Quyết định 36/2003/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 36/2003/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2003/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 36/2003/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 36/2003/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2003 |
1. | TCVN 7279-9 : 2003 | Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ Phần 9: Phân loại và ghi nhãn |
2. | TCVN 7079-17 : 2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị |
3. | TCVN 7079-18 : 2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ "m" |
4. | TCVN 7079-19 : 2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị |
5. | TCVN 7330 : 2003 (ASTM D 1319 - 02 a) | Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang |
6. | TCVN 7331 : 2003 (ASTM D 3831 - 01) | Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
7. | TCVN 7332 : 2003 (ASTM D 4815 - 99) | Xăng - Xác định hàm lượng rượu từ C1 đến C4 và hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE rượu Tert-Amyl bằng phương pháp sắc ký khí |
8. | TCVN 5699-2-65:2003 (IEC 60335-2- 65:2002) | Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2 - 65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí |
9. | TCVN 5699-2-72:2003 (IEC 60335-2-72: 2002) | Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp |
10. | TCVN 5699-2-79:2003 (IEC 60335 -2 -79: 2002) | Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2 - 79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước |
11. | TCVN 5699-2-98:2003 (IEC 60335- 2- 98: 2002) | Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2 - 98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm |
12. | TCVN 6188-2-1: 2003 (IEC 884-2-1: 1987) | ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự Phần 2 - 1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy |
13. | TCVN 7337: 2003 (ISO 22628: 2002) | Phương tiện giao thông đường bộ - Khả năng tái chế và thu hồi - Phương pháp tính toán |
14. | TCVN 7338: 2003 (ISO 6725 : 1981) | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước mô tô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa |
15. | TCVN 7339 : 2003 (ISO 9131: 1993) | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước mô tô, xe máy ba bánh - Thuật ngữ và định nghĩa |
16. | TCVN 7340: 2003 (ISO 7656: 1993) | Phương tiện giao thông dường bộ - Mã kích thước ô tô chở hàng |
17. | TCVN 7327-1: 2003 (ISO 13261-1:1998) | Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió |
18. | TCVN 7327-2: 2003 (ISO 13261-2:1998) | Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió |
19. | TCVN 7328-1: 2003 (ISO 13256-1:1998) | Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 1: Bơm nhiệt nước - gió và nước muối - gió |
20. | TCVN 7328-2: 2003 (ISO 13256-2:1998) | Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 2: Bơm nhiệt nước - nước và nước muối - nước |
21. | TCVN 7329 : 2003 (ISO 11650:1999) | Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh |
| KT/BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |