Tao Văn Phùm |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
62 |
Tao Thị Pàu |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
63 |
Tao Thị Pín |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
64 |
Tao Thị Ón |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
65 |
Tao Thị Nìn |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
66 |
Tao Văn Đa |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
67 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
68 |
Tao Thị Nằm |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
69 |
Vàng Thị Đao |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
70 |
Lò Thị Xeng |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
Học viên |
71 |
Lò Văn Nọi |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
72 |
Tao Văn Coong |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
73 |
Tao Thị Pầu |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
74 |
Lò Thị Ín |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
75 |
Tao Thị Ngần |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
76 |
Tao Thị Chum |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
77 |
Tao Thị Vằn |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
78 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
79 |
Vàng Thị Ón |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
80 |
Lò Thị Xeng |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
81 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
82 |
Tao Thị Đao |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
83 |
Tao Thị Pình |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
84 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
85 |
Lò Văn Sọn |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
86 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
87 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
88 |
Tao Thị Khằm |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
89 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
90 |
Tao Thị Sòi |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
91 |
Tao Thị Bun |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
92 |
Tao Thị Xum |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
93 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
94 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
95 |
Lò Văn Chom |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
96 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
b) Huyện Sìn Hồ
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Tao Văn Khằm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
2 |
Lò Thị Kiêng |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
3 |
Tao văn Thùm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
4 |
Tao Thị Dọt |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
5 |
Tao Thị Ín |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
6 |
Tao Thị Xum |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
7 |
Lò Thị Cong |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
8 |
Tao Văn Thòn |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
9 |
Tao văn Tạo |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
10 |
Tao Văn Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
11 |
Tao Thị Pành |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
12 |
Tao Thị Hiên |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
13 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
14 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
15 |
Tao Thị Bun |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
16 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
17 |
Tao Văn Chom |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
|
18 |
Tao Văn Phanh |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
19 |
Tao Văn Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
20 |
Tao Văn Ngừn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
21 |
Tao Văn Tun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
22 |
Tao Văn Khằm |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
23 |
Tao Văn Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
24 |
Tao Thị Bun (B) |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
25 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
26 |
Tao Văn Nó |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
27 |
Tao Thị Hiên |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
28 |
Tao Thị Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
29 |
Tao Thị Sèn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
30 |
Tao Thị Bun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
31 |
Tao Thị Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
32 |
Tao Thị Cham |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
33 |
Tao Thị Ban |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
34 |
Tao Thị Sum |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
35 |
Tao Văn Vòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
36 |
Tao Văn Ún |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
37 |
Tao Văn Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
38 |
Tao Văn kẻo |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
39 |
Tao Văn Ín |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
40 |
Lò Thị Đi |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
41 |
Tao Thị Quỳnh |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
42 |
Tao Thị Păn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
43 |
Tao Thị Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
44 |
Tao Thị Ngần |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
45 |
Tao Thị xum |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
46 |
Tao Thị Dọt |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
47 |
Tao Văn Bun |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
48 |
Tao Văn Pành |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
49 |
Tao Thị Thòn |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
50 |
Tao Thị Ón |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
51 |
Tao Thị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
52 |
Tao Thị Kiêng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
53 |
TaoThị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
54 |
Lò Thị Ón |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
55 |
Lò Thị Chùm |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
56 |
Lò Thị Son |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
57 |
Lò Thị Xanh |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
58 |
Lò Thị Bun |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
59 |
Lò Thị Xum |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
60 |
Lò Thị Xanh |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
61 |
Lò Thị Đi |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
62 |
Lò Thị Pàu |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
63 |
Lò Thị Ón |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
64 |
Lò Thị Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
65 |
Lò Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
66 |
Lò Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
67 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
68 |
Tao Thị Giọt |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
69 |
Lò Thị Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
70 |
Lò văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
71 |
Vàng Văn Đín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
72 |
Tao Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
73 |
Tao văn Nó |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
74 |
Tao Văn Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
75 |
Lò văn Pản |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
76 |
Lò Văn Khằm |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
77 |
Lò Văn Phát |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
78 |
Lò văn Khằm A |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
79 |
Tao Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
80 |
Tao Văn Yến |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
81 |
Tao Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
82 |
Lò Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
83 |
Tao Văn Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
84 |
Tao Văn Pầu |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
85 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
86 |
Lò Thị Nàng |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
87 |
Tao Thị Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
88 |
Tao Thị Piêm |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
89 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
90 |
Tao Văn Bun |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
V. Nghệ nhân, học viên tham gia chương trình bảo tồn, phát huy trò chơi của dân tộc Lự
a) Huyện Tam Đường
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Tao Văn Un |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Nghệ nhân |
2 |
Tao Văn Ón |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Nghệ nhân |
3 |
Tao Văn Ún |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Nghệ nhân |
4 |
Tao Văn Xanh |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Nghệ nhân |
5 |
Lò Thị Sum |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
6 |
Lò Thị Kẻo |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
7 |
Tao Thị Kênh |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
8 |
Tao Thị Ven |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
9 |
Lò Thị Pín |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
10 |
Lò Thị Hiên |
Pa Pe, xã Bình Lư |
Học viên |
11 |
Tao Văn Phốm |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
12 |
Tao Văn Ma |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
13 |
Tao Văn Sam |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
14 |
Tao Văn Én |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
15 |
Lò Thị Đanh |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
16 |
Lò Thị Phanh |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Nghệ nhân |
17 |
Lò Thị Khăm |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
18 |
Lò Thị Ban |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
19 |
Lò Thị May |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
20 |
Lò Thị Đôi |
Phiêng Pẳng, xã Bản Bo |
Học viên |
21 |
Lò Thị Khăn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
22 |
Lò Thị Đi |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
23 |
Tao Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
24 |
Lò Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
25 |
Lò Thị Păn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
26 |
Tao Thị Hiên |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
27 |
Tao Thị Én |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
28 |
Lò Thị Lân |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
29 |
Lò Thị Đao |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
30 |
Tao Thị Hung |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
31 |
Lò Thị Nằm |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
32 |
Lò Thị Bun |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
33 |
Tao Thị Xum |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
34 |
Tao Văn Ón |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
35 |
Lò Văn Ún |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
36 |
Tao Xuân Quyền |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
37 |
Lò Tiến Hùng |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
38 |
Tao Văn Chen |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
39 |
Tao Thị Hương |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
40 |
Lò Thị Ngọc Vân |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
41 |
Tao Thị Mùn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
42 |
Tao Thị Khăn |
Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
43 |
Tao Thị Ón |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
44 |
Lò Thị Ón |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
45 |
Lò Thị Hặc |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
46 |
Lò Thị Pàu |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
47 |
Lò Thị Đăm |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
48 |
Vàng Thị Chum |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
49 |
Tao Văn Tun |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
50 |
Tao Văn Lả |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
51 |
Tao Văn Chọi |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
52 |
Tao Văn Bun |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
53 |
Tao Thị Pầu |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
54 |
Lò Thị Kẻo |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
55 |
Tao Văn Sau |
Bản Thẳm, xã Bản Hon |
Học viên |
56 |
Tao Thị Hặc |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
57 |
Tao Thị Đi |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
58 |
Tao Thị Điếng |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
59 |
Tao Thị Chum |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
60 |
Tao Thị Cáp |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
61 |
Tao Thị Chen |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
62 |
Tao Thị Ún |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
63 |
Tao Thị Sỏ |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
64 |
Tao Thị Sỏ |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
65 |
Tao Thị Mùn |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
66 |
Tao Thị Kiêng |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
67 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
68 |
Tao Thị Sọn |
Bản Bãi Trâu, xã Bản Hon |
Học viên |
69 |
Lò Thị Duyên |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
70 |
Lò Thị Điếng |
Bản Nà Khum, xã Bản Hon |
Học viên |
71 |
Tao Thị Nằm |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
72 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
73 |
Lò Thị Xeng |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
74 |
Tao Thị xeng |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
75 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
76 |
Tao Thị Pình |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
77 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
78 |
Tao Thị Ón |
Bản Đông Pao 1, xã Bản Hon |
|
79 |
Vàng Thị Ón |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
80 |
Lò Thị Ín |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
81 |
Tao Thị Ngần |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
82 |
Tao Thị Chum |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
83 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
84 |
Tao Thị Ún |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
85 |
Tao Thị Vằn |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
86 |
Tao Thị Chen |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
87 |
Tao Thị Pàu |
Bản Đông Pao 2, xã Bản Hon |
|
88 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
89 |
Lò Thị Xeng |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
90 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
91 |
Tao Thị Khằm |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
92 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
93 |
Tao Thị Sòi |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
94 |
Tao Thị Bun |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
95 |
Tao Thị Xum |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
96 |
Tao Thị Ón |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
97 |
Lò Thị Én |
Bản Chăn Nuôi, xã Bản Hon |
|
b) Huyện Sìn Hồ
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Tao Văn Khằm |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
2 |
Lò Thị Kiêng |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
3 |
Tao văn Pình |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
4 |
Tao Thị Dọt |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
5 |
Tao Thị Ín |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Nghệ nhân |
6 |
Tao Thị Xum |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
7 |
Lò Thị Cong |
Nà Tăm 2, xã Nậm Tăm |
Học viên |
8 |
Tao Văn Thòn |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
9 |
Tao văn Tạo |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
10 |
Tao Văn Xanh |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
11 |
Tao Thị Pành |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
12 |
Tao Thị Hiên |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
13 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
14 |
Tao Thị Hặc |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
15 |
Tao Thị Bun |
Phiêng Chá, xã Nậm Tăm |
Học viên |
16 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
17 |
Tao Văn Chom |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
18 |
Tao Văn Phanh |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
19 |
Tao Văn Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
20 |
Tao Văn Ngừn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
21 |
Tao Văn Tun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
22 |
Tao Văn Khằm |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
23 |
Tao Văn Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
24 |
Tao Thị Bun (B) |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
25 |
Tao Thị Kẻo |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
26 |
Tao Văn Nó |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
27 |
Tao Thị Hiên |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
28 |
Tao Thị Ín |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
29 |
Tao Thị Sèn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
30 |
Tao Thị Bun |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
31 |
Tao Thị Sòn |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
32 |
Tao Thị Cham |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
33 |
Tao Thị Ban |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
34 |
Tao Thị Sum |
Bản Pậu, xã Nậm Tăm |
Học viên |
35 |
Tao Văn Vòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
36 |
Tao Văn Ún |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
37 |
Tao Văn Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
38 |
Tao Văn kẻo |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
39 |
Tao Văn Ín |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
40 |
Lò Thị Đi |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
41 |
Tao Thị Quỳnh |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
42 |
Tao Thị Păn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
43 |
Tao Thị Sòn |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
44 |
Tao Thị Ngần |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
45 |
Tao Thị xum |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
46 |
Tao Thị Dọt |
Nậm Ngập, xã Nậm Tăm |
Học viên |
47 |
Tao Văn Bun |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
48 |
Tao Văn Pành |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
49 |
Tao Thị Thòn |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
50 |
Tao Thị Ón |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
51 |
Tao Thị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
52 |
Tao Thị Kiêng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
53 |
TaoThị Nàng |
Nà Tăm 1, xã Nậm Tăm |
Học viên |
54 |
Lò Thị Ón |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
55 |
Lò Thị Chùm |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
56 |
Lò Thị Son |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
57 |
Lò Thị Xanh |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
58 |
Lò Thị Bun |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
59 |
Lò Thị Xum |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
60 |
Lò Thị Xanh |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
61 |
Lò Thị Đi |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
62 |
Lò Thị Pàu |
Bản Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Học viên |
63 |
Lò Thị Ón |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
64 |
Lò Thị Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
65 |
Lò Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
66 |
Lò Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
67 |
Tao Văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
68 |
Tao Thị Giọt |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
69 |
Lò Thị Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
70 |
Lò văn Kẻo |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
Học viên |
71 |
Vàng Văn Đín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
72 |
Tao Văn Pành |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
73 |
Tao văn Nó |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
74 |
Tao Văn Ín |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
75 |
Lò văn Pản |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
76 |
Lò Văn Khằm |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
77 |
Lò Văn Phát |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
78 |
Lò văn Khằm A |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
79 |
Tao Văn Xanh |
Bản Phìn Hồ, xã Ma Quai |
|
80 |
Tao Văn Yến |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
81 |
Tao Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
82 |
Lò Thị Ón |
Bản Nậm Bó, xã Ma Quai |
|
83 |
Tao Văn Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
84 |
Tao Văn Pầu |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
85 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
86 |
Lò Thị Nàng |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
87 |
Tao Thị Nó |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
88 |
Tao Thị Piêm |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
89 |
Vàng Văn Kẻo |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|
90 |
Tao Văn Bun |
Bản Can Hồ, xã Ma Quai |
|