Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định ban hành biểu lãi suất về tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước (kèm theo Biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước)

Ngày cập nhật: Chủ Nhật, 31/12/1995 00:00 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 139-NH/QĐ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lữ Minh Châu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/10/1986
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực:

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 139-NH/QĐ

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 139-NH/QĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 139-NH/QĐ PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 139-NH/QĐ NGÀY 14-10-1986

BAN HÀNH BIỂU LàI SUẤT VỀ TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

TỔNG GIÁM ĐỐC

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 65-HĐBT ngày 28-5-1986 về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành khung lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng; và Quyết định số 119-HĐBT ngày 14-10-1986 của Hội đồng Bộ trưởng về biện pháp đặc biệt huy động tiền gửi tiết kiệm và mở rộng tín dụng của Ngân hàng Nhà nước,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. - Ban hành kèm theo Quyết định này biểu lãi suất cụ thể về tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước.

 

Điều 2. - Biểu lãi suất này thi hành từ ngày 1 tháng 10 năm 1986, thay thế biểu lãi suất ban hành theo Quyết định số 125-NH/QĐ ngày 4-9-1986 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước.

Đối với số dư các khoản tiền gửi, cho vay từ ngày 30-9-1986 chuyển sang, kể từ ngày 1-10-1986 cũng tính theo mức lãi suất này.

 

Điều 3. - Các đồng chí Chánh Văn phòng, Giám đốc Ngân hàng chuyên nghiệp, Vụ trưởng, Trưởng ban, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng đầu tư và xây dựng, Ngân hàng Ngoại thương tỉnh, thành phố, đặc khu, quận, huyện, thị xã trong phạm vi trách nhiệm của mình chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

 

BIỂU LàI SUẤT

TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

(ban hành kèm theo Quyết định số 139-NH/QĐ ngày 14-10-1986

của Tổng Giám đốc Ngân hành Nhà nước Việt Nam).

 

 

% tháng

1

2

A. Lãi suất tiền gửi

 

1. Tiền gửi của các xí nghiệp quốc doanh

0,74

2. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế tập thể

0,90

3. Tiền gửi của các cơ quan, đoàn thể, trường học (trừ tiền gửi dự toán)

1,05

4. Tiền gửi tư doanh, cá thể

1,20

B. Lãi suất tiền vay

 

I. Cho vay vốn lưu động

 

a) Đối với kinh tế quốc doanh

 

1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch (trong kế hoạch)

 

- Xây lắp

1,20

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ hải sản, nghề muối

1,26

- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư

1,32

- Lương thực

1,44

- Ngoại thương, dịch vụ đối ngoại

1,50

- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa

1,56

2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch (ngoài kế hoạch)

 

- Xây lắp

1,32

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ hải sản, nghề muối

1,38

- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư

1,44

- Lương thực

1,56

- Ngoại thương, dịch vụ đối ngoại

1,62

- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa

1,68

Cho vay trên hạn mức kế hoạch vì khuyết điểm trong quản lý kinh tế

 

(Chung cho các ngành)

1,74

3. Cho vay đối với các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng làm kinh tế

 

- Cho vay trong hạn mức kế hoạch

1,26

- Cho vay trên hạn mức kế hoạch

1,38

b) Đối với kinh tế tập thể

 

1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch

 

- Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông,lâm, ngư, diêm nghiệp

1,32

- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, vận tải, xây dựng

1,62

- Hợp tác mua bán, tiêu thụ, dịch vụ

1,86

2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch

 

- Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

1,44

- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, vận tải, xây dựng

1,74

- Hợp tác mua bán, tiêu thụ, dịch vụ

1,98

II. Cho vay vốn cố định

 

a) Đối với kinh tế quốc doanh

 

1. Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản mới

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối

1,08

- Công nghiệp, xây lắp, vận tải, cung ứng vật tư

1,14

- Lương thực

1,20

- Ngoại thương và dịch vụ đối ngoại

1,26

- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa

1,32

2. Cho vay cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất chung cho các ngành)

1,50

3. Cho vay sửa chữa lớn (chung cho các ngành)

1,56

b) Đối với kinh tế tập thể

 

- Hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối

1,14

- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, xây dựng, vận tải

1,38

- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ

1,74

III. Quan hệ giữa ngân hàng và hợp tác xã tín dụng

 

- Hợp tác xã tín dụng gửi vốn vào quỹ tiết kiệm

6,50

- Hợp tác xã tín dụng vay vốn quỹ tiết kiệm

6,50

IV. Lãi suất nợ quá hạn

 

1. Đối với xí nghiệp quốc doanh

 

- Quá hạn dưới 6 tháng lãi suất bằng 200%

 

- Quá hạn từ 6 tháng đến 12 tháng bằng 250%

 

- Quá hạn trên 12 tháng bằng 300% so với mức lãi suất thông thường của loại vay bị chuyển sang quá hạn

 

2. Đối với kinh tế tập thể

 

- Quá hạn từ 12 tháng trở xuống, lãi suất bằng 200% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn

 

- Quá hạn trên 12 tháng lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn

 

3. Đối với tổ hợp cá thể

 

Quá hạn chịu lãi suất bằng 300% mức thông thường

 

V. Các xí nghiệp liên hợp, hợp tác xã nông, công, thương nghiệp vay vốn được hưởng mức lãi suất tiền vay theo đơn vị thuộc ngành kinh tế, thành phần kinh tế tương ứng với vai trò quan trọng nhất trong hoạt động của đơn vị

 

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định ban hành biểu lãi suất về tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước (kèm theo Biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 125-NH/QĐ

Văn bản liên quan Quyết định 139-NH/QĐ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×