Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2025/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/02/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu hài cốt liệt sĩ
Ngày 26/02/2025, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ra Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giám định 01 mẫu ADN (01 mẫu hài cốt liệt sĩ hoặc 01 mẫu thân nhân liệt sĩ).
2. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu hài cốt liệt sĩ bao gồm:
- Bảo quản mẫu hài cốt liệt sĩ;
- Tách chiết ADN (QT03.01/HCLS);
- PCR Amplify (QT03.04/HCLS);
- Điện di (QT03.05/HCLS);
- Tinh sạch (QT03.06/HCLS);
- Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS);
- Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing và giải trình tự (QT03.08/HCLS);
- Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS);
- Bảo quản ADN và mẫu hài cốt iiệt sĩ sau giám định (sử dụng tủ -20°C).
Thông tư có hiệu lực từ ngày 13/04/2025.
Xem chi tiết Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ________ Số: 05/2025/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH ADN XÁC ĐỊNH DANH TÍNH
HÀI CỐT LIỆT SĨ CÒN THIẾU THÔNG TIN
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 119/2023/TT-BQP ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ Quốc phòng ban hành Quy trình xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin;
Căn cứ Quyết định số 1771/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quy định việc quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Người có công, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đặt hàng thực hiện dịch vụ giám định ADN mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu thân nhân liệt sĩ xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Dịch vụ giám định ADN là dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp đảm bảo xã hội;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giám định 01 mẫu ADN (01 mẫu hài cốt liệt sĩ hoặc 01 mẫu thân nhân liệt sĩ).
Điều 4. Nội dung định mức
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bao gồm định mức kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu hài cốt liệt sĩ và định mức kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu thân nhân liệt sĩ (02 Phụ lục kèm theo).
Điều 5. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 04 năm 2025.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và xã hội (qua Cục Người có công) để xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị trực thuộc Bộ LĐTBXH, Cổng TTĐT của Bộ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Các cơ sở giám định; - Lưu: VT, CNCC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỊNH ADN TY THỂ MẪU HÀI CỐT LIỆT SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BLĐTBXH ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
_____________________
TT | Nội dung công việc | Số lượng và đơn vị tính | Máy móc thiết bị cần thiết | Công lao động (giờ) không tính thời gian chạy máy | Ghi chú |
I | Phân tích mẫu hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
|
1 | Bảo quản mẫu hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
|
1.1 | Xử lý mẫu trước khi đưa vào bảo quản |
|
| 2 giờ/1người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
| Giấy lau |
|
|
|
|
| Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
| Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
| Găng tay | 02 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
|
| Kính bảo hộ | 02 cái |
|
|
|
| Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 02 bộ |
|
|
|
| Dao mổ | 01 cái |
|
|
|
1.2 | Mẫu hài cốt sử dụng ngay bảo quản ở nhiệt độ 4°C đến 10°C |
| Tủ lạnh |
|
|
1.3 | Mẫu hài cốt bảo quản lâu dài ở nhiệt độ - 20°C |
| Tủ lạnh - 20°C đến -30°C |
|
|
2 | Tách chiết ADN (QT03.01/HCLS) |
| 08 giờ/1 người | Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật viên) | |
| Giấy lau |
|
|
| Có thể sử dụng hóa chất và thiết bị tương tự |
| Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
| Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
2.1 | Xử lý mẫu |
|
|
| |
| Ethanol absolute | 40mL | Bể rửa siêu âm |
|
|
| UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water | 40mL | Dremel tool |
|
|
| Sodium hypochlorite | 40mL | Máy nghiền xương |
| Làm sạch bề mặt, nghiền xương thành dạng bột. |
| Ống fancol 15mL | 07 cái |
|
|
|
| Găng tay | 04 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 04 chiếc |
|
|
|
| Kính bảo hộ | 04 cái |
|
|
|
| Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 04 bộ |
|
|
|
| Dao mổ | 01 cái |
|
|
|
2.2 | Khử khoáng |
|
|
| |
| UltraPure™ 0.5M EDTA, pH 8.0 | 12.4mL | Máy Vortex |
|
|
| Proteinase K 20mg/ml | 300µL |
|
|
|
| UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water | 1.5mL |
|
| Loại khoáng, canxi và chất hữu cơ |
| Tris HCl pH7.5 1M | 400 µL |
|
|
|
| Sodium hypochlorite | 10mL |
|
|
|
| Ethanol absolute | 02mL |
|
|
|
| Găng tay | 04 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 04 chiếc |
|
|
|
| Kính bảo hộ | 04 cái |
|
|
|
| Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 01 bộ |
|
|
|
| Ống fancol 15mL | 02 cái |
|
|
|
| Đầu tip 1000 | 04 cái |
|
|
|
| Đầu tip 200 | 10 cái |
|
|
|
| Ống eppendorft 2.0mL | 04 cái |
|
|
|
2.3 | Loại bỏ protein và tạp chất |
|
|
| |
| Phenol:Chloroform:lsoamyl Alcohol (25:24:1) | 03 mL | Máy ly tâm |
| Tách chiết ADN từ các mẫu bột xương |
| Chloroform: Isoamyl Alcohol (24:1) | 03mL | Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
| Ống eppendorft 2mL | 10 cái | Vortex |
|
|
| Đầu tip 1000 | 15 cái | Tủ lạnh 4°c |
|
|
| Găng tay | 04 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 04 chiếc |
|
|
|
2.4 | Tủa cồn |
|
|
| |
| Ethanol absolute | 7.5mL | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Sodium acetate solution 3M | 200µl | Tủ lạnh -80°C |
|
|
| Đầu tip 1000 | 03 cái | Tủ lạnh -20°C |
|
|
| Đầu tip 200 | 03 cái |
|
|
|
| Găng tay | 04 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 04 chiếc |
|
|
|
| Ống fancol 50mL | 01 cái |
|
|
|
| Ống eppendorft 2mL | 01 cái |
|
|
|
2.5 | Tinh sạch thu ADN |
|
|
| |
| Ethanol absolute | 500µl | Tủ lạnh -80°C |
|
|
Wizard® SV Gel and PCR Clean-up System | 01 mẫu | Tủ lạnh -20°C |
|
| |
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water | 200µl |
|
|
| |
Ống eppendorft 1.5mL | 04 cái |
|
|
| |
Đầu tip 1000 | 02 cái |
|
|
| |
Đầu tip 200 | 14 cái |
|
|
| |
3 | PCR Amplify (QT03.04/HCLS) |
| 04 giờ/ 1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| Hotstar taq | 16 phản ứng | Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
| Nhân đoạn/vùng gen mục tiêu/ số lượng cặp mồi |
| Primer (06 cặp) | 12 phản ứng | Máy PCR |
|
|
| MgCl2 | 120µl | Máy spin |
|
|
| Ống eppendorft 0.5mL | 20 cái | Máy vortex |
|
|
Ống eppendorft 0.2mL | 48 cái | Tủ lạnh 4°C |
|
| |
| Đầu tip 1000 | 06 cái | Tủ lạnh -80°C |
|
|
| Đầu tip 200 | 24 cái | Tủ lạnh -20°C |
|
|
Đầu tip 10 | 36 cái |
|
|
| |
Găng tay | 02 đôi |
|
|
| |
Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
| |
Kính bảo hộ | 02 cái |
|
|
| |
Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 02 bộ |
|
|
| |
| Giấy lau |
|
|
|
|
| Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
| Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
4 | Điện di (QT03.05/HCLS) |
| 0,5 giờ/1người | Số người 02 ( 01 giám định viên+01 kỹ thuật viên) | |
| Redsafe | 5µl |
|
| Quan sát kết quả phản ứng PCR trên bản gel và tinh sạch thôi gel nếu phản ứng PCR đạt yêu cầu |
| Agarose | 1g | Bể điện di |
|
|
| 100bp DNA ladder | 10µL | Máy soi gel |
|
|
| TBE 10X | 120ml | Máy vortex |
|
|
| DNA Loading Dye (6X) | 20µl | Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
| Đầu tip 200 | 6 cái | Cân phân tích |
|
|
| Đầu tip 10 | 18 cái | Máy khuấy từ |
|
|
| Găng tay | 02 đôi | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Kính bảo hộ | 02 cái | Tủ lạnh -20°C |
|
|
| Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 0.1 bộ | Máy ảnh |
|
|
| Khẩu trang | 0,2 chiếc |
|
|
|
| Giấy lau |
|
|
|
|
| Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
| Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
5 | Tinh sạch (QT03.06/HCLS) |
| 1 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| Dụng cụ cắt gel (x-tracta Gel Extraction Tool) | 12 | Máy ly tâm Eppendorf |
|
|
| GeneJET Genomic DNA Purification Kit | 12 | Máy vortex |
|
|
| TBE 10X | 120ml | Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
| DNA Loading Dye (6X) | 24µl | Cân phân tích |
|
|
| Đầu tip 200 | 12 cái |
|
|
|
| Đầu tip 1000 | 12 cái | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Găng tay | 03 chiếc | Tủ lạnh -20°C |
|
|
| Ống eppendorft 1.5mL | 12 cái |
|
|
|
| Ống fancol 15mL | 01 cái |
|
|
|
| Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
|
| Giấy lau |
|
|
|
|
| Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
| Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
6 | Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS) |
| 1 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| BigDye™ Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit | 12 phản ứng | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Primer (12 mồi đơn) | 12 phản ứng | Tủ lạnh -20°C |
|
|
| Đầu tip 200 | 12 cái |
|
|
|
| Đầu tip 10 | 24 cái |
|
|
|
| Găng tay | 02 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
|
7 | Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing và giải trình tự (QT03.08/HCLS) | 1 giờ/1 người | Số người 03 (02 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | ||
| ZR DNA Sequencing Clean-up Kit™ (200 Preps) w/ Zymo Spin IB | 12 phản ứng | Máy điện di mao quản ABI 3500 analyzer |
| Giải trình tự các đoạn gen đã nhân bản ở bước trên |
Ống eppendorft 2.0mL | 12 cái | Máy PCR |
|
| |
Đầu tip 200 | 24 cái | Cần phân tích |
|
| |
Đầu tip 1000 | 12 cái | Máy khuấy từ |
|
| |
3500 Genetic Analyzer 8-Capillary Array, 50 cm | 12 phản ứng | Máy vortex |
|
| |
| POP-7 Polymer for 3500/3500xL Genetic Analyzers | 12 phản ứng | Máy ly tâm |
|
|
| Đệm điện di - Anode Buffer Container (ABC) 3500 Series, 4packs/ box | 12 phản ứng | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Đệm điện di - Cathode Buffer Container (CBC) 3500 Series, 4packs/ box | 12 phản ứng |
|
|
|
| MicroAmp Optical 96-Well Reaction Plate with Barcode | 12 giếng |
|
|
|
| Găng tay | 03 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 03 chiếc |
|
|
|
8 | Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS) | 2 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | ||
|
|
| Máy tính phân tích |
| Phân tích kết quả và so sánh kết quả |
|
|
| Server lưu trữ kết quả |
|
|
|
|
| Phần mềm phân tích Sequencher |
|
|
|
|
| Phần mềm phân tích Variant Reporter 2 |
|
|
9 | Lên kết quả giám định | 2 giờ/1 người | Số người 02 giám định viên | ||
10 | Bảo quản ADN và mẫu hài cốt liệt sĩ sau giám định (sử dụng tủ -20°C) |
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỊNH ADN TY THỂ MẪU THÂN NHÂN LIỆT SĨ
Thông tư số 05/2025/TT-BLĐTBXH ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
________________________
TT | Nội dung công việc | Số lượng và đơn vị tính | Máy móc thiết bị cần thiết | Công lao động (giờ) Không tính thời gian chạy máy | Ghi chú |
II | Phân tích mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ |
|
|
|
|
1 | Bảo quản mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ |
|
| 0,5 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
| Giấy lau |
|
|
|
|
| Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
| Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
| Găng tay | 02 đôi |
|
|
|
1.1 | Mẫu sinh phẩm sử dụng ngay bảo quản ở nhiệt độ 4°C đến 10°C |
| Tủ lạnh |
|
|
1.2 | Mẫu sinh phẩm bảo quản lâu dài ở nhiệt độ -20°C |
| Tủ lạnh - 20°C đến - 30°C |
| TT 119/2023/TT-BQP |
2 | Tách chiết ADN (QT03.02/HCLS) |
| 2 giờ/1 người | Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật viên) | |
| PBS | 01mL |
|
| |
| Chelex 100 | 0.01g |
|
|
|
| Proteinase K 20mg/ml | 10µL |
|
|
|
| Đầu tip 1000 | 02 cái |
|
|
|
| Đầu tip 200 | 02 cái |
|
|
|
| Ống eppendorft 2.0mL | 02 cái |
|
|
|
| Ống fancol 50mL | 04 cái |
|
|
|
| Găng tay | 04 đôi |
|
|
|
Khẩu trang | 04 chiếc |
|
|
| |
Kính bảo hộ | 04 cái |
|
|
| |
Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 04 bộ |
|
|
| |
3 | PCR Amplify (QT03.04/HCLS) |
| 02 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| Hotstar taq | 06 phản ứng | Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
|
|
| Primer (02 cặp) | 06 phản ứng | Máy PCR |
|
|
| Ống eppendorft 0.5mL | 12 cái | Máy vortex |
| Nhân đoạn/vùng gen mục tiêu |
Ống eppendorft 0.2mL | 12 cái |
|
|
| |
Đầu tip 200 | 06 cái |
|
|
| |
Đầu tip 10 | 15 cái |
|
|
| |
Găng tay | 02 đôi |
|
|
| |
Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
| |
Kính bảo hộ | 02 cái |
|
|
| |
Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 02 bộ |
|
|
| |
4 | Điện di (QT03.05/HCLS) |
| 0,5 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| Redsafe | 2,5µl |
|
|
|
| Agarose | 0.5g | Bể điện di |
|
|
| 100bp DNA ladder | 10µL | Máy soi gel |
|
|
| TBE 10X | 120ml | Máy vortex |
| Quan sát kết quả phản ứng PCR trên bản gel và tinh sạch thôi gel nếu phản ứng PCR đạt yêu cầu |
| DNA Loading Dye (6X) | 10µl | Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
| Đầu tip 200 | 2 cái | Cân phân tích |
|
|
| Đầu tip 10 | 6 cái | Máy khuấy từ |
|
|
| Găng tay | 01 chiếc | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Kính bảo hộ | 01 cái | Tủ lạnh -20°C |
|
|
| Quần áo bảo hộ chống hóa chất | 0.1 bộ |
|
|
|
| Khẩu trang | 0,2 chiếc |
|
|
|
5 | Tinh sạch (QT03.06/HCLS) |
| 1 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| Dụng cụ cắt gel (x-tracta Gel Extraction Tool) | 06 cái | Máy ảnh |
|
|
| GeneJET Genomic DNA Purification Kit | 06 cái | Máy ly tâm Eppendorf |
|
|
| Đầu tip 200 | 06 cái | Cân phân tích |
|
|
| Đầu tip 1000 | 06 cái | Máy khuấy từ |
|
|
| Găng tay | 02 đôi | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Ống eppendorft 1.5mL | 02 cái | Tủ lạnh -20°C |
|
|
| Ống fancol 15mL | 01 cái |
|
|
|
| Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
|
6 | Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS) |
| 1 giờ/1 người | Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | |
| BigDye™ Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit | 06 phản ứng | Tủ lạnh 4°C |
|
|
| Primer (06 cặp mồi) | 06 phản ứng | Tủ lạnh -20°C |
| Giải trình tự các đoạn gen đã nhân bản ở bước trên |
| Đầu tip 200 | 10 cái |
|
|
|
| Đầu tip 10 | 10 cái |
|
|
|
| Găng tay | 02 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 02 chiếc |
|
|
|
7 | Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing và giải trình tự (QT03.08/HCLS) |
| 1 giờ/1 người | Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật viên) | |
| ZR DNA Sequencing Clean-up Kit™ (200 Preps) w/ Zymo Spin IB | 06 phản ứng | Cân phân tích |
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water | 100µl | Máy khuấy từ |
|
| |
| Ống eppendorft 2.0mL | 06 cái | Máy điện di mao quản ABI 3500 |
|
|
| Đầu tip 200 | 10 cái |
|
| |
Đầu tip 1000 | 10 cái |
|
| ||
3500 Genetic Analyzer 8-Capillary Array, 50 cm | 06 phản ứng |
|
| ||
| POP-7 Polymer for 3500/3500xL Genetic Analyzers | 06 phản ứng | Máy PCR |
|
|
| Đệm điện di - Anode Buffer Container (ABC) 3500 Series, 4packs/ box | 06 phản ứng | Máy vortex |
|
|
| Đệm điện di - Cathode Buffer Container (CBC) 3500 Series, 4packs/ box | 06 phản ứng | Máy ly tâm |
|
|
| MicroAmp Optical 96-Well Reaction Plate with Barcode | 08 giếng |
|
|
|
| Găng tay | 04 đôi |
|
|
|
| Khẩu trang | 04 chiếc |
|
|
|
8 | Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS) | 2 giờ/1 người | Số người 03 (02 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) | ||
|
|
| Máy tính phân tích |
| Phân tích kết quả và so sánh kết quả |
|
|
| Server lưu trữ kết quả |
|
|
|
|
| Phần mềm phân tích Sequencher |
|
|
|
|
| Phần mềm phân tích Sequencing analysis |
|
|
9 | Lên kết quả giám định | 2 giờ/1 người | Số người 02 giám định viên |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây