Quyết định 4075/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2014

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4075/QĐ-BKHCN

Quyết định 4075/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2014
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4075/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4075/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4075/QĐ-BKHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Số: 4075/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2014

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2014”.

Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ, ngành có liên quan;
- Lưu
VT, KHTH, PC, TDC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh

 

 

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số ………./QĐ-BKHCN ngày… tháng… năm 2013 ca Bộ trưởng Bộ Khoa hc Công ngh)

 

TT

Lĩnh vực/đối tượng TCVN

Tên gọi TCVN

Phương thức xây dựng TCVN

Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN

Thời gian thực hiện

Kinh phí dự kiến

Cơ quan đề xuất kế hoạch

Bắt đầu

Kết thúc

NSNN

Nguồn khác

I. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Viễn thông

1.

 

Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng di động 3G - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới
(tham khảo ETSI 102250-2 ITU-T J. 247 ITU-R BS. 1387-1)

Cục Viễn thông

2014

2015

 

 

 

2.

 

Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-2: Quy định chung. Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ

Soát xét TCVN....

Cập nhật phiên bản mới IEC/TS 61000-1-2: 2008

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

3.

 

Hệ thống truy nhập quang thụ động GPON - Phần tiện ích truyền tải vật lý

Xây dựng mới (tham khảo các tiêu chuẩn quốc tế G. 984. 2, G. 984. 2, G. 984. 2 của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU)

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

4.

 

Mạng viễn thông - Cáp quang công nghệ bọc chặt - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn G. 65x của ITU- T, IEC 60794-2)

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

5.

 

Thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn IEC 61643-21

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

6.

 

Thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp (SPD) cung cấp cho các thiết bị viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn IEC 61643-1

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

Công nghệ thông tin

7.

 

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Hướng dẫn triển khai Hệ thống quản lý an toàn thông tin (ISMS)

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27003: 2010)

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

8.

 

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Đo lường quản lý an ninh thông tin

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27004: 2009)

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

9.

 

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Quản lý an ninh cho hệ thống thông tin liên tổ chức, liên ngành

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27010: 2012)

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện

2014

2015

 

 

 

II. BỘ XÂY DỰNG

Kết cấu và công trình xây dựng

10.

 

Đường ống kỹ thuật ngầm - Xây dựng bằng phương pháp khoan kích ngầm theo hướng ngang

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO 2. 27. 17. 2011)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

11.

 

Hệ thống thoát nước - Thi công đào kín và thử nghiệm

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12889)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

12.

 

Các bộ phận thoát nước được thiết kế riêng cho thi công đào kín - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 14457

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

13.

 

Hệ thống đường ống kim loại mềm thi công bằng phương pháp đào kín - Yêu cầu về thiết kế sản phẩm và lắp đặt

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 13470)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

14.

 

Đường ống kỹ thuật ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO 2. 16. 65-2012)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

15.

 

Tuy-nen, hào kỹ thuật ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO 2. 17. 66-2012

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

16.

 

Kết cấu xây dựng - Hướng dẫn đánh giá độ tin cậy theo dấu hiệu bên ngoài

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga ??? )

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

17.

 

Kết cấu nhà và công trình bằng gạch bê tông khí chưng áp - Quy tắc thiết kế và xây dựng.

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO HAAГ 3. 1-2013)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

18.

 

Công trình ngầm - Quy tắc an toàn trong thi công xây dựng

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga ПБ 03-428-02)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

19.

 

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép từ bê tông silicat

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СНиП 2. 03. 02-86)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

20.

 

Kết cấu xây dựng - Bảo vệ chống ăn mòn

Xây dựng mới
(tham khảo Xây dựng mới (tham khảo tiêu chuẩn Nga СП 28. 13330. 2012)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

21.

 

Gara ô tô ngầm -. Yêu cầu an toàn cháy

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СП “Встроенные подземные автостоянки”)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

22.

 

Móng máy chịu tải trọng động

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СП 26. 13330. 2012)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

23.

 

Thiết kế và xây dựng neo trong đất

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga BCH 506-88)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

24.

 

Gia cố nền bằng phương pháp khoan phụt trong xây dựng

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СTO 2. 3. 18-2011)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

25.

 

Thi công lắp đặt kết cấu vách kính mặt đứng công trình - Quy tắc thi công và nghiệm thu chất lượng

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СTO 2. 14. 80-2012)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

26.

 

Tôn sóng cho mái nhà và công trình. - Quy tắc thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СTO 2. 10. 89-2013)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

27.

 

Khảo sát địa kỹ thuật trong xây dựng (06 phần)

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga СП 11-105-97; thay thế các tiêu chuẩn TCXD 160-1987, TCXD 194-1997)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

28.

 

Công tác trắc địa trong xây dựng

Soát xét TCVN 3972-1985; tham khảo tiêu chuẩn Nga СП 126. 13330. 2012

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

29.

 

Nhà và công trình - Kế hoạch đảm bảo niên hạn sử dụng.

(Gồm 09 phần:

Phần 1 - Nguyên tắc chung;

Phần 2 - Quy trình dự báo niên hạn sử dụng;

Phần 3 - Kiểm kê công năng sử dụng;

Phần 5 - Chi phí vòng đời sử dụng công trình;

Phần 6 - Quy trình đánh giá tác động môi trường;

Phần 7 - Đánh giá công năng sử dụng để đối chiếu với dữ liệu niên hạn sử dụng thực tế;

Phần 8 - Niên hạn sử dụng tham chiếu và dự tính niên hạn sử dụng;

Phần 9 - Hướng dẫn đánh giá dữ liệu niên hạn sử dụng;

Phần 10 - Thời điểm đánh giá tính năng sử dụng)

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO 15686)

Viện KHCN XD và Viện KTXD

2014

2014

 

 

 

30.

 

Bộ cửa sổ và cửa đi bằng nhôm -. Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Anh BS 4873)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

31.

 

Cửa sổ, cửa đi bằng khung thép kính - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Anh BS 6510)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

32.

 

Các thanh định hình bằng nhựa cứng (PVC-U) dùng làm cửa sổ, cửa đi - Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12608, EN 514)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

33.

 

Cửa sổ và cửa đi - Độ kín khí - Phân loại và phương pháp thử.

Soát xét TCVN 7452-1: 2004; tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12207, EN 1026)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

34.

 

Cửa sổ và cửa đi - Độ kín nước - Phân loại và phương pháp thử.

Soát xét TCVN 7452-2: 2004; tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12208, EN 1027)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

35.

 

Cửa sổ và cửa đi - Khả năng chịu tải trọng gió - Phân loại và phương pháp thử.

Soát xét TCVN 7452-3-2004; tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12210, EN 12211)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

36.

 

Nhà và công trình - Phương pháp xác định tổng nhiệt trở của kết cấu ngăn che bằng nhiệt kế.

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9869)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

37.

 

Kết cấu xây dựng - Phương pháp thử khả năng chịu lửa (gồm 04 phần:

Phần 1: Yêu cầu chung;

Phần 2: Kết cấu chịu lực và kết cấu ngăn che;

Phần 3: Cửa đi;

Phần 4: Cửa giếng thang

Soát xét TCVN 9311; tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO 834, 3008, tiêu chuẩn Nga GOST 30247

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

38.

 

Các phương tiện bảo vệ kết cấu thép khi cháy - Yêu cầu chung và phương pháp xác định hiệu quả bảo vệ cháy.

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Nga ГОСТ Р 53295 - 2009)

Viện KHCN XD

2014

2014

 

 

 

39.

 

Nhà và công trình - Tính toán tổng nhiệt trở quy đổi cho kết cấu ngăn che không đồng nhất.

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO 14683)

Hội Môi trường XD Việt Nam

2014

2014

 

 

 

40.

 

Kết cấu vách kính mặt đứng - Phương pháp xác định tổng nhiệt trở quy đổi.

Xây dựng mới
(tham khảo ISO 15099, ISO 13947; Tiêu chuẩn Nga GOST P 54858)

Hội Môi trường XD Việt Nam

2014

2014

 

 

 

41.

 

Thiết bị vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho thiết bị điều chỉnh áp lực thấp.

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Châu Âu EN 246)

Viện nghiên cứu cấp thoát nước và môi trường (Hội cấp thoát nước Việt Nam)

2014

2014

 

 

 

42.

 

Thiết bị vệ sinh - Van vòi cơ học hỗn hợp, van vòi nhiệt tĩnh hỗn hợp, vòi sen - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới
(tham khảo tiêu chuẩn Châu Âu EN 817, 1286, 1287, 16145, 16146)

Viện nghiên cứu cấp thoát nước và môi trường (Hội cấp thoát nước Việt Nam)

2014

2014

 

 

 

43.

 

Thiết bị vệ sinh. Phụ kiện thoát nước cho chậu rửa (sink), bồn vệ sinh phụ nữ (bidet), bồn tắm (bath), khay tắm (shower tray)

Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn Châu Âu EN 274, 329, 411.

Viện nghiên cứu cấp thoát nước và môi trường (Hội cấp thoát nước Việt Nam)

2014

2014

 

 

 

III. BỘ Y TẾ

Trang thiết bị y tế

44.

 

Quang học và dụng cụ quang học-Lớp phủ quang học - Phần 1: Định nghĩa

Chấp nhận ISO 9211-1: 2010

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

45.

 

Quang học và dụng cụ quang học - Lớp phủ quang học - Phần 2: Thuộc tính quang học

Chấp nhận ISO 9211-2: 2010

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

46.

 

Quang học và dụng cụ quang học - Lớp phủ quang học - Phần 3: Độ bền môi trường

Chấp nhận ISO 9211-3: 2008

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

47.

 

Quang học và dụng cụ quang học - Lớp phủ quang học - Phần 4: Phương pháp thử nghiệm

Chấp nhận ISO 9211-4: 2006

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

48.

 

Quang học - Kính áp tròng - Chỉ tiêu vi sinh và p/pháp thử cho các sản phẩm và chế độ quản lý vệ sinh kính áp tròng

Chấp nhận ISO 14729: 2001

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

49.

 

Quang học - Kính áp tròng - Chất bảo quản kháng sinh thử nghiệm hiệu quả và hướng dẫn xác định ngày loại bỏ

Chấp nhận ISO 14730: 2000

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

50.

 

Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Từ vựng

Chấp nhận ISO 11139: 2006

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

51.

 

Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe- Chỉ thị hóa học - Phần 1: Yêu cầu chung

Chấp nhận ISO 11140-1: 2005

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

52.

 

Phần mềm trang thiết bị y tế - Phần 1: Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO 14971 về phần mềm trang thiết bị y tế

Chấp nhận IEC/TR 80002-1: 2009

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

53.

 

Thử nghiệm lâm sàng trang thiết bị y tế trên người - Thực hành lâm sàng tốt

Chấp nhận ISO 14155: 2011 /Cor 1: 2011

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

54.

 

Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép - Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn, khuyến cáo và thông tin được cung cấp bởi nhà sản xuất

Chấp nhận ISO 14708-1: 2000

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

55.

 

Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép - Phần 2: Máy tạo nhịp tim

Chấp nhận ISO 14708-2: 2012

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

56.

 

Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép - Phần 3: Cấy ghép thần kinh

Chấp nhận ISO 14708-3: 2008

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

57.

 

Máy thở dùng trong y tế - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bóp bóng hồi sức

Chấp nhận ISO 10651-4: 2002

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

58.

 

Máy thở dùng trong y tế - Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu - Phần 5: máy thở cấp cứu sử dụng khí gas.

Chấp nhận ISO 10651-5: 2006

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

59.

 

Máy thở dùng trong y tế - Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu - Phần 6: Thiết bị giúp thở tại nhà

Chấp nhận ISO 10651-6: 2004

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

60.

 

Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đánh giá sự ổn định của in vittro ống nghiệm chẩn đoán

Chấp nhận ISO 23640: 2011

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

61.

 

Nội soi - nội soi y tế và các thiết bị nội soi trị liệu - Phần 1: Yêu cầu chung

Chấp nhận ISO 8600-1: 2013

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

62.

 

Nội soi - nội soi y tế và các thiết bị nội soi trị liệu - Phần 7: Yêu cầu cơ bản cho nội soi y tế của loại chịu nước

Chấp nhận ISO 8600-7: 2012

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

63.

 

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 20: Nguyên tắc và phương pháp thử nghiệm thiết bị y tế.

Chấp nhận ISO/TS 10993-20: 2006

Vụ TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

64.

 

Ống hút sử dụng trong đường hô hấp

Chấp nhận ISO 8836: 2007

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

65.

 

Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Phần 7: Quá trình thay thế cho các thiết bị y tế và các sản phẩm kết hợp

Chấp nhận ISO 13408-7: 2012

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

66.

 

Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Chỉ số sinh học và hóa học - Thiết bị thử nghiệm

Chấp nhận ISO 18472: 2006

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

67.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 1: Dạng bột

Chấp nhận ISO 5834-1: 2005 Cor 1: 2007

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

68.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 2: Hình thức khuôn mẫu

Chấp nhận ISO 5834-2: 2011

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

69.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 3: Phương pháp lão hóa tăng tốc

Chấp nhận ISO 5834-3: 2005

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

70.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 4: Phương pháp đo lường chỉ số oxy hóa

Chấp nhận ISO 5834-4: 2005

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

71.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 5: Phương pháp đánh giá hình thái

Chấp nhận ISO 5834-5: 2005

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

72.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Canxi phốt phát - Phần 3: Hydroxyapatite và thay thế xương phosphate beta-tricalcium

Chấp nhận ISO 13175-3: 2012

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

73.

 

Ống khí quản thiết kế cho phẫu thuật laser - Những yêu cầu đối với nhãn mác và thông tin thêm

Chấp nhận ISO 14408: 2005

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

74.

 

Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đo lường về số lượng trong các mẫu sinh học - Đo lường các giá trị được chỉ định cho thiết bị định cỡ và đối chứng

Chấp nhận ISO 17511: 2003

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

75.

 

Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đo lường về số lượng trong các mẫu sinh học - Đo lường các giá trị nồng độ chất

Chấp nhận ISO 18153: 2003

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

 

 

xúc tác của các enzym được chỉ định cho thiết bị định cỡ và đối chứng

 

 

 

 

 

 

 

76.

 

Dụng cụ gây mê và hô hấp - Máy chuyển đổi nhiệt và ẩm (HMEs) dùng làm ẩm không khí hô hấp ở người - Phần 1: HMEs dùng với dung tích khí nhỏ 250ml

Chấp nhận ISO 9360-1: 2000

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

77.

 

Dụng cụ gây mê và hô hấp - Máy chuyển đổi nhiệt và ẩm (HMEs) dùng làm ẩm không khí hô hấp ở người - Phần 2: HMEs dùng cho bệnh nhân mở khí quản có dung tích nhỏ 250ml

Chấp nhận ISO 9360-2: 2001

Viện TTB&CTYT

 

 

 

 

 

78.

 

Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đo lường số lượng mẫu của nguồn gốc sinh học - Yêu cầu về nội dung và trình bày các thủ tục đo lường tham khảo.

Chấp nhận ISO 15193: 2009

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

79.

 

Phòng thí nghiệm thử lâm sang và hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm. Phương pháp thử với hoạt động in vitro trong ống nghiệm chống lại các loại nấm men liên quan đến các bệnh truyền nhiễm

Chấp nhận ISO 16256: 2012

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

80.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Keo acrylic

Chấp nhận ISO 5833: 2002

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

81.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Giải pháp thử nghiệm và điều kiện môi trường đối với các thử nghiệm tĩnh và động ăn mòn trên các vật liệu cấy ghép và thiết bị y tế

Chấp nhận ISO 16428: 2005

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

82.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Những nguyên lý cơ bản

Chấp nhận ISO/TR 14283: 2004

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

83.

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Kiểm tra cơ học đối với các thiết bị cột sống -

Chấp nhận

Viện TTB&CTYT

2014

2015

 

 

 

 

 

Phương pháp kiểm tra gắng sức đối với bộ phận cột sống ghép bằng cách dùng một giá đỡ trước đó

ISO 12189: 2008

 

 

 

 

 

 

Nguyên liệu hóa dược

84.

 

Ambroxol hydroClorid

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

85.

 

Atovastatin calci trihydrat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

86.

 

Gabapentin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

87.

 

Glipizid

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

88.

 

Glutathion

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

89.

 

Indapamid

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

90.

 

Indinavir sulfat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

91.

 

Itraconazol

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

92.

 

Losartan kali

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

93.

 

Lovastatin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

94.

 

Nevirapin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

95.

 

Pantoprazol natri

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

96.

 

Perindopril tert butylamin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

97.

 

Polymicin B sulfat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

98.

 

Ritonavir

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

99.

 

Simvastatin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

100.

 

Tamoxifen citrat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

101.

 

Telmisartan

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

102.

 

Terbutalin sulfat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

103.

 

Tramadol hydroClorid

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

Thành phần hóa dược

104.

 

Nang acid tranexamic

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

105.

 

Viên nén acid tranexamic

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

106.

 

Viên nén clopidogrel bisulfat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

107.

 

Nang efavinrenz

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

108.

 

Nang fenofibrat

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

109.

 

Nang gabapentin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

110.

 

Viên nén gabapentin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

111.

 

Viên nén glipizid

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

112.

 

Viên nén glipizid + metformin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

113.

 

Viên nén indapamid

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

114.

 

Viên nén lamivudin + zidovudin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

115.

 

Viên nén nevirapin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

116.

 

Thuốc tiêm amikacin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

117.

 

Thuốc tiêm kanamycin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

118.

 

Thuốc tiêm piracetam

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

119.

 

Thuốc tiêm phytomenadion (Vit K1)

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

120.

 

Viên nén stavudin

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

121.

 

Viên nén thiamphenicol

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

Dược liệu

122.

 

Cần tây (hạt)

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

123.

 

Nần nghệ

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

124.

 

Lá ổi

TCVN III: 2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

Vắc xin

125.

 

Phương  pháp  ELISSA  dùng  trong  kiểm định vắc xin

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

126.

 

Phương pháp khuếch tán miễn dịch đơn và miễn dịch kép

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

127.

 

Vắc xin phế cầu

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

Phương pháp kiểm nghiệm thuốc

128.

 

Định lượng vitamin D

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

129.

 

Xác định hoạt tính vitamin B

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

130.

 

Độ hòa tan của thuốc thuộc hệ thấm qua da

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

131.

 

Thiết  lập  dấu  vân  tay  hóa  học  bằng phương  pháp  sắc  ký  khí  hoặc  sắc  ký lỏng

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

132.

 

Định  lượng  acid  omega-3  (EPA,  DHA) và cholessterol trong chế phẩm chứa dầu cá.

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

133.

 

Xác định khối lượng riêng toàn khối và khối lượng riêng nén của chất rắn dạng bột

TCVN III:2015 về thuốc

Hội đồng Dược điển Việt Nam

2014

2014

 

 

 

IV. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

134.

 

Khách sạn - Xếp hạng

Soát xét TCVN 4391:2009

Vụ Khách sạn

2014

2015

 

 

 

135.

 

Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu

Xây dựng mới

Thư viện Quốc gia Việt Nam

2014

2015

 

 

 

136.

 

Thiết  bị  luyện  tập  tại  chỗ -  Yêu  cầu  an toàn chung và phương pháp thử

Xây dựng mới

Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia - TP HCM

2014

2015

 

 

 

V. BỘ NỘI VỤ

137.

 

Giấy dó sử dụng trong công tác tu bổ phục chế tài liệu lưu trữ

Xây dựng mới

Cục Văn thư lưu trữ Nhà nước

2014

2014

 

 

 

138.

 

Hoạt động văn thư - Thuật ngữ và định nghĩa

Xây dựng mới

Cục Văn thư lưu trữ Nhà nước

2014

2015

 

 

 

VI. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Môi trường

139.

 

Môi trường không khí xung quanh - Xác định tổng hydroCarbon thơm đa vòng (khí và pha hạt) - Thu gom bằng bộ lọc hấp thụ với phép phân tích sắc ký khí/phân tích khối phổ

Chấp nhận ISO 12884: 2000

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

140.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Xác định mẫu và vận tốc

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 1)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

141.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phân tử khí khô

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 3)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

142.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hàm ẩm của khí thải ống khói

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 4)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

143.

 

Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu dò điện hóa

Chấp nhận ISO 5814: 2012

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

144.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chất thải lưu huỳnh đioxit SO2

Chấp nhận EPA 6

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

145.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Nitơ oxit Nox

Chấp nhận EPA 7

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

146.

 

Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu

Soát xét TCVN 6663-3: 2008; tham khảo ISO 5667-3: 2012

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

147.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chất thải Hydro sunphua, cacbon sunphua và cacbon đisunfua

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 15)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

148.

 

Xác định chất thải hợp chất hydro halogen và halogen trong nguồn tĩnh - Phương pháp động lực

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 26ª)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

149.

 

Xác định tổng Dioxin/Furan trong lò đốt rác đô thị

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 23)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

150.

 

Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các chất thải kim loại

Xây dựng mới
(tham khảo EPA 29)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

151.

 

Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học

Xây dựng mới
(tham khảo ASTM D6954-04)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

152.

 

Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo lượng cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín.

Chấp nhận ISO 14851: 1999

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

153.

 

Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Cacbon dioxit phát sinh - Phương pháp phân tích.

Chấp nhận ISO 14852: 1999

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

154.

 

Vật liệu nhựa - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt

Xây dựng mới
(tham khảo BS EN 1122: 2001)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

155.

 

Dầu-Phương pháp xác định Polychlobiphenyl (PCB) trong dầu thải

Xây dựng mới
(tham khảo EPA Victoria Method number 6013)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

156.

 

Chất lượng đất- Phương pháp xác định Polychlobiphenyl (PCB) trong đất và trầm tích

Xây dựng mới
(tham khảo US EPA Method 8082A/3620b/3546)

Tổng cục Môi trường

2014

2014

 

 

 

157.

 

Đất - Phương pháp xác định dioxin

Xây dựng mới

Văn phòng 33

2014

2014

 

 

 

158.

 

Trầm tích - Phương pháp xác định dioxin

Xây dựng mới

Văn phòng 33

2014

2014

 

 

 

Địa chất khoáng sản

159.

 

Đất, đá, quặng - Phương pháp phân tích mẫu trọng sa

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

160.

 

Quặng bauxit - Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng canxi

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

161.

 

Quặng bauxit - Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng magiê

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

162.

 

Quặng bauxit - Phương pháp chuẩn độ so màu xác định hàm lượng tổng số mangan

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

163.

 

Quặng bauxit - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng số lưu huỳnh

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

164.

 

Quặng bauxit –Phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng cacbon dioxit

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

165.

 

Quặng bauxit - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinh

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

166.

 

Quặng bauxit - Phương pháp chiết - đo quang xác định hàm lượng gali

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

167.

 

Đất, đá, quặng nhóm silicat- Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) xác định hàm lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi

Xây dựng mới trên cơ sở ĐT KHCN cấp Bộ

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

168.

 

Quặng bauxit - Phương pháp quang phổ plasma (ICP-OES) xác định hàm lượng: SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

169.

 

Quặng sắt - Phương pháp quang phổ plasma (ICP –OES) xác định hàm lượng:: SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

170.

 

Đất, đá, quặng - Phương pháp quang phổ plasma ICP-OES xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

171.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện thế tự nhiên trong lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

172.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện trở suất trong lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

173.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện trở suất dung dịch trong lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

174.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo cường độ dòng điện trong lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

175.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- P/pháp đo đường kính lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

176.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo độ lệch và phương vị lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

177.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp tổng hợp lập báo cáo công tác địa vật lý lỗ khoan.

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

178.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo địa chấn khúc xạ trên mặt đất và trong hầm lò;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

179.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo địa chấn khúc xạ trên mặt nước;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

180.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn phản xạ;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

181.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn phản xạ điểm sâu chung;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

182.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn thẳng đứng và địa chấn trong lỗ khoan;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

183.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp chiếu sóng địa chấn;

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

184.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - ĐCTV-ĐCT-Phương pháp hút nước thí nghiệm (đơn, chùm, nhóm, phân đoạn, nhiều bậc lưu lượng, giật cấp)

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

185.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - ĐCTV-ĐCCT - Phương pháp quan trắc nước dưới đất trong điều tra cơ bản về khoáng sản, thăm dò khoáng sản

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

186.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp quan trắc ĐCTV đơn giản trong lỗ khoan.

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

187.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy các loại mẫu: thạch học, rãnh, điểm, giã đãi nhân tạo trong điều tra địa chất và thăm dò khoáng sản

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

188.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy mẫu địa hóa trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

189.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy mẫu trọng sa trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

190.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Quy trình lấy mẫu bùn đáy trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

191.

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy các loại mẫu: thạch học, rãnh, điểm, giã đãi nhân tạo

Xây dựng mới

Tổng cục ĐC&KS

2014

2014

 

 

 

Đo đạc và Bản đồ

192.

 

Thông tin địa lý - Hồ sơ

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19106

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

193.

 

Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng tọa độ

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19111

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

194.

 

Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng định danh địa lý

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19112

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

195.

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Ghi nhãn và đóng gói sản phẩm

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

196.

 

Bản đồ địa hình quốc gia - Phân lớp nội dung bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 50000 trong môi trường MicroStation

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

197.

 

Bản đồ địa hình quốc gia - Kí hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 50000 trong môi trường MicroStation

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

198.

 

Mô hình số độ cao - Ghi nhãn và đóng gói sản phẩm

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

199.

 

Thông tin địa lý - Ngôn ngữ lược đồ khái niệm

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19103

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

200.

 

Thông tin địa lý - Lược đồ không gian

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19107

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

201.

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1: 2 000, 1: 5 000 bằng phương pháp thu nhận dữ liệu trực tiếp ở thực địa

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

202.

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1: 2 000, 1: 5 000 bằng ảnh hàng không

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

203.

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1: 10 000 bằng ảnh hàng không

Xây dựng mới

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

2014

2014

 

 

 

VII. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Thổ nhưỡng, Nông hóa

204.

 

Chất lượng đất - Phương pháp xác định dung trọng, tỷ trọng và độ xốp của đất

Xây dựng mới

Viện Thổ nhưỡng nông hóa

2014

4/2015

 

 

 

205.

 

Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng cố định lân của đất nông nghiệp

Xây dựng mới

Viện Thổ nhưỡng nông hóa

2014

4/2015

 

 

 

206.

 

Phân bón- Xác định hàm lượng Cu ở dạng chelat

Xây dựng mới

Phòng Phân tích trung tâm, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

2014

4/2015

 

 

 

207.

 

Phân bón- Xác định hàm lượng Zn ở dạng chelat

Xây dựng mới

Phòng Phân tích trung tâm, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

2014

4/2015

 

 

 

208.

 

Phân bón- Xác định hàm lượng Mn ở dạng chelat

Xây dựng mới

Phòng Phân tích trung tâm, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

2014

4/2015

 

 

 

Chăn nuôi

209.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

210.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Ethoxyquin - Phương pháp sắc kí lỏng

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

211.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Aklomide - Phương pháp đo quang phổ

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

212.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Acid p-Aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

213.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Buquinolate - Phương pháp đo huỳnh quang

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

214.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Carbadox - Phương pháp đo quang phổ

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

215.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Dibutyltin Dilaurate - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

216.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

217.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Ethopabate - Phương pháp đo màu

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

218.

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo màu

Xây dựng mới

Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi

2014

2015

 

 

 

Thủy lợi

219.

 

Hệ thống tưới nước cho cây trồng - Yêu cầu thiết kế

Xây dựng mới

Viện KH Thủy lợi Việt Nam

2014

2015

 

 

 

220.

 

Công trình thủy lợi - Thi công hố móng trong vùng cát chảy

Xây dựng mới

Viện KH Thủy lợi Việt Nam

2014

2015

 

 

 

221.

 

Công trình thủy lợi - P/pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả phục vụ chăn nuôi

Xây dựng mới

Trường Đại học Thủy lợi

2014

2015

 

 

 

222.

 

Công trình thủy lợi- Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả xã hội

Xây dựng mới

Trường Đại học Thủy lợi

2014

2015

 

 

 

223.

 

Công trình thủy lợi- Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả môi trường

Xây dựng mới

Trường Đại học Thủy lợi

2014

2015

 

 

 

224.

 

Công trình thủy lợi- Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả tiêu thoát nước tổng hợp

Xây dựng mới

Trường Đại học Thủy lợi

2014

2015

 

 

 

225.

 

Công trình thủy lợi - Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả tổng hợp cấp thoát nước cho các ngành

Xây dựng mới

Trường Đại học Thủy lợi

2014

2015

 

 

 

226.

 

Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu bê tông trên mái dốc công trình thủy lợi.

Xây dựng mới

Cục Quản lý XDCT

2014

2015

 

 

 

Lâm nghiệp

227.

 

Độ bền của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Hiệu lực của thuốc bảo quản gỗ được xác định bằng phép thử sinh học Phần I: Chỉ dẫn theo môi trường sử dụng gỗ

BS EN 599-1: 2009.

Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng

2014

2015

 

 

 

228.

 

Độ bền của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Gỗ nguyên xử lý thuốc bảo quản - Phần I: Phân loại độ sâu và lượng thuốc bảo quản thấm vào gỗ

EN 351-1: 2007.

Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng

2014

2015

 

 

 

229.

 

Độ bền của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Gỗ nguyên xử lý thuốc bảo quản - Phần II: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm vào gỗ

EN 351-2: 2007.

Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng

2014

2015

 

 

 

230.

 

Ván MDF chậm cháy

Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 18958-2003

Trường Đại học Lâm nghiệp

2014

2015

 

 

 

231.

 

Ván dán chậm cháy

Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 18101-2000

Trường Đại học Lâm nghiệp

2014

2015

 

 

 

232.

 

Ván trang trí gỗ - nhựa

Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 24137 - 2009

Trường Đại học Lâm nghiệp

2014

2015

 

 

 

233.

 

Ván sàn gỗ - nhựa

Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 24508 - 2009

Trường Đại học Lâm nghiệp

2014

2015

 

 

 

234.

 

Nuôi thả cánh kiến đỏ

Xây dựng mới

Tổng cục Lâm nghiệp

2014

2015

 

 

 

Thủy sản

235.

 

Artemia - Yêu cầu kỹ thuật.

Xây dựng mới

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm

2014

2015

 

 

 

 

 

 

 

nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

Thú y

236.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Perkinsus marinus trên Nghêu

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

237.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Perkinsus olseni trên Nghêu

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

238.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Vi bào tử (EnteroCytozoon spp) trên tôm

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

239.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán Hội chứng lở loét (EUS) ở cá

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

240.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm he - HPV.

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

241.

 

Bệnh động vật - Quy trình phát hiện bệnh nhiễm trùng dovi khuẩn Aeromonas hydrophyla ở Cá.

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

242.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Lê dạng trùng trên gia súc

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

243.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Biên trùng trên gia súc

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

244.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Theleria trên gia súc

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

245.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Gumboro trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE, Poultry diseases (Saunder - Pattison, McMullin, Bradbury, Alexander)

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

246.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Marek trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE, Poultry diseases (Saunder - Pattison, McMullin, Bradbury, Alexander)

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

247.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Leuco trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE, Poultry diseases (2008, Saunder - Pattison, McMullin, Bradbury, Alexander)

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

248.

 

Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Suyễn trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE Diseases of swine (Blackwell Publishing, 9th edition)

Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

2014

2015

 

 

 

249.

 

Sữa - Định lượng chất lượng vi khuẩn - Hướng dẫn thiết lập và đánh giá mối quan hệ giữa kết quả của phương pháp thường xuyên và phương pháp chuẩn.

Chấp nhận ISO 22174: 2005

Phòng Kiểm tra vi sinh, Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y TƯ 1

2014

2015

 

 

 

Trồng trọt

250.

 

Sản xuất chè - Thuật ngữ và định nghĩa

Xây dựng mới

Hội Khoa học chè

2014

2015

 

 

 

251.

 

Ca cao - Tiêu chuẩn cây giống

Xây dựng mới

Cục Trồng trọt

2014

2015

 

 

 

Nông lâm sản

252.

 

Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm OChratoxin A trong các loại hạt từ cây

Chấp nhận CAC-CRP 59-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

253.

 

Đu đủ quả tươi

Chấp nhận CODEX STAN183-1993, Rev 1-2001, Amd 1-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

254.

 

Bơ quả tươi

Chấp nhận CODEX STAN 197-1995, Amd 1-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

255.

 

Chanh quả tươi

Chấp nhận CODEX STAN 217-1999, Amd 1-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

256.

 

Khế quả tươi

Chấp nhận CODEX STAN 187-1993, Amd 1-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

257.

 

Nho khô

Chấp nhận CODEX STAN 67-1981

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

258.

 

Gừng

Chấp nhận CODEX STAN 218-1999, Amd. 1-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

259.

 

Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo quang dùng bạc diethyldithioCarbamat

Chấp nhận EuSalt/AS 011-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

260.

 

Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh

Chấp nhận EuSalt/AS 012-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

261.

 

Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Chấp nhận EuSalt/AS 013-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

262.

 

Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng cadimi - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Chấp nhận EuSalt/AS 014-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

263.

 

Muối (natri clorua) - Xác định các anion - Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao

Chấp nhận EuSalt/AS 018-2005

Cục CB TM NLTS&NM

2014

2015

 

 

 

VIII. BỘ CÔNG THƯƠNG

Dệt may

264.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B06: Độ bền màu và lão hóa dưới ánh sáng nhân tạo và nhiệt độ cao: Phép thử với đèn Xenon

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 105-B06: 1998

Viện Dệt may

2014

2014

 

 

 

265.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định chiều dài uốn và độ cứng của vải

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO BS 3356: 1990

Viện Dệt may

2014

2014

 

 

 

Thiết bị đo lưu lượng

266.

 

Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo lưu lượng kiểu màng

Tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài:

- BS EN 1359: 1999

ANSI B109. 1-2000

Viện Dầu khí Việt Nam

2014

2014

 

 

 

Cơ khí

267.

 

Van cổng bằng gang đúc

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 5996: 1984

Viện Nghiên cứu cơ khí

2014

2014

 

 

 

268.

 

Van cổng bằng thép có nắp bắt bu long

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 6002: 1992

Viện Nghiên cứu cơ khí

2014

2014

 

 

 

269.

 

Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Các kích thước mặt đến mặt và tâm tới mặt

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 5752: 1982

Viện Nghiên cứu cơ khí

2014

2014

 

 

 

270.

 

Van công nghiệp - Gắn bộ kích hoạt van quay nhiều chiều

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 5210: 1991

Viện Nghiên cứu cơ khí

2014

2014

 

 

 

271.

 

Van bướm kim loại công dụng chung

Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 10631: 1994

Viện Nghiên cứu cơ khí

2014

2014

 

 

 

IX. BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - CỤC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

An toàn hạt nhân

272.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế và chất lượng kháng chấn

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

273.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống cấp điện khẩn cấp

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

274.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống làm mát lò phản ứng và các hệ thống liên quan

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

275.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế các hệ thống boong-ke lò phản ứng

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

276.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế vùng hoạt lò phản ứng

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

277.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống đo đạc và điều khiển quan trọng về an toàn

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

278.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống quản lý chất thải phóng xạ

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

279.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế chống cháy và nổ

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

280.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống xử lý và lưu giữ nhiên liệu

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

281.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế chống các nguy hại bên trong ngoài sự kiện cháy và nổ

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

282.

 

Nhà máy điện hạt nhân - Phần mềm cho hệ thống dựa trên máy tính quan trọng về an toàn

Xây dựng mới

TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân”

2014

2015

 

 

 

X. BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - VIỆN TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM

CÀ PHÊ VÀ SẢN PHẨM CÀ PHÊ (Xây dựng 05 TCVN trong đó soát xét 03 TCVN và xây dựng mới 02 TCVN)

283.

 

Cà phê rang

TCVN 5250: 2007 - Tham khảo tài liệu nước ngoài và quy định hiện hành

TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

284.

 

Cà phê bột

TCVN 5251: 2007 - Tham khảo tài liệu nước ngoài và quy định hiện hành

nt

2014

2015

 

 

 

285.

 

Cà phê bột - Phương pháp thử

TCVN 5252: 1990 - Tham khảo tài liệu nước ngoài và quy định hiện hành

nt

2014

2015

 

 

 

286.

 

Cà phê rang - Xác định độ ẩm - Phương pháp sử dụng tủ sấy chân không

Dựa trên cơ sở AOAC 979. 12

nt

2014

2015

 

 

 

 

287.

 

Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn dụng cụ đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng

Chấp nhận ISO 24115: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

CACAO VÀ SẢN PHẨM CACAO (Xây dựng mới 10 TCVN)

 

288.

 

Bơ cacao

Chấp nhận CODEX STAN 86-2001

TCVN/TC/F16/ SC1 Cacao và sản phẩm cacao

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

289.

 

Bột cacao và hỗn hợp dạng bột của cacao với đường

Chấp nhận CODEX STAN 105-2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

290.

 

Cacao dạng lỏng và dạng bánh

Chấp nhận CODEX STAN 141-2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

291.

 

Sôcôla

Chấp nhận CODEX STAN 87-2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

292.

 

Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế

Dựa trên cơ sở AOAC 970. 21

nt

2014

2015

 

 

 

 

293.

 

Sản phẩm cacao - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Fischer

Dựa trên cơ sở AOAC 977. 10

nt

2014

2015

 

 

 

 

294.

 

Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp chiết Soxhlet

Dựa trên cơ sở AOAC 963. 15

nt

2014

2015

 

 

 

 

295.

 

Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng xơ thô

Dựa trên cơ sở AOAC 930. 20

nt

2014

2015

 

 

 

 

296.

 

Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng tro

Dựa trên cơ sở AOAC 972. 15

nt

2014

2015

 

 

 

 

297.

 

Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ

Dựa trên cơ sở AOAC 975. 11

nt

2014

2015

 

 

 

 

NƯỚC RAU QUẢ (Xây dựng mới 08 TCVN)

 

298.

 

Nước rau quả - Xác định chỉ số formol

Chấp nhận EN 1133: 1994

TCVN/TC/F 10 Rau quả và sản phẩm rau quả

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

299.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng tro

Chấp nhận EN 1135: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

300.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo phổ

Chấp nhận EN 1136: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

301.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng prolin bằng phương pháp đo phổ

Chấp nhận EN 1141: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

302.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng D- glucose và D-fructose - Phương pháp đo phổ NADPH

Chấp nhận EN 1140: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

303.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng sucrose - Phương pháp đo phổ NADP

Chấp nhận EN 12146: 1996

nt

2014

2015

 

 

 

 

304.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng chất khô tổng số - Phương pháp xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy

Chấp nhận EN 12145: 1996

nt

2014

2015

 

 

 

 

305.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit amin tự do - Phương pháp sắc ký lỏng

Chấp nhận EN 12742: 1999

 

2014

2015

 

 

 

 

RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ (Xây dựng 11 TCVN trên cơ sở soát xét 05 TCVN và xây dựng mới 06 TCVN)

 

306.

 

Quả thanh long

TCVN 7523: 2005 - Chấp nhận CODEX STAN 237-2005

TCVN/TC/F 10 Rau quả và sản phẩm rau quả

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

307.

 

Dứa quả tươi

TCVN 1871: 2007
(CODEX STAN 182-1999, Rev 1-2005) - Chấp nhận CODEX STAN 182-2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

308.

 

Táo tây quả tươi

Chấp nhận CODEX STAN 299-2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

309.

 

Cam tươi

TCVN 1873: 2007
(CODEX STAN 245-2004, Amd 1-2005) - Chấp nhận CODEX STAN 245-2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

310.

 

Ngô bao tử

Chấp nhận CODEX STAN 188-2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

311.

 

Tương ớt

TCVN 7397: 2004 - Chấp nhận CODEX STAN 306R-2011 Regional Standard for Chili Sauce (Asia)

nt

2014

2015

 

 

 

 

312.

 

Tương cà chua

TCVN 7398: 2004 - Tham khảo tài liệu

nt

2014

2015

 

 

 

 

313.

 

Rau đóng hộp

Chấp nhận CODEX STAN 297-2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

314.

 

Quả có múi đóng hộp

Chấp nhận CODEX STAN 254-2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

315.

 

Mứt

Chấp nhận CODEX STAN 296-2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

316.

 

Quả hạch đóng hộp

Chấp nhận CODEX STAN 242-2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 02 TCVN và xây dựng mới 05 TCVN)

 

317.

 

Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh

TCVN 7108: 2008
(CODEX STAN 72-1981, Rev 1-2007) - Chấp nhận CODEX STAN 72-2011

nt

2014

2015

 

 

Viện

TCCLVN

 

318.

 

Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ

TCVN 7403: 2004 - Chấp nhận CODEX STAN 156-2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

319.

 

Chất béo sữa dạng phết

Chấp nhận CODEX STAN 253-2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

320.

 

Sữa cô đặc

Chấp nhận CODEX STAN 281-2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

321.

 

Cream và cream chế biến

Chấp nhận CODEX STAN 288-2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

322.

 

Whey bột

Chấp nhận CODEX STAN 289-2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

323.

 

Casein thực phẩm

Chấp nhận CODEX STAN 290-2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỮA VÀ THỨC ĂN CÔNG THỨC TỪ SỮA DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH (Xây dựng mới 09 TCVN)

 

324.

 

Cream - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận ISO 2450: 2008

TCVN/TC/F 12 Sữa và sản phẩm sữa

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

325.

 

Sữa và sản phẩm sữa - Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa

Chấp nhận ISO/TS 22113: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

326.

 

Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 1: Hướng dẫn chung về thành lập hội đồng, tuyển chọn, đào tạo và giám sát thành viên đánh giá

Chấp nhận ISO 22935-1: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

327.

 

Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 2: Các phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan

Chấp nhận ISO 22935-2: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

328.

 

Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 3: Hướng dẫn đánh giá đặc tính cảm quan về sự phù hợp với quy định của sản phẩm bằng phương pháp cho điểm

Chấp nhận ISO 22935-3: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

329.

 

Sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phương pháp sử dụng thụ thể vi khuẩn

Chấp nhận AOAC 988. 08

nt

2014

2015

 

 

 

 

330.

 

Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế

Chấp nhận AOAC 986. 26

nt

2014

2015

 

 

 

 

331.

 

Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng iodua – Phương pháp điện cực ion chọn lọc

Chấp nhận AOAC 992. 24

nt

2014

2015

 

 

 

 

332.

 

Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc kí khí

Chấp nhận AOAC 992. 25

nt

2014

2015

 

 

 

 

MALT BIA VÀ HOA HUBLONG (Xây dựng mới 09 TCVN)

 

333.

 

Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Dựa trên cơ sở AOAC 935. 25 và AOAC 935. 26

TCVN/TC/F 9
Đồ uống

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

334.

 

Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng

Dựa trên cơ sở AOAC 935. 29 và EBC Method 4. 2

nt

2014

2015

 

 

 

 

335.

 

Malt - Xác định chất chiết

Dựa trên cơ sở AOAC 935. 30

nt

2014

2015

 

 

 

 

336.

 

Malt - Xác định α-amylase - Phương pháp chuẩn độ

Dựa trên cơ sở AOAC 955. 22 và EBC Method 4. 13

nt

2014

2015

 

 

 

 

337.

 

Malt - Xác định hàm lượng protein - Phương pháp Kjeldahl

Dựa trên cơ sở AOAC 950. 09

nt

2014

2015

 

 

 

 

338.

 

Hoa hublong - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Dựa trên cơ sở AOAC 945. 19 và AOAC 945. 20, EBC Method 7. 1

nt

2014

2015

 

 

 

 

339.

 

Hoa hublong - Xác định độ ẩm

Dựa trên cơ sở AOAC 945. 21, EBC Method 7. 2

nt

2014

2015

 

 

 

 

340.

 

Hoa hublong - Xác định các axit đắng (dạng alfa và beta) - Phương pháp đo quang phổ

Dựa trên cơ sở AOAC 963. 12

nt

2014

2015

 

 

 

 

341.

 

Hoa hublong - Xác định hàm lượng tinh dầu - Phương pháp chưng cất hơi

Dựa trên cơ sở AOAC 991. 18

nt

2014

2015

 

 

 

 

TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT (Xây dựng mới 06 TCVN)

 

342.

 

Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp dùng tủ sấy chân không

Chấp nhận ISO 1741: 1980

TCVN/TC/F18
Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

343.

 

Xyro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không

Chấp nhận ISO 1742: 1980

nt

2014

2015

 

 

 

 

344.

 

Xyro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp chỉ số khúc xạ

Chấp nhận ISO 1743: 1982

nt

2014

2015

 

 

 

 

345.

 

Sản phẩm thủy phân tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Land và Eynon

Chấp nhận ISO 5377: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

346.

 

Sản phẩm thủy phân tinh bột - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer cải biến

Chấp nhận ISO 5381: 1983

nt

2014

2015

 

 

 

 

347.

 

Sản phẩm tinh bột - Xác định thành phần xyro glucose, xyro fructose và các xyro glucose đã hydro hóa - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận ISO 10504: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT (Xây dựng 11 TCVN)

 

348.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ cực tím biểu thị theo hệ số tắt UV riêng

Chấp nhận ISO 3656: 2011

TCVN/TC/F2
Dầu mỡ động vật và thực vật

2014

2015

 

 

 

 

349.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích các metyl este của các axit béo bằng sắc ký khí

Chấp nhận ISO 5508: 1990

nt

2014

2015

 

 

 

 

350.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme kiểu polyetylen

Chấp nhận ISO 6656: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

351.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu Lovibond

Chấp nhận ISO 15305: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

352.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu Lovibond - Phương pháp tự động

Chấp nhận ISO 27608: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

353.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydroCacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp có trong dầu thực phẩm

Chấp nhận ISO 16035: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

354.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định triacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc ký hiệu năng cao ngoại cỡ

Chấp nhận ISO 16931: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

355.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan

Chấp nhận ISO 18609: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

356.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tạp chất nhìn thấy được trong dầu và mỡ thô

Chấp nhận ISO 19219: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

357.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydroCacbon thơm đa vòng bằng sắc ký phức chất cho-nhận trực tiếp và HPCL có detector huỳnh quang

Chấp nhận ISO 22959: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

358.

 

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc ký khí

Chấp nhận ISO/TS 23647: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

HẠT CÓ DẦU VÀ SẢN PHẨM HẠT CÓ DẦU (Xây dựng mới 07 TCVN)

 

359.

 

Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric

Chấp nhận ISO 735: 1977

TCVN/TC/F 2
Dầu mỡ động vật và thực vật

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

360.

 

Khô dầu - Xác định hàm lượng tro tổng số

Chấp nhận ISO 749: 1977

nt

2014

2015

 

 

 

 

361.

 

Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tổng số

Chấp nhận ISO 8892: 1987

nt

2014

2015

 

 

 

 

362.

 

Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tự do

Chấp nhận ISO 9289: 1991

nt

2014

2015

 

 

 

 

363.

 

Khô dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận ISO 10633-1: 1995

nt

2014

2015

 

 

 

 

364.

 

Hạt nho - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận ISO 9167-1: 1992

nt

2014

2015

 

 

 

 

365.

 

Hạt nho - Xác định hàm lượng chlorophyll - Phương pháp đo phổ

Chấp nhận ISO 10519: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT THỰC PHẨM (Xây dựng mới 06 TCVN)

 

366.

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu – Kỹ thuật lấy mẫu

Chấp nhận ISO 13307: 2013

TCVN/TC/F 13
Phương pháp phân tích và lấy mẫu

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

367.

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, dịch pha loãng ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 6: Nguyên tắc cụ thể đối với chuẩn bị mẫu lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu

Chấp nhận ISO 6887-6: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

368.

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh Salmonella - Phần 2: Định lượng bằng kỹ thuật số đếm có xác suất lớn nhất

Chấp nhận ISO/TS 6579-2: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

369.

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phản ứng chuỗi polymerase (PCR) tức thời để phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm - Phương pháp phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26, O103, O145

Chấp nhận ISO/TS 13136: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

370.

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định virus hepatitis A và norovirus trong thực phẩm bằng RT-PCR tức thời - Phần 1: Phương pháp định lượng

Chấp nhận ISO/TS 15216-1: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

371.

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định virus hepatitis A và norovirus trong thực phẩm bằng RT-PCR tức thời - Phần 2: Phương pháp định tính

Chấp nhận ISO/TS 15216-2: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG TRONG THỰC PHẨM (Xây dựng mới 07 TCVN)

 

372.

 

Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết – Xác định arsen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết bằng axit

Chấp nhận EN 15517: 2008

TCVN/TC/F 13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

373.

 

Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadmi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô

Dựa trên cơ sở AOAC 999. 11

nt

2014

2015

 

 

 

 

374.

 

Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần

Dựa trên cơ sở AOAC 984. 27

nt

2014

2015

 

 

 

 

375.

 

Thực phẩm - Xác định hàm lượng aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1, G2 trong quả phỉ, lạc, quả vả và bột ớt paprika - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

Chấp nhận EN 14123: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

376.

 

Thực phẩm - Xác định hàm lượng zearalenone trong thực phẩm từ ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang

Chấp nhận EN 15850: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

377.

 

Thực phẩm - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn, tạo dẫn xuất và phát hiện huỳnh quang

Dựa trên cơ sở AOAC 2005. 06

nt

2014

2015

 

 

 

 

378.

 

Thực phẩm - Xác định hàm lượng glycoalkaloid (α-solanin và α-chaconin) trong khoai tây - Phương pháp sắc kí lỏng

Dựa trên cơ sở AOAC 997. 13

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NƯỚC RAU QUẢ (Xây dựng mới 07 TCVN)

 

379.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế

Chấp nhận EN 12133: 1997

TCVN/TC/F10
Rau quả và sản phẩm rau quả

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

380.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng thịt quả

Chấp nhận EN 12134: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

381.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl

Chấp nhận EN 12135: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

382.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng carotenoid tổng số và các carotenoid riêng lẻ

Chấp nhận EN 12136: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

383.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận EN 12137: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

384.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit D-malic - Phương pháp đo phổ NAD

Chấp nhận EN 12138: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

385.

 

Nước rau quả - Xác định hàm lượng hesperidin và naringin trong nước cam chanh - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận EN 12148: 1996

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỐI VỚI DẦU THỰC VẬT (Xây dựng 11 TCVN)

 

386.

 

Dầu cọ - Xác định sự suy giảm chất lượng của chỉ số tẩy trắng và hàm lượng caroten

Chấp nhận ISO 17932: 2011

TCVN/TC /F2
Dầu mỡ động vật và thực vật

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

387.

 

Dầu oliu và dầu bã oliu - Xác định hàm lượng các alcon béo bằng sắc ký mao quản

Chấp nhận ISO 12871: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

388.

 

Dầu oliu và dầu bã oliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitat

Chấp nhận ISO 12872: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

389.

 

Dầu oliu và dầu bã oliu - Xác định hàm lượng sáp bằng sắc ký mao quản

Chấp nhận ISO 12873: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

390.

 

Dầu mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen

Chấp nhận ISO 28198: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

391.

 

Dầu mỡ thực vật - Xác định các sản phẩm biến chất của clorophyl a và a’ (pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)

Chấp nhận ISO 29841: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

392.

 

Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí cột mao quản (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận ISO 15788-1: 1999

nt

2014

2015

 

 

 

 

393.

 

Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận ISO 15788-2: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

394.

 

Dầu mỡ thực vật - Xác định các đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa

Chấp nhận ISO 11053: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

395.

 

Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông thường - Phần 1: Xác định sự có mặt của bơ cacao

Chấp nhận ISO 23275-1: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

396.

 

Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông thường - Phần 2: Định lượng bơ cacao

Chấp nhận ISO 23275-2: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT BẢO QUẢN (Xây dựng mới 12 TCVN)

 

397.

 

Phụ gia thực phẩm - Axit benzoic

Tham khảo tài liệu của JECFA

TCVN/TC /F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

398.

 

Phụ gia thực phẩm - Natri benzoat

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

399.

 

Phụ gia thực phẩm - Kali benzoat

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

400.

 

Phụ gia thực phẩm - Canxi benzoat

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

401.

 

Phụ gia thực phẩm - Axit sorbic

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

402.

 

Phụ gia thực phẩm - Kali nitrit

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

403.

 

Phụ gia thực phẩm - Kali nitrat

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

404.

 

Phụ gia thực phẩm - Natri nitrat

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

405.

 

Phụ gia thực phẩm - Đồng sulfat

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

406.

 

Phụ gia thực phẩm - Propylen oxid

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

407.

 

Phụ gia thực phẩm - Hexametylentetramin

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

408.

 

Phụ gia thực phẩm - Nisin

Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015

 

 

 

 

VÀNG TRANG SỨC MỸ NGHỆ (Xây dựng 13 TCVN )

 

409.

 

Vàng và hợp kim vàng - Mác

TCVN 5195: 1990 - Soát xét TCVN 5195: 1990

TCVN/TC 174
Đồ trang sức

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

410.

 

Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7054: 2002 - Soát xét TCVN 7054: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

411.

 

Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp huỳnh quang tia x để xác định hàm lượng vàng

TCVN 7055: 2002 - Soát xét TCVN 7055: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

412.

 

Đồ trang sức - Tuổi của hợp kim kim loại quý

Chấp nhận ISO 9202: 1991

nt

2014

2015

 

 

 

 

413.

 

Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng

Chấp nhận ISO 10713: 1992

nt

2014

2015

 

 

 

 

414.

 

Lớp phủ kim loại- Xác định chiều dày lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X

Chấp nhận ISO 3497: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

415.

 

Lớp phủ kim loại - Xác định chiều dày lớp phủ - Phương pháp hiển vi điện tử quét

Chấp nhận ISO 9220: 1988

nt

2014

2015

 

 

 

 

416.

 

Xác định paladi trong hợp kim trang sức paladi- Phương pháp trọng lực với dimethylglyoxime

Chấp nhận ISO 11490: 1995

nt

2014

2015

 

 

 

 

417.

 

Xác định paladi trong hợp hợp kim trang sức paladi - Phương pháp trọng lực sau lắng của diamonium hexachloroplatinat

Chấp nhận ISO 11210: 1995

nt

2014

2015

 

 

 

 

418.

 

Xác định platin trong hợp kim trang sức platin - Phương pháp trọng lực bằng hoàn nguyên với thủy ngân (I) clorid

Chấp nhận ISO 11489: 1995

nt

2014

2015

 

 

 

 

419.

 

Xác định bạc trong hợp kim bạc trang sức - Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng natri clorua hoặc kali clorua

Chấp nhận ISO 13756: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

420.

 

Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong hợp kim trang sức platin - Phương pháp quang phổ dung dịch plasma cặp cảm ứng (ICP) sử dụng yttium như nguyên tố nội chuẩn

Chấp nhận ISO 11494: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

421.

 

Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim trang sức paladi- Phương pháp quang phổ dung dịch plasma cặp cảm ứng (ICP) sử dụng yttium nhưng nguyên tố nội chuẩn

Chấp nhận ISO 11495: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP (Xây dựng 18 TCVN)

 

422.

 

Thép không gỉ - Thành phần hóa học

Chấp nhận ISO 15510: 2010

TCVN/TC 17 Thép

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

423.

 

Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép kết cấu hạt mịn

Chấp nhận ISO 630-3: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

424.

 

Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép tấm kết cấu tôi và ram giới hạn chảy cao

Chấp nhận ISO 630-4: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

425.

 

Thép kết cấu - Điều kiện bề mặt thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

Chấp nhận ISO 20723: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

426.

 

Thép băng cacbon cán nóng chất lượng thương mại và dập vuốt

Chấp nhận ISO 6317: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

427.

 

Thép tấm kết cấu cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

Chấp nhận ISO 7452: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

428.

 

Thép - Hoàn thiện bề mặt của tấm và tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

Chấp nhận ISO 7788: 1985

nt

2014

2015

 

 

 

 

429.

 

Sản phẩm thép tấm phủ nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng

Chấp nhận ISO 16163: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

430.

 

Thép tấm cán nóng trong cuộn chất lượng kết cấu và độ dày lớn

Chấp nhận ISO 13976: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

431.

 

Thép tấm cacbon phủ kẽm nóng liên tục chất lượng thương mại và dập vuốt

Chấp nhận ISO 3575: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

432.

 

Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt nhỏ có thể hàn, thường hóa

Chấp nhận ISO 9328-3: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

433.

 

Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với quy định đặc tính nhiệt độ thấp

Chấp nhận ISO 9328-4: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

434.

 

Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt nhỏ có thể hạn, cán cơ nhiệt

Chấp nhận ISO 9328-5: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

435.

 

Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt nhỏ có thể hàn, tôi và ram

Chấp nhận ISO 9328-6: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

436.

 

Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ

Chấp nhận ISO 9328-7: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

437.

 

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

Chấp nhận ISO 9444-1: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

438.

 

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và lá/tấm

Chấp nhận ISO 9444-2: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

439.

 

Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

Chấp nhận ISO 18286: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

THỬ CƠ TÍNH (Xây dựng 10 TCVN)

 

440.

 

Vật liệu kim loại - Tấm và băng dày 3 mm hoặc nhỏ hơn - Thử uốn đảo chiều

Chấp nhận ISO 7799: 1985

TCVN/TC 164
Thử cơ tính kim loại

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

441.

 

Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn các dụng cụ thử lực dùng để kiểm định máy thử đồng trục

Chấp nhận ISO 376: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

442.

 

Máy thử mỏi đặt tải hướng trục - Hiệu chuẩn lực động cho thử mỏi đơn trục- Phần 1: Hệ thống thử nghiệm

Chấp nhận ISO 4965 -1: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

443.

 

Máy thử mỏi đặt tải hướng trục - Hiệu chuẩn lực động cho thử mỏi đơn trục- Phần 2: Sử dụng thíết bị hiệu chuẩn động

Chấp nhận ISO 4965 -2: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

444.

 

Vật liệu kim loại - Kiểm định máy thử một trục trạng thái tĩnh - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm định và hiệu chuẩn hệ thống đo lực

Chấp nhận ISO 7500-1: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

445.

 

Vật liệu kim loại - Kiểm định máy thử một trục trạng thái tĩnh - Phần 2: Máy thử kéo rão - Kiểm định lực tác dụng

Chấp nhận ISO 7500-2: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

446.

 

Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn giãn kế sử dụng trong phép thử một trục

Chấp nhận ISO 9513: 1999

nt

2014

2015

 

 

 

 

447.

 

Vật liệu kim loại - Thử mở rộng lỗ

Chấp nhận ISO 16630: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

448.

 

Vật liệu kim loại - Ký hiệu trục mẫu thử liên quan đế cấu trúc định hướng của sản phẩm

Chấp nhận ISO 3785: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

449.

 

Vật liệu kim loại - Thử kéo- Phần 1: Phương pháp thử kéo ở nhiệt độ phòng

Soát xét TCVN 197: 2002

Chấp nhận (ISO 6892: 1998) – ISO 6892-1: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

CHAI CHỨA KHÍ (Xây dựng 11 TCVN)

 

450.

 

Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa

Chấp nhận ISO 11621: 1997

TCVN/TC 58

Chai chứa khí

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

451.

 

Chai chứa khí di động - Van chai chứa khí - Thử và kiểm tra trong sản xuất

Chấp nhận ISO 14246: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

452.

 

Chai chứa khí - Ghi nhãn tấm

Chấp nhận ISO 13769: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

453.

 

Chai chứa khí di động -. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. - Phần 2: Vật liệu phi kim loại

Soát xét TCVN 6874-2: 2002

Chấp nhận ( ISO 11114-2: 2000) - ISO 11114-2: 201

nt

2014

2015

 

 

 

 

454.

 

Chai chứa khí - Chai chứa khí CO2 bằng thép không hàn dùng để lắp đặt chữa cháy cố định trên tàu biển

Chấp nhận ISO 3500: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

455.

 

Chai chứa khí - Giàn chai axetylen – Điều kiện nạp và kiểm tra nạp

Chấp nhận ISO 13088: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

456.

 

Chai chứa khí - ống thép không hàn nạp lại được dùng để vận chuyển khí nén có dung tích nước trong khoảng 150L đến 3000 L - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

Chấp nhận ISO 11120: 1999

nt

2014

2015

 

 

 

 

457.

 

Chai chứa khí - Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế - Quy tắc cơ bản

Chấp nhận ISO/TR 14600: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

458.

 

Chai chứa khí di động - Thử và kiểm tra định kỳ chai chứa khí bằng composit

Chấp nhận ISO 11623: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

459.

 

Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hơp kim nhôm không hàn nạp lại được- Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

Chấp nhận ISO 7866: 1999

nt

2014

2015

 

 

 

 

460.

 

Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn- Thử và kiểm tra định kỳ

Chấp nhận ISO 6406: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (Xây dựng 18 TCVN)

 

461.

 

PTGTĐB - Số nhận dạng phương tiện giao thông - Nội dung và cấu trúc

Soát xét TCVN 6578: 2008

Chấp nhận ISO 3779: 1983 – ISO 3779: 2009

TCVN/TC 22
Phương tiện giao thông đường bộ

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

462.

 

PTGTĐB - Dụng cụ đo khí thải phát ra của phương tiện giao thông - Yêu cầu đo và kỹ thuật - Thử tính năng và điều khiển đo

Soát xét TCVN 6208: 2008

Chấp nhận ISO 3930: 2000 - ISO/PAS 3930: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

463.

 

PTGTĐB - Ô tô khách và tổ hợp ôtô - Thử ổn định ngang

Chấp nhận ISO 9815: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

464.

 

Mô tô hai bánh - Hệ thống chống hãm cứng (ABS) - Phương pháp đo và thử

Chấp nhận ISO 12364: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

465.

 

PTGTĐB - Vòi phun cho xăng không chì

Chấp nhận ISO 9158: 1988

nt

2014

2015

 

 

 

 

466.

 

PTGTĐB chạy điện-hybrid - Đo tiêu thụ nhiên liệu và khí thải phát ra - Phần 1: Phương tiện dự trữ

Chấp nhận ISO 23274-1: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

467.

 

PTGTĐB chạy điện-hybrid - Đo tiêu thụ nhiên liệu và khí thải phát ra - Phần 2: Phương tiện dự trữ

Chấp nhận ISO 23274-2: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

468.

 

Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt chạy trên băng thử động

Chấp nhận ISO 11486: 2006/amd 1: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

469.

 

PTGTĐB - Ô tô con - Phân bố khối lượng

Chấp nhận ISO 2416: 1992

nt

2014

2015

 

 

 

 

470.

 

Bánh xe và vành dung cho lốp hơi - Thuật ngữ, ký hiệu và ghi nhãn

Chấp nhận ISO 3911: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

471.

 

PTGTĐB - Hệ thống các bộ phận nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu an toàn

Chấp nhận ISO 15501-1: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

472.

 

PTGTĐB - Các ống lọc và việc mở bình nhiên liệu của xe cơ giới - Hệ thống thu hồi sự bay hơi

Chấp nhận ISO 13331: 1995

nt

2014

2015

 

 

 

 

473.

 

PTGTĐB - Hệ thống các bộ phận nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Phương pháp thử

Chấp nhận ISO 15501-2: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

474.

 

PTGTĐB - Phân tích tai nạn giao thông – Phần 1: Từ vựng

Chấp nhận ISO 12353-1: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

475.

 

PTGTĐB - Phân tích tai nạn giao thông – Phần 2: Hướng dẫn sử dụng đo va chạm mạnh

Chấp nhận ISO 12353-2: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

476.

 

PTGTĐB - Xe thương mại hạng nặng và xe buýt - Thử trạng thái ổn định

Chấp nhận ISO 14792: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

477.

 

PTGTĐB - Xe thương mại hạng nặng và xe buýt - PP thử quá trình chuyển tiếp lật ngang

Chấp nhận ISO 14793: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

478.

 

O tô con - Đặc tính kỹ thuật đối với kích cơ

Chấp nhận ISO 8720: 1991

nt

 

2015

 

 

 

 

CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG (Xây dựng 11 TCVN)

 

479.

 

Cần trục - Cáp thép - Bảo trì, bảo dưỡng, kiểm tra, và loại bỏ

Chấp nhận ISO 4309: 2010

TCVN/TC 96 Cần cẩu

2014

2015

 

 

Viện

TCCLVN

 

480.

 

Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ

Chấp nhận ISO 15442: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

481.

 

Cần trục - Quy định an toàn đối với cần trục tự hành

Chấp nhận ISO/TR 19961: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

482.

 

Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 3: Cần trục tháp

Chấp nhận ISO 7296-3: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

483.

 

Cần trục khác cần trục di động và cần trục nổi - Quy định chung cho sự ổn định

Chấp nhận ISO 4304: 1987

nt

2014

2015

 

 

 

 

484.

 

Cần trục di động - Xác định sự ổn định

Chấp nhận ISO 4305: 1991

nt

2014

2015

 

 

 

 

485.

 

Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận ISO 11660-1: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

486.

 

Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 2: Cần trục di động

Chấp nhận ISO 11660-2: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

487.

 

Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 3: Cần trục tháp

Chấp nhận ISO 11660-3: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

488.

 

Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 4: Cần trục kiểu cần

Chấp nhận ISO 11660-4: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

489.

 

Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 5: Cầu trục và cổng trục

Chấp nhận ISO 11660-5: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

CHI TIẾT LẮP XIẾT (Xây dựng 10 TCVN )

 

490.

 

Bu long đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và B

Chấp nhận ISO 4014: 2011

nt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

491.

 

Bu long đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B – Thân giảm (đường kính thân xấp xỉ bằng đường kính bước)

Chấp nhận ISO 4015: 1979

nt

2014

2015

 

 

 

 

492.

 

Bu long đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C

Chấp nhận ISO 4016: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

493.

 

Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và B

Chấp nhận ISO 4017: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

494.

 

 Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C  

Chấp nhận ISO 4018: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

495.

 

Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy

Chấp nhận ISO 3506-1: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

496.

 

Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- Phần 2: Đai ốc

Chấp nhận ISO 3506-2: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

497.

 

Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- - Phần 3: Bộ vít và chi tiết lắp xiết tương tự chịu ứng suất kéo

Chấp nhận ISO 3506-3: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

498.

 

Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- - Phần 4: Vít tự cắt ren

Chấp nhận ISO 3506-4: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

499.

 

Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài ren đối vớibulong thông dụng

Chấp nhận ISO 888: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

MÁY CÔNG CỤ (Xây dựng 11 TCVN)

 

500.

 

Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học

Chấp nhận ISO 2772-1: 1973

TCVN/TC 39
Máy công cụ

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

501.

 

Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế

Chấp nhận ISO 2772-2: 1974

nt

2014

2015

 

 

 

 

502.

 

Điều kiện kiểm cho các máy khoan và doa tọa độ một trục chính và đầu revonve độ chính xác cao với bàn máy có chiều cao cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu trụ máy đơn

Chấp nhận ISO 3686-1: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

503.

 

Điều kiện kiểm cho các máy khoan và doa tọa độ một trục chính và đầu revonve độ chính xác cao với bàn máy có chiều cao cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng với bàn máy di động

Chấp nhận ISO 3686-2: 2000

nt

 

2015

 

 

 

 

504.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay

Chấp nhận ISO 10791-4: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

505.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các giá kẹp phôi

Chấp nhận ISO 10791-5: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

506.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 6: Độ chính xác của các lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy

Chấp nhận ISO 10791-6: 1998/Cor 1: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

507.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện

Chấp nhận ISO 10791-7: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

508.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ

Chấp nhận ISO 10791-8: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

509.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 9: Đánh giá thời gian vận hành thay dao và thay giá kẹp

Chấp nhận ISO 10791-9: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

510.

 

Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 10: Đánh giá các biến dạng do nhiệt

Chấp nhận ISO 10791-10: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN CHẤT LỎNG (Xây dựng 08 TCVN)

 

511.

 

Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ống lót xylanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh

Chấp nhận ISO 4394-1: 1980

nt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

512.

 

Hệ truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai thân hộp dùng

Chấp nhận ISO 5597: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

cho pittông và bít kín cần pittông trong ứng dụng truyền động tịnh tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

513.

 

Hệ thống và bộ phận thủy lực / khí nén - Xylanh-cần pittông trong ứng dụng truyền động tịnh tiến - Kích thước và dung sai

Chấp nhận ISO 6195: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

514.

 

Hệ thống truyền động khí nén - Ống lót xylanh - Yêu cầu đối với ống kim loại màu

Chấp nhận ISO 6537: 1982

nt

2014

2015

 

 

 

 

515.

 

Truyền động thủy lực - Xylanh – Vòng ổ trục gắn đệm kín pittông - Kích thước và dung sai

Chấp nhận ISO 6547: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

516.

 

Hệ thống truyền dẫn thủy lực và khí nén – Xylanh - Mã nhận dạng cho kích thước lắp ráp và loại lắp ráp

Chấp nhận ISO 6099: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

517.

 

Hệ thống truyền động thủy lực - Cần xy lanh đơn, loại trung bình 16 Mpa (160 bar) và 25 Mpa (250 bar) - Kích thước lắp ráp cho phụ tùng

Chấp nhận ISO 8132: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

518.

 

Truyền động thủy lực - Xylanh – Vòng ổ trục gắn đệm kín pittông - Kích thước và dung sai

Chấp nhận ISO 6547: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

MÁY LÂM NGHIỆP (Xây dựng 11 TCVN)

 

519.

 

Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Hiệu suất và tiêu hao nhiên liệu.

Chấp nhận ISO 7293: 1997

TCVN/TC 23
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp

2014

`

 

 

Viện TCCLVN

 

520.

 

Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn - Hiệu suất và tiêu hao nhiên liệu

Chấp nhận ISO 8893: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

521.

 

Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn - Nguy cơ gây cháy từ hệ thống xả

Chấp nhận ISO 9467: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

522.

 

Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Bảo vệ tay phía trước - Kích thước và khoảng hở

Chấp nhận ISO 6533: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

523.

 

Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Bảo vệ tay - Độ bền cơ học

Chấp nhận ISO 6534: 2007

Adm 1: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

524.

 

Máy lầm nghiệp - Cưa xích cầm tay- Hệ thống phanh

Chấp nhận

ISO 6535: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

525.

 

Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khoảng cầm tay nhỏ nhất và kích cỡ

Chấp nhận

ISO 7914: 2002

Adm 1: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

526.

 

Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ bền tay cầm.

Chấp nhận

ISO 7915: 1991

nt

2014

2015

 

 

 

 

527.

 

Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn cầm tay - Kích thước phần bảo vệ đồ gá cắt

Chấp nhận

ISO 7918: 1995

nt

2014

2015

 

 

 

 

528.

 

Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn cầm tay - Độ bền phần bảo vệ đồ gá cắt

Chấp nhận

ISO 8380: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

529.

 

Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và momen xoắn lớn nhất

Chấp nhận

ISO 8334: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

VẬT LIỆU DỆT (xây dựng 16 TCVN)

 

530.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Sử dụng thiết bị so màu để đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm

Chấp nhận

ISO 105-A04: 1989

TCVN/TC 38
Vật liệu dệt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

531.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C07: Độ bền màu với giặt ướt của vật liệu dệt được in bằng pigment

Chấp nhận

ISO 105-C07: 1999

nt

 

2015

 

 

 

 

532.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E13: Độ bền màu với tạo nỉ axit: Mạnh

Chấp nhận

ISO 105-E13: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

533.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E14: Độ bền màu với tạo nỉ axit: Yếu

Chấp nhận

ISO 105-E14: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

534.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X01: Độ bền màu với cácbon hóa: nhôm clorua

Chấp nhận

ISO 105-X01: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

535.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X02: Độ bền màu với cácbon hóa: axit sulfuric

chấp nhận

ISO 105-X02: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

536.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X04: Độ bền màu với làm bóng

Chấp nhận

ISO 105-X04: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

537.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X06: Độ bền màu với nấu bằng cacbonat

Chấp nhận

ISO 105-X06: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

538.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len

Chấp nhận

ISO 105-X07: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

539.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X08: Độ bền màu với khử keo tơ

Chấp nhận

ISO 105-X08: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

540.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -- Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len bằng cách sử dụng phương pháp hóa học cho nhăn, nếp gấp và điều chỉnh

Chấp nhận

ISO 105-X13: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

541.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X14: Độ bền màu với clo hóa len: Natri dicloroisoCyanurate

Chấp nhận

ISO 105-X14: 1994

nt

2014

2015

 

 

 

 

542.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z01: Độ bền màu với các kim loại trong dung dịch nhuộm: Muối crom

Chấp nhận

ISO 105-Z01: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

543.

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z02: Độ bền màu với các kim loại trong dung dịch nhuộm: sắt và đồng

Chấp nhận

ISO 105-Z02: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

544.

 

Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom)

Chấp nhận

ISO 1833-25: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

545.

 

Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 26: Hỗn hợp xơ melamin và xơ bông hoặc xơ aramide (phương pháp sử dụng axit fomic nóng)

Chấp nhận

ISO 1833-26: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

GIẤY VÀ SẢN PHẨM GIẤY (xây dựng 10 TCVN)

 

546.

 

Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro khi nung ở nhiệt độ 525 oC

Chấp nhận

ISO 1762: 2001

TCVN/TC6 Giấy và sản phẩm giấy

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

547.

 

Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf

TCVN 3229: 2007 - Chấp nhận ISO 1974: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

548.

 

Bột giấy - Xác định nồng độ huyền phù

Chấp nhận

ISO 4119

nt

2014

2015

 

 

 

 

549.

 

Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 1: Kiểm tra tờ mẫu bằng ánh sáng truyền qua

Chấp nhận

ISO 5350-1: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

550.

 

Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 2: Kiểm tra bột giấy làm thành tờ bằng ánh sáng truyền qua

Chấp nhận

ISO 5350-2: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

551.

 

Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt thường sử dụng ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích tối tương đương (EBA)

Chấp nhận

ISO 5350-3: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

552.

 

Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 4: Đánh giá bằng máy sử dụng ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích tối tương đương (EBA)

Chấp nhận

ISO 5350-4: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

553.

 

Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định hàm lượng cadmi - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

Chấp nhận

ISOFDIS 10775

nt

2014

2015

 

 

 

 

554.

 

Giấy và cáctông - Xác định độ bền nén – Phương pháp nén vòng

TCVN 6896: 2001 - Chấp nhận ISO 12192: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

555.

 

Giấy và cáctông - Xác định ảnh hưởng của mực dư (chỉ sồ ERIC) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại

Chấp nhận ISO

22754: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

SẢN PHẨM DA (Xây dựng 16 TCVN)

 

556.

 

Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với nước

Chấp nhận

ISO 11642: 1993

TCVN/TC120
Sản phẩm da

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

557.

 

Da - Phép thử cơ lý - Xác định đồ bền kéo dãn và phần trăm mở rộng

TCVN 7121: 2007 (ISO 3376: 2002) - Chấp nhận ISO 3376: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

558.

 

Da - Xác định sự thay đổi màu – Thay đổi màu với lão hóa gia tốc

Chấp nhận

ISO 17228: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

559.

 

Da - Phép thử cơ lý - Xác định sự hấp thụ hơi nước

Chấp nhận

ISO 17229: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

560.

 

Da - Phép thử cơ lý - Xác định áp lực thấm qua của nước

Chấp nhận

ISO 17230: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

561.

 

Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ không thấm nước của vải da

Chấp nhận

ISO 17231: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

562.

 

Da - Phép thử cơ-lý - Xác định nhiệt độ nứt vỡ do lạnh của bề mặt vải

Chấp nhận

ISO 17233: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

563.

 

Da - Phép thử cơ-lý - Xác chiều giãn

Chấp nhận

ISO 17236: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

564.

 

Da - Hướng dẫn lựa chọn da cho trang phục (loại trừ lông thú)

Chấp nhận

ISO 14931: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

565.

 

Da - Các đặc tính của da bọc - Lựa chọn da cho nội thất

chấp nhận

ISO 16131: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

566.

 

Da - Phép thử cơ-lý - Xác định độ bền với ngọn lửa ngang

chấp nhận

ISO 17074: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

567.

 

Da - Phép thử cơ-lý - Xác định độ bền nhiệt của da sơn

chấp nhận

ISO 17232: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

568.

 

Da - Phép thử cơ-lý - Phép đo độ bền xé mũi khâu

Chấp nhận

ISO 23910: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

569.

 

Da - phép thử đổ kết dính của sản phẩm hoàn thiện

Chấp nhận

ISO 11644: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

570.

 

Da - Xác định độ bền nước của da mềm – Phần 1: Độ nén thẳng lặp lại (máy đo xuyên)

TCVN 7427: 2004 (ISO 5403: 2002) - Chấp nhận ISO 5403-1: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

571.

 

Da - Xác định độ bền nước của da mềm – Phần 2: Độ nén góc lặp lại

Chấp nhận

ISO 5403-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

GIÀY DÉP (xây dựng 16 TCVN)

 

572.

 

Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy – Độ chịu nước

Chấp nhận

ISO 17702: 2003

TCVN/TC216
Giày dép

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

573.

 

Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Tác động của nhiệt độ cao

Chấp nhận

ISO 17703: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

574.

 

Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ và lót mặt - Độ bền mài mòn

Chấp nhận

ISO 17704: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

575.

 

Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ và lót mặt - Độ cách nhiệt

Chấp nhận

ISO 17705: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

576.

 

Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy – Độ bền kéo và độ giãn dài

Chấp nhận

ISO 17706: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

577.

 

Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền uốn

Chấp nhận

ISO 17707: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

578.

 

Giầy dép - Phương pháp thử toàn bộ giầy - Độ kết dính lót mũ

Chấp nhận

ISO 17708: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

579.

 

Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử

Chấp nhận

ISO 17709: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

580.

 

Giầy dép - Phương pháp thử đế trong – Độ ổn định về kích thước

Chấp nhận

ISO 22651: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

581.

 

Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ và lót mặt - Độ bền với mồ hôi

Chấp nhận

ISO 22652: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

582.

 

Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh

Chấp nhận

ISO 22653: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

583.

 

Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền kéo đứt và độ giãn dài

Chấp nhận

ISO 22654: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

584.

 

Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Dây giầy - Độ bền mài mòn

Chấp nhận

ISO 22774: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

585.

 

Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Chi tiết bằng kim loại - Độ bền ăn mòn

Chấp nhận

ISO 22775: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

586.

 

Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Khóa đóng và mở - Mức độ trượt trước và sau khi khóa lặp lại

Chấp nhận

ISO 22776: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

587.

 

Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Khóa đóng và mở - Mức độ tách rời trước và sau khi khóa lặp lại

Chấp nhận

ISO 22777: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

VẢI TRÁNG PHỦ (xây dựng 6 TCVN)

 

588.

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với ozone nứt trong môi trường nhiễu khí quyển

Chấp nhận

ISO 3011: 1997

TCVN/TC38
Vật liệu dệt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

589.

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền xé - Phần 1: Phương pháp tốc độ xé không đổi

Chấp nhận

ISO 4674-1: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

590.

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền xé - Phần 2: Phương pháp con lắc đầu đạn

Chấp nhận

ISO 4674-2: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

591.

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ đàn hồi - Phương pháp cuộn hoàn toàn Flat

Chấp nhận

ISO 5979: 1982

nt

2014

2015

 

 

 

 

592.

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với chất lỏng

Chấp nhận

ISO 6450: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

593.

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định đặc tính tạo màng của các vật liệu trang trí nội thất của xe ô tô

Chấp nhận

ISO 6452: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

COMPOSITE VÀ SỢI GIA CƯỜNG (xây dựng 10 TCVN)

 

594.

 

Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh - Prepregs, hợp chất đúc và laminate - Xác định hàm lượng chất độn và sợi thủy tinh

Chấp nhận

ISO 1172: 1996

TCVN/TC61/ SC13
Composite và sợi gia cường

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

595.

 

Sản phẩm gia cường - Xác định hàm lượng ẩm

Chấp nhận

ISO 3344: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

596.

 

Sản phẩm gia cường - Mat và vải – Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích

Chấp nhận

ISO 3374: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

597.

 

Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc và prepreg - Xác định đặc tính lưu hóa

Chấp nhận

ISO 12114: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

598.

 

Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc và prepreg - Xác định khả nâng chảy, sự chín và thời hạn sử dụng

Chấp nhận

ISO 12115: 1997

Cor 1. 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

599.

 

Chất dẻo gia cường sợi - Xác định tính chất mỏi dưới các điều kiện chịu tải lặp lại

Chấp nhận

ISO 13003: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

600.

 

Chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất uốn

Chấp nhận

ISO 14125: 1998

Cor 1: 2001

Amd 1: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

601.

 

Chất dẻo gia cường sợi - Xác định tính chất nén theo hướng phẳng

Chấp nhận

ISO 14126: 1999

Cor 1: 2001

nt

2014

2015

 

 

 

 

602.

 

Composite gia cường sợi cacsbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và diện tích rỗng

Chấp nhận

ISO 14127: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

603.

 

Composite gia cường sợi - Xác định đường ứng suất xé phẳng/độ giãn khi xé, bao gồm cả modun và độ bền xé phẳng bằng phương pháp kéo căng thêm hoặc bớt 45

Chấp nhận

ISO 14129: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH (xây dựng 8 TCVN)

 

604.

 

Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 1: Thuật ngữ, yêu cầu chung và khuyến nghị người sử dụng

Chấp nhận

ISO 8655-1: 2002.

TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

605.

 

Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 2: Pipet piston

Chấp nhận ISO 8655-2: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

606.

 

Dụng cụ đo thể tích có pistong - Buret piston

Chấp nhận ISO 8655-3: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

607.

 

Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 4 – Dụng cụ pha loãng

Chấp nhận ISO 8655-4: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

608.

 

Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 5: Dụng cụ định lượng

Chấp nhận ISO 8655-5: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

609.

 

Dụng cụ đo thể tích có piston - Phần 6: Phương pháp phân tích trọng lượng để xác định sai số phép đo

Chấp nhận ISO 8655-6: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

610.

 

Dụng cụ đo thể tích có piston - Phần 7: Phương pháp không trọng lượng để đánh giá hiệu suất thiết bị

Chấp nhận

ISO 8655-7: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

611.

 

Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình hút ẩm

Chấp nhận

ISO 13130: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

ĐỒ NỘI THẤT (xây dựng 06 TCVN)

 

612.

 

Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định – Phần 1: Ghế có dựa lưng và ghế không có dựa lưng

Chấp nhận

ISO 7174-1: 1988

TCVN/TC136
Đồ nội thất

2014

2015

 

 

 

 

613.

 

Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định – Phần 1: Ghế có cơ cấu nghiêng hoặc ngả khi ngả ra hoàn toàn, và ghế đu

Chấp nhận

ISO 7174-2: 1992

nt

2014

2015

 

 

 

 

614.

 

Cũi và cũi gấp của trẻ để sử dụng trong nhà - Phần 1: Yêu cầu an toàn

Chấp nhận

ISO 7175-1: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

615.

 

Cũi và cũi gấp của trẻ để sử dụng trong nhà - Phần 2: Phương pháp thử

Chấp nhận

ISO 7175-2: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

616.

 

Đồ nội thất - Đánh giá khả năng bắt cháy của lớp phủ đồ nội thất: Phần 1: Nguồn bắt cháy: Thuốc lá

Chấp nhận

ISO 8191-1: 1987

nt

2014

2015

 

 

 

 

617.

 

Đồ nội thất - Đánh giá khả năng bắt cháy của lớp phủ đồ nội thất: Phần 2: Nguồn bắt cháy: Dụng cụ bắt lửa

Chấp nhận

ISO 8191-2: 1988

nt

2014

2015

 

 

 

 

ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG (xây dựng 06 TCVN)

 

618.

 

Hệ thống ống bằng chất dẻo - Các chi tiết nhựa gia cường sợi - Xác định thành phần bằng phương pháp trọng lượng

Chấp nhận ISO 7510: 1997

TCVN/TC138
Ống, phụ tùng đường ống và van dùng để vận chuyển chất lỏng

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

619.

 

Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Phương pháp thử sự phát triển rò rỉ của thành ống dưới áp suất trong ngắn hạn

Chấp nhận ISO 7511: 1999

nt

2014

2015

 

 

 

 

620.

 

Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Xác định hệ số dão dưới các điều kiện khô

Chấp nhận ISO 7684: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

621.

 

Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Xác định độ cứng vòng riêng ban đầu

Chấp nhận ISO 7685: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

622.

 

Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Xác định độ bền với độ bền kéo hướng vòng ban đầu biểu kiến

Chấp nhận ISO 8521: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

623.

 

Ống và phụ tùng nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Phương pháp thử độ kín của các mối nối mềm

Chấp nhận ISO 8639: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG (Xây dựng 6 TCVN)

 

624.

 

Bóng đèn có balat lắp liên dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về an toàn

Soát xét

TCVN 7672: 2007 Chấp nhận IEC 60968 ed2. 0 (2012-09)

TCVN/TC/E11
Thiết bị chiếu sáng

2014

2015

 

 

 

 

625.

 

Bộ điều khiển điện tử dùng điện xoay chiều và/hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống - Yêu cầu về tính năng

Soát xét

TCVN 7674: 2007 Chấp nhận IEC 60929 ed4. 0 (2011-05)

nt

2014

2015

 

 

 

 

626.

 

Bóng đèn huỳnh quang hai đầu - Yêu cầu về an toàn

Soát xét

TCVN 5175: 2006 Chấp nhận IEC 61195 ed2. 1

Consol. with am1 (2012-10)

nt

2014

2015

 

 

 

 

627.

 

Bóng đèn huỳnh quang một đầu - Yêu cầu về an toàn

Soát xét

TCVN 7591: 2006 Chấp nhận IEC 61199 ed3. 1

Consol. with am1 (2012-09)

nt

2014

2015

 

 

 

 

628.

 

Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm của con người trong trường điện từ

Chấp nhận IEC

62493 ed1. 1 Consol. with am1 (2014-04)

nt

2014

2015

 

 

 

 

629.

 

Hệ thống mã hóa bóng đèn (ILCOS)

Chấp nhận IEC

61231 ed1. 0 (2010-01)

nt

2014

2015

 

 

 

 

MÁY ĐIỆN QUAY (Xây dựng 9 TCVN)

 

630.

 

Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng

Soát xét

TCVN 6627-1: 2008 - Chấp nhận IEC 60034-1 ed12. 0 (2010-02)

TCVN/TC/E1
Máy điện và khí cụ điện

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

631.

 

Máy điện quay - Phần 16-1: Hệ thống kích thích dùng cho máy điện đồng bộ - Định nghĩa

Chấp nhận IEC 60034-16-

1 ed2. 0 (2011-05)

nt

2014

2015

 

 

 

 

632.

 

Máy điện quay - Phần 16-2: Hệ thống kích thích dùng cho máy điện đồng bộ - Mô hình nghiên cứu hệ thống điện

Chấp nhận IEC/TR 60034-

16-2 ed1. 0 (1991-02)

nt

2014

2015

 

 

 

 

633.

 

Máy điện quay - Phần 16-3: Hệ thống kích thích dùng cho máy điện đồng bộ - Tính năng động học

Chấp nhận IEC/TS 60034-

16-3 ed1. 0 (1996-02)

nt

2014

2015

 

 

 

 

634.

 

Máy điện quay - Phần 18-31: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá về nhiệt và phân loại hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay

Chấp nhận IEC 60034-18-

31 ed2. 0 (2012-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

635.

 

Máy điện quay - Phần 18-32: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá bằng độ bền điện

Chấp nhận IEC 60034-18-

32 ed1. 0 (2010-10)

nt

2014

2015

 

 

 

 

636.

 

Máy điện quay - Phần 18-33: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá nhiều hệ số bằng độ bền dưới các ứng suất nhiệt và điện đồng thời

Chấp nhận IEC/TS 60034-

18-33 ed2. 0 (2010-07)

nt

2014

2015

 

 

 

 

637.

 

Máy điện quay - Phần 18-34: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Qui

Chấp nhận IEC 60034-18-34 ed1. 0 (2012-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá về độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện

 

 

 

 

 

 

 

 

638.

 

Máy điện quay - Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất cân bằng lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha

Chấp nhận IEC 60034-26

ed1. 0 (2006-07)

nt

2014

2015

 

 

 

 

MÁY GIẶT VÀ MÁY SẤY GIA DỤNG (Xây dựng 2 TCVN)

 

639.

 

Máy giặt gia dụng - Phương pháp đo tính năng

Soát xét TCVN 6575: 1999 – Chấp nhận IEC 60456 ed5. 0 (2010-02)

TCVN/TC/E1
Máy điện và khí cụ điện

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

640.

 

Máy sấy quần áo gia dụng - Phương pháp đo tính năng

Chấp nhận IEC 62512

ed1. 0 (2012-09)

nt

2014

2015

 

 

 

 

HỆ THỐNG LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN (Xây dựng 7 TCVN)

 

641.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Đường kính ngoài của ống dùng cho hệ thống lắp đặt điện và ren dùng cho ống và phụ kiện

Chấp nhận IEC 60423

Edition 3. 0 (2007-08-23)

TCVN/TC/E1 An toàn thiết bị điện

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

642.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 21: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống cứng

Chấp nhận IEC 61386-21

Edition 1. 0 (2002-02-15)

nt

 

2015

 

 

 

 

643.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 22: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm

Chấp nhận IEC 61386-22

Edition 1. 0 (2002-02-15)

nt

2014

2015

 

 

 

 

644.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 24: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống ngầm trong đất

Chấp nhận IEC 61386-24

Edition 1. 0 (2004-07-14)

nt

2014

2015

 

 

 

 

645.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 25: Yêu cầu cụ thể - Cơ cấu cố định ống

Chấp nhận IEC 61386-25

Edition 1. 0 (2011-09-22)

nt

2014

2015

 

 

 

 

646.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Hệ thống khay cáp và hệ thống thang cáp

Chấp nhận IEC 61537

Edition 2. 0 (2006-10-11)

nt

2014

2015

 

 

 

 

647.

 

Hệ thống lắp đặt cáp điện - Dây buộc cáp dùng cho hệ thống lắp đặt điện

Chấp nhận IEC 62275

Edition 1. 0 (2006-10-11)

nt

2014

2015

 

 

 

 

TUA BIN GIÓ (Xây dựng 2 TCVN)

 

648.

 

Thiết bị phát điện sức gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế

Chấp nhận IEC 61400-1

Edition 3. 0 (2005) A1: 2010

nt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

649.

 

Thiết bị phát điện sức gió - Phần 24: Bảo vệ chống sét

Chấp nhận IEC 61400-24

Edition 1. 0 (2010)

nt

2014

2015

 

 

 

 

CÁP CÁCH ĐIỆN CÓ VỎ BỌC BẰNG PVC CÓ ĐIỆN ÁP 450/750 V (Xây dựng và soát xét 6 TCVN)

 

650.

 

Cáp cách điện bằng polyninyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung

Soát xét TCVN 6610-1: 2007 Chấp nhận (IEC 60227-1: 1998) – IEC 60227-1: 2007

TCVN/TC/E 4
Dây và cáp điện

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

651.

 

Cáp cách điện bằng polyninyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Dây và cáp mềm

Soát xét TCVN 6610-5: 2007 Chấp nhận (IEC 60227-5:... - IEC 60227-5: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

652.

 

Cáp cách điện bằng polyninyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu

Soát xét TCVN 6610-7: 2011 Chấp nhận (IEC 60227-7: 2003) – IEC 60227-7: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

653.

 

Tính các giới hạn dưới và giới hạn trên của đường kính ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn tròn bằng đồng và điện áp danh định đến và bằng 450/750 V

Chấp nhận IEC 60719

(1992-03) Ed. 2. 0

nt

2014

2015

 

 

 

 

654.

 

Cáp cách điện bằng chất vô cơ và đầu nối cáp có điện áp danh định không quá 750 V - Phần 1: Cáp

Chấp nhận IEC 60702-1

(2002-02) Ed. 3. 0

nt

2014

2015

 

 

 

 

655.

 

Cáp cách điện bằng chất vô cơ và đầu nối cáp có điện áp danh định không quá 750 V - Phần 2: Đầu nối

Chấp nhận IEC 60702-2

(2002-02) Ed. 2. 0

nt

2014

2015

 

 

 

 

BAO GÓI VÀ DÂY QUẤN (Xây dựng 1 3 TCVN)

 

656.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 1: Vật chứa dây quân tròn

Chấp nhận IEC 60264-1

(1968-01) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

657.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 2: Lô quấn có tang hình trụ. Mục 1: Kích thước cơ bản

Chấp nhận IEC 60264-2-1

(1989-01) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

658.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 2: Lô quấn có tang hình trụ. Mục 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn có thể thu hồi bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-2-2

(1990-08) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

659.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 2: Lô quấn có tang hình trụ. Mục 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn dùng lại được bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-2-3

(1990-08) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

660.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 3-1: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Kích thước cơ bản

Chấp nhận IEC 60264-3-1

(2009-08) Ed. 2. 1

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

661.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 3-2: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn dùng lại được bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-3-2

(1999-04) Ed. 2. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

662.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 3-3: Lô quấn phân phối có tang hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn không dùng lại được bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-3-3

(1990-08) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

663.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 3-4: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa đối với lô quấn phân phối có tang hình côn

Chấp nhận IEC 60264-3-4

(1999-04) Ed. 2. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

664.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 3-5: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-3-5

(1999-04) Ed. 2. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

665.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 4-1: Phương pháp thử nghiệm - Lô quấn phân phối làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-4-1

(2009-06) Ed. 2. 1

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

666.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 4-2: Phương pháp thử nghiệm - Vật chứa làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo dùng cho lô quấn phân phối có tang hình côn

Chấp nhận IEC 60264-4-2

(1992-08) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

667.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 5-1: Lô quấn phân phối có tang hình trụ có mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản

Chấp nhận IEC 60264-5-1

(2009-08) Ed. 1. 1

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

668.

 

Bao gói của dây quấn. Phần 5-2: Lô quấn phân phối có tang hình trụ có mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn dùng lại được làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo

Chấp nhận IEC 60264-5-2

(2001-03) Ed. 1. 0

Bilingual

nt

2014

2015

 

 

 

 

AN TOÀN THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG (xây dựng 5 TCVN)

 

669.

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm

TCVN 5699-2-4: 2005 - Chấp nhận IEC 60335-2-4 ed6. 1 Consol. with am1 (2012-11)

TCVN/TC/E2 An toàn thiết bị điện gia dụng

2014

2015

 

 

Viện

TCCLVN

 

670.

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát

TCVN 5699-2-5: 2005 - Chấp nhận IEC 60335-2-5 ed6. 0 (2012-11)

nt

 

2015

 

 

 

 

671.

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác

Chấp nhận IEC 60335-2-31 ed5. 0 (2012-11)

nt

2014

2015

 

 

 

 

672.

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-68: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút nước trong dịch vụ thương mại

Chấp nhận IEC 60335-2-68 ed4. 0 (2012-03)

nt

2014

2015

 

 

 

 

673.

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với tủ trưng bày đa chức năng

Chấp nhận IEC 60335-2-105 ed1. 1 Consol. with am1 (2008-03)

nt

2014

2015

 

 

 

 

DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY (xây dựng 9 TCVN)

 

674.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-3: yêu cầu cụ thể đối với máy nghiền, máy đánh bóng và máy mài loại đĩa

Chấp nhận IEC 60745-2-3 ed2. 2 Consol. with am1&2 (2012-07)

TCVN/TC/E1
Máy điện và khí cụ điện

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

675.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-4: yêu cầu cụ thể đối với máy mài và máy nghiền không phải loại đĩa

Chấp nhận IEC 60745-2-4 ed2. 1 Consol. with am1 (2008-08)

nt

2014

2015

 

 

 

 

676.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với máy xén và máy tỉa

Chấp nhận IEC 60745-2-8 ed2. 1 Consol. with am1 (2008-08)

nt

2014

2015

 

 

 

 

677.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-9: yêu cầu cụ thể đối với máy cắt ren

Chấp nhận IEC 60745-2-9 ed2. 1 Consol. with am1 (2008-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

678.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-15: yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào

Chấp nhận IEC 60745-2-15 ed2. 1 Consol. with am1 (2009-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

679.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-16: yêu cầu cụ thể đối với máy ghim đính

Chấp nhận IEC 60745-2-16 ed2. 0 (2008-02)

nt

2014

2015

 

 

 

 

680.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-17: yêu cầu cụ thể đối với máy bào và máy đục

Chấp nhận IEC 60745-2-17 ed3. 0 (2010-05)

nt

2014

2015

 

 

 

 

681.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-18: yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ cắt

IEC 60745-2-18 ed1. 1

Consol. with am1 (2008-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

682.

 

Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ máy mài và dụng cụ khoan quay nhỏ

IEC 60745-2-23 ed1. 0 (2012-12)

nt

2014

2015

 

 

 

 

PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG (Xây dựng 8 TCVN)

 

683.

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng tĩnh tại, có bảo vệ khỏi thời tiết

Chấp nhận

IEC 60721-3-3

Edition 2. 2 (2002-10-22)

TCVN/TC/E3
Thiết bị điện tử

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

684.

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt –Mục 4: Sử dụng tĩnh tại, không có bảo vệ khỏi thời tiết

Chấp nhận

IEC 60721-3-4

Edition 2. 0 (1995-01-18)

nt

2014

2015

 

 

 

 

685.

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt –Mục 5: Lắp đặt trong phương tiện đường bộ.

Chấp nhận

IEC 60721-3-5

Edition 2. 0 (1997-03-21)

nt

2014

2015

 

 

 

 

686.

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-6: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Môi trường biển..

Chấp nhận

IEC 60721-3-6 ed1. 0 (1987-04)

nt

2014

2015

 

 

 

 

687.

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-7: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng di động và không tĩnh tại

Chấp nhận

IEC 60721-3-7

Edition 2. 1 (2002-10-24)

nt

2014

2015

 

 

 

 

688.

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Mục 9: Vi khí hậu bên trong sản phẩm

Chấp nhận

IEC 60721-3-9

Edition 1. 0 (1993-07-20)

nt

2014

2015

 

 

 

 

689.

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên - Mục 8: Tiếp xúc cháy

Chấp nhận

IEC 60721-2-8 ed1. 0 (1994-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

690.

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-6: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên. Rung và xóc trong địa chấn

Chấp nhận

IEC 60721-2-6

Edition 1. 0 (1990-12-31)

nt

2014

2015

 

 

 

 

THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG (xây dựng 12 TCVN)

 

691.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-20: Thử nghiệm - Thử nghiệm T: Phương pháp thử nghiệm chất hàn được và khảnăng chống nhiệt hàn các thiết bị với dây dẫn chính

Chấp nhận

IEC 60068-2-20 ed5. 0 (2008-07)

TCVN/TC/E3
Thiết bị điện tử

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

692.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-21: Thử nghiệm - Thử nghiệm U: Đầu nối thô và thiết bị lắp liền.

Chấp nhận

IEC 60068-2-21 ed6. 0 (2006-06)

nt

2014

2015

 

 

 

 

693.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-42: Các thử nghiệm - Thử nghiệm đioxyt lưu huỳnh đối với các tiếp điểm và việc kết nối

Chấp nhận

IEC 60068-2-42 ed3. 0 (2003-05)

nt

2014

2015

 

 

 

 

694.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-43: Các thử nghiệm - Thử nghiệm đioxyt lưu huỳnh đối với các tiếp điểm và việc kết nối

Chấp nhận

IEC 60068-2-43 ed2. 0 (2003-05)

nt

2014

2015

 

 

 

 

695.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-54: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng hàn của các linh kiện điện tử bằng phương pháp cân bằng ướt

Chấp nhận

IEC 60068-2-54 ed2. 0 (2006-04)

nt

2014

2015

 

 

 

 

696.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-58: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm đối với khả năng hàn, khả năng chống lại giải pháp mạ kim của hàn nhiệt của các thiết bị lắp đặt trên bề mặt (SMD).

Chấp nhận

IEC 60068-2-58 ed3. 0 (2004-07)

nt

2014

2015

 

 

 

 

697.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-82: Các thử nghiệm - Thử nghiệm XW1:

Chấp nhận

IEC 60068-2-

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

Phương pháp thử nhanh đối với linh kiện điện và điện tử

82 ed1. 0 (2007-05)

 

 

 

 

 

 

 

698.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-83: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng hàn của linh kiện điện tử cho các thiết bị gắn trên bề mặt (SMD) theo phương pháp cân bằng ướt sử dụng hàn dán

Chấp nhận

IEC 60068-2-83 ed1. 0 (2011-09)

nt

2014

2015

 

 

 

 

699.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận các tính năng kỹ thuật của buồng nhiệt độ

Chấp nhận

IEC 60068-3-5 ed1. 0 (2001-08)

nt

2014

2015

 

 

 

 

700.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của buồng thử nhiệt độ/độ ẩm.

Chấp nhận

IEC 60068-3-

6 ed1. 0 (2001-08)

nt

2014

2015

 

 

 

 

701.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Đo trong buồng nhiệt độ đối với thử nghiệm A và B (có tải).

Chấp nhận

IEC 60068-3-7 ed1. 0 (2001-08)

nt

2014

2015

 

 

 

 

702.

 

Thử nghiệm môi trường - Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung

Chấp nhận

IEC 60068-3-8 ed1. 0 (2003-08)

nt

2014

2015

 

 

 

 

NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ TIÊU CHUẨN HÓA (Xây dựng 2 TCVN trên cơ sở soát xét 01 TCVN)

 

703.

 

Quy phạm thực hành tốt tiêu chuẩn hóa

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 59: 1994

TCVN/TC 01
Những vấn đề chung về tiêu chuẩn hóa

 

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

704.

 

Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc gia

Soát xét

TCVN 1-1: 2008

nt

 

2015

 

 

 

 

VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NGƯỜI TIÊU DÙNG (Xây dựng 6 TCVN)

 

705.

 

Thử nghiệm so sánh sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ liên quan − Nguyên tắc chung

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 46: 1985

nt

 

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

706.

 

Thông tin mua hàng trên hàng hóa và dịch vụ dành cho người tiêu dùng

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 14: 2003

nt

 

2015

 

 

 

 

707.

 

Bao gói − Khuyến nghị giải quyết nhu cầu của người tiêu dùng

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 41: 2003

nt

 

2015

 

 

 

 

708.

 

Ký hiệu bằng hình vẽ − Hướng dẫn kỹ thuật cho các xem xét về nhu cầu của người tiêu dùng

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 74: 2004

nt

 

2015

 

 

 

 

709.

 

Xây dựng các tiêu chuẩn dịch vụ − Khuyến nghị giải quyết các vấn đề về người tiêu dùng

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 76: 2008

nt

 

2015

 

 

 

 

710.

 

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho người tiêu dùng

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 37: 2012

nt

 

2015

 

 

 

 

NĂNG LỰC PHÁT HIỆN TRONG THỐNG KÊ (Xây dựng 7 TCVN)

 

711.

 

Năng lực phát hiện − Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

Chấp nhận

ISO 11843−1: 1997 + Corr 1: 2003

TCVN/TC 69
Ứng dụng các phương pháp thống kê

 

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

712.

 

Năng lực phát hiện − Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính

Chấp nhận

ISO 11843−2: 2000 + Corr

2: 2007

nt

 

2015

 

 

 

 

713.

 

Năng lực phát hiện − Phần 3: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn

Chấp nhận

ISO 11843−3: 2003

nt

 

2015

 

 

 

 

714.

 

Năng lực phát hiện − Phần 4: Phương pháp luận so sánh giá trị phát hiện được nhỏ nhất với giá trị đã cho

Chấp nhận

ISO 11843−4: 2003

nt

 

2015

 

 

 

 

715.

 

Năng lực phát hiện − Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến

Chấp nhận

ISO 11843−5: 2008

nt

 

2015

 

 

 

 

716.

 

Năng lực phát hiện − Phần 6: Phương pháp luận xác định giá trị phát hiện được nhỏ nhất trong phép đo phân bố Poatxong bằng phép xấp xỉ chuẩn

Chấp nhận

ISO 11843−6: 2013

nt

 

2015

 

 

 

 

717.

 

Năng lực phát hiện − Phần 7: Phương pháp luận dựa trên tính chất ngẫu nhiên của độ ồn phương tiện đo

Chấp nhận

ISO 11843−7: 2012

nt

 

2015

 

 

 

 

ỨNG DỤNG THỐNG KÊ TRONG QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH (Xây dựng 2 TCVN)

 

718.

 

Hướng dẫn thực thi quá trình thống kê (SPC) - Phần 1: Các thành phần của SPC

Chấp nhận

ISO 11462-1: 2001

TCVN/TC 69
Ứng dụng các phương pháp thống kê

 

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

719.

 

Hướng dẫn thực thi quá trình thống kê (SPC) - Phần 2: Danh mục công cụ và kỹ thuật

Chấp nhận

ISO 11462-2: 2010

nt

 

2015

 

 

 

 

ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VÀ QLCL (xây dựng 06 TCVN)

 

720.

 

Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 3: Yêu cầu về năng lực đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng

Chấp nhận

ISO/IEC 17021-3: 2013

TCVN/TC 176
Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng

2014

2015

 

 

 

 

721.

 

Đánh giá sự phù hợp - Cơ sở cho chứng nhận sản phẩm và hướng dẫn đối với phương thức chứng nhận sản phẩm

Soát xét

TCVN 7779: 2008 - Chấp nhận ISO/IEC 17067: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

722.

 

Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn về giao dịch thương mại điện tử doanh nghiệp - người tiêu dùng

Chấp nhận

ISO 10008: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

723.

 

Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 trong giáo dục

IWA 2: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

724.

 

Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 trong cơ quan nhà nước

IWA 4: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

725.

 

Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn theo dõi và đo lường

Soát xét

TCVN 10004: 2011 - ISO 10004: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

HỆ THỐNG QUẢN LÝ (xây dựng 05 TCVN)

 

726.

 

Phòng xét nghiệm y tế - Yêu cầu về chất lượng và năng lực

Soát xét

TCVN 7782: 2008 - Chấp nhận ISO 15189: 2012

TCVN/TC 176
Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

727.

 

Chương trình tiên quyết về thực phẩm - Phần 2: Tổ chức cung cấp thực phẩm

Chấp nhận

ISO 22002-2: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

728.

 

Phòng xét nghiệm y tế - Giảm sai lỗi thông qua quản lý rủi ro và cải tiến liên tục

Chấp nhận

ISO 22367: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

729.

 

Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng - Thực hành tốt trong áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá và hoạch định - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng

Chấp nhận

ISO 28001: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

730.

 

Hệ thống quản lý an toàn giao thông đường bộ - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng

Chấp nhận

ISO 39001: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG (Xây dựng 03 TCVN)

 

731.

 

Hệ thống quản lý môi trường - Hướng dẫn thực hiện theo từng giai đoạn của một hệ thống quản lý môi trường, bao gồm cả việc sử dụng đánh giá kết quả thực hiện về môi trường

Chấp nhận

ISO 14005: 2010

TCVN/TC 207
Quản lý môi trường

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

732.

 

Quản lý Môi trường - Đánh giá kết quả thực hiện về môi trường - Hướng dẫn

TCVN ISO 14031: 2010 - Chấp nhận ISO 14031

nt

2014

2015

 

 

 

 

733.

 

Quản lý Môi trường - Định lượng thông tin môi trường - Hướng dẫn và ví dụ

Chấp nhận

ISO/TS 14033: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

BẢO VỆ BỨC XẠ (Xây dựng 06 TCVN)

 

734.

 

Bảo vệ bức xạ - Khuyến nghị để giải quyết sự khác biệt giữa các hệ thống đo liều cá nhân sử dụng song song

Chấp nhận

ISO 15690: 2013

TCVN/TC 85
Năng lượng hạt nhân

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

735.

 

Nguồn chuẩn - Hiệu chuẩn máy phát hiện nhiễm xạ bề mặt - Các bề mặt phát xạ alpha, beta và photon

Chấp nhận

ISO 8769: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

736.

 

Bảo vệ bức xạ - Đánh giá theo định kỳ các giới hạn tiêu chuẩn và hiệu năng đối với các bộ vi xử lý của thiết bị đo liều bức xạ cá nhân đối với tia X và bức xạ gamma

Chấp nhận

ISO 14146: 2000

nt

2014

2015

 

 

 

 

737.

 

Trường bức xạ chuẩn - mô phỏng vùng làm việc của trường nơtron - Phần 1: Đặc điểm và phương pháp chế tạo

Chấp nhận

ISO 12789-1: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

738.

 

Trường bức xạ chuẩn - mô phỏng trường làm việc của nơtron - Phần 2: Các cơ sở để hiệu chuẩn các đại lượng cơ bản

Chấp nhận

ISO 12789-2: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

739.

 

Bảo vệ bức xạ - Tiêu chí về năng lực dịch vụ thử nghiệm thực hiện đo liều lượng sinh học thông qua di truyền học tế bào

Chấp nhận

ISO 19238: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

NGUYÊN LIỆU TÁI CHẾ (Xây dựng 05 TCVN)

 

740.

 

Tiêu chuẩn phương pháp thử cho chất thải thủy tinh như một nguyên liệu thô để sản xuất thủy tinh

Chấp nhận

ASTM E688-94(2011)

TCVN/TC 200
Chất thải rắn

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

741.

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với chất thải thủy tinh như một nguyên liệu thô để sản xuất bình thủy tinh

Chấp nhận

ASTM E708-79(2011)

nt

2014

2015

 

 

 

 

742.

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thủy tinh vụn thu hồi từ chất thải để sử dụng trong sản xuất sợi thủy tinh

Chấp nhận

ASTM D5359-98(2010)

nt

2014

2015

 

 

 

 

743.

 

Hướng dẫn chung về chất thải nguy hại hộ gia đình đối với các hoạt động thu gom chất thải nguy hại hộ gia đình

Chấp nhận

ASTM D6498-99(2007)

nt

2014

2015

 

 

 

 

744.

 

Hướng dẫn chấp nhận, phân tách, và đóng gói các vật liệu được thu gom từ chương trình chất thải nguy hại hộ gia đình.

Chấp nhận

ASTM D6346-98(2009)

nt

2014

2015

 

 

 

 

CHẤT LƯỢNG NƯỚC (Xây dựng 05 TCVN)

 

745.

 

Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của chất tới cá nước ngọt Brachydanio rerio Hamilton- Buchanan (Teleostei, Cyprinidae) - Phần 1: Phương pháp tĩnh

Chấp nhận

ISO 7386-1: 1996

TCVN/TC 147
Chất lượng nước

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

746.

 

Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của chất tới cá nước ngọt Brachydanio rerio Hamilton- Buchanan (Teleostei, Cyprinidae) - Phần 1: Phương pháp bán tĩnh

Chấp nhận

ISO 7346-2: 1996

nt

2014

2015

 

 

 

 

747.

 

Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của chất tới cá nước ngọt Brachydanio rerio Hamilton- Buchanan (Teleostei, Cyprinidae) - Phần 1: Phương pháp qua dòng chảy

Chấp nhận

ISO 7346-3: 1996

nt

2014

2015

 

 

 

 

748.

 

Chất lượng nước - Xác định ức chế sự tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử chung

Chấp nhận

ISO 13641-1: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

749.

 

Chất lượng nước - Xác định ức chế sự tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử với nồng độ sinh khối thấp

Chấp nhận

ISO 13641-2: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ (Xây dựng 05 TCVN)

 

750.

 

Không khí trong phòng- Phần 1: Khía cạnh chung về Chương trình lấy mẫu.

Chấp nhận

ISO 16000-1: 2004

TCVN/TC 146
Chất lượng không khí

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

751.

 

Không khí trong phòng- Phần 2: Chương trình lấy mẫu formaldehyt

Chấp nhận

ISO 16000-2: 2004

nt

2014

2015

 

 

 

 

752.

 

Không khí trong phòng- Phần 3: Xác định formaldehyt và các hợp chất cacbonyl trong không khí trong nhà và không khí trong phòng thử - Phương pháp lấy mẫu chủ động

Chấp nhận

ISO 16000-3: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

753.

 

Không khí trong phòng- Phần 4: Xác định formaldehyt - Phương pháp lấy mẫu phân tán

Chấp nhận

ISO 16000-4: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

754.

 

Không khí trong phòng- Phần 5: Chương trình lấy mẫu hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)

Chấp nhận

ISO 16000-5: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

ÂM HỌC (Xây dựng 05 TCVN)

 

755.

 

Âm học - Thiết bị thu âm dùng trong các công trình xây dựng - Định mức hấp thụ âm

Chấp nhận ISO

11654: 1997

TCVN/TC 43
Âm học

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

756.

 

Âm học - Các giá trị chuẩn ưu tiên đối với các mức âm và rung động

Chấp nhận

ISO 1683: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

757.

 

Âm học - Đo các thông số âm thanh trong phòng - Phần 1: Không gian đặc tính

Chấp nhận

ISO 3382-1: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

758.

 

Âm học - Đo các thông số âm thanh trong phòng - Phần 2: Thời gian vang dội bình thường

Chấp nhận

ISO 3382-2: 2008

(with Cor 1: 2009)

nt

2014

2015

 

 

 

 

759.

 

Âm học - Đo các thông số âm thanh trong phòng - Phần 3: Phòng làm việc không gian rộng

Chấp nhận

ISO 3382-3: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG - YÊU CẦU VỀ ECGÔNÔMI (Xây dựng 03 TCVN)

 

760.

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 11: Hướng dẫn về khả năng sử dụng

Chấp nhận

ISO 9241-11: 1998

TCVN/TC 159
Ecgonimi

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

761.

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 12: Trình bày thông tin

Chấp nhận

ISO 9241-12: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

762.

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 13: Hướng dẫn sử dụng

Chấp nhận

ISO 9241-13: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

MÃ SỐ MÃ VẠCH (xây dựng 3 TCVN)

 

763.

 

Mã số mã vạch vật phẩm - Mã số toàn cầu phân định hàng gửi & Mã số toàn cầu phân định hàng hóa kí gửi

Nghiên cứu quy định kĩ thuật của GS1

JTC1/SC31 Thu thập dữ liệu tự động

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

764.

 

Độ an toàn của hàng tiêu dùng - Hướng dẫn cho nhà cung cấp.

Chấp nhận

ISO 10377: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

765.

 

Triệu hồi hàng tiêu dùng - Hướng dẫn cho nhà cung cấp

Chấp nhận

ISO 10393

nt

2014

2015

 

 

 

 

ĐO LƯU LƯỢNG (xây dựng 8 TCVN)

 

766.

 

Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Thiết kế, lựa chọn và sử dụng đồng hồ điện từ đo dòng

Chấp nhận

ISO /TR 15768: 2000

TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

767.

 

Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng bằng đập tấm mỏng

Chấp nhận

ISO 1438: 2008/ Cor 1: 08

nt

2014

2015

 

 

 

 

768.

 

Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Máng Parshall và SANIIRI

Chấp nhận

ISO 9826: 1992

nt

2014

2015

 

 

 

 

769.

 

Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Hướng dẫn lựa chọn phương pháp

Chấp nhận

ISO /TR 8363: 97

nt

2014

2015

 

 

 

 

770.

 

Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Xác định hệ số hiệu chính nền

Chấp nhận

ISO /TR 9209: 89

nt

2014

2015

 

 

 

 

771.

 

Xác định thể tích nước và mức nước trong hồ và hồ chứa

Chấp nhận

ISO /TR 11330: 97

nt

2014

2015

 

 

 

 

772.

 

Thiết kế phép đo dòng bằng máng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U

Chấp nhận

ISO 4359: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

773.

 

Hướng dẫn đối với các ảnh hưởng của sai lệch về các yêu cầu vận hành trình bày trong TCVN 8113-1 (ISO 5167-1)

Chấp nhận

ISO 12767: 1997

nt

2014

2015

 

 

 

 

CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT (xây dựng 09 TCVN)

 

774.

 

Chất hoạt động bề mặt - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp kéo màng lỏng

Chấp nhận

ISO 304: 1985/Cor 1: 1998

TCVN/TC 91
Chất hoạt động bề mặt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

775.

 

Xà phòng - Xác định hàm lượng chất không tan trong etanol

Chấp nhận

ISO 673: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

776.

 

Xà phòng - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi - Phương pháp tủ sấy

Chấp nhận

ISO 672: 1978

nt

2014

2015

 

 

 

 

777.

 

Chất hoạt động bề mặt - Nước sử dụng làm dung môi trong phép thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Chấp nhận

ISO 2456: 1986

nt

2014

2015

 

 

 

 

778.

 

Chất hoạt động bề mặt - Đánh giá tác động giặt - Phương pháp phân tích và thử nghiệm đối với vải cotton

Chấp nhận

ISO 4312: 1989

nt

2014

2015

 

 

 

 

779.

 

Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer

Chấp nhận

ISO 4317: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

780.

 

Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng chất hoạt động

Chấp nhận

ISO 2871-1: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

cation - Phần 1: Chất hoạt động cation khối lượng phân tử cao

 

 

 

 

 

 

 

 

781.

 

Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng chất hoạt động cation - Phần 1: Chất hoạt động cation khối lượng phân tử thấp (từ 200 đến 500)

Chấp nhận

ISO 2871-2: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

782.

 

Chất hoạt động bề mặt - Ancol etoxylat sulfat và alkylphenol - Xác định hàm lượng chất chưa sulfat hóa

Chấp nhận

ISO 8799: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

HÓA HỌC (xây dựng 09 TCVN)

 

783.

 

Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy - Phương pháp chung

Chấp nhận

ISO 759: 1981

TCVN/TC 47
Hóa học

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

784.

 

Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định đặc tính chưng cất

Chấp nhận

ISO 918: 1983

nt

2014

2015

 

 

 

 

785.

 

Clo lỏng dùng trong công nghiệp - Phương pháp lấy mẫu (để xác định hàm lượng clo theo thể tích)

Chấp nhận

ISO 1552: 1976

nt

2014

2015

 

 

 

 

786.

 

Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng clo theo thể tích trong sản phẩm bay hơi

Chấp nhận

ISO 2120: 1972

nt

2014

2015

 

 

 

 

787.

 

Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp khối lượng

Chấp nhận

ISO 2121: 1972

nt

2014

2015

 

 

 

 

788.

 

Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định tro ở 850 đến 900oC và cặn ở 200oC

Chấp nhận

ISO 3425: 1975

nt

2014

2015

 

 

 

 

789.

 

Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng ở 80oC

Chấp nhận

ISO 3426: 1975

nt

2014

2015

 

 

 

 

790.

 

Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit - Phương pháp chuẩn độ

Chấp nhận

ISO 3704: 1976

nt

2014

2015

 

 

 

 

791.

 

Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng asen – Phương pháp đo quang bạc dietyldithioCarbamat

Chấp nhận

ISO 3705: 1976

nt

2014

2015

 

 

 

 

SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ DẦU BÔI TRƠN (xây dựng 05 TCVN)

 

792.

 

Chất lỏng bôi trơn sử dụng trong công nghiệp - Phân loại độ nhớt theo ISO

Chấp nhận

ISO 3448: 1992

TCVN/TC 28
Sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

793.

 

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (Tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin

Chấp nhận

ISO 8068: 2006

nt

2014

2015

 

 

 

 

794.

 

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động xăng hai thì (loại EGB, EGC và EGD)

Chấp nhận

ISO 13738: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

795.

 

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng mô tô 4 thì và truyền động liên quan (loại EMA và EMB)

Chấp nhận

ISO 24254: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

796.

 

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại – Phần 15: Họ E (dầu động cơ đốt trong)

Chấp nhận

ISO 6743-15: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

GỐM CAO CẤP (xây dựng 5 TCVN)

 

797.

 

Gốm cao cấp - Nguồn sáng UV để thử nghiệm vật liệu xúc tác quang bán dẫn

Chấp nhận

ISO 10677: 2011

TCVN/TC 206
Gốm kỹ thuật

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

798.

 

Gốm cao cấp - Phương pháp xác định hoạt tính kháng nẫm của vật liệu xúc tác quang bán dẫn

Chấp nhận

ISO 13125: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

799.

 

Gốm cao cấp - Phương pháp thử đối với màng phủ gốm - Xác định ứng suất

Chấp nhận

ISO 14604: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

800.

 

Gốm cao cấp - Xác định hàm lượng hạt thô trong bột gốm bằng phương pháp sàng ướt

Chấp nhận

ISO 24369: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

801.

 

Gốm cao cấp - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến

Chấp nhận

ISO 18754: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

QUẶNG MANGAN (xây dựng 10 TCVN)

 

802.

 

Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn

Chấp nhận

ISO 4296-1: 1984

TCVN/TC 102
Quặng sắt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

803.

 

Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu

ISO 4296-2: 1983

nt

2014

2015

 

 

 

 

804.

 

Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp điện lwowngj

Chấp nhận

ISO 4298: 1984

nt

2014

2015

 

 

 

 

805.

 

Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và chuẩn độ lưu huỳnh dioxit sau khi đốt

Chấp nhận

ISO 320: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

806.

 

Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxit - Phương pháp khối lượng bari sulfat

Chấp nhận

ISO 548: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

807.

 

Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng

Chấp nhận

ISO 549: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

808.

 

Quặng mangan - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ diphenylbari và chuẩn độ bạc pesulfat

Chấp nhận

ISO 619: 1981

nt

2014

2015

 

 

 

 

809.

 

Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ

Chấp nhận

ISO 9681: 1990

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

 

 

 

 

 

 

 

 

810.

 

Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm

Chấp nhận

ISO 4299: 1989

nt

2014

2015

 

 

 

 

811.

 

Quặng mangan - Xác định sự phân bổ cỡ hạt bằng sàng

Chấp nhận

ISO 6230: 1989

nt

2014

2015

 

 

 

 

CHẤT DẺO (xây dựng 9 TCVN)

 

812.

 

Chất dẻo - Xác định tro - Phần 1: Phương pháp chung

ISO 3451-1: 2008

TCVN/TC 61
Chất dẻo

2014

2015

 

 

 

 

813.

 

Chất dẻo - Xác định tro - Phần 2: Vật liệu Poly(alkylene terephthalate)

Chấp nhận

ISO 3451-2: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

814.

 

Chất dẻo - Xác định tro - Phần 3: Xenlulo acetat chưa hóa dẻo

Chấp nhận

ISO 3451-3: 1984

nt

2014

2015

 

 

 

 

815.

 

Chất dẻo - Xác định tro - Phần 4: Polyamides

Chấp nhận

ISO 3451-4: 1998

nt

2014

2015

 

 

 

 

816.

 

Chất dẻo - Xác định tro - Phần 5: Poly(vinyl chloride)

Chấp nhận

ISO 3451-5: 2002

nt

2014

2015

 

 

 

 

817.

 

Chất dẻo - Xác định dự kiến phân hủy sinh học kỵ khí của vật liệu dẻo trong kiểm soát hệ thống làm tiêu bùn - Phương pháp xác định trong sản xuất khí sinh học

Chấp nhận

ISO 13975: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

818.

 

Chất dẻo - Xác định sự hấp thụ nước

Chấp nhận

ISO 62: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

819.

 

Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung

TCVN 4501-1: 2009 (ISO 527-1: 1993 Amd. 1: 2005) - Chấp nhận ISO 527-1: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

820.

 

Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn

TCVN 4501-2: 2009

(ISO 527-2: 1993) - Chấp nhận ISO 527-2: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

CAO SU (xây dựng 11 TCVN)

 

821.

 

Cao su dẫn điện và tiêu tán, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Đo lường hoặc điện trở suất

Chấp nhận

ISO 1853: 2011

TCVN/TC 45
Cao su thiên nhiên

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

822.

 

Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá

Chấp nhận

ISO 1658: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

823.

 

Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sức căng khi độ giãn dài không đổi và sức căng, độ giãn dài và leo khi tải trọng kéo không đỏi

Chấp nhận

ISO 2285: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

824.

 

Cao su - Xác định hàm lượng magiê of field và latex cao su tự nhiên cô đặc bằng phương pháp chuẩn độ

Chấp nhận

ISO 11852: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

825.

 

Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy

Soát xét

TCVN 6088: 2010

(ISO 248: 2005) - Chấp nhận ISO 248-1: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

826.

 

Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 2:  Phương pháp Thermogravimetric sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô hồng ngoại

Chấp nhận

ISO 248-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

827.

 

Găng tay y tế được làm từ latex cao su thiên nhiên - Xác định nước chiết protein bằng phương pháp Lowry sửa đổi

Chấp nhận

ISO 12243: 2003

Amd 1: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

828.

 

Ống cao su đối với hệ thống làm mát cho động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

ISO 4081: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

829.

 

Ống và phụ kiện ống cao su để hút và xả

nước - Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

ISO 4641: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

830.

 

Ống cao su và ống nhựa, không xẹp, dùng cho dịch vụ phòng cháy chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng cố định

Chấp nhận

ISO 4642-1: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

831.

 

Ống cao su và ống nhựa, không xẹp, dùng cho dịch vụ phòng cháy chữa cháy - Phần 2: Ống (và phụ kiến ống) bán cứng cho máy bơm và các loại xe

Chấp nhận

ISO 4642-2: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

SƠN VÀ VECNI (xây dựng 7 TCVN)

 

832.

 

Sơn, vecni và nhựa − Xác định hàm lượng chất không bay hơi

Chấp nhận

ISO 3251: 2008

TCVN/TC 35
Sơn và vecni

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

833.

 

Sơn và vecni - Xác định phần trăm khối lượng của chất không bay hơi bằng cách đo khối lượng riêng của lớp phủ khô

Chấp nhận

ISO 3233-1: 2013

nt

2014

2015

 

 

 

 

834.

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 1: Nhúng vào chất lỏng khác với nước

Chấp nhận

ISO 2812-1: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

835.

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 2: Phương pháp nhúng nước

Chấp nhận

ISO 2812-2: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

836.

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 3: Phương pháp sử dụng một môi trường hấp thụ

Chấp nhận

ISO 2812-3: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

837.

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 4: Phương pháp đánh dấu

Chấp nhận

ISO 2812-4: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

838.

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 5: Phương pháp tủ sấy gradient nhiệt độ

Chấp nhận

ISO 2812-5: 2007

nt

2014

2015

 

 

 

 

GỐ VÀ SẢN PHẨM GỖ (xây dựng 10 TCVN)

 

839.

 

Lớp gỗ Veneer (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử

Chấp nhận

ISO 10033-1: 2011

TCVN/TC 165
Gỗ và sản phẩm gỗ

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

840.

 

Lớp gỗ Veneer (LVL) - Chất lượng Bonding - Phần 2: Các yêu cầu

Chấp nhận

ISO 10033-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

841.

 

Lớp gỗ Veneer - Đo kích thước và hình dạng - Phương pháp thử

Chấp nhận

ISO 27567: 2009

nt

2014

2015

 

 

 

 

842.

 

Gỗ Veneer - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai

Chấp nhận

ISO 18775: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

843.

 

Lớp gỗ veneer (LVL) - Thông số kỹ thuật

ISO 18776: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

844.

 

Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử

Soát xét

TCVN 5692: 1992 (ISO 3804: 1997) - ISO 9424: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

845.

 

Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với việc thử nghiệm cơ lý của mẫu gỗ nhỏ

Soát xét

TCVN 8044: 2009

(ISO 3129: 1975) - Chấp nhận ISO 3129: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

846.

 

Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng

Soát xét

TCVN 5694: 1992

(ISO 9427: 1989) - Chấp nhận ISO 9427: 2003

nt

2014

2015

 

 

 

 

847.

 

Kết cấu gỗ - độ bền uốn của dầm chữ I - Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất

Chấp nhận

ISO 22389-2: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

848.

 

Yêu cầu phân loại gỗ không phải là gỗ kết cấu

Chấp nhận

ISO 16415: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (Xây dựng 2 TCVN)

 

849.

 

Thiết kế,  thi công và nghiệm thu hạ tầng công trình bằng công nghệ ô ngăn hình mạng Neoweb

Xây dựng mới trên cơ sở tài liệu của Mỹ REMR - GT 23: 1997

nt

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

850.

 

Thi công và nghiệm thu sửa chữa mặt đường Bêtông nhựa bằng công nghệ vật liệu TL-2000

Xây dựng mới AASHTO

nt

2014

2015

 

 

 

 

THÔNG TIN TƯ LIỆU (Xây dựng 4 TCVN)

 

851.

 

Thông tin và tư liệu - Mô tả thư mục tài liệu tham khảo và các tham chiếu - Quy tắc viết tắt các thuật ngữ thư mục tham khảo

Chấp nhận

ISO 832: 1994

TCVN/TC 46
Thông tin tư liệu

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

852.

 

Thông tin và tư liệu - Hướng dẫn đối với nội dung, tổ chức và trình bày các chỉ mục

Chấp nhận

ISO 999: 1996

nt

2014

2015

 

 

 

 

853.

 

Thông tin và tư liệu - Tựa đề của sách

Chấp nhận

ISO 1086: 1991

nt

 

2015

 

 

 

 

854.

 

Thông tin và tài liệu - Dịch vụ đăng ký cho các thư viện và các tổ chức liên quan

Chấp nhận

ISO 2146: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MỞ VÀ ỨNG DỤNG TỪ ĐIỂN CHO DỮ LIỆU GỐC (Xây dựng mới 10 TCVN)

 

855.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 1: Tổng quan và các nguyên tắc cơ bản

Chấp nhận

ISO 22745-1: 2010

TCVN/JTC1
Công nghệ thông tin

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

856.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 2: Từ vựng

Chấp nhận

ISO 22745-2: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

857.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 10: Trình bày từ điển

Chấp nhận

ISO 22745-10: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

858.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 11:

Chấp nhận

ISO 22745-11: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn xây dựng hệ thống thuật ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

859.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 13: Định danh khái niệm và thuật ngữ

Chấp nhận

ISO 22745-13: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

860.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 14: Giao diện truy vấn từ điển

Chấp nhận

ISO 22745-14: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

861.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 20: Các thủ tục duy trì từ điển kỹ thuật mở

Chấp nhận

ISO 22745-20: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

862.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 30: Trình bày chỉ dẫn định danh

Chấp nhận

ISO 22745-30: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

863.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 35: Truy vấn dữ liệu đặc trưng

Chấp nhận

ISO 22745-35: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

864.

 

Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 40: Trình bày dữ liệu gốc

Chấp nhận

ISO 22745-40: 2010

nt

2014

2015

 

 

 

 

ĐẢM BẢO HỆ THỐNG VÀ PHẦN MỀM (Xây dựng mới 04 TCVN)

 

865.

 

Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 1: Nội dung và từ vựng

Chấp nhận

ISO/IEC 15026-1: 2010

ISO/IEC TR 15026-1: 2010/Cor 1: 2012

TCVN/JTC1
Công nghệ thông tin

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

866.

 

Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 2: Trường hợp đảm bảo

Chấp nhận

ISO/IEC 15026-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

867.

 

Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 3: Mức toàn vẹn hệ thống

Chấp nhận

ISO/IEC 15026-3: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

868.

 

Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 4: Đảm bảo trong vòng đời

Chấp nhận

ISO/IEC 15026-4: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

KỸ THUẬT PHÂN MỀM - HỒ SƠ VÒNG ĐỜI VSE (Xây dựng 06 TCVN)

 

869.

 

Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 1: Tổng quát

Chấp nhận

ISO/IEC 29110-1: 2011

TCVN/JTC1
Công nghệ thông tin

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

870.

 

Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 2: Khung tổng quát và cơ chế phân loại

Chấp nhận

ISO/IEC 29110-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

871.

 

Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 3: Hướng dẫn đánh giá

Chấp nhận

ISO/IEC TR 29110-3: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

872.

 

Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 4-1: Đặc tả sơ lược: Nhóm hồ sơ chung

Chấp nhận

ISO/IEC 29110-4-1: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

873.

 

Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 5-1-1: Hướng dẫn quản lý và sử dụng kỹ thuật: Nhóm sơ lược chung - Chỉnh hồ sơ

Chấp nhận

ISO/IEC 29110-5-1-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

874.

 

Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 5-1-2: Hướng dẫn quản lý và sử dụng kỹ thuật: Nhóm sơ lược chung - Hồ sơ cơ bản

Chấp nhận

ISO/IEC 29110-5-1-2: 2011

nt

2014

2015

 

 

 

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ (Xây dựng 09 TCVN)

 

875.

 

Công nghệ thông tin - Cácthủ tục điều hành của cơ quan đăng ký thẻ định danh đối tượng: Các thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-1: 2012

TCVN/JTC1
Công nghệ thông tin

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

876.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở-Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI-Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệuOSI

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-2: 1993

nt

2014

2015

 

 

 

 

877.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở-Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức cao do ISO và ITU-T quản trị

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-3: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

878.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI-Phần 4: Sổ đăng ký củaVTE

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-4: 1991

nt

2014

2015

 

 

 

 

879.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI-Phần 5: Sổ đăng ký của các định nghĩa đối tượng kiểm soát VT

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-5: 1991

nt

2014

2015

 

 

 

 

880.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các quá trình ứng dụng và các thực thể ứng dụng

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-6: 2005

nt

2014

2015

 

 

 

 

881.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các tổ chức quốc tế ISO vàITU-T.

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-7: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

882.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Tạo và đăng ký các thẻ định danh duy nhất(UUIDs) và sử dụng như các thành phần định danh đối tượng ASN. 1

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-8: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

883.

 

Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các cung thẻ định

Chấp nhận

ISO/IEC 9834-9: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

 

 

danh đối tượng về các ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ.

 

 

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (xây dựng 4 TCVN)

 

884.

 

Dịch vụ tài chính - Yêu cầu đối với sự đánh giá tác động kỹ thuật đối xứng

Chấp nhận

ISO 16609: 2012

TCVN/TC 68
Tài chính ngân hàng

2014

2015

 

 

Viện TCCLVN

 

885.

 

Dịch vụ tài chính - Đánh giá tác động bảo mật

Chấp nhận

ISO 22307: 2008

nt

2014

2015

 

 

 

 

886.

 

Chứng khoán và công cụ tài chính liên quan mã dùng cho trao đổi và nhận dạng thị trường (MIC)

Chấp nhận

ISO 10383: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

 

887.

 

 Dịch vụ tài chính - Nhận dang dịch vụ

Chấp nhận

ISO 17442: 2012

nt

2014

2015

 

 

 

                                         

Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch tên gọi TCVN trong kế hoạch cần được xem xét, nghiên cứu xác định lại cho phù hợp với nội dung, đối tượng Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi