Quyết định 561/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 561/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 561/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:561/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:24/03/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 561/QĐ-BNN-KHCN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 561/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/ NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 3373/QĐ-BNN-TCCB ngày 30/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ” thuộc Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;

Căn cứ Quyết định 604/QĐ-BNN-XD ngày 10 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu hình kỹ thuật thiết bị thuộc tiểu hợp phần 1.3, tiểu hợp phần 3.2 Dự án: Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);

Căn cứ Quyết định 155/QĐ-BNN-TCCB ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung và tổng mức đầu tư tiểu dự án “Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp của Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ” thuộc dự án khoa học công nghệ nông nghiệp, khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;

Xét Tờ trình số 35, 36-TTr/CĐTLBB-IPMU ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ và Biên bản họp Hội đồng lựa chọn thiết bị được thành lập theo Quyết định số 53, 54/QĐ-CĐTLBB ngày 28/2/2011 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ ngày 10/3/2011;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt danh mục, đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị của gói thầu số 18 và gói thầu số 19 của Dự án trên, như trong phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Trưởng ban Quản lý Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Tổ chức cán bộ;
- Cục QLXDCT;
- Ban Quản lý DANN;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ

(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật

Số lượng

I

Gói thầu số 18: Thiết bị Phòng thí nghiệm Khí tượng thủy văn

1

Lưu tốc kế

Sensor: Điện từ

Hướng: Trục đơn, ổ trục đơn.

Dải đo vận tốc: 0 - 5 m/s.

Độ phân giải: 0,002m/s

Độ sâu cực tiểu: 3 cm

Thời gian đo: 1, 5, 10, 30, 60 giây.

Hiển thị: Màn LCD 20 ký tự

Dung lượng bộ nhớ: 2 MB, có thể ghi lên tới 99 block.

Chi tiết bộ nhớ: # Block, thời gian, vận tốc.

Lịch: Năm, tháng, ngày, giờ, phút.

1

2

Bộ đo mực nước tự động

Bộ lưu trữ số liệu

Nhiệt độ hoạt động: -30.. 70oC

Giao diện: 1xRS232, 1xRS485, 1xUSB

Bộ nhớ: 1MB bộ nhớ flash nối tiếp (480.000 giá trị đo lường)

Hiển thị: LCD, 8-chữ số

Chuyển đổi 16bit với bộ khuếch đại đầu vào: (0…20mA resp. 0…2.5V) 8 kênh

Tăng lên 12 kênh (tín hiệu số + tương tự)

Nguồn cung cấp 3.6V

Kích thước (WxHxD): 192mm x 105mm x 75mm

Đầu đo áp lực DS-22

Đầu ra: 4 - 20 mA

Dải đo: 0 - 10m (hoặc theo đơn đặt hàng)

Độ chính xác: <0.1%

Đường kính: 22mm

Vật liệu: thép không gỉ

Phụ kiện chọn thêm

- Cáp nối với máy tính

- Cáp cho sensor (30m)

Phần mềm: Phần mềm kết nối hiển thị kết quả đo

1

3

Máy đo phù sa lơ lửng

Độ sâu tối đa: 300 m (984 ft)

Thời gian sai số: < 2% trên năm

Nhiệt độ sai số: 0.05% trên oC

Kích thước mẫu tối đa: 2048

Tỉ lệ lấy mẫu: 1 đến 25 Hz

Tỉ lệ dữ liệu cao nhất: 2 Hz

Dung lượng: 8 Mbytes

Số lượng tối đa dòng dữ liệu: 200,000

Kết nối với máy tính: RS-232/115 kbps

                                  RS-485/115 kbps

Dải đo

Độ đục: 0,4 to 4,000 NTU

Bùn (D50 = 20 µm): 0.4 to 5,000 mg/l

Cát (D50 = 250 µm): 2 to 100,000 mg/l

Áp suất: 0 to 10, 20, 50, 100, or 200 m

Nhiệt độ: 0o đến 23oC

Độ dẫn: 0 đến 65 mS/cm

Độ chính xác

Độ đục: < 2%

Bùn: 2%

Cát: 3,5%

Áp xuất ±0.5%

Nhiệt độ: ±0.5oC

Độ dẫn: 1%

Phụ kiện chọn thêm:

Bộ Hydrowiper bảo vệ máy khỏi rong rêu hà bám

Cáp đầu đo (50m)

1

4

Máy đo chất lượng nước

Nhiệt độ:

Khoảng đo: -5.00 - 55.0oC

Độ lặp lại: ±0.25oC

Phương pháp đo: Màng điện trở bạch kim mỏng

Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ

DO:

Khoảng đo: 0.00-20.mg/L, 0-200%

Độ lặp lại: ±0.1mg/L, ±1%

Phương pháp đo: điện cực màng Galvanic

Sự chuẩn độ: chuẩn độ tự động về 0 và sự chuẩn độ span

pH:

Khoảng đo: 0.00-14.00

Độ lặp lại: ±0.05 pH

Phương pháp đo: Điện cực thủy tinh

Sự chuẩn độ: 2 điểm của 4, 7, 9 hoặc 3 điểm định cỡ

Độ dẫn:

Khoảng đi: 0.00-10.00 S/m (hiển thị); 0.0-100.0 mS/m; 0.000-1.000 S/m; 0.00-10.00 S/m, khoảng đo tự động

Độ lặp lại: ±1%FS

Phương pháp đo: 4 điện cực AC

Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ

Độ đục:

Khoảng đo: 0.0-800.0NTU/ 0.0-800.0 mg/L

Độ lặp lại: ±3%FS

Phương pháp đo: Phương pháp quét ánh sáng 90độ

Sự chuẩn độ: Chuẩn độ tự động về 0 và sự chuẩn độ span

Độ muối

Khoảng đo: 0.00-4.00%; 0.0-40.0 (độ mặn nước biển)

Độ lặp lại: ±0.1%, ±1

Phương pháp đo: Chuyển từ giá trị độ dẫn

Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ

Tổng chất rắn hòa tan TDS:

Khoảng đo: 0.0-100.0 g/L

Độ lặp lại: ±2g/L

Phương pháp đo: chuyển từ giá trị độ dẫn

Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ

Trọng lực nước biển:

Khoảng đo: 0.0-50.0 δt

Độ lặp lại: ±0.1δt

Phương pháp đo: chuyển từ giá trị độ dẫn

Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ

1

5

Trạm khí tượng tự động

Trạm khí tượng bao gồm:

Cảm biến đo mưa:

Kích thước: 20cm

Thùng kiểu chao lật. Vật liệu bằng nhựa

Độ phân giải 1 xung = 0.1 mm lượng mưa

Cảm biến đo độ ẩm và nhiệt độ

Đo độ ẩm không khí

Dải đo: 0-100%rF

Độ phân giải: 0.1%rF

Độ chính xác: ± 2%

Sai số: 0.8%

Đầu ra: 0-1 V

Đo nhiệt độ không khí

Dải đo: -40 đến 60oC

Độ phân giải: 0.1oC

Chính xác: 0.3oC

Đầu ra: 0-1 V

Cảm biến đo áp suất không khí:

Nhiệt độ môi trường: -20oC đến 70oC

Chính xác: 0.5%

Đầu ra: 0-70mV

Cảm biến đo hướng và vận tốc gió:

Dải đo: 0.5 - 35 m/s; 0 - 360oC

Nhiệt độ hoạt động: 35oC đến 80oC

Độ ẩm hoạt động: 5% đến 100%

Cảm biến đo bức xạ:

Dải đo phổ: 305 đến 2800 nm

Dải nhiệt độ: -40oC đến 80oC

Dải: 0 đến 2000 Wm

Đầu ra: 15µV Wm

Cảm biến đo nhiệt độ đất:

Dải đo: -30 đến 40oC

Chính xác: 0.3oC

Nguồn cung cấp: 5V - 24V

Đầu ra: 0-1V

Bộ lưu trữ dữ liệu:

Nhiệt độ hoạt động: -30..70oC

Giao diện: 1xRS232, 1xRS485, 1xUSB

Bộ nhớ: 1MB bộ nhớ flash nối tiếp (480.000 giá trị đo lường)

Hiển thị: LCD, 8-chữ số

Chuyển đổi 16bit với bộ khuếch đại đầu vào:

(0….20mA resp. 0…2.5V) 8 kênh

Tăng lên 12 kênh (tín hiệu số + tương tự)

Nguồn cung cấp 3.6V

Kích thước (WxHxD):

192mm x 105mm x 75mm

1

6

Bộ dụng cụ thực hành

- Thùng đo bốc hơi

- Ống Piche (đo bốc hơi)

- Thùng đo mưa thủ công

- Ống đo mưa

- Bộ nhiệt kế + Nhiệt kế tối cao;

                     + Nhiệt kế tối thấp

- Lều khí tượng bằng gỗ lim + Chân lều

1

7

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm không khí hiện số tự ghi vào datalogger

Thiết bị chính

Phạm vi hiển thị: -15 đến 65oC; 10~99.9%rh

Độ phân giải nhiệt độ: 0.1oC

Độ phân giải độ ẩm: 0.1%

Độ chính xác:

Nhiệt độ: ±(0.1oC + 1 số)

Độ ẩm: ±(0.1oC + 1 số)

Dung lượng bộ nhớ: 8100 dòng dữ liệu

Thời gian đăng nhập:

1 giây. 2 giây. 5 giây. 10 giây. 15 giây. 30 giây.

1 phút. 2 phút. 5 phút. 10 phút. 15 phút. 30 phút. 60 phút. 90 phút.

Kết nối: USB

Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 50oC

Đầu đo

Cảm biến nhiệt và cảm biến áp lực

Dải đo: -10 đến 600C; 20 đến 98%rh

Độ chính xác: ±0.5oC; ±3%rh

1

8

Máy đo mưa tự ghi

Đầu đo mưa

Cảm biến: kiểu chao lật.

Miệng hứng: 200 mm

Đầu ra: 0.5mm tổng số mưa rơi

Chuyển mạch: kiểu tiếp xúc (chuyển trong thời gian 0.1 giây)

Công suất: 1 ADC; tối đa 250 VDC

Độ chính xác: Phạm vi 2%; (100 mm/hr.)

Bộ ghi dữ liệu tự động

Cơ chế: Trả về 0 tại 100 xung và tăng trở lại

Dải đo: Đếm xung thứ tự (0 đến 100)

Xung đầu vào: 3 VDC 100 mA

Tốc độ của bút: Di chuyển bằng một nửa quy mô mỗi xung trở về điểm 0 tại 100 xung

Đồng hồ quay: 1 ngày và 7 ngày

1

9

Ẩm ký

Dải đo: 0 - 100%RH

Đồng hồ: Kiểu cơ tự ghi ngày

Đường kính: 93,3mm, chiều cao: 93mm

Giản đồ sử dụng cho 1 năm

1

10

Áp ký

Dải đo: 955hPa đến 1055hPa.

Nhiệt độ hoạt động: từ -35oC đến +65oC

Đồng hồ: Kiểu cơ tự ghi ngày.

Giản đồ sử dụng cho 1 năm

1

11

Nhật quang ký

Điều chỉnh vĩ độ: 0 - 40oN/S

Giản đồ ngày tính cho 01 năm là 380 chiếc (mùa đông 140, mùa hè 140, mùa xuân + mùa thu 100)

1

12

Máy định vị vệ tinh cầm tay

Độ phân giải màn hình (Resolution): 120x160 pixels

Cổng kết nối (Port): Serial

Tính năng: Waterproof,

Bộ nhớ trong (Internal Memory)

Khe cắm thẻ nhớ (Card Slot)

Hệ điều hành (OS)

Phần mềm (Software)

Pin (Batery): AA

Thời gian sử dụng pin: 16 giờ

1

13

Bộ máy tính để bàn + máy in

Máy tính

CPU Intel Core 2 Duo E 7500 (2.93 Ghz 3Mb 1066 Mhz)

RAM 2 GB DDR3 1333 Mhz

Chipset Intel® G41 Express Chipset

HDD 320 GB SATA 7200 rpm

ODD DVD Rom

Graphics INTEL Intel GMA X4500MHD share 512 MB

Netword 10/100/1000Mbps/ /

Monitor 18.5 inch

OS Free DOS

Keyboard Acer USB

Other 6 USB PORT, CARD READER

Dung lượng 320 GB

Công nghệ SATA

Tốc độ 7200 rpm

Máy in:

Tốc độ in In đơn màu 21 trang/phút (giấy thường cỡ A4)

* Độ phân giải tối đa Tương đương 2400 x 600dpi (Chỉnh sửa ảnh tự động)

Ngôn ngữ in CAPT2.1 (Công nghệ in cải tiến của Canon)

Bộ nhớ 8MB theo tiêu chuẩn (Không cần bộ nhớ phụ) + Hi-SCoA

Dung lượng giấy: Khay giấy cassette 250 tờ x 1 Khay giấy (tùy chọn) 250 tờ x 1 Khay giấy lên bằng tay 1 tờ

1

II

Gói thầu số 19: Thiết bị phục vụ giảng dạy

1

Máy tính để bàn

Cung cấp trọn bộ

Mainboard: ASUS P5KPL-AM SE

Micropro: Intel Dual Core E6600 - 2*3.06GHz

Memnory: DDRamII 2.0 Gb

ODD: DVDRom

HDD: 320Gb

Keyboard: PS/2

Mouse: PS/2

Case: ATX+500W

Monitor: LCD Monitor 17 inch

Thông số kỹ thuật

Mainboard: ASUS P5KPL-AM SE -Intel G31 / ICH7

Bus 1600(OC) /1333/1066/800/533 MHz, LGA 775/(Core2 Duo/QuadCore support), Dual channel 2 x DIMM, max. 4GB, DDR2 1066/800/667 MHz, 1 x PCI, 2*SATA II 3Gb/s, 1*ATA 100, VGA On-boarnd Intel

Graphics Intel GMA 3100 256MB Max, Sound 6 channels, LAN10/100, 8xUSB2.0,M-ATX

Mircopro: Intel Dual Core E6600 - 2*3.06GHz - 3MB - 64 bit - bus 1066MHz - SK 775

Memnory: DDRamII 2.0 Gb

ODD: DVDRom Samsung

HDD: Samsung 320 Gb7200rpm/ 8MB Cache

Keyboard: Mitsumi PS/2

Mouse: Mitsumi PS/2

Case: ATX+Nguồn 500W

Monitor: LG LCD Monitor 17” L1742S TFT-5ms; 1024x768; DC: 50000:1

13

2

Lưu điện UPS

Công suất (VA): 1000 / Thời gian lưu điện: 8 phút / Điện áp vào (VAC): 220V/ Điện áp ra: 220V/ Thời gian sạc lại điện: 8 giờ/ Tính năng: Đèn LED hiển thị, 2 ổ ra

5

3

Máy in lazer

A4, 600dpi, 21ppm, 8MB, kết nối USB

5

4

Máy chiếu đa năng

Cường độ ánh sáng: 2200ANSI lumens

Độ phân giải: XGA 1024 x 768, tương thích UXGA/ WSXGA+

Độ tương phản: 500:1

Kích cỡ màn hình: 40” đến 300”

Tuổi thọ bóng đèn: 3000 giờ

Màu: 8bit/16,7 triệu màu

Độ ồn: 29 dBA

Bóng đèn: 22W UHP

- Zoom kỹ thuật số 50% - 400%

- Tương thích các hệ máy tính: SXGA, XGA, SVGA, VGA

Trọng lượng: 2,5 kg

Chức năng: Kết nối với máy tính xách tay, máy tính để bàn, đầu video. Bảo hành 36 tháng

5

5

Màn chiếu và giá đỡ

Màn chiếu treo tường đa năng 70” x 70” inch bao gồm cả giá đỡ màn chiếu và giá đỡ máy chiếu.

5

6

Bút chỉ trình chiếu

- Thiết bị thuyết trình và điều khiển Media Player không dây Khoảng cách hoạt động tốt 15m, sử dụng cùng Projector, máy tính. Chức năng quản trị thời gian, màn hình LCD thể hiện thời gian ấn định và tình trạng pin.

15

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi