Thông tư 11/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2013/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 11/2013/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 11/2013/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2013 |
THÔNG TƯ
Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện
báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO GIÁ THÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BTTTT ngày 13 tháng 5 năm 2013
của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
1. Dịch vụ điện thoại nội hạt
a) Cho người sử dụng
b) Cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin (CSP)
2. Dịch vụ truyền số liệu
3. Dịch vụ truyền hình ảnh
4. Dịch vụ hội nghị truyền hình
5. Dịch vụ điện thoại đường dài trong nước
6. Dịch vụ điện thoại quốc tế
a) Chiều đi
b) Chiều về
7. Dịch vụ kênh thuê riêng nội hạt
8. Dịch vụ kênh thuê riêng đường dài trong nước
9. Dịch vụ kênh thuê riêng quốc tế
10. Dịch vụ kết nối Internet
11. Dịch vụ truy nhập Internet
II. Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh (VSAT)
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ truyền số liệu
3. Dịch vụ truyền hình ảnh
4. Dịch vụ hội nghị truyền hình
5. Dịch vụ kênh thuê riêng
6. Dịch vụ truy nhập Internet
III. Dịch vụ viễn thông di động mặt đất
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ nhắn tin (SMS, MMS)
a) Cho người sử dụng
b) Cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin (CSP)
3. Dịch vụ truy nhập Internet (2G, 3G)
IV. Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ truyền số liệu
3. Dịch vụ nhắn tin (SMS, MMS)
4. Dịch vụ truy nhập Internet
V. Dịch vụ của hệ thống vệ tinh Vinasat
1. Dịch vụ cho thuê băng tần
2. Dịch vụ cho thuê trọn gói Bộ phát-đáp
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây