Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 53/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phân bổ và sử dụng các loại mã, số viễn thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 53/2006/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2006/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Trung Tá |
Ngày ban hành: | 15/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 53/2006/QĐ-BBCVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 53/2006/QĐ-BBCVT
NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG CÁC
LOẠI MÃ, SỐ VIỄN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU
CHÍNH, VIỄN THÔNG
-
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25
tháng 5 năm 2002;
-
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày
11 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn
thông;
-
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày
03 tháng 09 năm 2004 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Bưu chính, Viễn thông về viễn thông;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Viễn thông,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng phân bổ và sử dụng các
loại mã, số viễn thông.
Điều
2. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công
báo.
Điều
3. Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Viễn thông, Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và Tổng giám
đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Đỗ Trung Tá
BẢNG PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG CÁC
LOẠI MÃ, SỐ VIỄN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định
số 53/2006/QĐ-BBCVT ngày 15
tháng 12 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ
Bưu chính, Viễn thông)
Mã, số (bao gồm cả số mào đầu) |
Mục đích sử dụng |
Độ dài mã, số (bao gồm cả
số mào đầu) |
Chú thích / Trạng thái |
0 |
Số mào đầu quốc gia |
1 chữ
số |
|
00 |
Số mào đầu quốc tế |
2 chữ
số |
|
01 |
|
|
|
|
Mã mạng |
|
|
010 |
Dành cho mạng và dịch
vụ mới |
3-4 chữ
số |
Chưa có kế hoạch
phân bổ(1) |
011 |
Di động IMT-2000 |
3-4 chữ
số |
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
012 |
Di động tế bào |
3 chữ
số |
Dự phòng(2) |
013 |
Truy nhập vô tuyến
băng rộng |
3-4 chữ
số |
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
014 |
Dành cho mạng và dịch
vụ mới |
3-4 chữ
số |
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
015 |
Di động tế bào |
3 chữ
số |
Dự phòng |
016 |
Di động tế bào |
3 chữ
số |
Dự phòng |
017 |
Di động tế bào |
3-4 chữ
số |
Dự phòng |
|
Mã vùng |
|
|
018 |
Gọi liên tỉnh
đến Hoà Bình |
3 chữ
số |
Mã vùng 18 sẽ chuyển
thành 218 / sẽ thu hồi (3). |
019 |
Gọi liên tỉnh
đến Hà Giang |
3 chữ
số |
Mã vùng 19 sẽ chuyển
thành 219 / sẽ thu hồi. |
02 |
|
|
|
020 |
Gọi
liên tỉnh đến Lào Cai |
3 chữ số |
Mã vùng
20 /
đã phân bổ (4) |
0210 |
Gọi
liên tỉnh đến Vĩnh Phúc |
4 chữ
số |
Mã vùng
210 /
đã phân bổ. |
0211 |
Gọi
liên tỉnh đến Phú Thọ |
4 chữ
số |
Mã vùng
211 /
đã phân bổ. |
0218 |
Gọi liên tỉnh
đến Hoà Bình |
4 chữ
số |
Mã vùng 218 sẽ
được dùng thay cho 18. / sẽ phân bổ (5) |
0219 |
Gọi
liên tỉnh đến Hà Giang |
4 chữ
số |
Mã vùng
219 sẽ được dùng thay cho 19. /
sẽ phân bổ |
022 |
Gọi
liên tỉnh đến Sơn La |
3 chữ
số |
Mã vùng
22. /
đã phân bổ. |
023 |
Gọi
liên tỉnh đến Lai Châu Gọi
liên tỉnh đến Điện Biên |
3 chữ
số |
Mã vùng
23. /
đã phân bổ. |
0240 |
Gọi
liên tỉnh đến Bắc Giang |
4 chữ
số |
Mã vùng
240. /
đã phân bổ. |
0241 |
Gọi
liên tỉnh đến Bắc Ninh |
4 chữ
số |
Mã vùng
241. /
đã phân bổ. |
025 |
Gọi
liên tỉnh đến Lạng Sơn |
3 chữ
số |
Mã vùng
25. /
đã phân bổ. |
026 |
Gọi
liên tỉnh đến Cao Bằng |
3 chữ
số |
Mã vùng
26. /
đã phân bổ. |
027 |
Gọi
liên tỉnh đến Tuyên Quang |
3 chữ
số |
Mã vùng
27. /
đã phân bổ. |
0280 |
Gọi
liên tỉnh đến Thái Nguyên |
4 chữ
số |
Mã vùng
280. /
đã phân bổ. |
0281 |
Gọi
liên tỉnh đến Bắc Cạn |
4 chữ
số |
Mã vùng
281. /
đã phân bổ. |
029 |
Gọi
liên tỉnh đến Yên Bái |
3 chữ
số |
Mã vùng
29. /
đã phân bổ. |
03 |
|
|
|
030 |
Gọi
liên tỉnh đến Ninh Bình |
3 chữ
số |
Mã vùng
30. /
đã phân bổ. |
031 |
Gọi
liên tỉnh đến Hải Phòng |
3 chữ
số |
Mã vùng
31. /
đã phân bổ. |
0320 |
Gọi
liên tỉnh đến Hải Dương |
4 chữ
số |
Mã vùng
320. / đã
phân bổ. |
0321 |
Gọi
liên tỉnh đến Hưng Yên |
4 chữ
số |
Mã vùng
321. /
đã phân bổ. |
033 |
Gọi
liên tỉnh đến Quảng Ninh |
3 chữ
số |
Mã vùng
33. /
đã phân bổ. |
034 |
Gọi
liên tỉnh đến Hà Tây |
3 chữ
số |
Mã vùng
34. /
đã phân bổ. |
0350 |
Gọi
liên tỉnh đến |
4 chữ
số |
Mã vùng
350. /
đã phân bổ. |
0351 |
Gọi
liên tỉnh đến Hà |
4 chữ
số |
Mã vùng
351. /
đã phân bổ. |
036 |
Gọi
liên tỉnh đến Thái Bình |
3 chữ
số |
Mã vùng
36. /
đã phân bổ. |
037 |
Gọi
liên tỉnh đến Thanh Hoá |
3 chữ
số |
Mã vùng
37. /
đã phân bổ. |
038 |
Gọi
liên tỉnh đến Nghệ An |
3 chữ
số |
Mã vùng
38. /
đã phân bổ. |
039 |
Gọi
liên tỉnh đến Hà Tĩnh |
3 chữ
số |
Mã vùng
39. /
đã phân bổ. |
04 |
Gọi
liên tỉnh đến Hà Nội |
2 chữ
số |
Mã vùng
4. /
đã phân bổ. |
|
Mã mạng |
|
|
0400-0409 |
Dành cho mạng và dịch
vụ mới |
4-5 chữ
số |
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
05 |
|
|
|
|
Mã vùng |
|
|
050 |
Gọi
liên tỉnh đến Đắk Lắc Gọi
liên tỉnh đến Đắc Nông |
3 chữ
số |
Mã vùng
50. /
đã phân bổ. |
0510 |
Gọi
liên tỉnh đến Quảng |
4 chữ
số |
Mã vùng
510. /
đã phân bổ. |
0511 |
Gọi
liên tỉnh đến Đà Nẵng |
4 chữ
số |
Mã vùng
511. /
đã phân bổ. |
052 |
Gọi
liên tỉnh đến Quảng Bình |
3 chữ
số |
Mã vùng
52. /
đã phân bổ. |
053 |
Gọi
liên tỉnh đến Quảng Trị |
3 chữ
số |
Mã vùng
53. /
đã phân bổ. |
054 |
Gọi
liên tỉnh đến Thừa Thiên Huế |
3 chữ
số |
Mã vùng
54. /
đã phân bổ. |
055 |
Gọi
liên tỉnh đến Quảng Ngãi |
3 chữ
số |
Mã vùng
55. /
đã phân bổ. |
056 |
Gọi
liên tỉnh đến Bình Định |
3 chữ
số |
Mã vùng
56. /
đã phân bổ. |
057 |
Gọi
liên tỉnh đến Phú Yên |
3 chữ
số |
Mã vùng
57. /
đã phân bổ. |
058 |
Gọi
liên tỉnh đến Khánh Hoà |
3 chữ
số |
Mã vùng
58. /
đã phân bổ. |
059 |
Gọi
liên tỉnh đến Gia Lai |
3 chữ
số |
Mã vùng
59. /
đã phân bổ. |
06 |
|
|
|
060 |
Gọi
liên tỉnh đến Kon Tum |
3 chữ
số |
Mã vùng
60. /
đã phân bổ. |
061 |
Gọi
liên tỉnh đến Đồng Nai |
3 chữ
số |
Mã vùng
61. /
đã phân bổ. |
062 |
Gọi
liên tỉnh đến Bình Thuận |
3 chữ
số |
Mã vùng
62. /
đã phân bổ. |
063 |
Gọi
liên tỉnh đến Lâm Đồng |
3 chữ
số |
Mã vùng
63. /
đã phân bổ. |
064 |
Gọi
liên tỉnh đến Bà Rịa Vũng Tàu |
3 chữ
số |
Mã vùng
64. /
đã phân bổ. |
0650 |
Gọi
liên tỉnh đến Bình Dương |
4 chữ
số |
Mã vùng
650. /
đã phân bổ. |
0651 |
Gọi
liên tỉnh đến Bình Phước |
4 chữ
số |
Mã vùng
651. /
đã phân bổ. |
066 |
Gọi
liên tỉnh đến Tây Ninh |
3 chữ
số |
Mã vùng
66. /
đã phân bổ. |
067 |
Gọi
liên tỉnh đến Đồng Tháp |
3 chữ
số |
Mã vùng
67. /
đã phân bổ. |
068 |
Gọi
liên tỉnh đến Ninh Thuận |
3 chữ
số |
Mã vùng
68. /
đã phân bổ. |
|
Mã mạng |
|
|
069 |
Gọi vào
mạng Bộ Công an Gọi vào
mạng Bộ Quốc
phòng |
3 chữ
số |
Mã mạng 69. / đã phân bổ. |
07 |
|
|
|
|
Mã vùng |
|
|
070 |
Gọi
liên tỉnh đến Vĩnh Long |
3 chữ
số |
Mã vùng
70. /
đã phân bổ. |
071 |
Gọi
liên tỉnh đến Cần Thơ Gọi
liên tỉnh đến Hậu Giang |
3 chữ
số |
Mã vùng
71. /
đã phân bổ. |
072 |
Gọi
liên tỉnh đến Long An |
3 chữ
số |
Mã vùng
72. /
đã phân bổ. |
073 |
Gọi
liên tỉnh đến Tiền Giang |
3 chữ
số |
Mã vùng
73. /
đã phân bổ. |
074 |
Gọi
liên tỉnh đến Trà Vinh |
3 chữ
số |
Mã vùng
74. / đã
phân bổ. |
075 |
Gọi
liên tỉnh đến Bến Tre |
3 chữ
số |
Mã vùng
75. /
đã phân bổ. |
076 |
Gọi liên tỉnh
đến An Giang |
3 chữ
số |
Mã vùng 76. / đã phân bổ. |
077 |
Gọi liên tỉnh
đến Kiên Giang |
3 chữ
số |
Mã vùng 77. / đã phân bổ. |
0780 |
Gọi liên tỉnh
đến Cà Mau |
4 chữ
số |
Mã vùng 780. / đã phân bổ. |
0781 |
Gọi liên tỉnh
đến Bạc Liêu |
4 chữ
số |
Mã vùng 781. / đã phân bổ. |
079 |
Gọi liên tỉnh
đến Sóc Trăng |
3 chữ
số |
Mã vùng 79. / đã phân bổ. |
08 |
Gọi liên tỉnh
đến TP. Hồ Chí Minh |
2 chữ
số |
Mã vùng 8. / đã phân bổ. |
|
Mã mạng |
|
|
080 |
Gọi vào
mạng Cục Bưu
điện Trung ương |
3 chữ
số |
Mã mạng 80. / đã phân bổ. |
09 |
|
|
|
090 |
Gọi vào
mạng di động tế bào VMS |
3 chữ
số |
Mã
mạng 90. /
đã phân bổ. |
091 |
Gọi vào
mạng di động tế bào GPC |
3 chữ
số |
Mã mạng 91. / đã phân bổ.
|
092 |
Gọi vào
mạng di động tế bào HT |
3 chữ
số |
Mã mạng 92. / đã phân bổ. |
093 |
Gọi vào
mạng di động tế bào VMS |
3 chữ
số |
Mã mạng 93 / đã phân bổ. |
094 |
Gọi vào
mạng di động tế bào GPC |
3 chữ
số |
Mã mạng 94 / đã phân bổ. |
095 |
Gọi vào
mạng di động tế bào SPT |
3 chữ
số |
Mã mạng 95 / đã phân bổ. |
096 |
Gọi vào
mạng di động tế bào EVNT |
3 chữ
số |
Mã mạng 96 / đã phân bổ. |
097 |
Gọi vào
mạng di động tế bào VIETTEL |
3 chữ
số |
Mã mạng 97 / đã phân bổ. |
098 |
Gọi vào
mạng di động tế bào VIETTEL |
3 chữ
số |
Mã mạng 98 / đã phân bổ. |
099 |
Gọi vào
mạng VSAT VNPT |
3 chữ
số |
Mã mạng 99 / đã phân bổ. |
10 |
|
|
|
|
Dịch vụ đo thử |
6 chữ
số |
|
100000- 100116 100117 |
Báo
giờ |
6 chữ số |
Dự phòng Số dùng chung (thay cho 117 cũ) /
sẽ phân bổ |
100118 100119- 100999 |
Tự
thử chuông máy điện thoại |
6 chữ số |
Số dùng chung (thay cho 118 cũ) / sẽ phân bổ Dự phòng |
|
Đăng ký đàm thoại trong
nước |
3-4 chữ
số |
|
101 |
|
3 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
102-105 |
|
|
Dự
phòng |
|
Dịch vụ giá cao nội vùng |
4-6 chữ
số |
|
1060-1079 |
|
|
Dự
phòng |
1080 |
|
4 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
1081 |
|
4 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
1082-1085 108600 |
|
6 chữ số |
Dự
phòng VNPT /
đã phân bổ |
108601 |
|
6 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
1087 1088 |
|
4 chữ số |
Dự
phòng VNPT /
đã phân bổ |
1089-1099 |
|
|
Dự
phòng |
11 |
|
|
|
|
Đăng ký đàm thoại
quốc tế |
3-4 chữ
số |
|
110 |
|
3 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
|
Dịch vụ khẩn cấp |
3-4 chữ
số |
|
111 |
|
3 chữ số |
Dự
phòng |
112 |
|
3-4 chữ số |
Dự
phòng |
113 |
Gọi
Công an |
3 chữ số |
Số
dùng chung /
đã phân bổ |
114 |
Gọi
Cứu hoả |
3 chữ số |
Số
dùng chung /
đã phân bổ |
115 |
Gọi cấp cứu y tế |
3 chữ số |
Số
dùng chung /
đã phân bổ |
|
Tra cứu số điện
thoại nội hạt |
3 chữ
số |
|
|
|
|
|
116 |
|
3 chữ số |
Số
dùng chung /
đã phân bổ |
117 |
Dịch vụ hỗ trợ khách
hàng bắt buộc |
3-4 chữ
số |
(dịch vụ báo giờ 117
cũ, sẽ thay bằng 100117) /
sẽ thu hồi |
|
Dịch vụ báo hỏng số
máy điện thoại nội hạt |
3-4 chữ
số |
|
|
|
|
|
1180-1189 |
|
4 chữ số |
(dịch vụ tự thử
chuông 118 cũ, sẽ thay bằng 100118) /
sẽ thu hồi |
119 |
|
3 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Dịch vụ gọi trực tiếp
về nước (Home Country Direct - HCD) |
3-4 chữ
số |
|
120 |
|
3 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
121-122 |
|
3-4 chữ số |
Dự
phòng |
|
Dịch vụ truyền số
liệu |
4-5 chữ
số |
|
1230-1239 |
|
|
Dự
phòng |
1240-1249 |
|
4 chữ số |
mạng
TSL của Đảng, CP. /
đã phân bổ |
1250-1259 |
|
4 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
|
Dịch vụ Internet |
4-5 chữ số |
|
1260 |
|
4 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
1261-1266 1267-1269 |
|
4 chữ số |
Dự phòng VNPT / đã phân bổ |
1270 |
|
4 chữ số |
SPT /
đã phân bổ |
1271-1276 |
|
|
Dự
phòng |
12770-12776 12777 12778-12779 |
|
5 chữ số 5 chữ số 5 chữ số |
Dự
phòng TIE
Co. /
đã phân bổ Dự
phòng |
1278 |
|
4 chữ số |
Viettel
/
đã phân bổ |
1279 |
|
|
Dự
phòng |
1280 |
|
4 chữ số |
FPT /
đã phân bổ |
1281-1283 |
|
|
Dự
phòng |
1284 |
|
4 chữ số |
NetNam
/
đã phân bổ |
1285-1287 |
|
|
Dự
phòng |
12880-12888 12889 |
|
5 chữ số 5 chữ số |
Dự
phòng HT /
đã phân bổ |
12890-12897 12898 |
|
5 chữ số 5 chữ số |
Dự
phòng OCI /
đã phân bổ |
12899 |
|
5 chữ số |
OCI /
đã phân bổ |
|
|
|
|
12900 12901 12902-12999 |
|
5 chữ số |
Dự
phòng QTNet /
đã phân bổ Dự
phòng |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
Đăng ký đàm thoại
quốc tế |
3-4 chữ
số |
|
130-139 |
|
|
Dự
phòng |
14 |
|
|
|
1400-1409 141 |
Dịch vụ nhắn tin Nhắn
tin SMS từ mạng cố định vào mạng di
động tế bào GPC. |
3-4 chữ
số 3 chữ số |
Dự
phòng VNPT /
đã phân bổ |
|
Dịch
vụ giá trị gia
tăng trên mạng viễn
thông |
4-6 chữ
số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
Giải đáp cước QT
cũ, sẽ chuyển sang dùng đầu số 1800. /
sẽ thu hồi. |
143 |
|
|
Hướng dẫn quay số
quốc tế cũ. /
sẽ thu hồi |
144 |
|
|
Dự
phòng |
145 |
|
|
Dự
phòng |
146-147 |
|
|
Dự
phòng |
148 |
|
|
Giấy mời quốc tế
cũ. /
sẽ thu hồi |
149 |
|
|
Dự
phòng |
15 |
|
|
|
150-159 |
Dành
cho các dịch vụ mới |
|
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
16 |
|
|
|
160 |
Dành
cho các dịch vụ mới |
|
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
|
Mã nhà khai thác |
3-4 chữ
số |
|
161 |
|
3 chữ số |
VNPT /
đã phân bổ |
162-167 |
|
|
Dự phòng |
168 |
|
3 chữ số |
Viettel / đã phân bổ |
169 |
|
|
Dự phòng |
17 |
|
|
|
170 |
Dành cho các dịch vụ
mới |
|
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
|
Dịch vụ điện thoại VoIP |
3-4 chữ
số |
|
171 |
|
3 chữ số |
VNPT / đã phân bổ |
172 |
|
3 chữ số |
HT / đã phân bổ |
173-174 175 |
|
3 chữ số |
Dự phòng Vishipel / đã phân bổ |
176 |
|
|
Dự phòng |
177 |
|
3 chữ số |
SPT / đã phân bổ |
178 |
|
3 chữ số |
Viettel / đã phân bổ |
179 |
|
3 chữ số |
EVNT / đã phân bổ |
18 |
|
|
|
|
Dịch vụ gọi tự do
toàn quốc |
8-10 chữ
số |
|
18000 |
|
|
Dự phòng |
18001 |
|
8 chữ số |
VNPT / đã phân bổ |
18002-18004 |
|
|
Dự phòng |
18005 18006 |
|
10 chữ số |
VNPT / đã phân bổ Dự phòng |
18007 |
|
8-10 chữ số |
SPT / đã phân bổ |
18008 |
|
8-10 chữ số |
VIETTEL / đã phân bổ |
18009 |
|
8-10 chữ số |
EVNT / đã phân bổ |
|
|
|
|
1801-1809 |
Dành cho các dịch vụ
mới |
|
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
|
Dịch vụ điện
thoại thẻ trả trước (PCC) |
4-5 chữ
số |
|
1810-1819 |
|
|
Dự phòng |
182-189 |
Dành
cho các dịch vụ mới |
|
Chưa có kế hoạch
phân bổ |
19 |
|
|
|
|
Dịch vụ giá cao toàn
quốc |
8-10 chữ
số |
|
19000 |
|
|
Dự phòng |
19001 |
|
8 chữ số |
VNPT / đã phân bổ |
19002-19004 |
|
|
Dự phòng |
19005 19006 |
|
10 chữ số |
VNPT / đã phân bổ Dự phòng |
19007 |
|
8-10 chữ số |
SPT / đã phân bổ |
19008 |
|
|
VIETTEL / đã phân bổ |
19009 |
|
8-10 chữ số |
EVNT / đã phân bổ |
1901-1999 |
Dành cho các dịch vụ
mới |
|
Chưa có kế hoạch
phân bổ (199 đang dùng cho số thuê bao Bộ
Ngoại giao; sẽ thay bằng 799) |
|
|
|
/ sẽ thu
hồi |
|
Số thuê bao mạng viễn
thông cố định mặt đất và di động
nội vùng |
6-9 chữ
số |
|
2-9 |
|
|
Dùng sau mã vùng |
|
Số thuê bao mạng viễn
thông di động mặt đất toàn quốc |
7-9 chữ
số |
|
2-9 |
|
|
Dùng sau mã mạng di động |
2-9 |
Số thuê bao mạng VSAT VNPT |
6-7 chữ
số |
Dùng sau mã mạng 99 |
3-4 5-8 |
Số thuê bao mạng dùng riêng
Bộ Công An Số thuê bao mạng dùng riêng
Bộ Quốc Phòng |
5-7 chữ
số 6-7 chữ
số |
Dùng sau mã mạng 69 Dùng sau mã mạng 69 |
3-8 |
Số thuê bao mạng chuyên dùng
Cục Bưu điện Trung ương |
5-7 chữ
số |
Dùng sau mã mạng 80 |
199 |
Số thuê bao mạng dùng riêng
Bộ Ngoại giao |
7 chữ
số |
Dùng sau mã vùng 4, sẽ thay bằng 799. / sẽ thu hồi |
Ghi
chú:
-
(1): Chưa có
kế hoạch phân bổ là chưa xem xét việc phân
bổ các loại mã, số viễn thông theo yêu cầu
của các doanh nghiệp viễn thông, Internet hoặc các
tổ chức, cá nhân.
-
(2): Dự phòng là
khả năng sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của
các doanh nghiệp viễn thông, Internet hoặc các tổ
chức, cá nhân về việc phân bổ các loại mã,
số viễn thông trên cơ sở Quy hoạch và Quy
định quản lý kho số.
-
(3): Sẽ thu
hồi là các loại mã, số viễn thông sẽ bị thu
hồi từ các doanh nghiệp viễn thông, Internet hoặc
các tổ chức cá nhân xác định.
-
(4): Đã phân
bổ là trạng thái các loại mã, số viễn thông
đã được phân bổ cho các mạng, doanh
nghiệp viễn thông, Internet hoặc các tổ chức, cá
nhân xác định.
-
(5): Sẽ phân
bổ là các loại mã, số viễn thông sau khi bị thu
hồi sẽ phân bổ lại cho các mạng, doanh
nghiệp viễn thông, Internet hoặc các tổ chức, cá
nhân.