Thông tư 24/2010/TT-BKHCN Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2010/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2010/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đình Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 24/2010/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 24/2010/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VÀ THỰC HIỆN ”QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ”
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 6 : 2010/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ -
PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection -
Categorization and classification of radioactive sources
HÀ NỘI - 2010
Lời nói đầu
QCVN 6: 2010/BKHCN do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành theo Thông tư số 24/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection - Categorization and classification of radioactive sources
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1.1. Quy chuẩn này quy định về phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ.
1.1.2. Quy chuẩn này không quy định việc phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ trong hoạt động quản lý chất thải phóng xạ.
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Tỷ số hoạt độ phóng xạ được xác định như sau:
2.2.1. Đối với một nguồn phóng xạ đơn lẻ:
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:
- A là hoạt độ của nguồn phóng xạ tại thời điểm xem xét, tính bằng TBq.
- D là giá trị đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
2.2.2. Đối với tập hợp nguồn phóng xạ:
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:
- n là số đồng vị phóng xạ có trong tập hợp nguồn phóng xạ.
- Ai,n là hoạt độ của nguồn phóng xạ đơn lẻ i làm từ đồng vị phóng xạ n trong tập hợp nguồn phóng xạ đang xem xét, tính bằng TBq.
- Dn là giá trị D đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ n, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
2.3.1. Nguồn phóng xạ được phân thành ba loại bao gồm loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình, loại có mức độ nguy hiểm trung bình và loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình theo quy định tại các điểm 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.
2.3.2. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 1 và nhóm 2 quy định tại khoản 2.1.
2.3.3. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 3 quy định tại khoản 2.1.
2.3.4. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 4 và nhóm 5 quy định tại khoản 2.1.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC I
PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG
Nguồn |
Đồng vị phóng xạ |
Hoạt độ (TBq) |
||
Tối thiểu |
Điển hình |
Tối đa |
||
|
Nhóm 1 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị phát nhiệt điện phóng xạ (RTG) |
Sr-90 |
3,3 x 102 |
7,4 x 102 |
2,5 x 104 |
Pu-238 |
1,0 x 100 |
1,0 x 101 |
1,0 x 101 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu |
Co-60 |
1,9 x 102 |
1,5 x 105 |
5,6 x 105 |
Cs-137 |
1,9 x 102 |
1,1 x 105 |
1,9 x 105 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn |
Cs-137 |
9,3 x 101 |
5,6 x 102 |
1,6 x 103 |
Co-60 |
5,6 x 101 |
9,3 x 102 |
1,9 x 103 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn để chiếu xạ máu/mô |
Cs-137 |
3,7 x 101 |
2,6 x 102 |
4,4 x 102 |
Co-60 |
5,6 x 101 |
8,9 x 101 |
1,1 x 102 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị xạ trị từ xa đa chùm tia (dao gamma) |
Co-60 |
1,5 x 102 |
2,6 x 102 |
3,7 x 102 |
Nguồn xạ trị từ xa |
Co-60 |
3,7 x 101 |
1,5 x 102 |
5,6 x 102 |
Cs-137 |
1,9 x 101 |
1,9 x 101 |
5,6 x 101 |
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp |
Co-60 |
4,1 x 10-1 |
2,2 x 100 |
7,4 x 100 |
lr-192 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 100 |
7,4 x 100 |
|
Se-75 |
3,0x 100 |
3,0 x 100 |
3,0 x 100 |
|
Yb-169 |
9,3 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
|
Tm-170 |
7,4 x 10-1 |
5,6 x 100 |
7,4 x 100 |
|
Nguồn xạ trị áp sát – suất liều cao / trung bình |
Co-60 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
7,4 x 10-1 |
Cs-137 |
1,1 x 10-1 |
1,1 x 10-1 |
3,0 x 10-1 |
|
lr-192 |
1,1 x 10-1 |
2,2 x 10-1 |
4,4 x 10-1 |
|
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ cao |
Co-60 |
2,0 x 10-2 |
7,4 x 10-1 |
1,2 x 100 |
Cs-137 |
5,6 x 10-2 |
2,2 x 100 |
1,1 x 102 |
|
|
Nhóm 3 |
|
|
|
Nguồn dùng trong các máy đo mức |
Cs-137 |
3,7 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
1,9 x 10-1 |
Co-60 |
3,7 x 10-3 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
|
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ trung bình |
Am-241 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
7,4 x 10-1 |
Pu-239/Be |
7,4 x 10-2 |
1,1 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân trên băng tải |
Cs-137 |
1,1 x 10-4 |
1,1 x 10-1 |
1,5 x 100 |
Cf-252 |
1,4 x 10-3 |
1,4 x 10-3 |
1,4 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân cho lò cao |
Co-60 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân của tàu hút bùn |
Co-60 |
9,3 x 10-3 |
2,8 x 10-2 |
9,6 x 10-2 |
Cs-137 |
7,4 x 10-3 |
7,4 x 10-2 |
3,7 x 10-1 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo ống cuộn |
Cs-137 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
Nguồn khởi động lò phản ứng nghiên cứu |
Am-241/Be |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
Nguồn đo địa vật lý giếng khoan |
Am-241/Be |
1,9 x 10-2 |
7,4 x 10-1 |
8,5 x 10-1 |
Cs-137 |
3,7 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
|
Cf-252 |
1,0 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
4,1 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị trợ tim |
Pu-238 |
1,1 x 10-1 |
1,1 x 10-1 |
3,0 x 10-1 |
|
Nhóm 4 |
|
|
|
Nguồn xạ trị áp sát – suất liều thấp |
Cs-137 |
3,7 x 10-4 |
1,9 x 10-2 |
2,6 x 10-2 |
Ra-226 |
1,9 x 10-4 |
5,6 x 10-4 |
1,9 x 10-3 |
|
l-125 |
1,5 x 10-3 |
1,5 x 10-3 |
1,5 x 10-3 |
|
Ir-192 |
7,4 x 10-4 |
1,9 x 10-2 |
2,8 x 10-2 |
|
Au-198 |
3,0 x 10-3 |
3,0 x 10-3 |
3,0 x 10-3 |
|
Cf-252 |
3,1 x 10-3 |
3,1 x 10-3 |
3,1 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ dày |
Kr-85 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
Sr-90 |
3,7 x 10-4 |
3,7 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
|
Am-241 |
1,1 x 10-2 |
2,2 x 10-2 |
2,2 x 10-2 |
|
Pm-147 |
7,4 x 10-5 |
1,9 x 10-3 |
1,9 x 10-3 |
|
Cm-244 |
7,4 x 10-3 |
1,5 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo mức |
Am-241 |
4,4 x 10-4 |
2,2 x 10-3 |
4,4 x 10-3 |
Cs-137 |
1,9 x 10-3 |
2,2 x 10-3 |
2,4 x 10-3 |
|
Co-60 |
1,9 x 10-4 |
8,7 x 10-4 |
1,9 x 10-2 |
|
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ thấp |
Sr-90 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ ẩm |
Am-241/Be |
1,9 x 10-3 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ |
Cs-137 |
3,0 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ chặt/độ ẩm nền đường |
Am-241/Be |
3,0 x 10-4 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
Cs-137 |
3,7 x 10-5 |
3,7 x 10-4 |
4,1 x 10-4 |
|
Ra-226 |
7,4 x 10-5 |
7,4 x 10-5 |
1,5 x 10-4 |
|
Cf-252 |
1,1 x 10-6 |
2,2 x 10-6 |
2,6 x 10-6 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ xương |
Cd-109 |
7,4 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
Gd-153 |
7,4 x 10-4 |
3,7 x 10-2 |
5,6 x 10-2 |
|
l-125 |
1,5 x 10-3 |
1,9 x 10-2 |
3,0 x 10-2 |
|
Am-241 |
1,0 x 10-3 |
5,0 x 10-3 |
1,0 x 10-2 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị khử tĩnh điện |
Am-241 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
4,1 x 10-3 |
Po-210 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
4,1 x 10-3 |
|
Bò molipden |
Mo-99 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-1 |
Nguồn hở dùng trong y học hạt nhân |
l-131 |
3,7 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
P-32 |
2,2 x 10-3 |
2,2 x 10-2 |
2,2 x 10-2 |
|
|
Nhóm 5 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị phân tích huỳnh quang tia X |
Fe-55 |
1,1 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
5,0 x 10-3 |
Cd-109 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
5,6 x 10-3 |
|
Co-57 |
5,6 x 10-4 |
9,3 x 10-4 |
1,5 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong các đầu đo bắt điện tử |
Ni-63 |
1,9 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
H-3 |
1,9 x 10-3 |
9,3 x 10-3 |
1,1 x 10-2 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chống sét |
Am-241 |
4,8 x 10-5 |
4,8 x 10-5 |
4,8 x 10-4 |
Ra-226 |
2,6 x 10-7 |
1,1 x 10-6 |
3,0 x 10-8 |
|
H-3 |
7,4 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
|
Nguồn xạ trị áp sát: tấm áp mắt và nguồn cấy vĩnh viễn suất liều thấp |
Sr-90 |
7,4 x 10-4 |
9,3 x 10-4 |
1,5 x 10-3 |
Ru/Rh-106 |
8,1 x 10-6 |
2,2 x 10-5 |
2,2 x 10-5 |
|
Pd-103 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
|
Nguồn kiểm tra thiết bị PET |
Ge-68 |
3,7 x 10-5 |
1,1 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
Nguồn dùng trong phổ kế mossbauer |
Co-57 |
1,9 x 10-4 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
Bia triti |
H-3 |
1,1 x 10-1 |
2,6 x 10-1 |
1,1 x 100 |
Ghi chú:
- TBq: ký hiệu của Têta Becơren, là đơn vị dẫn xuất của Becơren (Bq). Bq là đơn vị để đo hoạt độ của nguồn phóng xạ và 1 Bq = 1 phân rã / 1 giây. TBq có quan hệ với các đơn vị đo hoạt độ phóng xạ khác như sau:
1TBq = 1012 Bq = 109 kBq = 106 MBq = 103 GBq
Trong đó:
kBq là ký hiệu của kilô Becơren.
MBq là ký hiệu của Mêga Becơren.
GBq là ký hiệu của Giga Becơren.
1kCi = 103 Ci = 106 mCi = 109 mCi = 37 TBq
Trong đó:
kCi là ký hiệu của kilô curi.
mCi là ký hiệu của mili curi.
mCi là ký hiệu của micrô curi.
PHỤ LỤC II
GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG CHO MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (D)
Đồng vị phóng xạ |
Giá trị D (TBq) |
|
Đồng vị phóng xạ |
Giá trị D (TBq) |
H-3 |
2x103 |
Sc-48 |
2 x 10-2 |
|
Be-7 |
1x100 |
Ti-44 |
3 x 10-2 |
|
Be-10 |
3x101 |
V-48 |
2 x 10-2 |
|
C-11 |
6x10-2 |
V-49 |
2 x 103 |
|
C-14 |
5x101 |
Cr-51 |
2 x 100 |
|
N-13 |
6x10-2 |
Mn-52 |
2 x 10-2 |
|
F-18 |
6x10-2 |
Mn-53 |
CL |
|
Na-22 |
3x10-2 |
Mn-54 |
8 x 10-2 |
|
Na-24 |
2x10-2 |
Mn-56 |
4 x 10-2 |
|
Mg-28 |
2x10-2 |
Fe-52 |
2 x 10-2 |
|
Al-26 |
3x10-2 |
Fe-55 |
8 x 102 |
|
Si-31 |
1x101 |
Fe-59 |
6 x 10-2 |
|
Si-32 |
7x100 |
Fe-60 |
6 x 10-2 |
|
P-32 |
1x101 |
Co-55 |
3 x 10-2 |
|
P-33 |
2x102 |
Co-56 |
2 x 10-2 |
|
S-35 |
6x101 |
Co-57 |
7 x 10-1 |
|
Cl-36 |
2x101 |
Co-58 |
7 x 10-2 |
|
Cl-38 |
5x10-2 |
Co-58m |
7 x 10-2 |
|
Ar-37 |
CL |
Co-60 |
3 x 10-2 |
|
Ar-39 |
3x102 |
Ni-59 |
1 x 103 |
|
Ar-41 |
5x10-2 |
Ni-63 |
6 x 101 |
|
K-40 |
CL |
Ni-65 |
1 x 10-1 |
|
K-42 |
2x10-1 |
Cu-64 |
3 x 10-1 |
|
K-43 |
7x10-2 |
Cu-67 |
7 x 10-1 |
|
Ca-41 |
CL |
Zn-65 |
1 x 10-1 |
|
Ca-45 |
1x102 |
Zn-69 |
3 x 101 |
|
Ca-47 |
6x10-2 |
Zn-69m |
2 x 10-1 |
|
Sc-44 |
3x10-2 |
Ga-67 |
5 x 10-1 |
|
Sc-46 |
3x10-2 |
Ga-68 |
7 x 10-2 |
|
Sc-47 |
7 x 10-1 |
Ga-72 |
3 x 10-2 |
|
Ge-68 |
7 x 10-2 |
Y-91m |
1 x 10-1 |
|
Ge-71 |
1 x 103 |
Y-92 |
2 x 10-1 |
|
Ge-77 |
6 x 10-2 |
Y-93 |
6 x 10-1 |
|
As-72 |
4 x 10-2 |
Zr-88 |
2 x 10-2 |
|
As-73 |
4 x 101 |
Zr-93 |
CL |
|
As-74 |
9 x 10-2 |
Zr-95 |
4 x 10-2 |
|
As-76 |
2 x 10-1 |
Zr-97 |
4 x 10-2 |
|
As-77 |
8 x 100 |
Nb-93m |
3 x 102 |
|
Se-75 |
2 x 10-1 |
Nb-94 |
4 x 10-2 |
|
Se-79 |
2 x 102 |
Nb-95 |
9 x 10-2 |
|
Br-76 |
3 x 10-2 |
Nb-97 |
1 x 10-1 |
|
Br-77 |
2 x 10-1 |
Mo-93 |
3 x 102 |
|
Br-82 |
3 x 10-2 |
Mo-99 |
3 x 10-1 |
|
Kr-81 |
3 x 101 |
Tc-95m |
1 x 10-1 |
|
Kr-85 |
3 x 101 |
Tc-96 |
3 x 10-2 |
|
Kr-85m |
5 x 10-1 |
Tc-96m |
3 x 10-2 |
|
Kr-87 |
9 x 10-2 |
Tc-97 |
CL |
|
Rb-81 |
1 x 10-1 |
Tc-97m |
4 x 101 |
|
Rb-83 |
1 x 10-1 |
Tc-98 |
5 x 10-2 |
|
Rb-84 |
7 x 10-2 |
Tc-99 |
3 x 101 |
|
Rb-86 |
7 x 10-1 |
Tc-99m |
7 x 10-1 |
|
Rb-87 |
CL |
Ru-97 |
3 x 10-1 |
|
Sr-82 |
6 x 10-2 |
Ru-103 |
1 x 10-1 |
|
Sr-85 |
1 x 10-1 |
Ru-105 |
8 x 10-2 |
|
Sr-85m |
1 x 10-1 |
Ru-106 |
3 x 10-1 |
|
Sr-87m |
2 x 10-1 |
Rh-99 |
1 x 10-1 |
|
Sr-89 |
2 x 101 |
Rh-101 |
3 x 10-1 |
|
Sr-90 |
1 x 100 |
Rh-102 |
3 x 10-2 |
|
Sr-91 |
6 x 10-2 |
Rh-102m |
1 x 10-1 |
|
Sr-92 |
4 x 10-2 |
Rh-103m |
9 x 102 |
|
Y-87 |
9 x 10-2 |
Rh-105 |
9 x 10-1 |
|
Y-88 |
3 x 10-2 |
Pd-103 |
9 x 101 |
|
Y-90 |
5 x 100 |
Pd-107 |
CL |
|
Y-91 |
8 x 100 |
Pd-109 |
2 x 101 |
|
Ag-105 |
1 x 10-1 |
l-124 |
6 x 10-2 |
|
Ag-108m |
4 x 10-2 |
l-125 |
2 x 10-1 |
|
Ag-110m |
2 x 10-2 |
l-126 |
1 x 10-1 |
|
Ag-111 |
2 x 100 |
l-129 |
CL |
|
Cd-109 |
2 x 101 |
l-131 |
2 x 10-1 |
|
Cd-113m |
4 x 101 |
l-132 |
3 x 10-2 |
|
Cd-115 |
2 x 10-1 |
l-133 |
1 x 10-1 |
|
Cd-115m |
3 x 100 |
l-134 |
3 x 10-2 |
|
In-111 |
2 x 10-1 |
l-135 |
4 x 10-2 |
|
In-113m |
3 x 101 |
Xe-122 |
6 x 10-2 |
|
In-114m |
8 x 10-1 |
Xe-123 |
9 x 10-2 |
|
In-115m |
4 x 10-1 |
Xe-127 |
3 x 10-1 |
|
Sn-113 |
3x 10-1 |
Xe-131m |
1 x 101 |
|
Sn-117m |
5 x 10-1 |
Xe-133 |
3 x 100 |
|
Sn-119m |
7 x 101 |
Xe-135 |
3 x 10-1 |
|
Sn-121m |
7 x 101 |
Cs-129 |
3 x 10-1 |
|
Sn-123 |
7 x 100 |
Cs-131 |
2 x 101 |
|
Sn-125 |
1 x 10-1 |
Cs-132 |
1 x 10-1 |
|
Sn-126 |
3 x 10-2 |
Cs-134 |
4 x 10-2 |
|
Sb-122 |
1 x 10-1 |
Cs-134m |
4 x 10-2 |
|
Sb-124 |
4 x 10-2 |
Cs-135 |
CL |
|
Sb-125 |
2 x 10-1 |
Cs-136 |
3 x 10-2 |
|
Sb-126 |
2 x 10-2 |
Cs-137 |
1 x 10-1 |
|
Te-121 |
1 x 10-1 |
Ba-131 |
2 x 10-1 |
|
Te-121m |
1 x 10-1 |
Ba-133 |
2 x 10-1 |
|
Te-123m |
6 x 10-1 |
Ba-133m |
3 x 10-1 |
|
Te-125m |
1 x 101 |
Ba-140 |
3 x 10-2 |
|
Te-127 |
1 x 101 |
La-137 |
2 x 101 |
|
Te-127m |
3 x 100 |
La-140 |
3 x 10-2 |
|
Te-129 |
1 x 100 |
Ce-139 |
6 x 10-1 |
|
Te-129m |
1 x 100 |
Ce-141 |
1 x 100 |
|
Te-131m |
4 x 10-2 |
Ce-143 |
3 x 10-1 |
|
Te-132 |
3 x 10-2 |
Ce-144 |
9 x 10-1 |
|
I-123 |
5 x 10-1 |
Pr-142 |
1 x 100 |
|
Pr-143 |
3 x 101 |
Ho-166 |
2 x 100 |
|
Nd-147 |
6 x 10-1 |
Ho-166m |
4 x 10-2 |
|
Nd-149 |
2 x 10-1 |
Er-169 |
2 x 102 |
|
Pm-143 |
2 x 10-1 |
Er-171 |
2 x 10-1 |
|
Pm-144 |
4 x 10-2 |
Tm-167 |
6 x 10-1 |
|
Pm-145 |
1 x 101 |
Tm-170 |
2 x 101 |
|
Pm-147 |
4 x 101 |
Tm-171 |
3 x 102 |
|
Pm-148m |
3 x 10-2 |
Yb-169 |
3 x 10-1 |
|
Pm-149 |
6 x 100 |
Yb-175 |
2 x 100 |
|
Pm-151 |
2 x 10-1 |
Lu-172 |
4 x 10-2 |
|
Sm-145 |
4 x 100 |
Lu-173 |
9 x 10-1 |
|
Sm-147 |
CL |
Lu-174 |
8 x 10-1 |
|
Sm-151 |
5 x 102 |
Lu-174m |
6 x 10-1 |
|
Sm-153 |
2 x 100 |
Lu-177 |
2 x 100 |
|
Eu-147 |
2 x 10-1 |
Hf-172 |
4 x 10-2 |
|
Eu-148 |
3 x 10-2 |
Hf-175 |
2 x 10-1 |
|
Eu-149 |
2 x 100 |
Hf-181 |
1 x 10-1 |
|
Eu-150b |
2 x 100 |
Hf-182 |
5 x 10-2 |
|
Eu-150a |
5 x 10-2 |
Ta-178a |
7 x 10-2 |
|
Eu-152 |
6 x 10-2 |
Ta-179 |
6 x 100 |
|
Eu-152m |
2 x 10-1 |
Ta-182 |
6 x 10-2 |
|
Eu-154 |
6 x 10-2 |
W-178 |
9 x 10-1 |
|
Eu-155 |
2 x 100 |
W-181 |
5 x 100 |
|
Eu-156 |
5 x 10-2 |
W-185 |
1 x 102 |
|
Gd-146 |
3 x 10-2 |
W-187 |
1 x 10-1 |
|
Gd-148 |
4 x 10-1 |
W-188 |
1 x 100 |
|
Gd-153 |
1 x 100 |
Re-184 |
8 x 10-2 |
|
Gd-159 |
2 x 100 |
Re-184m |
7 x 10-2 |
|
Tb-157 |
1 x 102 |
Re-186 |
4 x 100 |
|
Tb-158 |
9 x 10-2 |
Re-187 |
CL |
|
Tb-160 |
6 x 10-2 |
Re-188 |
1 x 100 |
|
Dy-159 |
6 x 100 |
Re-189 |
1 x 100 |
|
Dy-165 |
3 x 100 |
Os-185 |
1 x 10-1 |
|
Dy-166 |
1 x 100 |
Os-191 |
2 x 100 |
|
Os-191m |
1 x 100 |
Bi-205 |
4 x 10-2 |
|
Os-193 |
1 x 100 |
Bi-206 |
2 x 10-2 |
|
Os-194 |
7 x 101 |
Bi-207 |
5 x 10-2 |
|
Ir-189 |
1 x 100 |
Bi-210 |
8 x 100 |
|
Ir-190 |
5 x 10-2 |
Bi-210m |
3 x 10-1 |
|
Ir-192 |
8 x 10-2 |
Bi-212 |
5 x 10-2 |
|
Ir-194 |
7 x 10-1 |
Po-210 |
6 x 10-2 |
|
Pt-188 |
4 x 10-2 |
At-211 |
5 x 10-1 |
|
Pt-191 |
3 x 10-1 |
Rn-222 |
4 x 10-2 |
|
Pt-193 |
3 x 103 |
Ra-223 |
1 x 10-1 |
|
Pt-193m |
1 x 101 |
Ra-224 |
5 x 10-2 |
|
Pt-195m |
2 x 100 |
Ra-225 |
1 x 10-1 |
|
Pt-197 |
4 x 100 |
Ra-226 |
4 x 10-2 |
|
Pt-197m |
9 x 10-1 |
Ra-228 |
3 x 10-2 |
|
Au-193 |
6 x 10-1 |
Ac-225 |
9 x 10-2 |
|
Au-194 |
7 x 10-2 |
Ac-227 |
4 x 10-2 |
|
Au-195 |
2 x 100 |
Ac-228 |
3 x 10-2 |
|
Au-198 |
2 x 10-1 |
Th-227 |
8 x 10-2 |
|
Au-199 |
9 x 10-1 |
Th-228 |
4 x 10-2 |
|
Hg-194 |
7 x 10-2 |
Th-229 |
1 x 10-2 |
|
Hg-195m |
2 x 10-1 |
Th-230 |
7 x 10-2 |
|
Hg-197 |
2 x 100 |
Th-231 |
1 x 101 |
|
Hg-197m |
7 x 10-1 |
Th-232 |
CL |
|
Hg-203 |
3 x 10-1 |
Th-234 |
2 x 100 |
|
Tl-200 |
5 x 10-2 |
Pa-230 |
1 x 10-1 |
|
Tl-201 |
1 x 100 |
Pa-231 |
6 x 10-2 |
|
Tl-202 |
2 x 10-1 |
Pa-233 |
4 x 10-1 |
|
Tl-204 |
2 x 101 |
U-230 |
4 x 10-2 |
|
Pb-201 |
9 x 10-2 |
U-232 |
6 x 10-2 |
|
Pb-202 |
2 x 10-1 |
U-233 |
7 x 10-2 |
|
Pb-203 |
2 x 10-1 |
U-234 |
1 x 10-1 |
|
Pb-205 |
CL |
U-235 |
8 x 10-5 |
|
Pb-210 |
3 x 10-1 |
U-236 |
2 x 10-1 |
|
Pb-212 |
5 x 10-2 |
U-238 |
CL |
|
U tự nhiên |
CL |
Am-244 |
9 x 10-2 |
|
U nghèo |
CL |
Cm-240 |
3 x 10-1 |
|
U độ làm giàu 10-20% |
8 x 10-4 |
Cm-241 |
1 x 10-1 |
|
Cm-242 |
4 x 10-2 |
|||
U độ làm giàu > 20% |
8 x 10-5 |
Cm-243 |
2 x 10-1 |
|
Cm-244 |
5 x 10-2 |
|||
Np-235 |
1 x 102 |
Cm-245 |
9 x 10-2 |
|
Np-236b |
7 x 10-3 |
Cm-246 |
2 x 10-1 |
|
Np-236a |
8 x 10-1 |
Cm-247 |
1 x 10-3 |
|
Np-237 |
7 x 10-2 |
Cm-248 |
5 x 10-3 |
|
Np-239 |
5 x 10-1 |
Bk-247 |
8 x 10-2 |
|
Pu-236 |
1 x 10-1 |
Bk-249 |
1 x 101 |
|
Pu-237 |
2 x 100 |
Cf-248 |
1 x 10-1 |
|
Pu-238 |
6 x 10-2 |
Cf-249 |
1 x 10-1 |
|
Pu-239 |
6 x 10-2 |
Cf-250 |
1 x 10-1 |
|
Pu-240 |
6 x 10-2 |
Cf-251 |
1 x 10-1 |
|
Pu-241 |
3 x 100 |
Cf-254 |
3 x 10-4 |
|
Pu-242 |
7 x 10-2 |
Pu-239/Be-9 |
6 x 10-2 |
|
Pu-244 |
3 x 10-4 |
Cf-252 |
2 x 10-2 |
|
Am-241 |
6 x 10-2 |
Cf-253 |
4 x 10-1 |
|
Am-242m |
3 x 10-1 |
Am-241/Be-9 |
6 x 10-2 |
|
Am-243 |
2 x 10-1 |
|
|
Ghi chú:
- CL là viết tắt của chữ cực lớn. Khi giá trị D của đồng vị phóng xạ là CL (cực lớn) thì tỷ số hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ tạo bởi đơn vị phóng xạ đó sẽ có giá trị là cực nhỏ và nguồn phóng xạ sẽ được xếp vào nhóm 5.