Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1086:1986 Máy ép một khuỷu thân hở một tác động-Thông số và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1086:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1086:1986 Máy ép một khuỷu thân hở một tác động-Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 1086:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực:
Năm ban hành:1986Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1086 : 1986

MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN HỞ MỘT TÁC ĐỘNG – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Open single crank singlesetion pressed- Main technical data and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1086 : 1986 thay thế cho TCVN 1086 : 1971

TCVN 1086 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN HỞ MỘT TÁC ĐỘNG THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Open single crank singlesetion pressed Main technical data and dimensions

1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1086 – 71.

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho:

- Các máy ép một khuỷu thân hở một tác động nghiêng được và không nghiêng được có bàn máy cố định;

- Các máy ép một khuỷu thân hở một tác động không nghiêng được có bàn máy di động và móc kéo. Các máy này dùng để thực hiện các nguyên công dập nguội .

3 Máy phải được chế tạo theo các kiểu sau:

a) Máy có các kích thước bàn máy giảm;

b) Máy có các kích thước bàn máy bình thường;

c) Máy có các kích thước bàn máy tăng.

4. Thông số và các kích thước cơ bản của máy theo chỉ dẫn ở Hình 1 – 3 và trong bảng.

5. Kết cấu của máy (trừ các máy có bàn di động và móc kéo) phải dự tính khả năng lắp đặt các cơ cấu cặp phôi tự động và các đệm, cũng như đưa vào dây truyền hoặc đường dãy tự động.

6. Theo yêu cầu của khách các máy có lực 100 và 160 kN kiểu 1; 250, 400, 630 kN kiểu 1 và 3; 1000, 1600, 2500 kN kiểu 1 – 3 có thể được chế tạo với số hành trình của đầu trượt điều chỉnh được.

7. Theo yêu cầu của khách hàng máy ép có thể được chế tạo có số hành trình của đầu trượt phân cấp được.

8. Máy ép phải được chế tạo có bộ phận đẩy phôi ở trong đầu trượt.

9. Kích thước và vị trí các chỗ kẹp khuôn trên các tấm đệm khuôn và đầu trượt của máy theo TCVN 3759 – 83.

10. Trị số đường đi của đầu trượt đến vị trí biên dưới cùng của nó, tại đó máy đạt được lực danh nghĩa (trị số tính toán) được chỉ dẫn trong phụ lục.

Máy ép thân nghiêng được

Máy ép thân không nghiêng được

Hình 1

Máy ép có bàn di động và móc kéo

Kích thước lỗ trên bàn (Dùng cho tất cả các máy

Hình 2

Hình 3

CHÚ THÍCH: Hình 1 ÷ 3 không xác định kết cấu.

Bảng 1

 Kích thước tính bằng milimét

Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản

Mức

1

2

1

2

1

2

1

2

1

2

3

Lực ép danh nghĩa kN

25

63

100

150

250

Hành trình của đầu trượt có điều chỉnh S

Lớn nhất

30

36

45

50

50

63

55

71

65

80

Nhỏ nhất

4

5

Số hành trình của đầu trượt trong một phút

Liên tục không điều chỉnh, không nhỏ hơn

200

100

160

75

Liên tục có điều chỉnh nhỏ nhất, không lớn hơn

200

150

65

80

75

Liên tục có điều chỉnh lớn nhất, không nhỏ hơn

400

230

250

240

230

Nhát một không nhỏ hơn

50

50

40

Kích thước bàn

L

250

280

300

360

360

450

420

500

500

560

630

B

170

180

200

280

240

340

280

380

540

420

460

Kích thước lỗ trong bàn

L1

130

180

210

250

B1

100

115

140

170

D

90

120

130

180

210

Khoảng cách từ đường tâm đầu trượt đến thân máy C

99

100

110

150

130

100

160

200

190

250

250

Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất.

Của các máy có bàn máy cố định H

150

180

170

200

200

230

220

250

250

280

300

Của các máy có bàn di động và móc kéo (POR)

Ở vị trí trên cùng của bàn máy H1

180

Ở vị trí dưới cùng của bàn máy H2

150

Khoảng cách lớn nhất H3 giữa tâm lỗ để lắp móc kéo và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất.

210

Khoảng cách C1 từ đường tâm trục của đầu trượt đến mặt kẹp bàn máy vào thân máy.

180

220

Khoảng cách giữa các trụ của thân máy A không nhỏ hơn

90

120

160

200

240

Trị số điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt

25

32

32

40

40

45

55

Chiều dày của tấm đệm khuôn h

36

36

65

71

75

Góc nghiêng của thân máy α

300

2

 
Bảng 1 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản

Mức

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

Lực ép danh nghĩa, kN

400

630

1000

1600

2500

Hành trình của đầu trượt có điều chỉnh S

Lớn nhất

80

90

100

130

160

200

Nhỏ nhất

10

10

25

Số hành trình của đầu trượt trong một phút

Liên tục không điều chỉnh, không nhỏ hơn

140

71

125

63

95

56

71

45

60

40

Liên tục có điều chỉnh nhỏ nhất, không lớn hơn

71

63

Liên tục có điều chỉnh lớn nhất, không nhỏ hơn

160

140

140

Nhát một không nhỏ hơn

50

40

45

40

45

35

28

25

Kích thước bàn

L

600

630

710

710

800

900

850

950

1120

1000

1120

1400

1120

1250

1400

B

400

460

580

480

560

650

560

630

800

670

750

900

750

850

900

Kích thước lỗ trong bàn

L1

300

360

420

480

530

B1

200

240

280

320

360

D

250

300

360

420

480

Khoảng cách từ đường tâm đầu trượt đến thân máy C

220

250

315

260

300

340

320

340

420

360

400

480

400

450

480

Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất.

Của các máy có bàn máy cố định

280

300

340

340

400

400

480

480

560

560

Của các máy có bàn di động và móc kéo

Ở vị trí trên cùng của bàn máy H1

200

240

280

310

Ở vị trí dưới cùng của bàn máy H2

500

530

560

600

Khoảng cách lớn nhất H3 giữa tâm lỗ để lắp móc kéo và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất.

250

280

320

360

Khoảng cách C1 từ đường tâm trục của đầu trượt đến mặt kẹp bàn máy vào thân máy.

210

240

250

290

300

320

340

380

Khoảng cách giữa các trụ của thân máy A không nhỏ hơn

280

340

400

480

560

Trị số điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt

65

80

100

120

140

Chiều dày của tấm đệm khuôn h

80

85

100

120

140

Góc nghiêng của thân máy α

300

 

Phụ lục

Các kiểu với hành trình

Trị số đường đi của đầu trượt, mm, đến vị trí biên dưới cùng của nó, tại đó máy đạt được lực ép danh nghĩa của các máy có lực: kN

25

65

100

160

250

400

630

1000

1600

2500

1,2

Liên tục

0,4

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3,2

4,0

Nhát một

0,8

1,2

1,6

2,0

2,5

3,2

4,0

5,0

6,3

8,0

3

Liên tục

2,6

3,2

4,0

5,0

6,3

8,0

Nhát một

5,0

6,3

8,0

10,0

12,2

12,2

CHÚ THÍCH: Đối với các máy có số hành trình của đầu trượt điều chỉnh được đến vị trí biên dưới cùng của nó, trị số đường đi của đầu trượt phải phù hợp với các trị số quy đổi của các máy kiểu 1 và 2.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi