Quyết định 2693/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2693/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2693/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2693/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2693/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các đơn vị trực thuộc Bộ được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu trong quý I năm 2018 hoàn thành việc cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lắp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Bộ hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các đơn vị, trình Bộ trưởng phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2633 ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện bc |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH |
||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm, điện tử |
|
Cấp TW |
Cấp tỉnh |
|
|||||
1. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Bộ hằng tuần |
Tình hình quản lý theo chức năng nhiệm vụ được giao trong tuần |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
2. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Bộ hằng tháng |
Tình hình quản lý theo chức năng nhiệm vụ được giao trong tháng |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
3. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Bộ hằng quý |
Tình hình quản lý theo chức năng nhiệm vụ được giao trong quý |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
4. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về TNMT của Bộ 6 tháng đầu năm |
Tình hình quản lý theo chức năng nhiệm vụ được giao trong 6 tháng đầu năm |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
5. |
Báo cáo tổng kết công tác năm của ngành tài nguyên và môi |
Tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước của ngành trong năm |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
6. |
Báo cáo phục vụ Bộ trưởng tham dự họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng |
Tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước của Bộ trong tháng; các vấn đề dự kiến thảo luận trong phiên họp; đề xuất, kiến nghị với CP, TTg và các Bộ, ngành liên quan |
Theo công văn yêu cầu hằng tháng của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
7. |
Báo cáo tiến độ thực hiện Chương trình công tác của Bộ hằng tháng |
Tiến độ thực hiện các đề án, văn bản quy phạm pháp luật |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
x |
|
Văn phòng Bộ |
8. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ CP, TTgCP và LĐB giao cho các đơn vị trực thuộc Bộ hằng tuần |
Rà soát tiến độ thực hiện các nhiệm vụ CP, TTg, Lãnh đạo Bộ giao cho các đơn vị |
Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT ngày 01/9/2016 |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
9. |
Báo cáo tình hình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính hằng quý |
Tình hình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các đơn vị |
Quyết định số 2868/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2014 ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ giải quyết TTHC |
Tài nguyên môi trường |
x |
x |
Văn phòng Bộ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
10. |
Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo, điều hành 6 tháng đầu năm |
Kiểm điểm tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước của Bộ, sự chỉ đạo, điều hành của CP; việc thực hiện CTCT của CP, TTgCP trong 6 tháng đầu năm |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ; Công văn yêu cầu của Văn phòng Chính phủ |
Tài nguyên môi trường |
x |
|
Văn phòng Chính phủ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
11. |
Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo, điều hành năm và danh mục các đề án đăng ký trình CP, TTCP, Ban Bí thư, Bộ CT |
Kiểm điểm tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước của Bộ, sự chỉ đạo, điều hành của CP; việc thực hiện CTCT của CP, TTgCP trong năm; đăng ký đề án trình CP, TTCP, Ban Bí thư, Bộ CT trong năm tiếp theo |
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ; Công văn yêu cầu của Văn phòng Chính phủ |
Tài nguyên môi trường |
x |
|
Văn phòng Chính phủ |
x |
|
Văn phòng Bộ |
12. |
Báo cáo công tác cải cách hành chính hằng quý |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính trong quý |
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế hoạch CCHC hằng năm |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức Cán bộ |
13. |
Báo cáo công tác cải cách hành chính 6 tháng |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm |
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế hoạch CCHC hằng năm |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
14. |
Báo cáo công tác cải cách hành chính hằng năm |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính trong năm |
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế hoạch CCHC hằng năm |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
15. |
Báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức |
Tổng hợp số lượng, chất lượng công chức, viên chức của các đơn vị |
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012; CV số 351/BTNMT-TCCB ngày 07/9/2015 |
tổ chức cán bộ |
x
|
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
16. |
Báo cáo tổng hợp kết quả, đánh giá thực hiện tình hình tinh giản biên chế hằng năm |
Tình hình thực hiện tinh giản biên chế của các đơn vị trong năm |
Công văn số 3401/BTNMT- TCCB ngày 18/8/2015 của Bộ TNMT về việc thực hiện Nghị định số 108/2014/ND-CP |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
17. |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn: gồm số lượng, danh sách, bậc lương, hệ số được hưởng trước và sau khi nâng bậc |
Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/ 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
18. |
Báo cáo tình hình thực hiện chế độ nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Số lượng, danh sách công chức, viên chức nghỉ hưu, thời gian nghỉ hưu, kết quả giải quyết chế độ hưu trong năm |
Quyết định số 1368/QĐ-BTNMT ngày 02/6/2017 ban hành Quy chế thực hiện thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức và người lao động thuộc Bộ |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
19. |
Báo cáo minh bạch tài sản, thu nhập năm |
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn của Thông tư |
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
20. |
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế dân chủ 6 tháng đầu năm |
Tình hình thực hiện Quy chế dân chủ tại cơ sở trong 6 tháng đầu năm |
Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
21. |
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế dân chủ hằng năm |
Tình hình thực hiện Quy chế dân chủ tại cơ sở trong năm |
Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
22. |
Báo cáo định kỳ đội ngũ công chức, viên chức |
Tổng hợp chất lượng, số lượng đội ngũ công chức, viên chức |
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
tổ chức cán bộ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
23. |
Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính |
Đánh giá tình hình thực hiện KH biên chế; Xác định số lượng biên chế công chức năm tiếp theo |
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức |
tổ chức cán bộ |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
24. |
Kế hoạch biên chế công chức trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch biên chế; Xác định số lượng biên chế công chức năm tiếp theo |
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức |
tổ chức cán bộ |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
25. |
Báo cáo công tác quản lý hồ sơ công chức |
Đánh giá việc thực hiện Quy chế quản lý hồ sơ công chức; thực trạng số lượng, chất lượng hồ sơ công chức; cơ sở vật chất, trang thiết bị và công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức trực tiếp làm công tác quản lý hồ sơ |
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
tổ chức cán bộ |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
26. |
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng công chức, danh sách và tiền lương công chức |
Số lượng, chất lượng công chức, danh sách và tiền lương công chức của các đơn vị |
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
tổ chức cán bộ |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
27. |
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm |
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm |
Nghị định số 101/2017/ND-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (có hiệu lực từ ngày 23/10/2017) |
tổ chức cán bộ |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
28. |
Báo cáo việc thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới hằng năm |
Kết quả thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới trong năm |
Luật Bình đẳng giới năm 2016 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
tổ chức cán bộ |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
29. |
Báo cáo tình hình giải ngân hằng tháng (gồm tình hình giải ngân vốn đầu tư) |
Tình hình sử dụng NSNN trong tháng |
Quy chế Quản lý tài chính |
Tài chính |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
30. |
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản Nhà nước |
Tình hình quản lý sử dụng tài sản Nhà nước của các đơn vị |
Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ TN&MT |
Tài chính |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
31. |
Báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước |
Tổng hợp số liệu thu chi NSNN |
Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính |
Tài chính |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
32. |
Báo cáo công khai dự toán ngân sách hằng năm (gồm công khai phân bổ vốn đầu tư) |
Công khai dự toán thu chi NSNN (kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung nếu có) |
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
33. |
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách hằng quý |
Công khai thuyết minh và số liệu tình hình thực hiện dự toán NSNN |
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Tài chính- Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
34. |
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng |
Công khai thuyết minh và số liệu tình hình thực hiện dự toán NSNN |
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
35. |
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách hằng năm |
Công khai thuyết minh và số liệu tình hình thực hiện dự toán NSNN |
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
36. |
Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước (gồm công khai quyết toán vốn đầu tư theo niên độ, vốn đầu tư dự án hoàn thành) |
Công khai thuyết minh và số liệu quyết toán NSNN hằng năm |
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017; số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
37. |
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm |
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn của Bộ |
Theo Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 44/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
|
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
38. |
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hằng năm |
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn của Bộ |
Theo Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 44/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
39. |
Kế hoạch và Dự toán NSNN hằng năm |
Thuyết minh cơ sở tính và số liệu thu - chi dự toán NSNN |
Luật Ngân sách và các văn bản hướng dẫn |
Tài chính |
x |
|
Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
40. |
Báo cáo quyết toán NSNN hằng năm (gồm quyết toán vốn đầu tư theo niên độ) |
Thuyết minh và số liệu quyết toán thu chi NSNN |
Luật Ngân sách, Luật Kế toán và các Nghị định hướng dẫn Luật |
Tài chính |
x |
|
Bộ Tài chính |
x |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
41. |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính hằng năm |
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ |
Nghị định số 130/2006/NĐ-CP, 141/2016/NĐ-CP, 54/2016/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn |
Tài chính |
x |
|
Bộ Tài chính |
x |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
42. |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu |
Tình hình phổ biến, quán triệt việc thực hiện các văn bản về đấu thầu. Phân cấp trong đấu thầu. Công tác thanh kiểm tra. Báo cáo về tổng hợp số liệu gói thầu. |
Khoản 2 Điều 84 Luật Đấu thầu |
Kế hoạch - Tài chính |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
43. |
Báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư |
Tình hình ban hành văn bản hướng dẫn chính sách, pháp luật liên quan đến đầu tư. Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư. |
Điều 68 Nghị định số 84/2015/NĐ-CP |
Kế hoạch - Tài chính |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
44. |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kế hoạch hằng năm |
Kết quả, thực hiện chương trình, dự án đầu tư công |
Điều 90 Luật Đầu tư công |
Kế hoạch - Tài chính |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
45. |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh QG định hướng đến 2020 |
Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 |
Tài nguyên Môi trường |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
46. |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2017 |
Tình hình hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 |
Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ |
Tài nguyên Môi trường |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
47. |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 |
Tổng hợp những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch PT KT-XH và Dự toán NSNN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ |
Tài nguyên Môi trường |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
48. |
Báo cáo tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hằng tuần |
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong tuần |
Theo yêu cầu của Bộ |
pháp chế |
x |
x |
Vụ Pháp chế |
x |
|
Vụ Pháp chế |
49. |
Báo cáo tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hằng tháng |
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong tháng |
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
pháp chế |
x |
x |
Vụ Pháp chế |
x |
|
Vụ Pháp chế |
50. |
Báo cáo tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hằng quý |
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong quý |
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
pháp chế |
x |
x |
Vụ Pháp chế |
x |
|
Vụ Pháp chế |
51. |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng đầu năm |
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong 6 tháng đầu năm |
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
pháp chế |
x |
x |
Vụ Pháp chế |
x |
|
Vụ Pháp chế |
52. |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hằng năm |
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong năm |
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
pháp chế |
x |
x |
Vụ Pháp chế |
x |
|
Vụ Pháp chế |
53. |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về chất vấn và trả lời chất vấn |
Tình hình thực hiện các Nghị quyết của Quốc hội về chất vấn và trả lời chất vấn của Bộ |
Theo yêu cầu của Ủy ban thường vụ quốc hội hoặc VPCP |
pháp chế |
x |
|
Ủy ban thường vụ Quốc hội/ VPCP |
x |
|
Vụ Pháp chế |
54. |
Báo cáo Kết quả giải quyết kiến nghị cử tri qua các kỳ họp |
Tình hình giải quyết kiến nghị cử tri thông qua các kỳ họp của Bộ |
Theo yêu cầu của Ủy ban thường vụ quốc hội |
pháp chế |
x |
|
Ủy ban thường vụ quốc hội |
x |
|
Vụ Pháp chế |
55. |
Báo cáo tình hình và kết quả kiểm tra hướng dẫn xây dựng, ban hành các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của Bộ |
Tình hình và kết quả kiểm tra hướng dẫn xây dựng, ban hành các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của Bộ |
Theo yêu cầu của Ủy ban thường vụ quốc hội |
pháp chế |
x |
|
Ủy ban thường vụ quốc hội |
x |
|
Vụ Pháp chế |
56. |
Báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Kết quả thực hiện kiến nghị của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Theo yêu cầu của Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
pháp chế |
x |
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
x |
|
Pháp chế |
57. |
Báo cáo công tác tư pháp 6 tháng đầu năm |
Công tác xây dựng văn bản, kiểm tra, rà soát, theo dõi thi hành pháp luật, công tác phổ biến giáo dục pháp luật, công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
58. |
Báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
Công tác xây dựng văn bản, kiểm tra, rà soát, theo dõi thi hành pháp luật, công tác phổ biến giáo dục pháp luật, công tác KSTTHC |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
59. |
Báo cáo kiểm soát TTHC 6 tháng |
Kiểm soát TTHC tại Bộ TNMT |
Thông tư số 05/2014/TT-BTP |
pháp chế |
x |
|
VPCP, Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
60. |
Báo cáo kiểm soát TTHC năm |
Kiểm soát TTHC tại Bộ TNMT |
Thông tư số 05/2014/TT-BTP |
pháp chế |
x |
|
VPCP, Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
61. |
Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường của nhà nước hằng năm |
Công tác bồi thường của nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
62. |
Báo cáo công tác thi hành án hành chính 6 tháng đầu năm |
Công tác thi hành án hành chính của Bộ trong 6 tháng đầu năm |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
63. |
Báo cáo công tác thi hành án hành chính hằng năm |
Công tác thi hành án hành chính của Bộ trong năm |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
64. |
Báo cáo tình hình thi hành pháp luật về tài nguyên và môi trường hằng năm |
Công tác thi hành pháp luật về tài nguyên và môi trường trong năm |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
65. |
Báo cáo tổng kết thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính hàng năm |
Tình hình kết quả thực hiện Luật xử lý vi phạm hành chính |
Quyết định số 582/QĐ-BTP |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
66. |
Báo cáo thống kê tư pháp 6 tháng |
Thống kê ngành tư pháp |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
67. |
Báo cáo thống kê tư pháp năm |
Thống kê ngành tư pháp |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
68. |
Báo cáo công tác giám định tư pháp |
Công tác giám định tư pháp |
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Pháp chế |
69. |
Báo cáo đối ngoại 6 tháng đầu năm |
Tình hình thực hiện công tác đối ngoại của Bộ trong 6 tháng đầu năm |
Quy chế đối ngoại |
đối ngoại |
x |
|
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
70. |
Báo cáo đối ngoại hằng năm |
Tình hình thực hiện công tác đối ngoại của Bộ trong năm |
Quy chế đối ngoại |
đối ngoại |
x |
|
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
71. |
Báo cáo tình hình ký kết và thực hiện ĐƯQT, TTQT và hợp đồng quốc tế 6 tháng đầu năm |
Hoạt động ký kết và thực hiện ĐƯQT, TTQT và hợp đồng quốc tế trong 6 tháng đầu năm |
Luật ĐƯQT 2016 và Pháp lệnh về ký kết và thực hiện TTQT 2007 |
đối ngoại |
x |
|
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
72. |
Báo cáo tình hình ký kết và thực hiện ĐƯQT, TTQT và hợp đồng quốc tế hằng năm |
Hoạt động ký kết và thực hiện ĐƯQT, TTQT và hợp đồng quốc tế trong năm |
Luật ĐƯQT 2016 và Pháp lệnh về ký kết và thực hiện TTQT 2007 |
đối ngoại |
x |
|
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
73. |
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án hỗ trợ về pháp luật 6 tháng đầu năm |
Dự án hỗ trợ về pháp luật |
Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về hợp tác quốc tế về pháp luật |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
74. |
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án hỗ trợ về pháp luật hằng năm |
Dự án hỗ trợ về pháp luật |
Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về hợp tác quốc tế về pháp luật |
pháp chế |
x |
|
Bộ Tư pháp |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
75. |
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án hợp tác quốc tế các vùng đồng bào dân tộc |
Đề án hợp tác quốc tế các vùng đồng bào dân tộc |
Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 phê duyệt Đề án tăng cường HTQT hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
đối ngoại |
x |
|
UB Dân tộc |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
76. |
Báo cáo hợp tác ASEAN 6 tháng đầu năm |
kết quả hợp tác trong khối ASEAN |
Theo yêu cầu của Bộ Ngoại giao |
đối ngoại |
x |
|
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
77. |
Báo cáo tổng kết hợp tác ASEAN |
kết quả hợp tác trong khối ASEAN |
Theo yêu cầu của Bộ Ngoại giao |
đối ngoại |
x |
|
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
78. |
Báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi định kỳ hằng quý |
Tình hình vận động, ký kết các điều ước quốc tế cụ thể về vốn ODA và vốn vay ưu đãi; Tình hình thực hiện và giải ngân. |
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
kế hoạch - Tài chính |
x |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
79. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ (báo cáo trước ngày 15/4; ngày 15/10 hằng năm) |
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT |
khoa học công nghệ |
x |
x |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Vụ Khoa học và Công nghệ |
80. |
Báo cáo tình hình việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc Bộ |
Tình hình áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các đơn vị trực thuộc Bộ trong năm |
Quyết định số 19/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
khoa học công nghệ |
x |
x |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Vụ Khoa học và Công nghệ |
81. |
Báo cáo về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống quản lý nhà nước |
Tình hình áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ TN&MT trong năm |
Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
khoa học công nghệ |
x |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Vụ Khoa học và Công nghệ |
82. |
Báo cáo về ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường |
Tình hình ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường trong năm |
Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
khoa học công nghệ |
x |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Vụ Khoa học và Công nghệ |
83. |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm |
Rà soát, tổng hợp tình hình thi đua khen thưởng |
Theo yêu cầu của Bộ |
thi đua khen thưởng |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
x |
Vụ Thi đua KT & Tuyên truyền |
84. |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng hằng năm |
Rà soát, tổng hợp tình hình thi đua khen thưởng |
Theo yêu cầu của Bộ |
thi đua khen thưởng |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
x |
Vụ Thi đua KT & Tuyên truyền |
85. |
Báo cáo công tác tuyên truyền 6 tháng đầu năm |
Công tác tuyên truyền trong lĩnh vực TNMT trong 6 tháng đầu năm |
Theo yêu cầu của Bộ |
truyền thông |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
x |
Vụ Thi đua KT & Tuyên truyền |
86. |
Báo cáo công tác tuyên truyền hằng năm |
Công tác tuyên truyền trong lĩnh vực TNMT trong năm |
Theo yêu cầu của Bộ |
truyền thông |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
x |
Vụ Thi đua KT & Tuyên truyền |
87. |
Báo cáo kiểm tra công tác thi đua khen thưởng và tuyên truyền hằng năm |
Tình hình thực hiện và kiểm tra việc thực hiện công tác thi đua, khen thưởng, tuyên truyền trong năm |
Theo yêu cầu của Bộ |
thi đua khen thưởng |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
x |
Vụ Thi đua KT & Tuyên truyền |
88. |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm |
Báo cáo thực hiện Luật thi đua, Khen thưởng |
Theo yêu cầu của Ban Thi đua, Khen thưởng TW |
thi đua khen thưởng |
x |
|
Ban Thi đua, Khen thưởng TW |
x |
|
Vụ Thi đua KT & Tuyên truyền |
89. |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng hằng tháng |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong tháng |
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra |
x |
x |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
|
Thanh tra Bộ |
90. |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng quý I |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong quý |
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Thanh tra Chính phủ |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
91. |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong 6 tháng đầu năm |
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Thanh tra Chính phủ |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
92. |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng quý III và 9 tháng đầu năm |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong 9 tháng đầu năm |
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Thanh tra Chính phủ |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
93. |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng hằng năm |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong năm |
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Thanh tra Chính phủ |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
94. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng quý I |
Công tác phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong quý |
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Ban Nội chính Trung ương |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
95. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm |
Công tác phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong 6 tháng đầu năm |
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Ban Nội chính Trung ương |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
96. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng 9 tháng đầu năm |
Công tác phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong 9 tháng đầu năm |
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Ban Nội chính Trung ương |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
97. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng hằng năm |
Công tác phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong năm |
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ |
Thanh tra |
x |
|
Ban Nội chính Trung ương |
x |
x |
Thanh tra Bộ |
98. |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản |
Công tác quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên phạm vi cả nước |
Điều 7, Nghị định số 158/2016/ND-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
Khoáng sản |
x |
|
Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
99. |
Báo cáo tình hình thực hiện chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản |
Mục 4, Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của TTgCP |
Khoáng sản |
x |
|
Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
100. |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013 |
Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013 về một số vấn đề cấp bách trong lĩnh vực BVMT |
Nghị quyết số 35/NQ- CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về một số vấn đề cấp bách trong lĩnh vực BVMT |
Môi trường |
x |
|
Chính phủ |
x |
|
Tổng cục Môi trường |
101. |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về BVMT |
Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của TTgCP về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về BVMT |
Môi trường |
x |
|
Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
Tổng cục Môi trường |
102. |
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 |
Kiểm điểm, đánh giá kết quả triển khai Thực hiện Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ONMTNT đến năm 2020 |
Quyết định số 1788/QĐ-TTg của TTgCP ngày 01/10/2013 phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ONMTNT đến năm 2020 |
Môi trường |
x |
|
Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
Tổng cục Môi trường |
103. |
Báo cáo kết quả thực hiện Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT |
Đánh giá kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016 về báo cáo công tác BVMT |
Môi trường |
x |
|
Chính phủ, Quốc hội |
x |
|
Tổng cục Môi trường |
104. |
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016 |
Các kết quả thực hiện các nhiệm vụ, đề án được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 985a/QĐ-TTg |
Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016 của TTgCP phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về quản lý chất lượng không khí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
x |
x |
Tổng cục Môi trường |
105. |
Báo cáo kết quả thực hiện của Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 11/4/2013 |
Phân tích, đánh giá việc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 5 82/QĐ-TTg của TTgCP |
Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 11/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Môi trường |
x |
|
Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
Tổng cục Môi trường |
106. |
Báo cáo kết quả thực hiện của Quyết định số 577/QĐ-TTg ngày 11/4/2013 |
Phân tích, đánh giá việc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Đề án bảo vệ môi trường làng nghề đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 phê duyệt tại Quyết định số 577/QĐ-TTg TTgCP |
Quyết định số 577/QĐ-TTg ngày 11/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Môi trường |
x |
|
Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
Tổng cục Môi trường |
107. |
Báo cáo về nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Báo cáo về thông tin các cá nhân tổ chức được phép nhập khẩu phế liệu, thông tin về các lô hàng phế liệu nhập khẩu (khối lượng, cửa khẩu nhập, số tiền ký quỹ). Báo cáo về tình hình bảo vệ môi trường của các tổ chức, cá nhân được phép nhập khẩu phế liệu |
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
108. |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ |
Báo cáo về kết quả quan trắc các thành phần môi trường theo đợt, năm (bao gồm: giới thiệu sơ lược về chương trình quan trắc, nhận xét đánh giá kết quả quan trắc, kết quả QA.QC đợt quan trắc, các kết quả quan trắc môi trường) |
Thông tư số 43/2015/TT- BTNMT ngày 29/9/2015 |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
109. |
Báo cáo của Ủy ban quốc gia về Biến đổi khí hậu 6 tháng đầu năm |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ về BĐKH |
Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 v/v thành lập Ủy ban quốc gia về Biến đổi khí hậu. |
Biến đổi khí hậu |
x |
|
Văn phòng Ủy ban Quốc gia về BĐKH |
x |
|
Cục Biến đổi khí hậu |
110. |
Báo cáo của Ủy ban quốc gia về Biến đổi khí hậu hằng năm |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ về BĐKH |
Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 thành lập Ủy ban quốc gia về BĐKH |
Biến đổi khí hậu |
x |
|
Văn phòng Ủy ban Quốc gia về BĐKH |
x |
|
Cục Biến đổi khí hậu |
111. |
Báo cáo kết quả triển khai nghị quyết 36a/NQ-CP |
Báo cáo về chính phủ điện tử của Bộ |
Nghị quyết số 36a/NQ-CP |
Công nghệ thông tin |
|
x |
Bộ TNMT, Văn phòng chính phủ |
|
x |
Cục CNTT và Dữ liệu TNMT |
112. |
Báo cáo kế hoạch ứng phó đảm bảo an toàn thông tin mạng |
Kế hoạch ứng phó sự cố đảm bảo an toàn thông tin mạng |
2640/BTTTT- VNERT |
Công nghệ thông tin |
x |
|
Bộ TT và TT |
|
x |
Cục CNTT và Dữ liệu TNMT |
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI ĐẾN BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 2693 ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PADGH |
||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm, điện tử |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
|
|||||
1 |
Báo cáo chuẩn bị về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước để báo cáo Chính phủ trình Quốc hội vào kỳ họp cuối năm |
Chuẩn bị nội dung về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước để báo cáo Chính phủ trình Quốc hội vào kỳ họp cuối năm |
Điều 50 Luật Đất đai |
Quy hoạch sử dụng đất |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do các tỉnh chuẩn bị gửi đến Bộ TN&MT |
Điều 50 Luật Đất đai |
Quy hoạch sử dụng đất |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh |
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an gửi đến Bộ TN&MT |
Điều 50 Luật Đất đai |
Quy hoạch sử dụng đất |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
4 |
Báo cáo về tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng phôi Giấy chứng nhận của địa phương |
Báo cáo về tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng phôi Giấy chứng nhận của địa phương |
Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2017 |
Đất đai |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
5 |
Báo cáo theo chuyên đề về quản lý, sử dụng đất đai và tác động của chính sách, pháp luật về đất đai |
Báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất đai và tác động của chính sách pháp luật đất đai đến kinh tế, xã hội và môi trường |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; CV số 1678/TCQLĐĐ- CKSQLSDĐ ngày 31/8/2016 |
Đất đai |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
6 |
Báo cáo về kết quả xây dựng bảng giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Báo cáo về kết quả xây dựng bảng giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 4 Điều 21 Thông tư 36/2014/TT- BTNMT |
Đất đai |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
7 |
Báo cáo công bố công khai diện tích đất chưa cho thuê, cho thuê lại trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề do doanh nghiệp đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề |
Định kỳ hàng năm công bố công khai diện tích đất chưa cho thuê, cho thuê lại trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề do doanh nghiệp đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề |
Điểm c Khoản 5 Điều 51 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP |
Đất đai |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính |
Báo cáo tình hình thực hiện Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính |
Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
x |
|
Bộ TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai) |
|
x |
Tổng cục Quản lý đất đai |
9 |
Báo cáo Quản lý chất thải nguy hại định kỳ của chủ xử lý Chất thải nguy hại |
Tình hình quản lý chất thải nguy hại; số liệu chất thải nguy hại thu gom, xử lý |
Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; Thông tư số 36/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
10 |
Báo cáo tình hình thu gom, xử lý sản phẩm thải bỏ |
Kết quả thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ; Danh sách điểm thu hồi sản phẩm thải bỏ đã thiết lập |
Quyết định 16/2015/QĐ- TTg ngày 22/5/2015; Thông tư số 34/2017/TT- BTNMT ngày 04/10/2017 |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
11 |
Báo cáo về tình hình thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt |
Hàng năm báo cáo về tình hình thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt theo quy định của pháp luật |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
12 |
Báo cáo tình hình phát sinh, quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong báo cáo giám sát môi trường định kỳ. |
Định kỳ báo cáo tình hình phát sinh, quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong báo cáo giám sát môi trường định kỳ. |
Khoản 3, Điều 30, Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 |
Môi trường |
x |
|
|
|
x |
Tổng cục Môi trường |
13 |
Báo cáo về nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu của tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Báo cáo về nhập khẩu, sử dụng phế liệu nhập khẩu trong năm (bao gồm: các lô hàng phế liệu đã nhập khẩu, khối lượng nhập khẩu, cửa khẩu nhập khẩu, số tiền ký quỹ) Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường trong quá trình nhập khẩu và sử dụng |
Thông tư số 41/2015/TT- BTNMT ngày 09/9/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) |
x |
x |
Tổng cục Môi trường |
14 |
Báo cáo về nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Báo cáo về nhập khẩu, sử dụng phế liệu nhập khẩu trong năm (bao gồm: các lô hàng phế liệu đã nhập khẩu, khối lượng nhập khẩu, cửa khẩu nhập khẩu, số tiền ký quỹ) Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường trong quá trình nhập khẩu và sử dụng |
Thông tư số 41/2015/TT- BTNMT ngày 09/9/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) |
x |
x |
Tổng cục Môi trường |
15 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển |
- Quan trắc môi trường nền 01 lần trước khi tiến hành các hoạt động khoan phát triển và khai thác mỏ. - Quan trắc môi trường 01 lần trong thời gian 01 năm kể từ thời điểm thu được dòng dầu hoặc khí thương mại đầu tiên từ mỏ. - Quan trắc định kỳ 3 năm/lần tính từ thời điểm thực hiện chương trình quan trắc môi trường đầu tiên sau khoan phát triển mỏ. |
Thông tư số 22/2015/TT- BTNMT ngày 28/5/2015 quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển |
Môi trường |
x |
|
Bộ TNMT, Sở TNMT nơi có hoạt động dầu khí |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
16 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ |
Báo cáo về kết quả quan trắc các thành phần môi trường theo đợt, năm (bao gồm: giới thiệu sơ lược về chương trình quan trắc, nhận xét đánh giá kết quả quan trắc, kết quả QA.QC đợt quan trắc, các kết quả quan trắc môi trường) |
Thông tư số 43/2015/TT- BTNMT ngày 29/9/2015 |
Môi trường |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) |
|
x |
Tổng cục Môi trường |
17 |
Báo cáo tình hình hoạt động khoáng sản năm.... (theo Giấy phép thăm dò/khai thác khoáng sản do Bộ TN&MT cấp) |
Tình hình hoạt động khoáng sản hàng năm của tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản theo Giấy phép thăm dò/khai thác khoáng sản được cấp |
Điều 7, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
Khoáng sản |
x |
|
Bộ TNMT (qua Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) |
x |
x |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
18 |
Báo cáo kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác năm.... |
Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai, thác theo Giấy phép thăm dò/khai thác khoáng sản do Bộ TN&MT cấp |
Thông tư số 02/2013/TT- BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ TN&MT |
Khoáng sản |
x |
|
Bộ TNMT (qua Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) |
x |
x |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
19 |
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản TNN, tình hình quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ TNN, phòng, chống khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn |
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản TNN, tình hình quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ TNN, phòng, chống khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn |
Điểm g, Khoản 1, Điều 13 Luật Tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
20 |
Báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên nước đối với các nguồn nước nội tỉnh |
Báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên nước đối với các nguồn nước nội tỉnh |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
21 |
Báo cáo sử dụng tài nguyên nước |
Báo cáo tình hình sử dụng tài nguyên nước |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
22 |
Báo cáo tình hình cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất và hoạt động hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh/thành phố |
Tình hình cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất; tình hình hoạt động hành nghề của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh; Đề xuất, kiến nghị |
Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
23 |
Báo cáo tình hình đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Hằng năm tổng hợp, báo cáo tình hình đăng ký, cấp phép thăm dò,, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Khoản 3, Điều 11, Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT, ngày 30/5/2017 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
24 |
Báo cáo tình hình thực hiện việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt trên địa bàn |
hằng năm tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt trên địa bàn |
Khoản 4 Điều 9 Thông tư số 24/2016/TT- BTNMT ngày 9/9/2016 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
25 |
Báo cáo tổng hợp kết quả phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trên địa bàn |
tổng hợp kết quả phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước |
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
26 |
Báo cáo tổng hợp kết quả thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trên phạm vi cả nước |
tổng hợp kết quả thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trên phạm vi cả nước |
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
27 |
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, xả nước thải vào nguồn nước, thăm dò, khai thác nước dưới đất |
tình hình thực hiện Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, xả nước thải vào nguồn nước, thăm dò, khai thác nước dưới đất |
Khoản 3, Điều 43, Luật Tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
x |
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
28 |
Báo cáo tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất |
Tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất năm gồm: Tên chủ công trình; Vị trí công trình; Các thông tin chi tiết về giếng |
Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 |
Tài nguyên nước |
x |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN) |
x |
x |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
29 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch Thỏa thuận Paris theo Quyết định 2053/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 28/10/2016 |
Báo cáo định kỳ gửi trước 31/10 hàng năm về tình hình triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch cụ thể thực hiện Thỏa thuận Paris về BĐKH |
Thông báo số 278/TB-VPCP ngày 22/6/2017 Kết luận của TTCP tại cuộc họp thứ 8 của UBQGBĐKH |
Biến đổi khí hậu |
x |
|
Văn phòng Ủy ban quốc gia biến đổi khí hậu, Bộ TNMT |
|
x |
Cục Biến đổi khí hậu |
30 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án theo Cơ chế phát triển sách (CDM) |
báo cáo định kỳ 06 tháng một lần về tình hình hoạt động của dự án |
Thông tư số 15/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 của Bộ TN&MT |
Biến đổi khí hậu |
x |
|
Cục Biến đổi khí hậu - Cơ quan thẩm quyền quốc gia về CDM (DNA Việt Nam) |
|
x |
Cục Biến đổi khí hậu |
31 |
Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ |
Tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của cá nhân, tổ chức |
Thông tư số 46/2015/TT- BTNMT ngày 30/10/2015 |
Đo đạc Bản đồ |
x |
x |
Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam) |
|
x |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |