Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn về việc báo cáo tình hình bán hàng miễn thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 199-TC/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 199-TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 21/01/1997 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
tải Công văn 199-TC/TCT
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 199 TC/TCT NGÀY 21 THÁNG 01 NĂM 1997 VỀ VIỆC BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN HÀNG MIỄN THUẾ
Kính gửi: - Bộ Thương mại
- Tổng cục Hải quan
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Các đơn vị bán hàng miễn thuế
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6614/KTTH ngày 24/12/1996 về việc kiến nghị biện pháp quản lý rượu ngoại, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
1. Bộ Tài chính yêu cầu các đơn vị bán hành miễn thuế phục vụ đối tượng quy định tại Nghị định số 73/CP ngày 30/7/1994 của Chính phủ và bán phục vụ khách xuất nhập cảnh ở sân bay, cảng biển quốc tế, Down town free shop, khẩn trương báo cáo tình hình nhập khẩu hàng hoá, số lượng hàng đã bán, số lượng hàng đã quyết toán miễn thuế nhập khẩu (và thuế tiêu thụ đặc biệt), số lượng hàng còn tồn kho đến thời điểm báo cáo và ý kiến đề xuất. Trong đó chi tiết rõ mặt hàng rượu nhập khẩu. Báo cáo được gửi cho Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế - Số 10 Phan Huy Chú - Hà Nội). Thời gian gửi báo cáo chậm nhất đến ngày 30/01/1997 - Báo cáo theo mẫu đính kèm theo.
2. Bộ Tài chính đề nghị Bộ Thương mại phối hợp cung cấp tình hình và số liệu hàng hoá được cấp giấy phép nhập khẩu để phục vụ đối tượng được miễn thuế của các đơn vị bán hàng miễn thuế.
Đề nghị Tổng cục Hải quan tổng hợp và gửi báo cáo về Bộ Tài chính tình hình nhập khẩu hàng hoá và quyết toán hàng bán miễn thuế nhập khẩu của các đơn vị bán hàng miễn thuế tại các cảng biển, sân bay quốc tế tại Việt Nam theo đúng quy định tại Thông tư số 107 TC/TCT ngày 30/12/1993 của Bộ Tài chính và các Down Town Free shop. Trong đó chi tiết rõ mặt hàng rượu nhập khẩu.
3. Yêu cầu Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với Cục Hải quan kiểm tra việc thực hiện chế độ dán tem vào hàng bán miễn thuế tại các đơn vị được phép bán hàng miễn thuế trên địa bàn mình quản lý theo đúng tinh thần Thông tư số 55 TC/TCT ngày 16/9/1996 của Bộ Tài chính. Kết quả kiểm tra gửi về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) chậm nhất đến ngày 30/01/1997.
4. Bộ Tài chính đề nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp chỉ đạo các cơ quan chức năng ở địa phương tăng cường kiểm tra, giám sát và thực hiện chế độ báo cáo theo tinh thần nêu trên đối với các đơn vị được phép bán hàng miễn thuế thuộc địa bàn tỉnh, thành phố.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 199 TC/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ...........
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU VÀ BÁN HÀNG MIỄN THUẾ
ST | Tên hàng hóa | Phần nhập khẩu | Hàng hóa đã bán và đã quyết toán miễn thuế | Hàng hóa đã bán và đã quyết toán miễn thuế | Hàng hóa còn tồn | Ghi | |||||||||
T | Tờ khai HQ số... ngày | Số lượng | Trị giá | Số thuế NK phải nộp | Số lượng | Trị giá | Số thuế NK phải nộp | Số lượng | Trị giá | Số thuế NK phải nộp | Số lượng | Trị giá | Số thuế NK phải nộp | chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=4-7-10 | 14=5-8-11 | 15=6-9-12 | 16 |
1 2 ... ... | Mặt hàng A Mặt hàng B .......... .......... | ||||||||||||||
Cộng |
... Ngày tháng năm 1997
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên - đóng dấu)