Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghiệp và Môi trường ban hành Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 63/2002/QĐ-BKHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/08/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 63/2002/QĐ-BKHCNMT NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP
CHO SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
22/CP ngày 22 tháng 05 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
128/2000/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm;
Xét đề nghị của các
ông Chánh văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn
phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được" để làm cơ sở cho việc xác định ưu đãi về thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm.
Điều 2. "Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất" được ban hành kèm theo Quyết định này được điều chỉnh định kỳ hàng năm.
Trường hợp có vướng mắc khi sử dụng danh mục để giải quyết các thủ tục liên quan đến miễn thuế nhập khẩu thì Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xem xét giải quyết cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO
SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định
63/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 08 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ khoa học, Công
nghệ và Môi trường)
STT |
Mã số |
Tên gọi/mô tả nhóm, mặt hàng |
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
1 |
|
|
Các công cụ kiểm tra đánh giá/thuật toán |
1.1 |
|
|
Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.2 |
|
|
Đĩa khoá/chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.3 |
|
|
Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hoá, các công thức tính toán, xử lý đồ hoạ máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...), chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.4 |
|
|
Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...), chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.5 |
|
|
Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...), chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.6 |
8524 |
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.7 |
8524 |
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.8 |
8524 |
|
Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
2 |
|
|
Các tệp hỗ trợ |
2.1 |
8524 |
|
Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
2.2 |
8524 |
|
Các tệp đồ hoạ số hoá do Việt Nam làm (đồ hoạ véc tơ và đồ hoạ điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
2.3 |
|
|
Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
8524 |
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
99 |
- Loại khác |
3 |
|
|
Bao bì đóng gói các loại |
3.1 |
4819 |
10 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
|
|
20 |
|
|
|
30 |
|
|
|
40 |
|
|
|
50 |
|
3.2 |
3923 |
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
3.3 |
4821 |
10 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
|
|
90 |
|
4 |
|
|
Sách và tạp chí tham khảo |
4.1 |
4901 |
91 |
Từ điển tra cứu có liên quan đến tiếng Việt |
|
|
99 |
|
4.2 |
4902 |
10 |
Tạp chí Công nghệ thông tin trong nước |
|
|
90 |
|