Quyết định 3501/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2013

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3501/QĐ-BKHCN

Quyết định 3501/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2013
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3501/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/12/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3501/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 12219170/Ke hoach xay dung TCVN 2013 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 12219170/QD3501 BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3501/QĐ-BKHCN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2013

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số              /QĐ-BKHCN ngày     tháng      năm 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số              /QĐ-BKHCN ngày     tháng      năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

TT

TT

Lĩnh vực/đối tượng TCVN

Lĩnh vực/đối tượng TCVN

 

Tên gọi TCVN

Tên gọi TCVN

 

Phương thức

Phương thức

xây dựng TCVN

xây dựng TCVN

Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN

Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện

Kinh phí

Kinh phí

dự kiến

dự kiến

Cơ quan

Cơ quan

đề xuất

đề xuất

kế hoạch

kế hoạch

 

Bắt đầu

Bắt đầu

Kết thúc

Kết thúc

NSNN

NSNN

Nguồn khác

Nguồn khác

 

I. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

I. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Chăn nuôi

Chăn nuôi

 

1.        

2.        

 

 

Thức ăn xanh ủ chua – Yêu cầu kỹ thuật

Thức ăn xanh ủ chua – Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

3.        

4.        

 

 

Thức ăn hốn hợp TMR cho gia súc nhai lại – Yêu cầu kỹ thuật

Thức ăn hốn hợp TMR cho gia súc nhai lại – Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

5.        

6.        

 

 

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho Bò thịt

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho Bò thịt

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

7.        

8.        

 

 

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho Bò sữa

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho Bò sữa

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

9.        

10.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi - xác định Taurine

Thức ăn chăn nuôi - xác định Taurine

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

11.      

12.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Sunfamethazine bằng phương pháp sắc ký lỏng có tạo dẫn suất sau cột

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Sunfamethazine bằng phương pháp sắc ký lỏng có tạo dẫn suất sau cột

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

13.      

14.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Decoquinate bằng sắc ký lỏng

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Decoquinate bằng sắc ký lỏng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

15.      

16.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Oxytetracyline/Oxytetracyline Hydrochloride bằng sắc ký lỏng với phát hiện huỳnh quang

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Oxytetracyline/Oxytetracyline Hydrochloride bằng sắc ký lỏng với phát hiện huỳnh quang

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

17.      

18.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nước/ chất khô bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nước/ chất khô bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

19.      

20.      

 

 

Chuồng nuôi gà trang trại – Yêu cầu kỹ thuật

Chuồng nuôi gà trang trại – Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện chăn nuôi

Viện chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

21.      

22.      

 

 

Chuồng nuôi lợn trang trại- Yêu cầu kỹ thuật

Chuồng nuôi lợn trang trại- Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện chăn nuôi

Viện chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

23.      

24.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

25.      

26.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp luff - choorl

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp luff - choorl

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

27.      

28.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng lactose

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng lactose

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

29.      

30.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng carbonat

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng carbonat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

31.      

32.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng halofuginone – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng halofuginone – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

33.      

34.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng robenidine – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng robenidine – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

35.      

36.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng diclazuril – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng diclazuril – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

37.      

38.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng natri lasalocid – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng natri lasalocid – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

39.      

40.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng methyl benzoquate – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng methyl benzoquate – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

41.      

42.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng olaquindox – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng olaquindox – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

43.      

44.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng amprolium – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng amprolium – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

45.      

46.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Khô dầu các loại

Thức ăn chăn nuôi – Khô dầu các loại

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

47.      

48.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Gluten thực vật

Thức ăn chăn nuôi – Gluten thực vật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

49.      

50.      

 

 

Thức ăn chăn nuôi – Xác định tỷ lệ tiêu hóa protein bằng pepsin của thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật

Thức ăn chăn nuôi – Xác định tỷ lệ tiêu hóa protein bằng pepsin của thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

51.      

52.      

 

 

Ong giống (Nội và Ngoại) – Yêu cầu kỹ thuật

Ong giống (Nội và Ngoại) – Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm NC&PT Ong

Trung tâm NC&PT Ong

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

53.      

54.      

 

 

Mật ong - Yêu cầu chất lượng

Mật ong - Yêu cầu chất lượng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm NC&PT Ong

Trung tâm NC&PT Ong

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Thuỷ lợi

Thuỷ lợi

 

55.      

56.      

 

 

Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn thí nghiệm mô hình vật lý hệ thống sông ngòi

Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn thí nghiệm mô hình vật lý hệ thống sông ngòi

Xây dựng mới từ kết quả NCKH

Xây dựng mới từ kết quả NCKH

Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực học sông biển-Viện KHTL Việt Nam

Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực học sông biển-Viện KHTL Việt Nam

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

57.      

58.      

 

 

Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả kinh tế tổng hợp công trình thủy lợi: (tiếp)
2. Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả cấp thoát nước cho sinh hoạt dân cư;
3. Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả phòng chống thiên tai;

Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả kinh tế tổng hợp công trình thủy lợi: (tiếp)
2. Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả cấp thoát nước cho sinh hoạt dân cư;
3. Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả phòng chống thiên tai;

Kết quả NCKH cấp bộ

Kết quả NCKH cấp bộ

Trường Đại học thủy lợi

Trường Đại học thủy lợi

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

59.      

60.      

 

 

Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu kỹ thuật thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bảo vệ đê biển

Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu kỹ thuật thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bảo vệ đê biển

Kết quả từ các đề tài KHCN cấp Bộ

Kết quả từ các đề tài KHCN cấp Bộ

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

61.      

62.      

 

 

Công trình thủy lợi - Đập đá đổ bê tông bản mặt - Yêu cầu thiết kế

Công trình thủy lợi - Đập đá đổ bê tông bản mặt - Yêu cầu thiết kế

Xây dựng mới từ tiêu chuẩn nước ngoài

Xây dựng mới từ tiêu chuẩn nước ngoài

Tổng Cty Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam (HEC)

Tổng Cty Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam (HEC)

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

63.      

64.      

 

 

Công trình thủy lợi - Đập đá đổ bê tông bản mặt - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

Công trình thủy lợi - Đập đá đổ bê tông bản mặt - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

Xây dựng mới từ tiêu chuẩn nước ngoài

Xây dựng mới từ tiêu chuẩn nước ngoài

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

 

65.      

66.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất Bensulfuron - Methyl

Thuốc BVTV chứa hoạt chất Bensulfuron - Methyl

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục BVTV

Cục BVTV

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

67.      

68.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Iprodione

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Iprodione

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục BVTV

Cục BVTV

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

69.      

70.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Quinclorax

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Quinclorax

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục BVTV

Cục BVTV

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

71.      

72.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Fipronil

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Fipronil

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục BVTV

Cục BVTV

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

73.      

74.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Metsulfuron-Methyl

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Metsulfuron-Methyl

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

75.      

76.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Fosetyl Aluminum

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Fosetyl Aluminum

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

77.      

78.      

 

 

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Etofenprox

Thuốc BVTV chứa hoạt chất  Etofenprox

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

79.      

80.      

 

 

Thuốc BVTV có chứa họat chất Azoxystrobin – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Thuốc BVTV có chứa họat chất Azoxystrobin – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

Trung tâm KĐ & KN thuốc BVTV phía bắc

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

 

81.      

82.      

 

 

Gỗ và các sản phẩm gỗ - Độ bền tự nhiên - Hiệu quả của hóa chất bảo quản gỗ được xác định bằng phép thử sinh học Phần II: Phân nhóm và ký hiệu nhãn

Gỗ và các sản phẩm gỗ - Độ bền tự nhiên - Hiệu quả của hóa chất bảo quản gỗ được xác định bằng phép thử sinh học Phần II: Phân nhóm và ký hiệu nhãn

TC EN 599-1 và EN 599-2
Một số nghiên cứu, báo cáo khác

TC EN 599-1 và EN 599-2
Một số nghiên cứu, báo cáo khác

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

83.      

84.      

 

 

Gỗ - Độ bền tự nhiên - Phương pháp xác định khả năng gây lão hóa gỗ tẩm hóa chất bảo quản theo qui trình rửa trôi

Gỗ - Độ bền tự nhiên - Phương pháp xác định khả năng gây lão hóa gỗ tẩm hóa chất bảo quản theo qui trình rửa trôi

TC EN 74
CEN/TR 15046

TC EN 74
CEN/TR 15046

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

85.      

86.      

 

 

Hóa chất bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực bảo quản tương đối dưới các điều kiện che phủ và không kết nối nền đất (phương pháp điểm L) - Phương pháp áp dụng cho gỗ ngoài trời

Hóa chất bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực bảo quản tương đối dưới các điều kiện che phủ và không kết nối nền đất (phương pháp điểm L) - Phương pháp áp dụng cho gỗ ngoài trời

TC EN 330-1993 và AWPA E9-87

TC EN 330-1993 và AWPA E9-87

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

87.      

88.      

 

 

Hóa chất bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống nấm mục trong phòng thí nghiệm

Hóa chất bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống nấm mục trong phòng thí nghiệm

TC ENV 12037:1996 và AWPA E7-93

TC ENV 12037:1996 và AWPA E7-93

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

Phòng BQLS, Viện KHLN Việt Nam

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

89.      

90.      

 

 

Giải phẫu gỗ - Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa

Giải phẫu gỗ - Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa

IAWA list of microscopic features for softwood identification. IAWA Journal 25 (2004).

IAWA list of microscopic features for softwood identification. IAWA Journal 25 (2004).

Phòng TNTV Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt nam

Phòng TNTV Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt nam

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

91.      

92.      

 

 

Giải phẫu gỗ -Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa

Giải phẫu gỗ -Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa

 

 

 

IAWA list of microscopic features for hardtwood identification. IAWA bullentin (1989).

IAWA list of microscopic features for hardtwood identification. IAWA bullentin (1989).

 

 

Phòng TNTV Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt nam

Phòng TNTV Rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt nam

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Trồng trọt

Trồng trọt

 

93.      

94.      

 

 

Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật

Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới,

Xây dựng mới,

Cục Trồng trọt (Công ty TNHH MTV Viện KTKT thuốc lá)

Cục Trồng trọt (Công ty TNHH MTV Viện KTKT thuốc lá)

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

95.      

96.      

 

 

Phân bón- Xác định hàm lượng tro không hòa tan trong axit

Phân bón- Xác định hàm lượng tro không hòa tan trong axit

Chấp nhận AOAC 955.03

Chấp nhận AOAC 955.03

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

97.      

98.      

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng hàm lượng photpho không hòa tan trong citrat

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng hàm lượng photpho không hòa tan trong citrat

Chấp nhận AOAC 960.01, AOAC 963.03

Chấp nhận AOAC 960.01, AOAC 963.03

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

99.      

100.    

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng Canxi hòa tan trong axit

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng Canxi hòa tan trong axit

Chấp nhận AOAC 945.03, 945.04, 965.01

Chấp nhận AOAC 945.03, 945.04, 965.01

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

101.    

102.    

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng C- carbonat

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng C- carbonat

Chấp nhận AOAC 955.07

Chấp nhận AOAC 955.07

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

103.    

104.    

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định chất  lượng axit và phi axit hình thành trong phân bón

Phân bón- Phương pháp xác định chất  lượng axit và phi axit hình thành trong phân bón

Chấp nhận  AOAC 936.01

Chấp nhận  AOAC 936.01

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

105.    

106.    

 

 

Phân bón rắn- Chuẩn bị mẫu để phân tích hóa lý

Phân bón rắn- Chuẩn bị mẫu để phân tích hóa lý

Chấp nhận  ISO 8358:1991

Chấp nhận  ISO 8358:1991

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

107.    

108.    

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng Sắt trong chelat sắt

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng Sắt trong chelat sắt

Chấp nhận  AOAC 983.03

Chấp nhận  AOAC 983.03

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

109.    

110.    

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định Silic tổng số

Phân bón- Phương pháp xác định Silic tổng số

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

111.    

112.    

 

 

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng Asen

Phân bón- Phương pháp xác định hàm lượng Asen

Chấp nhận  ISO 20280-2007

Chấp nhận  ISO 20280-2007

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

113.    

114.    

 

 

Vi sinh vật nông nghiệp - PP đánh giá hoạt tính kích thích sinh trưởng thực vật (IAA)

Vi sinh vật nông nghiệp - PP đánh giá hoạt tính kích thích sinh trưởng thực vật (IAA)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

115.    

116.    

 

 

Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp đánh giá hoạt tính phân giải silicat

Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp đánh giá hoạt tính phân giải silicat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

Viện Nông hoá thổ nhưỡng

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

117.    

118.    

 

 

Hạt giống - Thử nghiệm sức sống bằng phép thử Tetrazolium

Hạt giống - Thử nghiệm sức sống bằng phép thử Tetrazolium

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm KKN giống, SPCT và PB Quốc gia

Trung tâm KKN giống, SPCT và PB Quốc gia

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

119.    

120.    

 

 

Phương pháp lấy mẫu chè búp tươi trên đồng ruộng

Phương pháp lấy mẫu chè búp tươi trên đồng ruộng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Phòng QLCL và MT

Phòng QLCL và MT

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Thuỷ sản

Thuỷ sản

 

121.    

122.    

 

 

Cá nước lạnh - Cá bố mẹ, cá bột, cá hương, cá giống - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 3: Cá Hồi
Phần 4: Cá Tầm

Cá nước lạnh - Cá bố mẹ, cá bột, cá hương, cá giống - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 3: Cá Hồi
Phần 4: Cá Tầm

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện NC NTTS 3

Viện NC NTTS 3

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

123.    

124.    

 

 

Cua biển giống - Yêu cầu kỹ thuật

Cua biển giống - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện NC NTTS 3

Viện NC NTTS 3

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

125.    

126.    

 

 

Giống nhuyễn thể hai mãnh vỏ (Tu hài, ốc hương, hầu, ngao) – Yêu cầu kỹ thuật

Giống nhuyễn thể hai mãnh vỏ (Tu hài, ốc hương, hầu, ngao) – Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện NC NTTS 3

Viện NC NTTS 3

2013

2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

127.    

128.    

 

 

Cá mặn lợ - Cá bố mẹ, cá hương, cá giống - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 3: Cá Vược
Phần 4: Cá Đối mục

Cá mặn lợ - Cá bố mẹ, cá hương, cá giống - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 3: Cá Vược
Phần 4: Cá Đối mục

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

129.    

130.    

 

 

Tôm thẻ chân trắng – Tôm giống – Yêu cầu kỹ thuật

Tôm thẻ chân trắng – Tôm giống – Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Vụ NTTS

Vụ NTTS

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

131.    

132.    

 

 

Tàu khai thác hải sản xa bờ - Đảm bảo an toàn hàng hải

Tàu khai thác hải sản xa bờ - Đảm bảo an toàn hàng hải

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Công ty HS Biển đông

Công ty HS Biển đông

2013

2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Thú y

Thú y

 

133.    

134.    

 

 

Bệnh gia súc - Quy trình chẩn đoán bệnh do Circo vi rút gây ra ở lợn

Bệnh gia súc - Quy trình chẩn đoán bệnh do Circo vi rút gây ra ở lợn

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

COIE, AAHL

COIE, AAHL

Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

135.    

136.    

 

 

Bệnh gia súc - Quy trình chẩn đoán bệnh Tiêu chảy thành dịch ở lợn

Bệnh gia súc - Quy trình chẩn đoán bệnh Tiêu chảy thành dịch ở lợn

nt

nt

Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

137.    

138.    

 

 

Bệnh gia súc - Quy trình chẩn đoán bệnh tụ huyết trùng gia cầm

Bệnh gia súc - Quy trình chẩn đoán bệnh tụ huyết trùng gia cầm

Standard Diagnostic Manual for livestock diseases in Thailand- JICA- Third edition- 2003 Diseases of poultry - Iowa State University Press-  2003

Standard Diagnostic Manual for livestock diseases in Thailand- JICA- Third edition- 2003 Diseases of poultry - Iowa State University Press-  2003

Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

139.    

140.    

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn mô tả chuẩn hóa về phép thử chất ức chế vi khuẩn

Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn mô tả chuẩn hóa về phép thử chất ức chế vi khuẩn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13969:2003

ISO 13969:2003

Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y TW 1

Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y TW 1

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

141.    

142.    

 

 

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Bordetella bronchiseptica (Bệnh viêm teo mũi)

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Bordetella bronchiseptica (Bệnh viêm teo mũi)

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

 

OIE, ASEAN

OIE, ASEAN

Trung tâm KN thuốc thú y TƯ

Trung tâm KN thuốc thú y TƯ

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

143.    

144.    

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Gumboro vô hoạt

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Gumboro vô hoạt

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

OIE, ASEAN

OIE, ASEAN

Trung tâm KN thuốc thú y TƯ

Trung tâm KN thuốc thú y TƯ

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

145.    

146.    

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Newcastle vô hoạt

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin Newcastle vô hoạt

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

Xây dựng mới tham khảo tài liệu

OIE, ASEAN

OIE, ASEAN

Trung tâm KN thuốc thú y TƯ

Trung tâm KN thuốc thú y TƯ

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

147.    

148.    

 

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Thử nghiệm hiệu quả đối với chu kỳ nhiệt

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Thử nghiệm hiệu quả đối với chu kỳ nhiệt

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục thú y

Cục thú y

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

149.    

150.    

 

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) để phát hiện và định lượng sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Các đặc tính thể hiện

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) để phát hiện và định lượng sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Các đặc tính thể hiện

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục thú y

Cục thú y

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

151.    

152.    

 

 

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) thời gian thực để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Định nghĩa và các yêu cầu chung

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) thời gian thực để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực phẩm – Định nghĩa và các yêu cầu chung

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục thú y

Cục thú y

 1/2013

 1/2013

6/2014

6/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Sản phẩm sau thu hoạch

Sản phẩm sau thu hoạch

 

153.    

154.    

 

 

Súp lơ

Súp lơ

UNECE STANDARD FFV-11 (2010)

UNECE STANDARD FFV-11 (2010)

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

155.    

156.    

 

 

Cải bắp

Cải bắp

UNECE STANDARD FFV-09 (2010)

UNECE STANDARD FFV-09 (2010)

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

157.    

158.    

 

 

Cải thảo

Cải thảo

UNECE STANDARD FFV-44 (2010)

UNECE STANDARD FFV-44 (2010)

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

159.    

160.    

 

 

Ngô ngọt

Ngô ngọt

TAS 1512-2011

TAS 1512-2011

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

161.    

162.    

 

 

Sầu riêng quả

Sầu riêng quả

ASEAN Standard 1:2006 và TAS 3-2003

ASEAN Standard 1:2006 và TAS 3-2003

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

163.    

164.    

 

 

Dừa tươi quả

Dừa tươi quả

ASEAN STANDARD FOR FRUITS (2009)

ASEAN STANDARD FOR FRUITS (2009)

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

165.    

166.    

 

 

Dưa hấu quả tươi

Dưa hấu quả tươi

Chấp nhận tiêu chuẩn ASEAN STANDARD FOR FRUITS (2009)

Chấp nhận tiêu chuẩn ASEAN STANDARD FOR FRUITS (2009)

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

167.    

168.    

 

 

Xoài đóng hộp

Xoài đóng hộp

Chấp nhận tiêu chuẩn CODEX STAN 159-1987

Chấp nhận tiêu chuẩn CODEX STAN 159-1987

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

169.    

170.    

 

 

Ổi quả tươi

Ổi quả tươi

chấp nhận tiêu chuẩn CODEX STAN 215-1999, Amd 1-2005

chấp nhận tiêu chuẩn CODEX STAN 215-1999, Amd 1-2005

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

1/2013

1/2013

5/2014

5/2014

 

 

 

 

nt

nt

 

171.    

172.    

 

 

Cà phê hòa tan – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Cà phê hòa tan – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục CBTMNLTS&NM

Cục CBTMNLTS&NM

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

173.    

174.    

 

 

Điều hạt thô – Yêu cầu chất lượng

Điều hạt thô – Yêu cầu chất lượng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Cục CBTMNLTS&NM

Cục CBTMNLTS&NM

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

175.    

176.    

 

 

Cá ngừ đại dương ướp lạnh –  Yêu cầu chất lượng

Cá ngừ đại dương ướp lạnh –  Yêu cầu chất lượng

 

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

177.    

178.    

 

 

Cá cơm khô – Yêu cầu chất lượng

Cá cơm khô – Yêu cầu chất lượng

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

179.    

180.    

 

 

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)- Rong tươi - Yêu cầu chất lượng

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)- Rong tươi - Yêu cầu chất lượng

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

181.    

182.    

 

 

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)- Rong khô - Yêu cầu chất lượng

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)- Rong khô - Yêu cầu chất lượng

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

183.    

184.    

 

 

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)-  Carrageenan dùng  trong thực phẩm - Yêu cầu chất lượng

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)-Carrageenan dùng  trong thực phẩm - Yêu cầu chất lượng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

185.    

186.    

 

 

Nước mắm

Nước mắm

Chấp nhận

Chấp nhận

CODEX STAN

CODEX STAN

302:2012

302:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Muối

Muối

 

187.    

188.    

 

 

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng clorua bằng phương pháp điện thế

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng clorua bằng phương pháp điện thế

Chấp nhận

Chấp nhận

EuSalt/AS 016-2005

EuSalt/AS 016-2005

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

189.    

190.    

 

 

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng canxi và magie bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng canxi và magie bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Chấp nhận

Chấp nhận

EuSalt/AS 009-2005

EuSalt/AS 009-2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

191.    

192.    

 

 

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng florua bằng phương pháp điện thế

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng florua bằng phương pháp điện thế

Chấp nhận

Chấp nhận

EuSalt/AS 017-2005

EuSalt/AS 017-2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

193.    

194.    

 

 

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng nitrrit

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng nitrrit

Chấp nhận

Chấp nhận

EuSalt/AS 001-2005

EuSalt/AS 001-2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

195.    

196.    

 

 

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng Brom và Iod tổng số

Muối natri clorua – Xác định hàm lượng Brom và Iod tổng số

Chấp nhận

Chấp nhận

EuSalt/AS 006-2005

EuSalt/AS 006-2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

197.    

198.    

 

 

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định tạp chất không tan trong nước hoặc axit và chuẩn bị các dung dịch cho các phép xác định khác

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định tạp chất không tan trong nước hoặc axit và chuẩn bị các dung dịch cho các phép xác định khác

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2479

ISO 2479

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ NN&PTNT

Bộ NN&PTNT

 

199.    

200.    

 

 

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp đo khối lượng bari sulphat gravimetric method

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp đo khối lượng bari sulphat gravimetric method

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2480

ISO 2480

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

201.    

202.    

 

 

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định các halogen biểu thị theo clo – Phương pháp đo thủy ngân

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định các halogen biểu thị theo clo – Phương pháp đo thủy ngân

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2481

ISO 2481

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

203.    

204.    

 

 

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng canxi và magie – Phương pháp đo phức chất EDTA

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng canxi và magie – Phương pháp đo phức chất EDTA

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2482

ISO 2482

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

205.    

206.    

 

 

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng khi sấy ở 110°C

Muối natri clorua dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng khi sấy ở 110°C

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2483

ISO 2483

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Máy nông nghiệp

Máy nông nghiệp

 

207.    

208.    

 

 

Thiết bị bảo vệ cây trồng – Bơm pít tông và bơm ly tâm – Phương pháp thử

Thiết bị bảo vệ cây trồng – Bơm pít tông và bơm ly tâm – Phương pháp thử

Chấp nhận ISO 12809:2011

Chấp nhận ISO 12809:2011

Cục CB TM NLTS&NM

Cục CB TM NLTS&NM

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

209.    

210.    

 

 

Thiết bị thu hoạch – Đĩa cắt cho máy cắt dao quay dùng trong nông nghiệp – Yêu cầu

Thiết bị thu hoạch – Đĩa cắt cho máy cắt dao quay dùng trong nông nghiệp – Yêu cầu

Chấp nhận ISO 5718:2002

Chấp nhận ISO 5718:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

211.    

212.    

 

 

Máy nông lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và Phương pháp thử máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay – Phần 2: Máy sử dụng cụm động lực đeo vai

Máy nông lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và Phương pháp thử máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay – Phần 2: Máy sử dụng cụm động lực đeo vai

Chấp nhận ISO 11806-2:2011

Chấp nhận ISO 11806-2:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

213.    

214.    

 

 

Máy lâm nghiệp tự hành – Yêu cầu an toàn

Máy lâm nghiệp tự hành – Yêu cầu an toàn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11850:2011

ISO 11850:2011

nt

nt

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

II. Bộ Y tế

II. Bộ Y tế

 

Nguyên liệu hóa Dược

Nguyên liệu hóa Dược

 

215.    

216.    

 

 

 

Acebutolol hydroclorid

Acebutolol hydroclorid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

217.    

218.    

 

 

Amodiaquin besilat

Amodiaquin besilat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

219.    

220.    

 

 

Arginin hydroclorid

Arginin hydroclorid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

221.    

222.    

 

 

Clopidogrel bisulfat

Clopidogrel bisulfat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

223.    

224.    

 

 

Carbomer

Carbomer

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

225.    

226.    

 

 

Carmelose calci

Carmelose calci

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

227.    

228.    

 

 

Carmelose natri

Carmelose natri

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

229.    

230.    

 

 

Diclofenac diethylamin

Diclofenac diethylamin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

231.    

232.    

 

 

Dimenhydrinat

Dimenhydrinat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

233.    

234.    

 

 

Glimepirid

Glimepirid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

235.    

236.    

 

 

Irbesartan

Irbesartan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

237.    

238.    

 

 

Isosorbid dinitrat

Isosorbid dinitrat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

239.    

240.    

 

 

Isosorbid monohydrat

Isosorbid monohydrat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

241.    

242.    

 

 

Levofloxacin

Levofloxacin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

243.    

244.    

 

 

Lumefantrin

Lumefantrin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

245.    

246.    

 

 

Naloxon hydroclorid

Naloxon hydroclorid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

247.    

248.    

 

 

Oseltamivir

Oseltamivir

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

249.    

250.    

 

 

Sodium starch glycolate A, B

Sodium starch glycolate A, B

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

251.    

252.    

 

 

Sodium starch glycolate C

Sodium starch glycolate C

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

253.    

254.    

 

 

Stavudin

Stavudin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

255.    

256.    

 

 

Valproat natri

Valproat natri

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

257.    

258.    

 

 

Vinpocetin

Vinpocetin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Thành phẩm hóa Dược

Thành phẩm hóa Dược

 

259.    

260.    

 

 

Kem promethazin

Kem promethazin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

261.    

262.    

 

 

Kem cloramphenicol + dexamethason

Kem cloramphenicol + dexamethason

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

263.    

264.    

 

 

Nang arginin

Nang arginin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

265.    

266.    

 

 

Siro alimemazin

Siro alimemazin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

267.    

268.    

 

 

Siro promethazin

Siro promethazin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

269.    

270.    

 

 

Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol + dexamethason

Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol + dexamethason

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

271.    

272.    

 

 

Viên nén acebutolol hydroclorid

Viên nén acebutolol hydroclorid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

273.    

274.    

 

 

Viên nén amodiaquin

Viên nén amodiaquin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

275.    

276.    

 

 

Viên nén dimenhydrinat

Viên nén dimenhydrinat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

277.    

278.    

 

 

Viên nén glimepirid

Viên nén glimepirid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

279.    

280.    

 

 

Viên nén irbesartan

Viên nén irbesartan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

281.    

282.    

 

 

Viên nén isosorbid mononitrat

Viên nén isosorbid mononitrat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

283.    

284.    

 

 

Viên nén isosorbid dinitrat

Viên nén isosorbid dinitrat

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

285.    

286.    

 

 

Viên nén levofloxacin

Viên nén levofloxacin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

287.    

288.    

 

 

Viên nén pefloxacin

Viên nén pefloxacin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

289.    

290.    

 

 

Viên nén valproat natri

Viên nén valproat natri

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

291.    

292.    

 

 

Viên nén vinpocetin

Viên nén vinpocetin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

293.    

294.    

 

 

Viên nén zidovudin

Viên nén zidovudin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

295.    

296.    

 

 

Viên nén arthemether + lumefantrin

Viên nén arthemether + lumefantrin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

297.    

298.    

 

 

Viên nén rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Viên nén rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

299.    

300.    

 

 

Viên nén bao tan trong ruột aspirin

Viên nén bao tan trong ruột aspirin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Dược liệu

Dược liệu

 

301.    

302.    

 

 

Ngũ gia bì hương (vỏ rễ)

Ngũ gia bì hương (vỏ rễ)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

303.    

304.    

 

 

Trầu không (lá)

Trầu không (lá)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

305.    

306.    

 

 

Riềng gió (thân rễ)

Riềng gió (thân rễ)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

307.    

308.    

 

 

Cao khô kim tiền thảo

Cao khô kim tiền thảo

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

309.    

310.    

 

 

Mạ mân (rễ)

Mạ mân (rễ)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

311.    

312.    

 

 

Cần tây (toàn cây)

Cần tây (toàn cây)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

313.    

314.    

 

 

Ban (lá)

Ban (lá)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

315.    

316.    

 

 

Bưởi bung (lá)

Bưởi bung (lá)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

317.    

318.    

 

 

Trung quân (toàn cây)

Trung quân (toàn cây)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

319.    

320.    

 

 

Đơn kim (phần trên mặt đất)

Đơn kim (phần trên mặt đất)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Vắc xin, Huyết thanh

Vắc xin, Huyết thanh

 

321.    

322.    

 

 

 

Vắc xin cúm (split, virion), bất hoạt

Vắc xin cúm (split, virion), bất hoạt

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

323.    

324.    

 

 

Vắc xin sởi – quai bị - rubella

Vắc xin sởi – quai bị - rubella

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

325.    

326.    

 

 

Huyết thanh viêm gan B

Huyết thanh viêm gan B

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

327.    

328.    

 

 

Huyết thanh viêm gan B, đông khô

Huyết thanh viêm gan B, đông khô

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

329.    

330.    

 

 

Vắc xin cúm (whole rivion), bất hoạt.

Vắc xin cúm (whole rivion), bất hoạt.

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Phương pháp kiểm nghiệm thuốc

Phương pháp kiểm nghiệm thuốc

 

331.    

332.    

 

 

Kiểm nghiệm thuốc - Độ đồng đều đơn vị phân liều

Kiểm nghiệm thuốc - Độ đồng đều đơn vị phân liều

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

333.    

334.    

 

 

Kiểm nghiệm thuốc - Xác định hàm lượng methyl parahydroxybenzoat và propyl parahydroxybenzoat trong vắc xin

Kiểm nghiệm thuốc - Xác định hàm lượng methyl parahydroxybenzoat và propyl parahydroxybenzoat trong vắc xin

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm

Phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm

 

335.    

336.    

 

 

Thực phẩm chức năng. - Xác định hàm lượng Coenzym Q10. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao – detector UV

Thực phẩm chức năng. - Xác định hàm lượng Coenzym Q10. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao – detector UV

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Kiểm nghiệm ATVSTP quốc gia

Viện Kiểm nghiệm ATVSTP quốc gia

11/2012

11/2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

337.    

338.    

 

 

Thực phẩm chức năng. - Xác định hàm lượng Isoflavon. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao – detector UV

Thực phẩm chức năng. - Xác định hàm lượng Isoflavon. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao – detector UV

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

 

 

11/2012

11/2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

339.    

340.    

 

 

Thực phẩm chức năng. Xác định hàm lượng Flavonol Aglycon. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Thực phẩm chức năng. Xác định hàm lượng Flavonol Aglycon. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

 

 

11/2012

11/2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

341.    

342.    

 

 

Thực phẩm chức năng. Xác định hàm lượng Ephedrine và Pseudoephedrine. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao – detector UV

Thực phẩm chức năng. Xác định hàm lượng Ephedrine và Pseudoephedrine. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao – detector UV

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

 

 

11/2012

11/2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

343.    

344.    

 

 

Thực phẩm - Phát hiện độc tố Staphylococci (tụ cầu)

Thực phẩm - Phát hiện độc tố Staphylococci (tụ cầu)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

11/2012

11/2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

345.    

346.    

 

 

Nước uống đóng chai - Quy phạm thực hành vệ sinh

Nước uống đóng chai - Quy phạm thực hành vệ sinh

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/RCP 48-2001

CAC/RCP 48-2001

Cục ATVSTP

Cục ATVSTP

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Trang thiết bị y tế

Trang thiết bị y tế

 

347.    

348.    

 

 

Công cụ mắt – Đèn soi mắt - Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử đối với an toàn bức xạ quang học

Công cụ mắt – Đèn soi mắt - Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử đối với an toàn bức xạ quang học

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15752:2010

ISO 15752:2010

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

349.    

350.    

 

 

Cấy ghép giác mạc - Thiết bị phẫu thuật nhãn khoa

Cấy ghép giác mạc - Thiết bị phẫu thuật nhãn khoa

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15798:2010

ISO 15798:2010

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

351.    

352.    

 

 

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 2: Các yêu cầu cho việc soi phế quản

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 2: Các yêu cầu cho việc soi phế quản

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8600-2:2002

ISO 8600-2:2002

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

353.    

354.    

 

 

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 3: Xác định lĩnh vực xem và hướng nhìn của Nội Soi với quang học

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 3: Xác định lĩnh vực xem và hướng nhìn của Nội Soi với quang học

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8600-3:1997

ISO 8600-3:1997

(Amd 1:2003)

(Amd 1:2003)

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

355.    

356.    

 

 

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 4: Xác định chiều rộng tối đa của cách dính phần

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 4: Xác định chiều rộng tối đa của cách dính phần

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8600-4:1997

ISO 8600-4:1997

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

357.    

358.    

 

 

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 5: Xác định độ phân giải quang học của Nội Soi với quang học

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 5: Xác định độ phân giải quang học của Nội Soi với quang học

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8600-5:2005

ISO 8600-5:2005

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

359.    

360.    

 

 

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 6: Từ vựng

Quang học và dụng cụ quang học - Nội soi y tế và các phụ kiện nội soi - Phần 6: Từ vựng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8600-6:2005

ISO 8600-6:2005

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

361.    

362.    

 

 

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 9: Cơ cấu để nhận dạng vá định lượng các sản phẩm phân hủy tiềm tàng

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 9: Cơ cấu để nhận dạng vá định lượng các sản phẩm phân hủy tiềm tàng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10993-9:2009

ISO 10993-9:2009

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

363.    

364.    

 

 

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 13: Phép thử cho sự kích thích và nhạy cảm của da

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 13: Phép thử cho sự kích thích và nhạy cảm của da

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10993-13:2010

ISO 10993-13:2010

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

365.    

366.    

 

 

Nha khoa - Đánh giá sinh học thiết bị y tế sử dụng trong nha khoa

Nha khoa - Đánh giá sinh học thiết bị y tế sử dụng trong nha khoa

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7405:2008

ISO 7405:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

367.    

368.    

 

 

Chất lượng dịch thẩm tách đối với chạy thận và các trị liệu liên quan

Chất lượng dịch thẩm tách đối với chạy thận và các trị liệu liên quan

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11663:2009

ISO 11663:2009

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

369.    

370.    

 

 

Dung dịch tinh chế dành cho chạy thận và các liệu pháp có liên quan

Dung dịch tinh chế dành cho chạy thận và các liệu pháp có liên quan

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13958:2009

ISO 13958:2009

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

371.    

372.    

 

 

Các thiết bị cấy ghép trong ngoại thần kinh – Shunt dẫn lưu dịch não tủy vô khuẩn, dùng một lần và các thành phần

Các thiết bị cấy ghép trong ngoại thần kinh – Shunt dẫn lưu dịch não tủy vô khuẩn, dùng một lần và các thành phần

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7197:2006

ISO 7197:2006

(Cor 1:2007)

(Cor 1:2007)

 

 

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

373.    

374.    

 

 

Các thiết bị cấy ghép ngoại khoa không hoạt hóa – Vật liệu cấy ghép dành cho tạo xương – Những yêu cầu đặc biệt

Các thiết bị cấy ghép ngoại khoa không hoạt hóa – Vật liệu cấy ghép dành cho tạo xương – Những yêu cầu đặc biệt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14602:2010

ISO 14602:2010

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

375.    

376.    

 

 

Các thiết bị cấy ghép ngoại khoa không hoạt hóa – Túi ngực – Những yêu cầu đặc biệt

Các thiết bị cấy ghép ngoại khoa không hoạt hóa – Túi ngực – Những yêu cầu đặc biệt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14607:2007

ISO 14607:2007

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

377.    

378.    

 

 

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 19: Tính chất lý hoá, hình thái học và đặc tính vật liệu

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 19: Tính chất lý hoá, hình thái học và đặc tính vật liệu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 10993-19:2006

ISO/TS 10993-19:2006

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

379.    

380.    

 

 

Các thiết bị cấy ghép trong tim mạch – Các thiết bị nội mạch – Phần 1: Các bộ phận giả nội mạch

Các thiết bị cấy ghép trong tim mạch – Các thiết bị nội mạch – Phần 1: Các bộ phận giả nội mạch

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 25539-1:2003

ISO 25539-1:2003

(AMD 1:2005)

(AMD 1:2005)

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

381.    

382.    

 

 

Các thiết bị cấy ghép trong tim mạch – Các thiết bị nội mạch – Phần 2: Stent mạch máu

Các thiết bị cấy ghép trong tim mạch – Các thiết bị nội mạch – Phần 2: Stent mạch máu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 25539-2:2008

ISO 25539-2:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

383.    

384.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 1: Phân loại và quy định về kích thước

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 1: Phân loại và quy định về kích thước

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7206-1:2008

ISO 7206-1:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

385.    

386.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 2: Các mặt khớp làm bằng kim loại, ceramic và chất dẻo

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 2: Các mặt khớp làm bằng kim loại, ceramic và chất dẻo

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7206-2:2011

ISO 7206-2:2011

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

387.    

388.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 4: Xác định tính chịu đựng và tính năng của các thành phần cổ xương đùi

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 4: Xác định tính chịu đựng và tính năng của các thành phần cổ xương đùi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7206-4:2010

ISO 7206-4:2010

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

389.    

390.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 6: Xác định tính chịu đựng của đầu và cổ xương đùi

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 6: Xác định tính chịu đựng của đầu và cổ xương đùi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7206-6:1992

ISO 7206-6:1992

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

391.    

392.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 10: Xác định sức bền đối với tải trọng tĩnh của đầu xương đùi

Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Các bộ phận nhân tạo từng phần và toàn bộ khớp háng – Phần 10: Xác định sức bền đối với tải trọng tĩnh của đầu xương đùi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7206-10:2003

ISO 7206-10:2003

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

393.    

394.    

 

 

Các dụng cụ dùng kết hợp với các vật cấy ghép không hoạt hóa - Yêu cầu chung

Các dụng cụ dùng kết hợp với các vật cấy ghép không hoạt hóa - Yêu cầu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 16061:2008

ISO 16061:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

395.    

396.    

 

 

Vật liệu cấy ghép không hoạt hóa - Yêu cầu chung

Vật liệu cấy ghép không hoạt hóa - Yêu cầu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14630:2008

ISO 14630:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

397.    

398.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Khôi phục và phân tích cấy ghép phẫu thuật - Phần 1: Thu hồi và xử lý

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Khôi phục và phân tích cấy ghép phẫu thuật - Phần 1: Thu hồi và xử lý

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12891-1:2011

ISO 12891-1:2011

 

 

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

399.    

400.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Sự hao mòn của toàn bộ đĩa đệm cột sống đốt sống nhân tạo - Phần 1: Nạp và thay thế các thông số đối với việc kiểm tra hao mòn và điều kiện môi trường thử nghiệm tương ứng

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Sự hao mòn của toàn bộ đĩa đệm cột sống đốt sống nhân tạo - Phần 1: Nạp và thay thế các thông số đối với việc kiểm tra hao mòn và điều kiện môi trường thử nghiệm tương ứng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18192-1:2011

ISO 18192-1:2011

 

 

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

401.    

402.    

 

 

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Sự hao mòn của toàn bộ đĩa đệm cột sống đốt sống nhân tạo - Phần 2: Thay nhân sụn

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Sự hao mòn của toàn bộ đĩa đệm cột sống đốt sống nhân tạo - Phần 2: Thay nhân sụn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18192-2:2010

ISO 18192-2:2010

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Y tế

Bộ Y tế

 

403.    

404.    

 

 

Hệ thống gây mê bằng thuốc xông – Phần 7: Hệ thống gây mê dùng trong nhiều lĩnh vực với bộ cung cấp hậu cần có giới hạn bằng điện và khí gây mê

Hệ thống gây mê bằng thuốc xông – Phần 7: Hệ thống gây mê dùng trong nhiều lĩnh vực với bộ cung cấp hậu cần có giới hạn bằng điện và khí gây mê

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8835-7 : 2011

ISO 8835-7: 2011

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

405.    

406.    

 

 

Hệ thống gây mê đường hô hấp – Bộ dẫn truyền phun hơi và thiết bị liên quan

Hệ thống gây mê đường hô hấp – Bộ dẫn truyền phun hơi và thiết bị liên quan

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 18835:2004

ISO/TS 18835:2004

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

407.    

408.    

 

 

Gây mê và thiết bị hô hấp - Hướng dẫn áp dụng nhãn cho ống tiêm có chứa các loại thuốc được sử dụng trong gây mê - Màu sắc, thiết kế và hiệu suất

Gây mê và thiết bị hô hấp - Hướng dẫn áp dụng nhãn cho ống tiêm có chứa các loại thuốc được sử dụng trong gây mê - Màu sắc, thiết kế và hiệu suất

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 26825:2008

ISO 26825:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

409.    

410.    

 

 

Gây mê và thiết bị hô hấp – Bộ đấu nối nối hình nón - Phần 1: Vật hình nón và ổ cắm

Gây mê và thiết bị hô hấp – Bộ đấu nối nối hình nón - Phần 1: Vật hình nón và ổ cắm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5356-1:2004

ISO 5356-1:2004

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

411.    

412.    

 

 

Gây mê và thiết bị hô hấp - Bộ đấu nối nối hình nón - Phần 2: Bộ đấu nối đinh ốc chịu lực

Gây mê và thiết bị hô hấp - Bộ đấu nối nối hình nón - Phần 2: Bộ đấu nối đinh ốc chịu lực

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5356-2:2006

ISO 5356-2:2006

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

413.    

414.    

 

 

Bộ phận dẫn áp lực thấp dùng trong hệ thống khí y tế

Bộ phận dẫn áp lực thấp dùng trong hệ thống khí y tế

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5359:2008

ISO 5359:2008

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

415.    

416.    

 

 

Bộ phun hơi gây mê - Hệ thống đổ đầy biệt dược

Bộ phun hơi gây mê - Hệ thống đổ đầy biệt dược

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5360:2012

ISO 5360:2012

Vụ TTB&CTYT

Vụ TTB&CTYT

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

III. Bộ Thông tin và Truyền thông

III. Bộ Thông tin và Truyền thông

 

Viễn thông

Viễn thông

 

417.    

418.    

 

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện

Soát xét TCVN 8241-4-2:2009

Soát xét TCVN 8241-4-2:2009

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

Bộ TT&TT

Bộ TT&TT

 

419.    

420.    

 

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến

Soát xét TCVN 8241-4-3:2009

Soát xét TCVN 8241-4-3:2009

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

421.   

422.   

 

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến

Soát xét TCVN 8241-4-6:2009

Soát xét TCVN 8241-4-6:2009

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

423.    

424.    

 

 

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn

Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn

Soát xét TCVN 8241-4-8:2009

Soát xét TCVN 8241-4-8:2009

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

425.    

426.    

 

 

Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Các quá trình vòng đời phần mềm

Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Các quá trình vòng đời phần mềm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 12207: 2008

ISO/IEC 12207: 2008

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

 

427.    

428.    

 

 

Kỹ thuật phần mềm - Các yêu cầu chất lượng của sản phẩm phần mềm thương mại đóng gói và hướng dẫn kiểm tra

Kỹ thuật phần mềm - Các yêu cầu chất lượng của sản phẩm phần mềm thương mại đóng gói và hướng dẫn kiểm tra

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 25051: 2006

ISO/IEC 25051: 2006

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

429.    

430.    

 

 

Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn mạng IT – Các kịch bản mạng tham chiếu – Các mối đe dọa, các kỹ thuật thiết kế và các vấn đề quản lý

Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn mạng IT – Các kịch bản mạng tham chiếu – Các mối đe dọa, các kỹ thuật thiết kế và các vấn đề quản lý

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 27033-3: 2010

ISO/IEC 27033-3: 2010

Viện KHKT BĐ

Viện KHKT BĐ

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

IV. Bộ Giáo dục và Đào tạo

IV. Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

431.    

432.    

 

 

Trường học xanh – Yêu cầu thiết kế

Trường học xanh – Yêu cầu thiết kế

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Nghiên cứu thiết kế trường học

Viện Nghiên cứu thiết kế trường học

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

Bộ

Bộ

GD&ĐT

GD&ĐT

 

433.    

434.    

 

 

Bàn ghế học sinh phổ thông

Bàn ghế học sinh phổ thông

Soát xét TCVN 7490:2005

Soát xét TCVN 7490:2005

 

 

Cục Cơ sở vật chất và thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em

Cục Cơ sở vật chất và thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

Bộ

Bộ

GD&ĐT

GD&ĐT

 

V. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

V. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

435.    

436.    

 

 

Căn hộ du lịch – Xếp hạng

Căn hộ du lịch – Xếp hạng

Soát xét TCVN 7795 : 2009

Soát xét TCVN 7795 : 2009

Vụ Khách sạn

Vụ Khách sạn

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

Bộ VHTT&DL

Bộ VHTT&DL

 

437.    

438.    

 

 

Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 2: Bổ sung và biên mục tài liệu

Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 2: Bổ sung và biên mục tài liệu

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Thư viện Quốc gia Việt Nam

Thư viện Quốc gia Việt Nam

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

439.    

440.    

 

 

Thông tin và tư liệu – Phương pháp phân tích tài liệu, xác định chủ đề và lựa chọn các thuật ngữ định chỉ mục

Thông tin và tư liệu – Phương pháp phân tích tài liệu, xác định chủ đề và lựa chọn các thuật ngữ định chỉ mục

Chấp nhận ISO 5963 : 1985

Chấp nhận ISO 5963 : 1985

Vụ Thư viện

Vụ Thư viện

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

VI. Bộ Tài nguyên và Môi trường

VI. Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

Môi trường

Môi trường

 

441.    

442.    

 

 

Chất lượng nước - Xác định 16 hydrocarbons thơm đa vòng (PAH) trong nước - Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).

Chất lượng nước - Xác định 16 hydrocarbons thơm đa vòng (PAH) trong nước - Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 28540:2011 

ISO 28540:2011 

 

 

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

Bộ TN&MT

Bộ TN&MT

 

443.    

444.    

 

 

Chất lượng nước - Xác định chất không phân cực lựa chọn - Phương pháp sắc ký khí  khối phổ (GC-MS).

Chất lượng nước - Xác định chất không phân cực lựa chọn - Phương pháp sắc ký khí  khối phổ (GC-MS).

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 28581:2012

ISO/TS 28581:2012

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

445.    

446.    

 

 

Chất lượng nước - Xác định chỉ số dầu Hydrocacbon

Chất lượng nước - Xác định chỉ số dầu Hydrocacbon

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9377-2:2000

ISO 9377-2:2000

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

447.    

448.    

 

 

Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 19: Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích biển

Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 19: Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích biển

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5667-19:2004

ISO 5667-19:2004

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

449.    

450.    

 

 

Chất lượng nước - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn

Chất lượng nước - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn

Soát xét

Soát xét

TCVN 6663-13: 2000 trên cơ sở chấp nhận

TCVN 6663-13: 2000 trên cơ sở chấp nhận

ISO 5667-13:2011

ISO 5667-13:2011

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

451.    

452.    

 

 

Chất lượng nước - Kiểm tra, xác định độ màu

Chất lượng nước - Kiểm tra, xác định độ màu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7887:2011

ISO 7887:2011

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

453.    

454.    

 

 

Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động nước mặt

Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động nước mặt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5667-23:2011

ISO 5667-23:2011

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

455.    

456.    

 

 

Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 1: phương pháp phân tích bơm dòng chảy

Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 1: phương pháp phân tích bơm dòng chảy

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14403-1:2012

ISO 14403-1:2012

 

 

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

Bộ TN&MT

Bộ TN&MT

 

457.    

458.    

 

 

Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy liên tục (CFA)

Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy liên tục (CFA)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14403-2:2012

ISO 14403-2:2012

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

459.    

460.    

 

 

Chất lượng đất – Xác định tổng cyanua.

Chất lượng đất – Xác định tổng cyanua.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11262:2011

ISO 11262:2011

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

 

 

 

 

 

 

nt

nt

 

461.    

462.    

 

 

Chất lượng đất - xác định hàm lượng các hydrocarbon thơm dễ bay hơi, naphthalene và các hydrocacbon có halogen - Phương pháp thổi, bẫy với nhiệt giải hấp

Chất lượng đất - xác định hàm lượng các hydrocarbon thơm dễ bay hơi, naphthalene và các hydrocacbon có halogen - Phương pháp thổi, bẫy với nhiệt giải hấp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 15009 

ISO/FDIS 15009 

(lưu ý khi FDIS thành ISO)

(lưu ý khi FDIS thành ISO)

 

 

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

463.    

464.    

 

 

Giới hạn dioxin trong nước thải và khí thải một số ngành công nghiệp

Giới hạn dioxin trong nước thải và khí thải một số ngành công nghiệp

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Văn phòng 33

Văn phòng 33

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

465.    

466.    

 

 

Giới hạn dioxin trong môi trường không khí và nước

Giới hạn dioxin trong môi trường không khí và nước

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Văn phòng 33

Văn phòng 33

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

467.    

468.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp  gamma tự nhiên trong lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp  gamma tự nhiên trong lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

469.    

470.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp gamma gamma trong lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp gamma gamma trong lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

Bộ TN&MT

Bộ TN&MT

 

471.    

472.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp phổ gamma tự nhiên trong lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp phổ gamma tự nhiên trong lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

473.    

474.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo nhiệt độ trong lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo nhiệt độ trong lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

475.    

476.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định vị trí các tầng chứa nước áp lực và sự vận động của nước trong lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định vị trí các tầng chứa nước áp lực và sự vận động của nước trong lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

477.    

478.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý  lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò than

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý  lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò than

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

479.    

480.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý  lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò khoáng sản phóng xạ

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý  lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò khoáng sản phóng xạ

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

481.    

482.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý  lỗ khoan trong điều tra, đánh giá địa chất thuỷ văn - địa chất công trình

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý  lỗ khoan trong điều tra, đánh giá địa chất thuỷ văn - địa chất công trình

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

483.    

484.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định ranh giới lớp trong lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định ranh giới lớp trong lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

Bộ TN&MT

Bộ TN&MT

 

485.    

486.    

 

 

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu địa vật lý lỗ khoan

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu địa vật lý lỗ khoan

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

487.    

488.    

 

 

Đất, đá, quặng vàng - Phương pháp xác định hàm lượng vàng trong quặng chứa vàng thô

Đất, đá, quặng vàng - Phương pháp xác định hàm lượng vàng trong quặng chứa vàng thô

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

489.    

490.    

 

 

Đất, đá, quặng vàng  - Phương pháp cộng kết xác định hàm lượng vàng

Đất, đá, quặng vàng  - Phương pháp cộng kết xác định hàm lượng vàng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

491.    

492.    

 

 

Đất, đá, quặng vàng  - Phương pháp cộng kết - hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng bạc

Đất, đá, quặng vàng  - Phương pháp cộng kết - hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng bạc

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

493.    

494.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp đo quang xác định hàm lượng  photpho

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp đo quang xác định hàm lượng  photpho

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

495.    

496.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinh

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinh

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

497.    

498.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước hút ẩm

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước hút ẩm

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

499.    

500.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng chất mất khi nung

Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng chất mất khi nung

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

Bộ TN&MT

Bộ TN&MT

 

501.    

502.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat - Phương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt (II)

Đất, đá, quặng có silicat - Phương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt (II)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

503.    

504.    

 

 

Quặng xạ, hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng uran

Quặng xạ, hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng uran

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

505.    

506.    

 

 

Quặng xạ, hiếm  - Phương pháp đo quang với thuốc thử arsenazo III xác định hàm lượng thori

Quặng xạ, hiếm  - Phương pháp đo quang với thuốc thử arsenazo III xác định hàm lượng thori

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

507.    

508.    

 

 

Quặng xạ, hiếm - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng oxit của các đất hiếm

Quặng xạ, hiếm - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng oxit của các đất hiếm

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

509.    

510.    

 

 

Phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng  Br-, I-  trong muối khoáng

Phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng  Br-, I-  trong muối khoáng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

511.    

512.    

 

 

Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng Ca2+,Mg2+ trong muối khoáng

Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng Ca2+,Mg2+ trong muối khoáng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

513.    

514.    

 

 

Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng Cl- trong muối khoáng

Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng Cl- trong muối khoáng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

515.    

516.    

 

 

Phương pháp  trắc quang ngọn lửa xác định hàm lượng   K+,Na+ trong muối khoáng

Phương pháp  trắc quang ngọn lửa xác định hàm lượng   K+,Na+ trong muối khoáng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

517.    

518.    

 

 

Phương pháp  khối lượng xác định nước kết tinh trong muối khoáng   (H2O+)

Phương pháp  khối lượng xác định nước kết tinh trong muối khoáng   (H2O+)

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

Bộ TN&MT

Bộ TN&MT

 

519.    

520.    

 

 

Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng  SO42- trong muối khoáng

Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng  SO42- trong muối khoáng

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

521.    

522.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp trắc quang ngọn lửa xác định hàm lượng  natri, kali

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp trắc quang ngọn lửa xác định hàm lượng  natri, kali

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

523.    

524.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng lưu  huỳnh tổng số

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng lưu  huỳnh tổng số

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

525.    

526.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp chuẩn độ so màu xác định hàm lượng mangan tổng số

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp chuẩn độ so màu xác định hàm lượng mangan tổng số

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

527.    

528.    

 

 

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng nhôm tổng số

Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng nhôm tổng số

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

529.    

530.    

 

 

Thông tin địa lý - Mô hình tham chiếu, phần 2 - Ảnh

Thông tin địa lý - Mô hình tham chiếu, phần 2 - Ảnh

Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO/TS 19101-2: Geographic information Reference model Part 2: Imagery (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)

Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO/TS 19101-2: Geographic information Reference model Part 2: Imagery (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

531.    

532.    

 

 

Thông tin địa lý -  Thủ tục đánh giá chất lượng

Thông tin địa lý -  Thủ tục đánh giá chất lượng

Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 19114, Geographic information – Quality evaluation procedures (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)

Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 19114, Geographic information – Quality evaluation procedures (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

533.    

534.    

 

 

Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu

Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu

Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 19115, Geographic information – metadata (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)

Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 19115, Geographic information – metadata (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

1/2013

1/2013

12/2013

12/2013

 

 

 

 

nt

nt

 

VII. Bộ Xây Dựng

VII. Bộ Xây Dựng

 

Nhà và công trình

Nhà và công trình

 

535.    

536.    

 

 

Truyền nhiệt của cửa sổ, cửa đi và chớp chắn nắng - Tính toán truyền nhiệt - Phần 2: Phương pháp số cho hệ khung

Truyền nhiệt của cửa sổ, cửa đi và chớp chắn nắng - Tính toán truyền nhiệt - Phần 2: Phương pháp số cho hệ khung

Chấp nhận

Chấp nhận

BS EN ISO10077-2

BS EN ISO10077-2

Viện KHCNXD

Viện KHCNXD

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng

 

537.    

538.    

 

 

Tính bền vững trong công tác xây dựng - Đánh giá tính bền vững của nhà và công trình – Phần 1: Khung tổng thể

Tính bền vững trong công tác xây dựng - Đánh giá tính bền vững của nhà và công trình – Phần 1: Khung tổng thể

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011- Part 1;

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011- Part 1;

Trường ĐHKT HN

Trường ĐHKT HN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

539.    

540.    

 

 

Tính bền vững trong công tác xây dựng - Đánh giá tính bền vững của nhà và công trình – Phần 2: Khung đánh giá tính năng môi trường

Tính bền vững trong công tác xây dựng - Đánh giá tính bền vững của nhà và công trình – Phần 2: Khung đánh giá tính năng môi trường

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011- Part 2:

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011- Part 2:

Trường ĐHKT HN

Trường ĐHKT HN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

541.    

542.    

 

 

Tính bền vững trong xây dựng công trình – Nguyên tắc chung

Tính bền vững trong xây dựng công trình – Nguyên tắc chung

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS ISO 15392: 2008

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS ISO 15392: 2008

Trường ĐHKT HN

Trường ĐHKT HN

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

543.    

544.    

 

 

Tính bền vững trong xây dựng công trình – Khung các phương pháp đánh giá tính năng môi trường của công tác xây dựng

Tính bền vững trong xây dựng công trình – Khung các phương pháp đánh giá tính năng môi trường của công tác xây dựng

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS ISO 21931-1: 2010

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS ISO 21931-1: 2010

Trường ĐHKT HN

Trường ĐHKT HN

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

545.    

546.    

 

 

Tính bền vững trong thi công xây dựng – Đánh giá tính năng môi trường của công trình – Phương pháp tính toán

Tính bền vững trong thi công xây dựng – Đánh giá tính năng môi trường của công trình – Phương pháp tính toán

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15978-1: 2011

Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15978-1: 2011

Trường ĐHKT HN

Trường ĐHKT HN

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

547.    

548.    

 

 

Nhà và công trình. Nguyên tắc điều tra và quan trắc hiện trạng kỹ thuật.

Nhà và công trình. Nguyên tắc điều tra và quan trắc hiện trạng kỹ thuật.

 

 

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST P53778-2010, CP 13-102-2003)

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST P53778-2010, CP 13-102-2003)

Viện địa kỹ thuật. Liên hiệp các hội KHKT VN

Viện địa kỹ thuật. Liên hiệp các hội KHKT VN

 

 

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

 

549.    

550.    

 

 

Bê tông tươi - Phương pháp xác định tính công tác và tính lưu biến

Bê tông tươi - Phương pháp xác định tính công tác và tính lưu biến

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Vật liệu xây dựng

Viện Vật liệu xây dựng

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

551.    

552.    

 

 

Bột bả tường – Yêu cầu kỹ thuật và pp thử

Bột bả tường – Yêu cầu kỹ thuật và pp thử

Soát xét TCVN 7239:2003

Soát xét TCVN 7239:2003

Viện Vật liệu xây dựng

Viện Vật liệu xây dựng

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

553.    

554.    

 

 

Vôi canxi cho xây dựng

Vôi canxi cho xây dựng

Soát xét TCVN 2231:1989

Soát xét TCVN 2231:1989

Viện Vật liệu xây dựng

Viện Vật liệu xây dựng

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

555.    

556.    

 

 

Kính xây dựng – Kính bán tôi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Kính xây dựng – Kính bán tôi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện Vật liệu xây dựng

Viện Vật liệu xây dựng

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

557.    

558.    

 

 

Kính xây dựng. Kính bức xạ thấp có lớp phủ - Yêu cầu kỹ thuật

Kính xây dựng. Kính bức xạ thấp có lớp phủ - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện VLXD

Viện VLXD

 

2013

2013

 

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng

 

559.    

560.    

 

 

Kính xây dựng. Kính bức xạ thấp có lớp phủ - Phương pháp thử

Kính xây dựng. Kính bức xạ thấp có lớp phủ - Phương pháp thử

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện VLXD

Viện VLXD

 

2013

2013

 

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

561.    

562.    

 

 

Kính xây dựng. Đặc tính an toàn của kính phẳng. Phân loại và phương pháp thử.

Kính xây dựng. Đặc tính an toàn của kính phẳng. Phân loại và phương pháp thử.

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện NC và phát triển Viglacera

Viện NC và phát triển Viglacera

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

563.    

564.    

 

 

Kính xây dựng. Phương pháp xác định khả năng cường lực của kính xây dựng.

Kính xây dựng. Phương pháp xác định khả năng cường lực của kính xây dựng.

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện NC và phát triển Viglacera

Viện NC và phát triển Viglacera

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

565.    

566.    

 

 

Sơn và vec-ni. Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi.

Sơn và vec-ni. Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi.

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện VLXD

Viện VLXD

 

2013

2013

 

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

567.    

568.    

 

 

Matit bitum cao su xảm khe co dãn cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Matit bitum cao su xảm khe co dãn cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện VLXD

Viện VLXD

 

2013

2013

 

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

569.    

570.    

 

 

Bê tông cường độ cao và bê tông hạt nhỏ - Kiểm tra chất lượng trong kết cấu toàn khối.

Bê tông cường độ cao và bê tông hạt nhỏ - Kiểm tra chất lượng trong kết cấu toàn khối.

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn CHLB Nga CTO 36554501-011-2008)

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn CHLB Nga CTO 36554501-011-2008)

Hội Kết cấu và Công nghệ XD VN

Hội Kết cấu và Công nghệ XD VN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

571.    

572.    

 

 

Bê tông. Quy tắc kiểm tra và đánh giá độ bền.

Bê tông. Quy tắc kiểm tra và đánh giá độ bền.

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST R 53231-2008)

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST R 53231-2008)

Viện KHCN XD

Viện KHCN XD

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

573.    

574.    

 

 

Ván cọc cừ bê tông cốt thép ứng suất trước đúc sẵn dùng trong công trình xây dựng dân dụng và giao thông

Ván cọc cừ bê tông cốt thép ứng suất trước đúc sẵn dùng trong công trình xây dựng dân dụng và giao thông

Biên soạn mới trên cơ sở tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5354

Biên soạn mới trên cơ sở tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5354

Hội CNBTVN;

Hội CNBTVN;

Cty CP BTXuân Mai, Cty CP Bê tông 6; Cty VINA-PSMC

Cty CP BTXuân Mai, Cty CP Bê tông 6; Cty VINA-PSMC

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

575.    

576.    

 

 

Ván cọc cừ bê tông cốt thép ứng suất trước đúc sẵn dùng trong công trình xây dựng dân dụng và giao thông

Ván cọc cừ bê tông cốt thép ứng suất trước đúc sẵn dùng trong công trình xây dựng dân dụng và giao thông

Biên soạn mới trên cơ sở tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5354

Biên soạn mới trên cơ sở tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5354

Hội CNBTVN;

Hội CNBTVN;

Cty CP BTXuân Mai, Cty CP Bê tông 6; Cty VINA-PSMC

Cty CP BTXuân Mai, Cty CP Bê tông 6; Cty VINA-PSMC

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

577.    

578.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Giếng thăm liên kết mối nối cứng- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Giếng thăm liên kết mối nối cứng- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Hội CNBTVN

Hội CNBTVN

Công ty TNHH nhà nước  một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Công ty TNHH nhà nước  một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

579.    

580.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Hệ thống hố thu nước và ngăn mùi- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Hệ thống hố thu nước và ngăn mùi- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Hội CNBTVN

Hội CNBTVN

Cty TNHH nhà nước  một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Cty TNHH nhà nước  một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

581.    

582.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn  – Hào kỹ thuật- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn  – Hào kỹ thuật- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng

 

583.    

584.    

 

 

Bê tông cốt thép ứng suất trước- Dầm super T- Yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép ứng suất trước- Dầm super T- Yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra chấp nhận

Xây dựng tiêu chuẩn TCVN trên cơ sở tiêu chuẩn của Nhật JIS A 5373

Xây dựng tiêu chuẩn TCVN trên cơ sở tiêu chuẩn của Nhật JIS A 5373

Hội CNBTVN

Hội CNBTVN

Cty CP Beton 6, Cty CP BT Xuân Mai

Cty CP Beton 6, Cty CP BT Xuân Mai

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

585.    

586.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Mương hộp – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra nghiệm thu

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Mương hộp – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra nghiệm thu

Soạn thảo TCVN trên cơ sở Soát xét TCVN 6394:1998, Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép

Soạn thảo TCVN trên cơ sở Soát xét TCVN 6394:1998, Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép

Hội CNBTVN

Hội CNBTVN

Cty BUSADCO

Cty BUSADCO

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

587.    

588.    

 

 

Bê tông cốt thép đúc sẵn- Gối cống- Yêu cầu kỹ thuật và  kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép đúc sẵn- Gối cống- Yêu cầu kỹ thuật và  kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

589.    

590.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Cống điều tiết nước triều - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Cống điều tiết nước triều - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Hội CNBTVN

HộiCNBTVN

Cty BUSADCO

Cty BUSADCO

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

591.    

592.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Cụm bể lọc, bể chứa nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Cụm bể lọc, bể chứa nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

593.    

594.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Bể phốt nông thôn – Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Bể phốt nông thôn – Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

595.    

596.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Tấm lắp ghép đường- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Tấm lắp ghép đường- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng

 

597.    

598.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bồn rác xanh- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bồn rác xanh- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

599.    

600.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bó vỉa hè - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bó vỉa hè - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

601.    

602.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Mộ lắp ghép - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Mộ lắp ghép - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

603.    

604.    

 

 

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bể phốt đô thị- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bể phốt đô thị- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

605.    

606.    

 

 

Xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sun phat

Xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sun phat

Soát xét TCVN 7011:2007

Soát xét TCVN 7011:2007

Viện VLXD

Viện VLXD

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

607.    

608.    

 

 

Xi măng pooc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

Xi măng pooc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

Soát xét TCVN 7012:2007

Soát xét TCVN 7012:2007

Viện VLXD

Viện VLXD

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

609.    

610.    

 

 

Xi măng đa cấu tử

Xi măng đa cấu tử

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Viện VLXD

Viện VLXD

2012

2012

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

Kết cấu thi công và nghiệm thu

Kết cấu thi công và nghiệm thu

 

611.    

612.    

 

 

Xây dựng trong vùng động đất

Xây dựng trong vùng động đất

Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn CHLB Nga SP 14.13330.2011 và SNiP II-7-81*).

Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn CHLB Nga SP 14.13330.2011 và SNiP II-7-81*).

Hội Kết cấu và Công nghệ XD VN

Hội Kết cấu và Công nghệ XD VN

 

 

2013

2013

 

 

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

613.    

614.    

 

 

Nhà ở và công trình công cộng - Quy tắc thiết kế trong vùng động đất

Nhà ở và công trình công cộng - Quy tắc thiết kế trong vùng động đất

Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn CHLB Nga CП 31-114-2004

Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn CHLB Nga CП 31-114-2004

Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt Nam

Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt Nam

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

615.    

616.    

 

 

 

 

Kết cấu xây dựng và nền - Độ tin cậy

Kết cấu xây dựng và nền - Độ tin cậy

Biên soạn mới (trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO 36554501-014-2008)

Biên soạn mới (trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO 36554501-014-2008)

 

Hội Kết cấu và Công nghệ XD VN

Hội Kết cấu và Công nghệ XD VN

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

617.    

618.    

 

 

Nhà ở và công trình công cộng sử dụng bê tông tổ ong - Thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bao che

Nhà ở và công trình công cộng sử dụng bê tông tổ ong - Thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bao che

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn Nga CTO 501-52-01-2007)

Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn Nga CTO 501-52-01-2007)

Viện KHCN XD

Viện KHCN XD

2013

2013

2014

2014

 

 

 

 

nt

nt

 

Máy xây dựng

Máy xây dựng

 

619.    

620.    

 

 

Thiết bị đóng cọc. Yêu cầu an toàn.

Thiết bị đóng cọc. Yêu cầu an toàn.

Chấp nhận tiêu chuẩn châu Âu BS EN 996-1995/2009).

Chấp nhận tiêu chuẩn châu Âu BS EN 996-1995/2009).

Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD

Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

621.    

622.    

 

 

Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu chung.

Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu chung.

Chấp nhận BS EN 474-1-2006/2009).

Chấp nhận BS EN 474-1-2006/2009).

Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD

Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

623.    

624.    

 

 

Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu đối với máy đào thủy lực.

Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu đối với máy đào thủy lực.

Chấp nhận BS EN 474-5-2006/2009).

Chấp nhận BS EN 474-5-2006/2009).

Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD

Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

625.    

626.    

 

 

Cụm tời máy nạo vét cống ngầm đô thị

Cụm tời máy nạo vét cống ngầm đô thị

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Hội CNBTVN

HộiCNBTVN

Cty BUSADCO

Cty BUSADCO

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

 

VIII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

CHAI CHỨA KHÍ

CHAI CHỨA KHÍ

 

627.               

628.               

 

 

Chai chứa khí di động- Lắp van vào chai chứa khí

Chai chứa khí di động- Lắp van vào chai chứa khí

Soát xét TCVN 7389:2004

Soát xét TCVN 7389:2004

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13341 : 2010

ISO 13341 : 2010

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

629.               

630.               

 

 

Chai chứa khí di động -. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. -  Phần 1: Vật liệu kim loại

Chai chứa khí di động -. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. -  Phần 1: Vật liệu kim loại

Soát xét TCVN 6874-1:2001

Soát xét TCVN 6874-1:2001

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11114-1:2012

ISO 11114-1:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

631.               

632.               

 

 

Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy

Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy

Soát xét TCVN 6874-3:2001

Soát xét TCVN 6874-3:2001

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11114-3:2010

ISO 11114-3:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

633.               

634.               

 

 

Chai chứa khí di động -  Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa- . Phần 4 : Phương pháp thử  để lựa chọn vật liệu kim loại chịu giòn

Chai chứa khí di động -  Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa- . Phần 4 : Phương pháp thử  để lựa chọn vật liệu kim loại chịu giòn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11114-4:2005

ISO 11114-4:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

635.               

636.               

 

 

Chai chứa khí – Ren trụ để nối van vào chai chứa khí – Phần 1: Đặc tính kỹ thuật

Chai chứa khí – Ren trụ để nối van vào chai chứa khí – Phần 1: Đặc tính kỹ thuật

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15245-1: 2001

ISO 15245-1: 2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

637.               

638.               

 

 

Chai chứa khí – Ren trụ để nối van vào chai chứa khí – Phần 2:  Calip nghiệm thu

Chai chứa khí – Ren trụ để nối van vào chai chứa khí – Phần 2:  Calip nghiệm thu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15245-2: 2001

ISO 15245-2: 2001

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

639.               

640.               

 

 

Chai chứa khí – Cụm chai – Thiết kế, chế tạo , thử  nghiệm và kiểm tra

Chai chứa khí – Cụm chai – Thiết kế, chế tạo , thử  nghiệm và kiểm tra

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10961:2010

ISO 10961:2010

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

641.               

642.               

 

 

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn nạp lại được- Phần 1: Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn nạp lại được- Phần 1: Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18172-1:2007

ISO 18172-1:2007

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

643.               

644.               

 

 

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn nạp lại được- Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn nạp lại được- Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18172-2:2007

ISO 18172-2:2007

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

645.               

646.               

 

 

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm hàn nạp lại được- Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm hàn nạp lại được- Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20703:2006

ISO 20703:2006

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

647.               

648.               

 

 

Chai chứa khí di động – Kiểm tra và bảo quản van chai chứa khí

Chai chứa khí di động – Kiểm tra và bảo quản van chai chứa khí

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22434:2006

ISO 22434:2006

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

649.               

650.               

 

 

Chai chứa khí – Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng ( trừ khí acetylen) – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí

Chai chứa khí – Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng ( trừ khí acetylen) – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO  24431:2006

ISO  24431:2006

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

651.               

652.               

 

 

Chai chứa khí – Quy trình vận hành tháo van an toàn  từ chai chứa khí

Chai chứa khí – Quy trình vận hành tháo van an toàn  từ chai chứa khí

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO  25760: 2009

ISO  25760: 2009

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

653.               

654.               

 

 

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được chứa vật liệu dùng để  chứa khí  ( trừ  khí acetylen) – Thiết kế, cấu tạo, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ,

Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được chứa vật liệu dùng để  chứa khí  ( trừ  khí acetylen) – Thiết kế, cấu tạo, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ,

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11513:2011

ISO 11513:2011

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

MÁY CÔNG CỤ

MÁY CÔNG CỤ

 

655.               

656.               

 

 

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi ngang.

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi ngang.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13041-1:2004

ISO 13041-1:2004

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

657.               

658.               

 

 

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi đứng.

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi đứng.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13041-2:2008

ISO 13041-2:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

659.               

660.               

 

 

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi đứng đảo chiều.

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi đứng đảo chiều.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13041-3:2009

ISO 13041-3:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

661.               

662.               

 

 

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 5: Độ chính xác của lượng tiến dao, tốc độ trục trính và phép nội suy.

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 5: Độ chính xác của lượng tiến dao, tốc độ trục trính và phép nội suy.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13041-5:2006

ISO 13041-5:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

663.               

664.               

 

 

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 6: Độ chính xác của mẫu thử hoàn thiện.

Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 6: Độ chính xác của mẫu thử hoàn thiện.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13041-6:2009

ISO 13041-6:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

665.               

666.               

 

 

Điều kiện kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo của hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số.

Điều kiện kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo của hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 230-10:2011

ISO 230-10:2011

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

667.               

668.               

 

 

Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy mài mặt trụ ngoài không mũi tâm – Kiểm độ chính xác

Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy mài mặt trụ ngoài không mũi tâm – Kiểm độ chính xác

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3875:2004

ISO 3875:2004

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

669.               

670.               

 

 

Điều kiện kiểm cho trung tâm gia công – Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có trục chính nằm ngang và có các đầu phụ (trục Z theo phương ngang)

Điều kiện kiểm cho trung tâm gia công – Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có trục chính nằm ngang và có các đầu phụ (trục Z theo phương ngang)

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10791-1:1998

ISO 10791-1:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

671.               

672.               

 

 

Điều kiện kiểm cho trung tâm gia công – Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có trục chính thẳng đứng hoặc các đầu vạn năng với trục quay chính thẳng đứng (trục Z theo phương thẳng đứng)

Điều kiện kiểm cho trung tâm gia công – Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có trục chính thẳng đứng hoặc các đầu vạn năng với trục quay chính thẳng đứng (trục Z theo phương thẳng đứng)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10791-2:2001

ISO 10791-2:2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

673.               

674.               

 

 

Điều kiện kiểm cho trung tâm gia công – Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có các đầu vạn năng liên tục hoặc có khả năng phân độ nguyên khối (trục Z theo phương thẳng đứng)

Điều kiện kiểm cho trung tâm gia công – Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có các đầu vạn năng liên tục hoặc có khả năng phân độ nguyên khối (trục Z theo phương thẳng đứng)

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10791-3:1998

ISO 10791-3:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PA LÉT

PA LÉT

 

675.               

676.               

 

 

Palét để vận chuyển vật liệu – Palét phẳng – Phần 1: Phương pháp thử

Palét để vận chuyển vật liệu – Palét phẳng – Phần 1: Phương pháp thử

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8611-1:2011

ISO 8611-1:2011

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

677.               

678.               

 

 

Palét để vận chuyển vật liệu – Palét phẳng – Phần 2: Yêu cầu đặc tính và      l lựa chọn các phép thử

Palét để vận chuyển vật liệu – Palét phẳng – Phần 2: Yêu cầu đặc tính và      l lựa chọn các phép thử

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8611-2:2011

ISO 8611-2:2011

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

679.               

680.               

 

 

Palét để vận chuyển vật liệu – Palét phẳng – Phần 3: Tải trọng làm việc lớn nhất

Palét để vận chuyển vật liệu – Palét phẳng – Phần 3: Tải trọng làm việc lớn nhất

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8611-3:2011

ISO 8611-3:2011

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

681.               

682.               

 

 

Palét để vận chuyển vật liệu – Chất lượng của các bộ phận gỗ mới làm palét phẳng

Palét để vận chuyển vật liệu – Chất lượng của các bộ phận gỗ mới làm palét phẳng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18333:2002

ISO 18333:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

683.               

684.               

 

 

Palét để vận chuyển vật liệu – Chất lượng lắp ghép của palét gỗ mới

Palét để vận chuyển vật liệu – Chất lượng lắp ghép của palét gỗ mới

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18334:2010

ISO 18334:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

ĐỘNG CƠ

ĐỘNG CƠ

 

685.               

686.               

 

 

Phương pháp thử tính năng đối với thiết bị thải muội (tháo bồ hóng) của động cơ điêzen trong lọc dầu bôi trơn – Hiệu suất lọc ban đầu

Phương pháp thử tính năng đối với thiết bị thải muội (tháo bồ hóng) của động cơ điêzen trong lọc dầu bôi trơn – Hiệu suất lọc ban đầu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 23556:2007

ISO 23556:2007

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

687.               

688.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính – Phần 4: Điều chỉnh vận tốc

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Đặc tính – Phần 4: Điều chỉnh vận tốc

Soát xét TCVN 7144-4:2007

Soát xét TCVN 7144-4:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3046-4:2009

ISO 3046-4:2009

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

689.               

690.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Đo tiếng ồn không khí phát ra – Phương pháp khảo sát và phương pháp kỹ thuật

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Đo tiếng ồn không khí phát ra – Phương pháp khảo sát và phương pháp kỹ thuật

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6798:1995

ISO 6798:1995

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

691.               

692.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 5: Hệ thống làm mát

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 5: Hệ thống làm mát

Soát xét TCVN 8273-5:2008

Soát xét TCVN 8273-5:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7967-5:2010

ISO 7967-5:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

693.               

694.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám sát

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám sát

Soát xét TCVN 8273-9:2008

Soát xét TCVN 8273-9:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7967-9:2010

ISO 7967-9:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

695.               

696.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Quy tắc thử để đo tiếng ồn do kết cấu phát ra từ động cơ đốt trong kiểu pittông có tốc độ cao và tốc độ trung bình tại  chân động cơ

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Quy tắc thử để đo tiếng ồn do kết cấu phát ra từ động cơ đốt trong kiểu pittông có tốc độ cao và tốc độ trung bình tại  chân động cơ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13332:2000

ISO 13332:2000

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

697.               

698.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thiết bị khởi động kiểu dây quấn – Yêu cầu an toàn chung

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thiết bị khởi động kiểu dây quấn – Yêu cầu an toàn chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14314:2004

ISO 14314:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

699.               

700.               

 

 

Động cơ đốt trong – Công bố khối lượng (trọng lượng) động cơ

Động cơ đốt trong – Công bố khối lượng (trọng lượng) động cơ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 21006:2006

ISO 21006:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

701.               

702.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Ký hiệu bằng hình vẽ

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Ký hiệu bằng hình vẽ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8999:2001

ISO 8999:2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

703.               

704.               

 

 

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Ký hiệu hướng chuyển động, xy lanh và van đầu xylanh và định nghĩa động cơ bên trái và động cơ bên phải và vị trí trên động cơ

Động cơ đốt trong kiểu pittông – Ký hiệu hướng chuyển động, xy lanh và van đầu xylanh và định nghĩa động cơ bên trái và động cơ bên phải và vị trí trên động cơ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1204:1990

ISO 1204:1990

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

705.               

706.               

 

 

PTGTĐB -  Hệ thống lạnh sử dụng trong hệ điều hòa không khí động     (MAC) – Yêu cầu an toàn

PTGTĐB -  Hệ thống lạnh sử dụng trong hệ điều hòa không khí động     (MAC) – Yêu cầu an toàn

Chấp nhận

Chấp nhận

IS0 13043 : 2011

IS0 13043 : 2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

707.               

708.               

 

 

PTGTĐB và máy kéo, máy nông nghiệp - Xác định tác động cháy của các vật liệu nội thất

PTGTĐB và máy kéo, máy nông nghiệp - Xác định tác động cháy của các vật liệu nội thất

Chấp nhận

Chấp nhận

IS0 9158: 1988

IS0 9158: 1988

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

709.               

710.               

 

 

PTGTĐB - Dây đánh lửa điện áp cao không che chắn – Đặc tính chung, phương pháp thử và yêu cầu

PTGTĐB - Dây đánh lửa điện áp cao không che chắn – Đặc tính chung, phương pháp thử và yêu cầu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3808-2002

ISO 3808-2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

711.               

712.               

 

 

PTGTĐB – Hệ thống đánh lửa – Phần 1: Từ  vựng

PTGTĐB – Hệ thống đánh lửa – Phần 1: Từ  vựng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6518-1:2002

ISO 6518-1:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

713.               

714.               

 

 

PTGTĐB - Hệ thống đánh lửa – Phần 2: Đặc tính điện và phương pháp thử chức năng

PTGTĐB - Hệ thống đánh lửa – Phần 2: Đặc tính điện và phương pháp thử chức năng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6518-2:1995

ISO 6518-2:1995

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

715.               

716.               

 

 

PTGTĐB - Cụm dây đánh lửa điện áp cao không che chắn – Phương pháp thử và yêu cầu chung

PTGTĐB - Cụm dây đánh lửa điện áp cao không che chắn – Phương pháp thử và yêu cầu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6856:2005

ISO 6856:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

717.               

718.               

 

 

PTGTĐB - Bugi – Phương pháp thử và yêu cầu

PTGTĐB - Bugi – Phương pháp thử và yêu cầu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11565 : 2006

ISO 11565 : 2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

719.               

720.               

 

 

PTGTĐB - Đánh giá (Giá trị) nóng của bugi

PTGTĐB - Đánh giá (Giá trị) nóng của bugi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO / TR 15409 : 2002

ISO / TR 15409 : 2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

721.               

722.               

 

 

PTGTĐB - Cuộn dây đánh lửa – Đặc tính điện và phương pháp thử

PTGTĐB - Cuộn dây đánh lửa – Đặc tính điện và phương pháp thử

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13476 : 1997

ISO 13476 : 1997

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

723.               

724.               

 

 

Động cơ điezen - Cụm ống phun nhiên liện cao áp - Yêu cầu chung và kích thước

Động cơ điezen - Cụm ống phun nhiên liện cao áp - Yêu cầu chung và kích thước

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13296 : 2012

ISO 13296 : 2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

MÁY LẠNH

MÁY LẠNH

 

725.               

726.               

Tủ ướp lạnh để trưng bầy sản phẩm động vật, thực vật – Phần 1: Từ vựng

Tủ ướp lạnh để trưng bầy sản phẩm động vật, thực vật – Phần 1: Từ vựng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 23953-1:2005

ISO 23953-1:2005

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

727.               

728.               

 

 

Tủ ướp lạnh để trưng bầy sản phẩm động vật, thực vật – Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử

Tủ ướp lạnh để trưng bầy sản phẩm động vật, thực vật – Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 23953-2:2005

ISO 23953-2:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

729.               

730.               

 

 

Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió – Thử và đánh giá tính năng

Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió – Thử và đánh giá tính năng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5151:2010

ISO 5151:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

731.               

732.               

 

 

Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió-gió có ống gió – Thử và đánh giá tính năng

Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió-gió có ống gió – Thử và đánh giá tính năng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13253:2011

ISO 13253:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

733.               

734.               

 

 

Máy điều hòa nhiều cụm và bơm nhiệt gió-gió – Thử và đánh giá tính năng

Máy điều hòa nhiều cụm và bơm nhiệt gió-gió – Thử và đánh giá tính năng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15042:2011

ISO 15042:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

735.               

736.               

 

 

Điều hòa được làm nguội bằng không khí (gió) và bơm nhiệt gió-gió – Phương pháp thử và tính toán hệ số tính năng theo mùa – Phần 1: Hệ số tính năng theo mùa lạnh

Điều hòa được làm nguội bằng không khí (gió) và bơm nhiệt gió-gió – Phương pháp thử và tính toán hệ số tính năng theo mùa – Phần 1: Hệ số tính năng theo mùa lạnh

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 16358-1

ISO 16358-1

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

737.               

738.               

 

 

Điều hòa được làm nguội bằng không khí (gió) và bơm nhiệt gió-gió – Phương pháp thử và tính toán hệ số tính năng theo mùa – Phần 2: Hệ số tính năng theo mùa nóng

Điều hòa được làm nguội bằng không khí (gió) và bơm nhiệt gió-gió – Phương pháp thử và tính toán hệ số tính năng theo mùa – Phần 2: Hệ số tính năng theo mùa nóng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO  16358-2

ISO  16358-2

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

739.               

740.               

 

 

Điều hòa được làm nguội bằng không khí (gió) và bơm nhiệt gió-gió – Phương pháp thử và tính toán hệ số tính năng theo mùa – Phần 3: Hệ số tính năng theo năm

Điều hòa được làm nguội bằng không khí (gió) và bơm nhiệt gió-gió – Phương pháp thử và tính toán hệ số tính năng theo mùa – Phần 3: Hệ số tính năng theo năm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO  16358-3

ISO  16358-3

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

CẦN TRỤC

CẦN TRỤC

 

741.               

742.               

 

 

Cần trục - Đo thông số, tốc độ và thời gian

Cần trục - Đo thông số, tốc độ và thời gian

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13202:2003

ISO 13202:2003

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

743.               

744.               

 

 

Cần trục - Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo - Phần 1: Yêu cầu chung

Cần trục - Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo - Phần 1: Yêu cầu chung

Soát xét TCVN 7761-1:2007

Soát xét TCVN 7761-1:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10245-1:2008

ISO 10245-1:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

745.               

746.               

 

 

Cần trục - Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo - Phần 3: Cần trục tháp

Cần trục - Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo - Phần 3: Cần trục tháp

Soát xét TCVN 7761-3:2007

Soát xét TCVN 7761-3:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10245-3:2008

ISO 10245-3:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

747.               

748.               

 

 

Cần trục - Cabin - Phần 1: Yêu cầu chung

Cần trục - Cabin - Phần 1: Yêu cầu chung

Soát xét TCVN 5205:2008

Soát xét TCVN 5205:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8566-1:2010

ISO 8566-1:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

749.               

750.               

 

 

Cần trục - Cabin - Phần 3: Cần trục tháp

Cần trục - Cabin - Phần 3: Cần trục tháp

Soát xét TCVN 5205:2008

Soát xét TCVN 5205:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8566-3:2010

ISO 8566-3:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

751.               

752.               

 

 

Cần trục - Yêu cầu đối với cơ cấu công tác - Phần 2: Cần trục di động

Cần trục - Yêu cầu đối với cơ cấu công tác - Phần 2: Cần trục di động

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10972-2:2009

ISO 10972-2:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

753.               

754.               

 

 

Cần trục - Tính hiệu dụng - Từ vựng

Cần trục - Tính hiệu dụng - Từ vựng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11994:1997

ISO 11994:1997

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

755.               

756.               

 

 

Cần trục - Biển chỉ dẫn - Phần 1: Quy định chung

Cần trục - Biển chỉ dẫn - Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9942-1:1994

ISO 9942-1:1994

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

757.               

758.               

 

 

Cần trục - Biển chỉ dẫn - Phần 3: Cần trục tháp

Cần trục - Biển chỉ dẫn - Phần 3: Cần trục tháp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9942-3:1999

ISO 9942-3:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

759.               

760.               

 

 

Cần trục - Hướng dẫn bảo trì - Phần 1: Quy định chung

Cần trục - Hướng dẫn bảo trì - Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12478-1:1997

ISO 12478-1:1997

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

761.               

762.               

 

 

Cần trục - Bảo trì - Phần 1: Quy định chung

Cần trục - Bảo trì - Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 23815-1:2007

ISO 23815-1:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

763.               

764.               

 

 

Cần trục tháp - Yêu cầu  về ổn định

Cần trục tháp - Yêu cầu  về ổn định

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12485:1998

ISO12485:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

QUẠT CÔNG NGHIỆP

QUẠT CÔNG NGHIỆP

 

765.               

766.               

 

 

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 1: Tổng quát

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 1: Tổng quát

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13347-1:2004

ISO 13347-1:2004

Cor 1:2006

Cor 1:2006

Amd 1:2010

Amd 1:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

767.               

768.               

 

 

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 2: Phương pháp phòng dội

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 2: Phương pháp phòng dội

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13347-2:2004/Cor 1:2006

ISO 13347-2:2004/Cor 1:2006

nt

nt

 

 

 

2013

2013

 

 

 

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

769.               

770.               

 

 

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 3: Phương pháp bao bề mặt

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 3: Phương pháp bao bề mặt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13347-3:2004

ISO 13347-3:2004

Cor 1:2006

Cor 1:2006

Amd 1:2010

Amd 1:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

771.               

772.               

 

 

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 4: Phương pháp cường độ âm.

Quạt công nghiệp - Xác định độ ồn ( mức công suất âm thanh) trong điều kiện phòng thử nghiệm chuẩn - Phần 4: Phương pháp cường độ âm.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13347-4:2004

ISO 13347-4:2004

Cor 1:2006

Cor 1:2006

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

773.               

774.               

 

 

Quạt - Đơn vị thông gió - Phần 1: Phương pháp thử trong phòng thử nghiệm để đánh giá khí động học

Quạt - Đơn vị thông gió - Phần 1: Phương pháp thử trong phòng thử nghiệm để đánh giá khí động học

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 27327 -1:2009

ISO 27327 -1:2009

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

Ổ LÂN, Ổ ĐỠ

Ổ LÂN, Ổ ĐỠ

 

775.               

776.               

 

 

Ổ lăn - Ổ chính xác cho dụng cụ. Phần 1: Kích thước bao, dung sai và đặc tính của ổ loạt hệ mét.

Ổ lăn - Ổ chính xác cho dụng cụ. Phần 1: Kích thước bao, dungsai và đặc tính của ổ loạt hệ mét.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1224 – 1: 2007

ISO 1224 – 1: 2007

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

777.               

778.               

 

 

Ổ lăn - Ổ chính xác cho dụng cụ. Phần 2: Kích thước bao, dung sai và đặc tính của ổ loạt hệ inch.

Ổ lăn - Ổ chính xác cho dụng cụ. Phần 2: Kích thước bao, dungsai và đặc tính của ổ loạt hệ inch.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1224 – 2: 2007

ISO 1224 – 2: 2007

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

779.               

780.               

 

 

Ổ lăn – Đũa kim đỡ và bộ phận vòng cách – Kích thước và dung sai

Ổ lăn – Đũa kim đỡ và bộ phận vòng cách – Kích thước và dung sai

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3030 : 2011

ISO 3030 : 2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

781.               

782.               

 

 

Ổ lăn – Đũa kim chặn và bộ phận vòng cách, vòng đệm chặn – Kích thước và dung sai.

Ổ lăn – Đũa kim chặn và bộ phận vòng cách, vòng đệm chặn – Kích thước và dung sai.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3031 : 2000

ISO 3031 : 2000

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

783.               

784.               

 

 

Ổ lăn – Con lăn tỳ xích kiểu ổ đũa kim – Kích thước bao và dung sai

Ổ lăn – Con lăn tỳ xích kiểu ổ đũa kim – Kích thước bao và dung sai

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7063 : 2003

ISO 7063 : 2003

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

785.               

786.               

 

 

Ổ lăn - Ổ bi đỡ với vòng ngoài có gờ - Kích thước gờ

Ổ lăn - Ổ bi đỡ với vòng ngoài có gờ - Kích thước gờ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8443 :2010

ISO 8443 :2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

787.               

788.               

 

 

Ổ lăn - Ổ ghép và vòng hãm lệch tâm – Kích thước bao và dung sai.

Ổ lăn - Ổ ghép và vòng hãm lệch tâm – Kích thước bao và dung sai.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9628:2006

ISO 9628:2006

Amd 1:2011

Amd 1:2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

789.               

790.               

 

 

Ổ lăn - Ổ bi kiểu ống lót – Kích thước bao và dung sai

Ổ lăn - Ổ bi kiểu ống lót – Kích thước bao và dung sai

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10285 : 2007

ISO 10285 : 2007

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

ỐNG KIM LOẠI

ỐNG KIM LOẠI

 

791.               

792.               

 

 

Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng để dẫn nước

Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng để dẫn nước

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2531:2009/           Cor 1:2010

ISO 2531:2009/           Cor 1:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

793.               

794.               

 

 

Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo cho đường ống chịu áp và không chịu áp - Lớp lót vữa xi măng

Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo cho đường ống chịu áp và không chịu áp - Lớp lót vữa xi măng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4179:2005

ISO 4179:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

795.               

796.               

 

 

Ống và phụ tùng đường ống thoát nước bằng gang - Loạt đầu vặn

Ống và phụ tùng đường ống thoát nước bằng gang - Loạt đầu vặn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6594:2006

ISO 6594:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

797.               

798.               

 

 

Sản phẩm gang dẻo dùng cho hệ thống thoát nước

Sản phẩm gang dẻo dùng cho hệ thống thoát nước

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7186:2011

ISO 7186:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

799.               

800.               

 

 

Đường ống bằng gang dẻo - Bọc polyetylen cho ứng dụng hiện trường

Đường ống bằng gang dẻo - Bọc polyetylen cho ứng dụng hiện trường

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8180:2006

ISO 8180:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

801.               

802.               

 

 

Hệ thống đường ống bằng gang dẻo trước cách ly

Hệ thống đường ống bằng gang dẻo trước cách ly

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9349:2004

ISO 9349:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

THÉP

THÉP

 

803.               

804.               

 

 

Sản phẩm thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu cầu chung

Sản phẩm thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu cầu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9328-1: 2003

ISO 9328-1: 2003

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

805.               

806.               

 

 

San phẩm thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần  2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với đặc tính quy định ở nhiệt độ cao

San phẩm thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần  2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với đặc tính quy định ở nhiệt độ cao

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9328- 2: 2004

ISO 9328- 2: 2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

807.               

808.               

 

 

Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kiện thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng

Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kiện thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 630-1:2011

ISO 630-1:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

809.               

810.               

 

 

Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp  thép kết cấu công dụng chung

Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp  thép kết cấu công dụng chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 630-2:2011

ISO 630-2:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

811.               

812.               

 

 

Thép làm cốt bê tông  và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử  -Phần 1: Thanh, dây và sợi dùng làm cốt thép

Thép làm cốt bê tông  và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử  -Phần 1: Thanh, dây và sợi dùng làm cốt thép

Soát xét TCVN 7937-1:2009

Soát xét TCVN 7937-1:2009

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15630-1: 2010

ISO 15630-1: 2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

813.               

814.               

 

 

Thép làm cốt bê tông  và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn

Thép làm cốt bê tông  và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn

Soát xét TCVN 7937-2:2009

Soát xét TCVN 7937-2:2009

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15630-2: 2010

ISO 15630-2: 2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

815.               

816.               

 

 

Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực

Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực

Soát xét TCVN 7937-3:2009

Soát xét TCVN 7937-3:2009

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15630-3: 2010

ISO 15630-3: 2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

 

817.               

818.               

 

 

Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh- Hiệu suất năng lượng

Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh- Hiệu suất năng lượng

Soát xét TCVN 7828:2007

Soát xét TCVN 7828:2007

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

819.               

820.               

 

 

Tủ lạnh, tủ kết đông – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

Tủ lạnh, tủ kết đông – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

Soát xét TCVN 7829:2007

Soát xét TCVN 7829:2007

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

821.               

822.               

 

 

Máy giặt – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định

Máy giặt – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định

Soát xét TCVN 7826:2010

Soát xét TCVN 7826:2010

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

BẢO VỆ CHỐNG SÉT

BẢO VỆ CHỐNG SÉT

 

823.               

824.               

 

 

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 1 : Nguyên tắc chung

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 1 : Nguyên tắc chung

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62305-1  ed2.0 (2010-12)

IEC 62305-1  ed2.0 (2010-12)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

825.               

826.               

 

 

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 2: Quản lý rủi ro

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 2: Quản lý rủi ro

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62305-2 ed2.0 (2010-12)

IEC 62305-2 ed2.0 (2010-12)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

827.               

828.               

 

 

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 3: Hỏng vật lý đến kết cấu và nguy cơ tuổi thọ

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 3: Hỏng vật lý đến kết cấu và nguy cơ tuổi thọ

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62305-3 ed2.0 (2010-12)

IEC 62305-3 ed2.0 (2010-12)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

829.               

830.               

 

 

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 4: Hệ thống điện và điện tử trong các kết cấu

Hệ thống bảo vệ chống sét – Phần 4: Hệ thống điện và điện tử trong các kết cấu

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62305-4 ed2.0 (2010-12)

IEC 62305-4 ed2.0 (2010-12)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

TỤ BÙ CÔNG SUẤT

TỤ BÙ CÔNG SUẤT

 

831.               

832.               

 

 

Tụ điện bù công suất kiểu tự phục hồi dùng cho hệ thống có điện áp đến và bằng 1000 V – Phần 1: Yêu cầu chung – Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn – Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

Tụ điện bù công suất kiểu tự phục hồi dùng cho hệ thống có điện áp đến và bằng 1000 V – Phần 1: Yêu cầu chung – Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn – Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60831-1 ed2.1 Consol. with am1 (2002-11)

IEC 60831-1 ed2.1 Consol. with am1 (2002-11)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

833.               

834.               

 

 

Tụ điện bù công suất kiểu tự phục hồi dùng cho hệ thống có điện áp đến và bằng 1000 V – Phần 2: THử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự phục hồi và thử nghiệm phá hủy

Tụ điện bù công suất kiểu tự phục hồi dùng cho hệ thống có điện áp đến và bằng 1000 V – Phần 2: THử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự phục hồi và thử nghiệm phá hủy

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60831-2 ed2.0 (1995-12)

IEC 60831-2 ed2.0 (1995-12)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

835.               

836.               

 

 

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 1: Yêu cầu chung

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 1: Yêu cầu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60871-1 ed3.0 (2005-07)

IEC 60871-1 ed3.0 (2005-07)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

837.               

838.               

 

 

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 2: Thử nghiệm độ bền

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 2: Thử nghiệm độ bền

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TS 60871-2 ed2.0 (1999-06)

IEC/TS 60871-2 ed2.0 (1999-06)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

839.               

840.               

 

 

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 3:  Bảo vệ tụ điện và dãy tụ điện

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 3:  Bảo vệ tụ điện và dãy tụ điện

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TS 60871-3 ed1.0 (1996-03)

IEC/TS 60871-3 ed1.0 (1996-03)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

841.               

842.               

 

 

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 4: Cầu chảy bên trong

Tụ điện bù công suất dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000 V – Phần 4: Cầu chảy bên trong

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60871-  ed1.0 (1996-08)

IEC 60871-  ed1.0 (1996-08)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG

THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG

 

843.               

844.               

 

 

Bóng đèn hơi natri cao áp – Qui định tính năng

Bóng đèn hơi natri cao áp – Qui định tính năng

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 0662 ed2.0 (2011-02)

IEC 0662 ed2.0 (2011-02)

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

845.               

846.               

 

 

Bộ điều khiển điện tử sử dụng điện một chiều hoặc xoay chiều dùng cho modun LED – Yêu cầu tính năng

Bộ điều khiển điện tử sử dụng điện một chiều hoặc xoay chiều dùng cho modun LED – Yêu cầu tính năng

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62384 ed1.1 Consol. with am1 (2011-03)

IEC 62384 ed1.1 Consol. with am1 (2011-03)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

847.               

848.               

 

 

Phụ kiện dùng cho bóng đèn – Thiết bị khởi động (không phải loại tắc te chớp sáng) – Yêu cầu tính năng

Phụ kiện dùng cho bóng đèn – Thiết bị khởi động (không phải loại tắc te chớp sáng) – Yêu cầu tính năng

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 0927 ed3.0 (2007-06)

IEC 0927 ed3.0 (2007-06)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

849.               

850.               

 

 

Chiếu sáng thông dụng – LED và modun LED – Thuật ngữ và định nghĩa

Chiếu sáng thông dụng – LED và modun LED – Thuật ngữ và định nghĩa

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TS 62504 ed1.0 (2011-03)

IEC/TS 62504 ed1.0 (2011-03)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

851.               

852.               

 

 

Các đui đèn khác – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm

Các đui đèn khác – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60838-1 ed4.2 Consol. with am1&2 (2011-06)

IEC 60838-1 ed4.2 Consol. with am1&2 (2011-06)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

853.               

854.               

 

 

Các đui đèn khác – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể - Bộ nối dùng cho modun LED

Các đui đèn khác – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể - Bộ nối dùng cho modun LED

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60838-2-2 ed1.1 Consol. with am1 (2013-04)

IEC 60838-2-2 ed1.1 Consol. with am1 (2013-04)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

BỘ ĐIỂU KHIỂN BÓNG ĐÈN

BỘ ĐIỂU KHIỂN BÓNG ĐÈN

 

855.               

856.               

 

 

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử dùng pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (độc lập)

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử dùng pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (độc lập)

Chấp nhận                        IEC 61347-2-7 ed3.0 (2011-12)

Chấp nhậnIEC 61347-2-7 ed3.0 (2011-12)

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

 

 

 

857.               

858.               

 

 

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ biến tần điện tử và bộ chuyển đổi dùng cho vận hành tần số cao của bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội (bóng đèn neon)

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ biến tần điện tử và bộ chuyển đổi dùng cho vận hành tần số cao của bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội (bóng đèn neon)

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 61347-2-10 ed1.1 Consol. with am1 (2009-01)

IEC 61347-2-10 ed1.1 Consol. with am1 (2009-01)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

859.               

860.               

 

 

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với mạch điện tử khác sử dụng với đèn điện

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với mạch điện tử khác sử dụng với đèn điện

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 61347-2-11 ed1.0 (2001-04)

IEC 61347-2-11 ed1.0 (2001-04)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

861.               

862.               

 

 

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử cấp nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho modun LED

Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử cấp nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho modun LED

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 61347-2-13 ed1.0 (2006-05)

IEC 61347-2-13 ed1.0 (2006-05)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG

 

863.               

864.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 4-0: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 - Giới thiệu

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 4-0: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 - Giới thiệu

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-0

IEC/TR 60721-4-0

Edition 1.0 (2002-08-16)

Edition 1.0 (2002-08-16)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

865.               

866.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-1: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Lưu kho

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-1: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Lưu kho

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-1

IEC/TR 60721-4-1

Edition 1.1 (2003-08-15)

Edition 1.1 (2003-08-15)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

867.               

868.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-2: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – chuyên trở

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-2: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – chuyên trở

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-2

IEC/TR 60721-4-2

Edition 1.1 (2003-08-18)

Edition 1.1 (2003-08-18)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

869.               

870.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-3: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng tĩnh tại có bảo vệ khỏi thời tiết

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-3: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng tĩnh tại có bảo vệ khỏi thời tiết

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-3

IEC/TR 60721-4-3

Edition 1.1 (2003-08-18)

Edition 1.1 (2003-08-18)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

871.               

872.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-4: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 đối với thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng tĩnh tại không có bảo vệ khỏi thời tiết

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-4: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 đối với thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng tĩnh tại không có bảo vệ khỏi thời tiết

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-4

IEC/TR 60721-4-4

Edition 1.1 (2003-08-18)

Edition 1.1 (2003-08-18)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

873.               

874.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-5: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Lắp đặt trong phương tiện đường bộ

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-5: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Lắp đặt trong phương tiện đường bộ

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-5

IEC/TR 60721-4-5

Edition 1.1 (2003-08-15)

Edition 1.1 (2003-08-15)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

875.               

876.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-6: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Môi trường biển.

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-6: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Môi trường biển.

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-6

IEC/TR 60721-4-6

Edition 1.1 (2003-08-15)

Edition 1.1 (2003-08-15)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

877.               

878.               

 

 

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-7: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng di động và không tĩnh tại.

Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-7: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng di động và không tĩnh tại.

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-7

IEC/TR 60721-4-7

Edition 1.1 (2003-08-18)

Edition 1.1 (2003-08-18)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

879.               

880.               

 

 

Điều kiện môi trường - Rung và xóc của thiết bị điện - Phần 3: Thiết bị vận chuyển trong các phương tiện đường sắt

Điều kiện môi trường - Rung và xóc của thiết bị điện - Phần 3: Thiết bị vận chuyển trong các phương tiện đường sắt

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 62131-3

IEC/TR 62131-3

Edition 1.0 (2011-02-24)

Edition 1.0 (2011-02-24)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

881.               

882.               

 

 

Điều kiện môi trường - Rung và xóc của thiết bị điện - Phần 4: Thiết bị vận chuyển bằng phương tiện đường bộ

Điều kiện môi trường - Rung và xóc của thiết bị điện - Phần 4: Thiết bị vận chuyển bằng phương tiện đường bộ

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TR 62131-4

IEC/TR 62131-4

Edition 1.0 (2011-02-24)

Edition 1.0 (2011-02-24)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

AN TOÀN ĐIỆN

AN TOÀN ĐIỆN

 

883.               

884.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn ­– Phần 2-15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn ­– Phần 2-15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng

Soát xét TCVN 5699-2-15:2007

Soát xét TCVN 5699-2-15:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-15 ed5.2 (2008-09)

IEC 60335-2-15 ed5.2 (2008-09)

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

 

 

 

885.               

886.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ

Soát xét TCVN 5699-2-21:2007

Soát xét TCVN 5699-2-21:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-21 ed5.2 (2009-04)

IEC 60335-2-21 ed5.2 (2009-04)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

887.               

888.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –Phần 2-23:  Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –Phần 2-23:  Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc

Soát xét TCVN 5699-23:2007

Soát xét TCVN 5699-23:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-23 ed5.2 (2012-03)

IEC 60335-2-23 ed5.2 (2012-03)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

889.               

890.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – an toàn –  Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – an toàn –  Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh

 

 

Soát xét TCVN 5699-2-35:2007

Soát xét TCVN 5699-2-35:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-35 ed4.2 am1&2 (2010-03)

IEC 60335-2-35 ed4.2 am1&2 (2010-03)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

891.               

892.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô có bàn chải điện, dùng trong thương mại

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô có bàn chải điện, dùng trong thương mại

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-69 ed4.0 (2012-02)

IEC 60335-2-69 ed4.0 (2012-02)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

893.               

894.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với que đun cố định

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với que đun cố định

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-73 ed2.2 (2009-11)

IEC 60335-2-73 ed2.2 (2009-11)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

895.               

896.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 77: Yêu cầu cụ thể đối với máy xén cỏ hoạt động có điện được điều khiển bởi người đi bộ

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 77: Yêu cầu cụ thể đối với máy xén cỏ hoạt động có điện được điều khiển bởi người đi bộ

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-77 ed2.0 (2002-07)

IEC 60335-2-77 ed2.0 (2002-07)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

897.               

898.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 81: Yêu cầu cụ thể đối với thảm sưởi và gia nhiệt

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 81: Yêu cầu cụ thể đối với thảm sưởi và gia nhiệt

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-81 ed2.2 (2012-01)

IEC 60335-2-81 ed2.2 (2012-01)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

899.               

900.               

 

 

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và thiết bị

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và thiết bị

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60335-2-97 ed2.2 am1&2 (2009-01)

IEC 60335-2-97 ed2.2 am1&2 (2009-01)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

901.               

902.               

 

 

Điện trở cố định để sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Qui định kỹ thuật từng bộ phận – Điện trở được lắp đặt trên bề mặt cố định

Điện trở cố định để sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Qui định kỹ thuật từng bộ phận – Điện trở được lắp đặt trên bề mặt cố định

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60115-8

IEC 60115-8

Edition 2.0 (2009-01-26)

Edition 2.0 (2009-01-26)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

903.               

904.               

 

 

Phương pháp xác định không gian yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có chân nối đơn hướng

Phương pháp xác định không gian yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có chân nối đơn hướng

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60717

IEC 60717

Edition 2.0 (2012-05-15)

Edition 2.0 (2012-05-15)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

905.               

906.               

 

 

Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: qui định kỹ thuật chung

Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: qui định kỹ thuật chung

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 61051-1

IEC 61051-1

Edition 2.0 (2007-04-11)

Edition 2.0 (2007-04-11)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

907.               

908.               

 

 

Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 2: qui định kỹ thuật chung đối với điện trở phi tuyến triệt đột biến

Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 2: qui định kỹ thuật chung đối với điện trở phi tuyến triệt đột biến

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 61051-2-am1

IEC 61051-2-am1

Edition 1.0 (2009-05-26)

Edition 1.0 (2009-05-26)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

909.               

910.               

 

 

Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 2: qui định kỹ thuật chi tiết chỗ để trống đối với điện trở phi tuyến triệt đột biến oxit kẽm. Đánh giá mức độ E

Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 2: qui định kỹ thuật chi tiết chỗ để trống đối với điện trở phi tuyến triệt đột biến oxit kẽm.Đánh giá mức độ E

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 61051-2-2

IEC 61051-2-2

Edition 1.0 (1991-02-11)

Edition 1.0 (1991-02-11)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

911.               

912.               

 

 

Tụ điện hai lớp cố định sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 1: Qui định kỹ thuật chung

Tụđiệnhai lớpcố định sử dụngtrong các thiết bịđiệntử-Phần 1:Qui định kỹ thuật chung

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62391-1

IEC 62391-1

Edition 1.0 (2006-04-10)

Edition 1.0 (2006-04-10)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

913.               

914.               

 

 

Tụ điện hai lớp cố định điện sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2: Qui định kỹ thuật chung - tụ điện hai lớp dùng cho thiết bị nguồn

Tụ điện hai lớpcố địnhđiện sử dụngtrong các thiết bịđiệntử- Phần 2:Qui định kỹ thuật chung-tụđiệnhai lớpdùng cho thiết bị nguồn

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62391-2

IEC 62391-2

Edition 1.0 (2006-04-10)

Edition 1.0 (2006-04-10)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

915.               

916.               

 

 

Tụ điện hai lớp cố định điện sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2-1: Qui định chi tiết chỗ để trống - tụ điện hai lớp dùng cho thiết bị nguồn -  Đánh giá mức độ EZ.

Tụ điện hai lớpcố địnhđiện sử dụngtrong các thiết bịđiệntử- Phần 2-1:Qui định chi tiết chỗ để trống-tụđiệnhai lớpdùng cho thiết bị nguồn -  Đánh giá mức độ EZ.

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62391-2-1

IEC 62391-2-1

Edition 1.0 (2006-04-10)

Edition 1.0 (2006-04-10)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

917.               

918.               

 

 

Phương pháp đo ESL - Phần 1: Tụ với thiết bị đầu nối dẫn để sử dụng trong các thiết bị điện tử

Phương phápđoESL-Phần1:Tụvớithiết bị đầu nốidẫnđể sử dụngtrong các thiết bịđiệntử

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62490-1

IEC 62490-1

Edition 1.0 (2010-07-28)

Edition 1.0 (2010-07-28)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

919.               

920.               

 

 

Phương pháp đo ESL - Phần 2: Tụ có bề mặt gắn kết để sử dụng trong các thiết bị điện tử

Phương pháp đo ESL-Phần 2:Tụ có bề mặtgắn kếtđể sử dụngtrong các thiết bịđiệntử

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 62490-2

IEC 62490-2

Edition 1.0 (2010-07-28)

Edition 1.0 (2010-07-28)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

THỬ NGHIỆM NGUY HIỂM CHÁY

THỬ NGHIỆM NGUY HIỂM CHÁY

 

921.               

922.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-10: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Sợi dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm chung

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-10: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Sợi dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm chung

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-2-10 Edition 1.0 (2000-10-09)

IEC 60695-2-10Edition 1.0 (2000-10-09)

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

923.               

924.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-11: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Phương pháp thử nghiệm khả năng cháy của sợi dây nóng đỏ đối với thành phẩm

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-11: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Phương pháp thử nghiệm khả năng cháy của sợi dây nóng đỏ đối với thành phẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-2-11 Edition 1.0 (2000-10-09)

IEC 60695-2-11Edition 1.0 (2000-10-09)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

925.               

926.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-12: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Phương pháp thử nghiệm chỉ số dễ cháy của sợi dây nóng đỏ (GWFI)  đối với các vật liệu

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-12: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Phương pháp thử nghiệm chỉ số dễ cháy của sợi dây nóng đỏ (GWFI)  đối với các vật liệu

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-2-12 Edition 2.0 (2010-10-11)

IEC 60695-2-12Edition 2.0 (2010-10-11)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

927.               

928.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-13: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Phương pháp thử nghiệm nhiệt độ bắt cháy của sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với các vật liệu

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-13: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ  - Phương pháp thử nghiệm nhiệt độ bắt cháy của sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với các vật liệu

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-2-13 Edition 2.0 (2010-10-11)

IEC 60695-2-13Edition 2.0 (2010-10-11)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

929.               

930.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-2: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa trộn trước công suất danh nghĩa 1 kW – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-2: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa trộn trước công suất danh nghĩa 1 kW – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-11-2 Edition 1.0 (2003-07-23)

IEC 60695-11-2Edition 1.0 (2003-07-23)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

931.               

932.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-3: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 500 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-3: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 500 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TS 60695-11-3 Edition 2.0 (2004-04-19)

IEC/TS 60695-11-3Edition 2.0 (2004-04-19)

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

933.               

934.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-4: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 50 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-4: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 50 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-11-4 Edition 1.0 (2011-09-27)

IEC 60695-11-4Edition 1.0 (2011-09-27)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

935.               

936.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-5: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-5: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-11-5 Edition 1.0 (2004-12-14)

IEC 60695-11-5Edition 1.0 (2004-12-14)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

937.               

938.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-10: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-10: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-11-10 Edition 1.1 (2003-08-13)

IEC 60695-11-10Edition 1.1 (2003-08-13)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

939.               

940.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-11: Ngọn lửa thử nghiệm – Xác định dòng nhiệt đặc trưng để bắt cháy từ nguồn ngọn lửa không tiếp xúc

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-11: Ngọn lửa thử nghiệm – Xác định dòng nhiệt đặc trưng để bắt cháy từ nguồn ngọn lửa không tiếp xúc

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TS 60695-11-11 Edition 1.0 (2008-09-08)

IEC/TS 60695-11-11Edition 1.0 (2008-09-08)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

941.               

942.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-20: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa  500 W

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-20: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa  500 W

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC 60695-11-20 Edition 1.1 (2003-08-14)

IEC 60695-11-20Edition 1.1 (2003-08-14)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

943.               

944.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-21: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 500 W dùng cho vật liệu polyme dạng ống

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-21: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 500 W dùng cho vật liệu polyme dạng ống

IEC 60695-11-21 Edition 1.1 (2005-05)

IEC 60695-11-21Edition 1.1 (2005-05)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

945.               

946.               

 

 

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-40: Ngọn lửa thử nghiệm – Thử nghiệm xác nhận – Hướng dẫn

Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-40: Ngọn lửa thử nghiệm – Thử nghiệm xác nhận – Hướng dẫn

Chấp nhận

Chấp nhận

IEC/TS 60695-11-40 Edition 1.0 (2002-02-19)

IEC/TS 60695-11-40Edition 1.0 (2002-02-19)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

HÓA HỌC

HÓA HỌC

 

947.               

948.               

 

 

Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật

Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5272:1979

ISO 5272:1979

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

949.               

950.               

 

 

Xylen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật

Xylen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5280:1979

ISO 5280:1979

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

951.               

952.               

 

 

Hydrocacbon thơm – Lấy mẫu

Hydrocacbon thơm – Lấy mẫu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1995:1981

ISO 1995:1981

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

953.               

954.               

 

 

Hydrocacbon thơm – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp khử Pitt-Ruprecht và quang phổ

Hydrocacbon thơm – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp khử Pitt-Ruprecht và quang phổ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5282:1982

ISO 5282:1982

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

955.               

956.               

 

 

Ester phtalate sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử - Phần 1: Tổng quan

Ester phtalate sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử - Phần 1: Tổng quan

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1385-1:1977

ISO 1385-1:1977

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

957.               

958.               

 

 

Bảng dữ liệu an toàn cho sản phẩm hóa học – Nội dung và trật tự các phần

Bảng dữ liệu an toàn cho sản phẩm hóa học – Nội dung và trật tự các phần

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11014:2009

ISO 11014:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

959.               

960.               

 

 

Etylen dùng trong công nghiệp - Lấy mẫu chất lỏng và pha khí

Etylendùng trong công nghiệp- Lấy mẫuchất lỏngvà phakhí

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7382:1986

ISO 7382:1986

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

961.               

962.               

 

 

Etylen và propylen dùng trong công nghiệp - Xác định acetonitril, aceton, propan-2-ol và metanol - Phương pháp sắc ký khí

Etylenpropylendùng trong công nghiệp-Xác địnhacetonitril,aceton,propan-2-olmetanol-Phương phápsắc ký khí

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8174:1986

ISO 8174:1986

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

963.               

964.               

 

 

Propylen và butadien dùng trong công nghiệp - Lấy mẫu trong pha lỏng

Propylenbutadiendùng trong công nghiệp- Lấy mẫutrongphalỏng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8563:1987

ISO 8563:1987

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

GỐM CAO CẤP

GỐM CAO CẤP

 

965.               

966.               

 

 

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13124:2011

ISO 13124:2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

967.               

968.               

 

 

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định độ chịu mài mòn của gốm nguyên khối trong dung dịch acid và kiềm

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định độ chịu mài mòn của gốm nguyên khối trong dung dịch acid và kiềm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 17092:2005

ISO 17092:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

969.               

970.               

 

 

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 1: Loại bỏ oxit nitơ

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 1: Loại bỏ oxit nitơ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22197-1:2007

ISO 22197-1:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

971.               

972.               

 

 

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 2: Loại bỏ acetaldehyt

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 2: Loại bỏ acetaldehyt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22197-2:2011

ISO 22197-2:2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

973.               

974.               

 

 

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 3: Loại bỏ toluen

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 3: Loại bỏ toluen

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22197-3:2011

ISO 22197-3:2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

CHẤT DẺO

CHẤT DẺO

 

975.               

976.               

 

 

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 1: Hướng dẫn chung

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 1: Hướng dẫn chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22088-1:2006

ISO 22088-1:2006

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

977.               

978.               

 

 

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 2: Phương pháp chất tải kéo không đổi

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 2: Phương pháp chất tải kéo không đổi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22088-2:2006

ISO 22088-2:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

979.               

980.               

 

 

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 3: Phương pháp miếng cong

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 3: Phương pháp miếng cong

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22088-3:2006

ISO 22088-3:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

981.               

982.               

 

 

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 4: Phương pháp ấn viên bi hoặc ghim

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 4: Phương pháp ấnviên bi hoặc ghim

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO22088-4:2006 

ISO22088-4:2006 

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

983.               

984.               

 

 

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không đổi

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không đổi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22088-5:2006 

ISO 22088-5:2006 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

985.               

986.               

 

 

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 6: Phương pháp tỉ lệ biến dạng chậm

Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 6: Phương pháp tỉ lệ biến dạng chậm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22088-6:2006 

ISO 22088-6:2006 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

CAO SU

CAO SU

 

987.               

988.               

 

 

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Thử nghiệm độ cứng. Giới thiệu và hướng dẫn

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Thử nghiệm độ cứng. Giới thiệu và hướng dẫn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18517:2005

ISO 18517:2005

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

989.               

990.               

 

 

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bám dính với kim loại – Phương pháp hai tấm phẳng

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bám dính với kim loại – Phương pháp hai tấm phẳng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 814:2007

ISO 814:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

991.               

992.               

 

 

Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 2: Xác định tính chất tiền lưu hoá

Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 2: Xác định tính chất tiền lưu hoá

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 289-2:1994

ISO 289-2:1994

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

993.               

994.               

 

 

Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 3: Xác định giá trị Delta Mooney đối với SBR không sắc tố

Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 3: Xác định giá trị Delta Mooney đối với SBR không sắc tố

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 289-3:1999

ISO 289-3:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

995.               

996.               

 

 

Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 4: Xác định stress-relaxation rate Mooney

Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt.Phần 4: Xác định stress-relaxation rate Mooney

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 289-4:2003

ISO 289-4:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

997.               

998.               

 

 

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt

Soát xét TCVN 2229:2007

Soát xét TCVN 2229:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 188:2011

ISO 188:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

999.               

1000.           

 

 

Cao su lưu hoá. Xác định mức độ tác động của các chất lỏng

Cao su lưu hoá. Xác định mức độ tác động của các chất lỏng

Soát xét TCVN 2752:2008

Soát xét TCVN 2752:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1817:2011

ISO 1817:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1001.           

1002.           

 

 

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp

Soát xét TCVN 5321:2007

Soát xét TCVN 5321:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 812:2011

ISO 812:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1003.           

1004.           

 

 

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bền cách nhiệt

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bền cách nhiệt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2951:2012

ISO 2951:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1005.           

1006.           

 

 

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo

Soát xét TCVN 4509:2006

Soát xét TCVN 4509:2006

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 37:2011

ISO 37:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SƠN VÀ VÉCNI

SƠN VÀ VÉCNI

 

1007.           

1008.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 1: Phương pháp Pyknometer

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 1: Phương pháp Pyknometer

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2811-1:2011

ISO 2811-1:2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1009.           

1010.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 2: Phương pháp nhúng ngập vật thể (dây dọi)

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 2: Phương pháp nhúng ngập vật thể (dây dọi)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2811-2:2011

ISO 2811-2:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1011.           

1012.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 3: Phương pháp dao động

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 3: Phương pháp dao động

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2811-3:2011

ISO 2811-3:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1013.           

1014.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 4: Phương pháp cốc áp suất

Sơn và vecni − Xác định khối lượng riêng − Phần 4: Phương pháp cốc áp suất

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2811-4:2011

ISO 2811-4:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1015.           

1016.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định độ nhớt bằng cách sử dụng nhớt kế quay − Phần 1: Nhớt kế côn và tấm phẳng vận hành với tốc độ trượt cao

Sơn và vecni − Xác định độ nhớt bằng cách sử dụng nhớt kế quay − Phần 1: Nhớt kế côn và tấm phẳng vận hành với tốc độ trượt cao

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2884-1:1999

ISO 2884-1:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1017.           

1018.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định độ nhớt bằng cách sử dụng nhớt kế quay − Phần 2: Nhớt kế đĩa và bi vận hành với tốc độ quy định

Sơn và vecni − Xác định độ nhớt bằng cách sử dụng nhớt kế quay − Phần 2: Nhớt kế đĩa và bi vận hành với tốc độ quy định

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2884-2:2003

ISO 2884-2:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1019.           

1020.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền vết xước − Phần 1: Phương pháp tải trọng không đổi

Sơn và vecni − Xác định độ bền vết xước − Phần 1: Phương pháp tải trọng không đổi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1518-1:2011

ISO 1518-1:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1021.           

1022.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định độ bền vết xước − Phần 2: Phương pháp tải trọng thay đổi

Sơn và vecni − Xác định độ bền vết xước − Phần 2: Phương pháp tải trọng thay đổi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1518-2:2011

ISO 1518-2:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1023.           

1024.           

 

 

Sơn và vecni − Xác định thời gian chảy bằng cách sử dụng cốc chảy

Sơn và vecni − Xác định thời gian chảy bằng cách sử dụng cốc chảy

Soát xét TCVN 2092:2008

Soát xét TCVN 2092:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2431:2011

ISO 2431:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1025.           

1026.           

 

 

Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích lớn

Sơn và vecniPhép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập)Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích lớn

Soát xét TCVN 2100-1:2007

Soát xét TCVN 2100-1:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6272-1:2011

ISO 6272-1:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1027.           

1028.           

 

 

Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ

Sơn và vecniPhép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập)Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ

Soát xét TCVN 2100-2:2007

Soát xét TCVN 2100-2:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 6272-2:2011

ISO 6272-2:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SẢN PHẨM DẦU MỎ

SẢN PHẨM DẦU MỎ

 

1029.           

1030.           

 

 

Xác định trị số octan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa

Xác định trị số octan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa

Soát xét TCVN 2703:2007

Soát xét TCVN 2703:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D2699 - 11e1

ASTM D2699 - 11e1

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1031.           

1032.           

 

 

Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số xeetan bằng phương trình bốn biến số

Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số xeetan bằng phương trình bốn biến số

Soát xét TCVN 3180:2007

Soát xét TCVN 3180:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D4737 - 10

ASTM D4737 - 10

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1033.           

1034.           

 

 

Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

Soát xét TCVN 3182:2008

Soát xét TCVN 3182:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D6304 - 07

ASTM D6304 - 07

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1035.           

1036.           

 

 

Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế

Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế

Soát xét TCVN 6325:2007

Soát xét TCVN 6325:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D664 - 11a

ASTM D664 - 11a

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1037.           

1038.           

 

 

Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Soát xét TCVN 6702:2007

Soát xét TCVN 6702:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D3244 - 07a

ASTM D3244 - 07a

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1039.           

1040.           

 

 

Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí

Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-amyl và rượu từ C1đến C4bằng phương pháp sắc ký khí

Soát xét TCVN 7332:2006

Soát xét TCVN 7332:2006

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D4815 - 09

ASTM D4815 - 09

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1041.           

1042.           

 

 

Nhiên liệu điêzen – Xác định trị số cetan

Nhiên liệu điêzen – Xác định trị số cetan

Soát xét TCVN 7630:2007

Soát xét TCVN 7630:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D613 - 10a

ASTM D613 - 10a

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1043.           

1044.           

 

 

Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bẳng huỳnh quang tử ngoại

Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bẳng huỳnh quang tử ngoại

Soát xét TCVN 7760:2008

Soát xét TCVN 7760:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D5453 - 09

ASTM D5453 - 09

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1045.           

1046.           

 

 

Etanol nhiên liệu biến tính – Xác định hàm lượng etanol – Phương pháp sắc ký khí

Etanol nhiên liệu biến tính – Xác định hàm lượng etanol – Phương pháp sắc ký khí

Soát xét TCVN 7864:2008

Soát xét TCVN 7864:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D5501 - 09

ASTM D5501 - 09

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1047.           

1048.           

 

 

Nhiên liệu chưng cất – Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh)

Nhiên liệu chưng cất – Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh)

Soát xét TCVN 8164:2009

Soát xét TCVN 8164:2009

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D2274 - 10

ASTM D2274 - 10

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1049.           

1050.           

 

 

Xăng – Xác định oxygenat bằng sắt ký khí và phát hiện ion hóa ngọn lửa oxy có chọn lọc

Xăng – Xác định oxygenat bằng sắt ký khí và phát hiện ion hóa ngọn lửa oxy có chọn lọc

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D 5599-00 (2010)

ASTM D 5599-00 (2010)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1051.           

1052.           

 

 

Xăng không chì (Euro 3, 4)– Yêu cầu kỹ thuật

Xăng không chì (Euro 3, 4)– Yêu cầu kỹ thuật

Soát xét TCVN 6776:2005

Soát xét TCVN 6776:2005

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1053.           

1054.           

 

 

Nhiên liệu đ ê zen (Euro 3,4) – Yêu cầu kỹ thuật

Nhiên liệu đ ê zen (Euro 3,4) – Yêu cầu kỹ thuật

Soát xét TCVN 5869:2001

Soát xét TCVN 5869:2001

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

DẦU THÔ

DẦU THÔ

 

1055.           

1056.           

 

 

Dầu nhiên liệu nặng và dầu thô – Xác định tính ổn định và tương thích – Phương pháp phân tích ổn định nhiên liệu dầu nặng (phát hiện ngoại quan)

Dầu nhiên liệu nặng và dầu thôXác địnhtính ổn địnhtương thích– Phương phápphân tíchổn địnhnhiên liệudầunặng(phát hiệnngoại quan)

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D7112-09

ASTM D7112-09

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1057.           

1058.           

 

 

Dầu thô – Xác định muối (Phương pháp điện lượng)

Dầu thô – Xác định muối(Phương phápđiện lượng)

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D3230-10

ASTM D3230-10

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1059.           

1060.           

 

 

Dầu thô – Xác định nước và trầm tích - Phương pháp ly tâm (Quy trình phòng thí nghiệm)

Dầu thô –Xác địnhnước vàtrầm tích- Phương pháply tâm(Quy trình phòng thí nghiệm)

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D4007-11

ASTM D4007-11

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1061.           

1062.           

 

 

Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp mở rộng)

Dầu thô -Xác địnháp suấthơi:VPCRx(Phương phápmở rộng)

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D6377-10

ASTM D6377-10

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1063.           

1064.           

 

 

Dầu thô – Xác định trầm tích – Phương pháp màng lọc

Dầu thô – Xác địnhtrầm tích– Phương pháp mànglọc

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D4807-05 (2010)

ASTM D4807-05 (2010)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

KHÍ THIÊN NHIÊN

KHÍ THIÊN NHIÊN

 

1065.           

1066.           

 

 

Khí thiên nhiên – Phương pháp xác định cường độ mùi

Khí thiên nhiên – Phương pháp xác định cường độ mùi

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D6273 - 08

ASTM D6273 - 08

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1067.           

1068.           

 

 

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí - Phương pháp xác định đồng thời các hợp chất lưu huỳnh và Hydrocarbon nhỏ bằng sắc ký khí và phát hiện phát xạ nguyên tử

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí -Phương phápxác địnhđồng thờicáchợp chấtlưu huỳnhHydrocarbonnhỏbằngsắc kýkhívà phát hiệnphát xạnguyên tử

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D6968 - 03(2009)

ASTM D6968 - 03(2009)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1069.           

1070.           

 

 

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí - Phương pháp xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng sắc ký khí và phát hiện quang phổ ngọn lửa

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí -Phương phápxác địnhcáchợp chấtlưu huỳnhbằngsắc kýkhívà phát hiệnquangphổ ngọn lửa

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D6228 - 10

ASTM D6228 - 10

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1071.           

1072.           

 

 

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí - Phương pháp xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng sắc ký khí và phát quang phản ứng hóa học

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí -Phương phápxác địnhcáchợp chấtlưu huỳnhbằngsắc kýkhíphát quang phản ứng hóa học

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D5504 - 08

ASTM D5504 - 08

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1073.           

1074.           

 

 

Khí thiên nhiên và nhiên liệu khí - Phương pháp xác định hợp chất lưu huỳnh bằng sắc ký khí và phát hiện điện hóa

Khí thiên nhiênnhiên liệukhí-Phương phápxác địnhhợp chấtlưu huỳnhbằngsắc kýkhíphát hiệnđiện hóa

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM D7493 - 08

ASTM D7493 - 08

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

NGUYÊN TĂC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM

NGUYÊN TĂC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM

 

1075.           

1076.           

 

 

Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ

Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/RCP 47-2001, Amd 1-2001

CAC/RCP 47-2001, Amd 1-2001

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1077.           

1078.           

 

 

Quy phạm thực hành liên quan đến các biện pháp trực tiếp tại nguồn để giảm thiểu nhiễm bẩn hóa chất trong thực phẩm

Quy phạm thực hành liên quan đến các biện pháp trực tiếp tại nguồn để giảm thiểu nhiễm bẩn hóa chất trong thực phẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/RCP 49-2001

CAC/RCP 49-2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1079.           

1080.           

 

 

Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn chì trong thực phẩm

Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn chì trong thực phẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/RCP 56-2004

CAC/RCP 56-2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỰC PHẨM

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỰC PHẨM

 

1081.           

1082.           

 

 

Thực phẩm – Xác định chỉ số glycemic (GI) và khuyến nghị phân loại thực phẩm

Thực phẩm – Xác định chỉ số glycemic (GI) và khuyến nghị phân loại thực phẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 26642:2010

ISO 26642:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1083.           

1084.           

 

 

Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Nguyên tắc chung đối với việc xác định nitơ bằng phương pháp Kjeldahl

Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Nguyên tắc chung đối với việc xác định nitơ bằng phương pháp Kjeldahl

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1871:2009

ISO 1871:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1085.           

1086.           

 

 

Thực phẩm chế biến nhiệt trong bao bì kín – Xác định pH

Thực phẩm chế biến nhiệt trong bao bì kín – Xác định pH

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11289:1993

ISO 11289:1993

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1087.           

1088.           

 

 

Thực phẩm – Xác định sacarin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ

Thực phẩm – Xác định sacarin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1376:1996

EN 1376:1996

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1089.           

1090.           

 

 

Thực phẩm – Xác định acesulfame K trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ

Thực phẩm – Xác định acesulfame K trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1377:1996

EN 1377:1996

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1091.           

1092.           

 

 

Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1378:1996

EN 1378:1996

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1093.           

1094.           

 

 

Thực phẩm – Xác định cyclamate và saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Thực phẩm – Xác định cyclamate và saccharintrong các chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1379:1996

EN 1379:1996

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ BẢO QUẢN RAU QUẢ

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ BẢO QUẢN RAU QUẢ

 

1095.           

1096.           

 

 

Rau quả tươi – Từ vựng

Rau quả tươi – Từ vựng

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7563:1998

ISO 7563:1998

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1097.           

1098.           

 

 

Rau, quả và sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng axit sorbic

Rau, quả và sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng axit sorbic

Soát xét TCVN 7807:2007

Soát xét TCVN 7807:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5519:2008

ISO 5519:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1099.           

1100.           

 

 

Rau quả – Độ chín sau khi bảo quản lạnh

Rau quả – Độ chín sau khi bảo quản lạnh

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3659:1977

ISO 3659:1977

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1101.           

1102.           

 

 

Quả thuộc chi cam chanh và sản phẩm chế biến – Xác định hàm lượng tinh dầu (Phương pháp chuẩn)

Quả thuộc chi cam chanh và sản phẩm chế biến – Xác định hàm lượng tinh dầu (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1955:1982

ISO 1955:1982

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1103.           

1104.           

 

 

Nước quả – Xác định hàm lượng chất khô hòa tan – Phương pháp đo tỉ trọng

Nước quả – Xác định hàm lượng chất khô hòa tan – Phương pháp đo tỉ trọng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2172:1983

ISO 2172:1983

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1105.           

1106.           

 

 

Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi

Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/RCP 53-2003

CAC/RCP 53-2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1107.           

1108.           

 

 

Tiêu chuẩn về môi trường bao gói đối với quả đóng hộp

Tiêu chuẩn về môi trường bao gói đối với quả đóng hộp

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/GL 51-2003

CAC/GL 51-2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA

 

1109.           

1110.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Chất kết tụ vi khuẩn – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số

Sữa và sản phẩm sữa – Chất kết tụ vi khuẩn – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số

Soát xét TCVN 7907:2008

Soát xét TCVN 7907:2008

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15174:2012

ISO 15174:2012

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1111.           

1112.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của các chế phẩm lipase

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của các chế phẩm lipase

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13082:2011

ISO 13082:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1113.           

1114.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Rennet từ bê và bò trưởng thành – Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng sắc kí

Sữa và sản phẩm sữa – Rennet từ bê và bò trưởng thành – Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng sắc kí

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15163:2012

ISO 15163:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1115.           

1116.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Rennet từ cừu và dê – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số

Sữa và sản phẩm sữa – Rennet từ cừu và dê – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 23058:2006

ISO 23058:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1117.           

1118.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định lysozym của lòng trắng trứng gà bằng HPLC

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định lysozym của lòng trắng trứng gà bằng HPLC

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 27105:2009

ISO/TS 27105:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1119.           

1120.           

 

 

Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định tác động của chúng trong cà phê nóng (Phép thử cà phê)

Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định tác động của chúng trong cà phê nóng (Phép thử cà phê)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15322:2005

ISO 15322:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1121.           

1122.           

 

 

Sữa chua – Xác định độ axit chuẩn độ – Phương pháp điện thế

Sữa chua – Xác định độ axit chuẩn độ – Phương pháp điện thế

Soát xét TCVN 6509:1999

Soát xét TCVN 6509:1999

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11869:2012

ISO 11869:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1123.           

1124.           

 

 

Lactose – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer

Lactose – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12779:2011

ISO 12779:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA

SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA

 

1125.           

1126.           

 

 

Chất béo sữa – Xác định trị số peroxit

Chất béo sữa – Xác định trị số peroxit

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3976:2006

ISO 3976:2006

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1127.           

1128.           

 

 

Chất béo sữa – Chuẩn bị metyl este của các axit béo

Chất béo sữa – Chuẩn bị metyl este của các axit béo

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15884:2002

ISO 15884:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1129.           

1130.           

 

 

Chất béo sữa – Xác định thành phần axit béo bằng sắc kí khí-lỏng

Chất béo sữa – Xác định thành phần axit béo bằng sắc kí khí-lỏng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15885:2002

ISO 15885:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1131.           

1132.           

 

 

Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc kí khí (Phương pháp chuẩn)

Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc kí khí (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12078:2006

ISO 12078:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1133.           

1134.           

 

 

Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc kí khí (Phương pháp thông dụng)

Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc kí khí (Phương pháp thông dụng)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18252:2006

ISO 18252:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1135.           

1136.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu kĩ thuật đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier

Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu kĩ thuật đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3889:2006

ISO 3889:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1137.           

1138.           

 

 

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định độ tinh khiết của chất béo sữa bằng phân tích sắc kí khí đối với triglycerid (Phương pháp chuẩn)

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định độ tinh khiết của chất béo sữa bằng phân tích sắc kí khí đối với triglycerid (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 17678:2010

ISO 17678:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

SẢN PHẨM BƠ VÀ PHOMAT

SẢN PHẨM BƠ VÀ PHOMAT

 

1139.           

1140.           

 

 

Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 1: Xác định độ ẩm

Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 1: Xác định độ ẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8851-1:2004

ISO 8851-1:2004

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1141.           

1142.           

 

 

Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo

Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8851-2:2004

ISO 8851-2:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1143.           

1144.           

 

 

Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 3: Tính hàm lượng chất béo

Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 3: Tính hàm lượng chất béo

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8851-3:2004

ISO 8851-3:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1145.           

1146.           

 

 

Phomat whey – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

Phomat whey – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1854:2008

ISO 1854:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1147.           

1148.           

 

 

Phomat whey – Xác định chất khô (Phương pháp chuẩn)

Phomat whey – Xác định chất khô (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2920:2004

ISO 2920:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1149.           

1150.           

 

 

Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế

Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5943:2006

ISO 5943:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1151.           

1152.           

 

 

Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng các chất nhũ hóa dạng xitrat và các chất kiểm soát pH/chất axit hóa được bổ sung, tính theo axit xitric

Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng các chất nhũ hóa dạng xitrat và các chất kiểm soát pH/chất axit hóa được bổ sung, tính theo axit xitric

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12082:2006

ISO 12082:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1153.           

1154.           

 

 

Phomat – Xác định tính chất lưu biến bằng áp lực đơn trục với tỉ lệ biến vị không đổi

Phomat – Xác định tính chất lưu biến bằng áp lực đơn trục với tỉ lệ biến vị không đổi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 17996:2006

ISO/TS 17996:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1155.           

1156.           

 

 

Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng LC-MS và LC-MS-MS

Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng LC-MS và LC-MS-MS

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 27106:2009

ISO/TS 27106:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1157.           

1158.           

 

 

Phomat và phomat chế biến – Xác định hàm

Phomat và phomat chế biến – Xác định hàm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 27871:2011

ISO 27871:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

TINH BỘT

TINH BỘT

 

1159.           

1160.           

 

 

Tinh bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy trong lò

Tinh bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy trong lò

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1666:1996

ISO 1666:1996

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1161.           

1162.           

 

 

Tinh bột tự nhiên – Xác định hàm lượng tinh bột – Phương pháp đo phân cực Ewers

Tinh bột tự nhiên – Xác định hàm lượng tinh bột – Phương pháp đo phân cực Ewers

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10520:1997

ISO 10520:1997

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1163.           

1164.           

 

 

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjendahl – Phương pháp chuẩn độ

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjendahl – Phương pháp chuẩn độ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3188:1978

ISO 3188:1978

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1165.           

1166.           

 

 

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjendahl – Phương pháp đo quang phổ

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjendahl – Phương pháp đo quang phổ

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5378:1978

ISO 5378:1978

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1167.           

1168.           

 

 

Tinh bột tự nhiên và tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng chất béo tổng số

Tinh bột tự nhiên và tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng chất béo tổng số

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3947:1977

ISO 3947:1977

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1169.           

1170.           

 

 

Tinh bột – Xác định tro

Tinh bột – Xác định tro

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3593:1981

ISO 3593:1981

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1171.           

1172.           

 

 

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định tro sulfat

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định tro sulfat

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5809:1982

ISO 5809:1982

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1173.           

1174.           

 

 

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương pháp đo quang phổ

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương pháp đo quang phổ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3946:1982

ISO 3946:1982

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1175.           

1176.           

 

 

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế

Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5810:1982

ISO 5810:1982

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

TINH BỘT BIẾN TÍNH

TINH BỘT BIẾN TÍNH

 

1177.           

1178.           

 

 

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng acetyl – Phương pháp enzym

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng acetyl – Phương pháp enzym

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11213:1995

ISO 11213:1995

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1179.           

1180.           

 

 

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm chức carboxyl của tinh bột oxi hóa

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm chức carboxyl của tinh bột oxi hóa

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11214:1996

ISO 11214:1996

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1181.           

1182.           

 

 

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng axit adipic của di-starch adipat được acetyl hóa – Phương pháp sắc kí khí

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng axit adipic của di-starch adipat được acetyl hóa – Phương pháp sắc kí khí

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11215:1998

ISO 11215:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1183.           

1184.           

 

 

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm chức carboxymetyl trong tinh bột carboxymetyl

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm chức carboxymetyl trong tinh bột carboxymetyl

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11216:1998

ISO 11216:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1185.           

1186.           

 

 

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng hydroxypropyl – Phương pháp đo phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) proton

Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng hydroxypropyl– Phương pháp đo phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) proton

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11543:2000

ISO 11543:2000

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SẢN PHẨM DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT

SẢN PHẨM DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT

 

1187.           

1188.           

 

 

Dầu thực vật

Dầu thực vật

 

 

Soát xét TCVN 7597:2007

Soát xét TCVN 7597:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

CODEX STAN 210-1999, Rev 3-2009, Amd 2-2011

CODEX STAN 210-1999, Rev 3-2009, Amd 2-2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1189.           

1190.           

 

 

Dầu ôliu và dầu bã ôliu

Dầu ôliu và dầu bã ôliu

 

 

Soát xét TCVN 6312:2007

Soát xét TCVN 6312:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

CODEX STAN 33-1981, Rev 2-2003, Amd 1-2009

CODEX STAN 33-1981, Rev 2-2003, Amd 1-2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1191.           

1192.           

 

 

Mỡ động vật

Mỡ động vật

 

 

Soát xét

Soát xét

TCVN 6044:2007

TCVN 6044:2007

Chấp nhận

Chấp nhận

CODEX STAN 211-1999, Amd 1-2009

CODEX STAN 211-1999, Amd 1-2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1193.           

1194.           

 

 

Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết

Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

CODEX STAN 256-2007, Amd 1-2009

CODEX STAN 256-2007, Amd 1-2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1195.           

1196.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật, áp dụng cho các sản phẩm chưa có tiêu chuẩn cụ thể

Dầu mỡ động vật và thực vật, áp dụng cho các sản phẩm chưa có tiêu chuẩn cụ thể

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

CODEX STAN 19-1981, Rev 2-1999, Amd 1-2009

CODEX STAN 19-1981, Rev 2-1999, Amd 1-2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1197.           

1198.           

 

 

Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn aflatoxin trong lạc

Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn aflatoxin trong lạc

 

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

CAC/RCP 55-2004

CAC/RCP 55-2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT

 

1199.           

1200.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng chất béo khô bằng cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) được tạo xung – Phần 1: Phương pháp trực tiếp

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng chất béo khô bằng cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) được tạo xung – Phần 1: Phương pháp trực tiếp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8292-1:2008

ISO 8292-1:2008

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1201.           

1202.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng chất béo khô bằng cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) được tạo xung – Phần 2: Phương pháp gián tiếp

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng chất béo khô bằng cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) được tạo xung – Phần 2: Phương pháp gián tiếp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8292-2:2008

ISO 8292-2:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1203.           

1204.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng các hợp chất phân cực

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng các hợp chất phân cực

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8420:2002

ISO 8420:2002

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1205.           

1206.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer (không sử dụng pyridin)

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer (không sử dụng pyridin)

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8534:2008

ISO 8534:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1207.           

1208.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ kiềm

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ kiềm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10539:2002

ISO 10539:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1209.           

1210.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 1: Phương pháp đo màu

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 1: Phương pháp đo màu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10540-1:2003

ISO 10540-1:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1211.           

1212.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10540-2:2003

ISO 10540-2:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1213.           

1214.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 3: Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP)

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 3: Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP)

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10540-3:2002

ISO 10540-3:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1215.           

1216.           

 

 

Dầu mỡ thực vật – Xác định hàm lượng phospholipid trong lecithin bằng HPLC sử dụng detector tán xạ ánh sáng

Dầu mỡ thực vật – Xác định hàm lượng phospholipid trong lecithin bằng HPLC sử dụng detector tán xạ ánh sáng

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11701:2009

ISO 11701:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1217.           

1218.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định đồng phân trans đã phân tách bằng đo phổ hồng ngoại

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định đồng phân trans đã phân tách bằng đo phổ hồng ngoại

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13884:2003

ISO 13884:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1219.           

1220.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định cặn trong dầu mỡ thô – Phương pháp li tâm

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định cặn trong dầu mỡ thô – Phương pháp li tâm

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15301:2001

ISO 15301:2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1221.           

1222.           

 

 

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định benzo[a]pyren – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo

Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định benzo[a]pyren – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15302:2007

ISO 15302:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU

 

1223.           

1224.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Carmin

Phụ gia thực phẩm – Carmin

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1225.           

1226.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Azorubine

Phụ gia thực phẩm – Azorubine

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1227.           

1228.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Red 2G

Phụ gia thực phẩm – Red 2G

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1229.           

1230.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Allura red AC

Phụ gia thực phẩm – Allura red AC

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1231.           

1232.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Indigotine

Phụ gia thực phẩm – Indigotine

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1233.           

1234.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Green S

Phụ gia thực phẩm – Green S

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1235.           

1236.           

 

 

Phụ gia thực phẩm– Fast green FCF

Phụ gia thực phẩm– Fast green FCF

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1237.           

1238.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Chất màu caramel

Phụ gia thực phẩm – Chất màu caramel

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1239.           

1240.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Brilliant black PN

Phụ gia thực phẩm – Brilliant black PN

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1241.           

1242.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Brown HT

Phụ gia thực phẩm – Brown HT

Xây dựng mới

Xây dựng mới

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1243.           

1244.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Β-caroten tổng hợp

Phụ gia thực phẩm –Β-caroten tổng hợp

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1245.           

1246.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – ß-apo-8 -carotenal

Phụ gia thực phẩm – ß-apo-8 -carotenal

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1247.           

1248.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Etyl este của axit ß-apo-8 -carotenoic

Phụ gia thực phẩm – Etyl este của axit ß-apo-8 -carotenoic

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1249.           

1250.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Titan dioxid

Phụ gia thực phẩm – Titan dioxid

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1251.           

1252.           

 

 

Phụ gia thực phẩm – Các oxit sắt

Phụ gia thực phẩm – Các oxit sắt

 

 

Xây dựng mới

Xây dựng mới

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

VẬT LIỆU DỆT

VẬT LIỆU DỆT

 

1253.           

1254.           

 

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D02: Độ bền màu ma sát: Dùng dung môi hữu cơ

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D02: Độ bền màu ma sát: Dùng dung môi hữu cơ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 105-D02:1993

ISO 105-D02:1993

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1255.           

1256.           

 

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với hấp

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09:Độ bền màu với hấp

chấp nhận

chấp nhận

ISO 105-E09:2010

ISO 105-E09:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1257.           

1258.           

 

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E10: Độ bền màu với chưng hấp

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E10:Độ bền màu với chưng hấp

chấp nhận

chấp nhận

ISO 105-E10:1994

ISO 105-E10:1994

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1259.           

1260.           

 

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với chưng bằng hơi nước

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11:Độ bền màu với chưng bằng hơi nước

chấp nhận

chấp nhận

ISO 105-E11:1994

ISO 105-E11:1994

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1261.           

1262.           

 

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G04: Độ bền màu với các oxit nitơ trong khí quyển ở độ ẩm cao

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -PhầnG04:Độ bền màuvớicác oxitnitơtrong khí quyểnđộ ẩmcao

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 105-G04:1989

ISO 105-G04:1989

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1263.           

1264.           

 

 

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với formaldehyde

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -PhầnX09:Độ bền màuvới formaldehyde

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 105-X09:1993

ISO 105-X09:1993

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1265.           

1266.           

 

 

Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hoá học - Phần 24: Hỗn hợp polyester và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetrachloroethane)

Vật liệu dệt -Phântíchđịnh lượng hoá học-Phần24: Hỗn hợppolyester vàmột số xơ khác(phương pháp sử dụngphenoltetrachloroethane)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 1833-24:2010

ISO 1833-24:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1267.           

1268.           

 

 

Len - Xác định hàm lượng kiềm

Len-Xácđịnhhàm lượngkiềm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2916:1975

ISO 2916:1975

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1269.           

1270.           

 

 

Vật liệu dệt – Các loại vải dệt thoi

Vật liệu dệt – Các loại vải dệt thoi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 2959:2011

ISO 2959:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1271.           

1272.           

 

 

Len – Xác định độ hòa tan trong kiềm

Len – Xác định độ hòa tan trong kiềm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3072:1975

ISO 3072:1975

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1273.           

1274.           

 

 

Len - Xác định hàm lượng axit

Len-Xácđịnhhàm lượngaxit

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 3073:1975

ISO 3073:1975

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1275.           

1276.           

 

 

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9073-1:1989

ISO 9073-1:1989

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1277.           

1278.           

 

 

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 2: Xác định độ dầy

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 2: Xác định độ dầy

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9073-2:1989

ISO 9073-2:1989

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1279.           

1280.           

 

 

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 3: Xác định độ bền kéo đứt và độ giãn dài

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 3: Xác định độ bền kéo đứt và độ giãn dài

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9073-3:1989

ISO 9073-3:1989

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1281.           

1282.           

 

 

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 4: Xác định độ bền xé

Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 4: Xác định độ bền xé

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9073-4:1989

ISO 9073-4:1989

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1283.           

1284.           

 

 

Vật liệu dệt – Vải không dệt – Thuật ngữ

Vật liệu dệt – Vải không dệt – Thuật ngữ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9092:2011

ISO 9092:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

VẢI TRÁNG PHỦ

VẢI TRÁNG PHỦ

 

1285.           

1286.           

 

 

Vải tráng phủ cao su – Xác định độ kết dính của lớp tráng phủ cao su với vải – Phương pháp kéo trực tiếp

Vải tráng phủ cao su – Xácđịnhđộ kết dính của lớp tráng phủ cao su với vải– Phương pháp kéo trực tiếp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4637:1979

ISO 4637:1979

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1287.           

1288.           

 

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo –  Phép thử tác động ở nhiệt độ thấp

Vải tráng phủ cao su hoặc chấtdẻo–  Phép thử tác động ở nhiệt độ thấp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4646:1989

ISO 4646:1989

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1289.           

1290.           

 

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền mài mòn – Phần 1: Mài mòn Taber

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền mài mòn – Phần 1: Mài mòn Taber

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5470-1:1999

ISO 5470-1:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1291.           

1292.           

 

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền mài mòn – Phần 1: Mài mòn Martindale

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền mài mòn – Phần 1: Mài mòn Martindale

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5470-2:2003

ISO 5470-2:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1293.           

1294.           

 

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền nén

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền nén

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5473:1997

ISO 5473:1997

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1295.           

1296.           

 

 

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Phép đo độ thoáng khí

Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Phép đo độ thoáng khí

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7229:1997

ISO 7229:1997

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

GIẤY VÀ SẢN PHẨM GIẤY

GIẤY VÀ SẢN PHẨM GIẤY

 

1297.           

1298.           

 

 

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Chuẩn bị nước chiết nóng

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Chuẩn bị nước chiết nóng

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 647:1993

EN 647:1993

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1299.           

1300.           

 

 

Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định pentaclophenol trong dung dịch chiết

Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định pentaclophenol trong dung dịch chiết

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15320:2003

ISO 15320:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1301.           

1302.           

 

 

Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định 7 polyclorinat biphenyl

Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định 7 polyclorinat biphenyl

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15318:1999

ISO 15318:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1303.           

1304.           

 

 

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định hàm lượng chất khô trong dung dịch chiết

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định hàm lượng chất khô trong dung dịch chiết

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 920:2000

EN 920:2000

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1305.           

1306.           

 

 

Giấy và cáctông – Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định thủy ngân trong dung dịch chiết

Giấy và cáctông – Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định thủy ngân trong dung dịch chiết

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 12497:2005

EN 12497:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1307.           

1308.           

 

 

Giấy và cáctông – Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định cadimi và chì trong dung dịch chiết

Giấy và cáctông – Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định cadimi và chì trong dung dịch chiết

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 12498:2005

EN 12498:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1309.           

1310.           

 

 

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định sự chuyển hóa của các thành phần thuốc chống vi trùng

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định sự chuyển hóa của các thành phần thuốc chống vi trùng

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1104:2005

EN 1104:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1311.           

1312.           

 

 

Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định hàm lượng diisopropylnaptalen (SIPN) bằng phương pháp chiết dung môi

Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định hàm lượng diisopropylnaptalen (SIPN) bằng phương pháp chiết dung môi

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 14719:2005

EN 14719:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1313.           

1314.           

 

 

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông nhuộm màu

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông nhuộm màu

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 646:2006

EN 646:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1315.           

1316.           

 

 

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông tẩy trắng huỳnh quang

Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông tẩy trắng huỳnh quang

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 648:2006

EN 648:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

 

1317.           

1318.           

 

 

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 1: Quy định chung

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 15874-1

ISO/FDIS 15874-1

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1319.           

1320.           

 

 

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 2: Ống

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 2: Ống

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 15874-2

ISO/FDIS 15874-2

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1321.           

1322.           

 

 

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 3: Phụ tùng)

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 3: Phụ tùng)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 15874-3

ISO/FDIS 15874-3

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1323.           

1324.           

 

 

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 15874-5

ISO/FDIS 15874-5

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1325.           

1326.           

 

 

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh – Polypropylen – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS                  15874-7:2003

ISO/TS                  15874-7:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1327.           

1328.           

 

 

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 1: Quy định chung

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 21003-1:2008

ISO 21003-1:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1329.           

1330.           

 

 

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 2: Ống

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 2: Ống

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 21003-2:2008

ISO 21003-2:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1331.           

1332.           

 

 

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 3: Phụ tùng

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 3: Phụ tùng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 21003-3:2008

ISO 21003-3:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1333.           

1334.           

 

 

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 21003-5:2008

ISO 21003-5:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1335.           

1336.           

 

 

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và lạnh trong các tòa nhà – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS                   21003-7:2008

ISO/TS                   21003-7:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SẢN PHẨM CHẤT DẺO

SẢN PHẨM CHẤT DẺO

 

1337.           

1338.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định độ dày trung bình của mẫu và độ dày trung bình và ….của một cuộn bằng kỹ thuật trọng lực (độ dày trọng lực)

Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định độ dày trung bình của mẫu và độ dày trung bình và ….của một cuộn bằng kỹ thuật trọng lực (độ dày trọng lực)

Chấp nhận                  ISO 4591:1992

Chấp nhận                  ISO 4591:1992

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1339.           

1340.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định chiều dài và chiều rộng

Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định chiều dài và chiều rộng

Chấp nhận                  ISO 4592:1992

Chấp nhận                  ISO 4592:1992

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1341.           

1342.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định độ dày bằng phường pháp scan cơ học

Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định độ dày bằng phường pháp scan cơ học

Chấp nhận                  ISO 4593:1992

Chấp nhận                  ISO 4593:1992

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1343.           

1344.           

 

 

Chất dẻo – Tấm poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Kiểu loại, kích thước và đặc tính – Phần 1: Tấm dày hơn                  1 mm

Chất dẻo – Tấm poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Kiểu loại, kích thước và đặc tính – Phần 1: Tấm dày hơn                  1 mm

Chấp nhận                  ISO/FDIS 11833-1

Chấp nhận                  ISO/FDIS 11833-1

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1345.           

1346.           

 

 

Chất dẻo – Tấm poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Kiểu loại, kích thước và đặc tính – Phần 2: Tấm dày nhỏ hơn 1 mm

Chất dẻo – Tấm poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Kiểu loại, kích thước và đặc tính – Phần 2: Tấm dày nhỏ hơn 1 mm

Chấp nhận                  ISO 11833-2:1998

Chấp nhận                  ISO 11833-2:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1347.           

1348.           

 

 

Chất dẻo – Tấm polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính

Chất dẻo – Tấm polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính

Chấp nhận                  ISO/FDIS 11963

Chấp nhận                  ISO/FDIS 11963

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1349.           

1350.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Tấm poly(etylen terephtalat  (PET) không định hướng

Chất dẻo – Màng và tấm – Tấm poly(etylen terephtalat  (PET) không định hướng

Chấp nhận                  ISO/FDIS 13636

Chấp nhận                  ISO/FDIS 13636

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1351.           

1352.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Màng poly(etylen terephtalat)  (PET) hai trục

Chất dẻo – Màng và tấm – Màng poly(etylen terephtalat)  (PET) hai trục

Chấp nhận                  ISO 15988:2003

Chấp nhận                  ISO 15988:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1353.           

1354.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Tấm polypropylen (PP) hai trục

Chất dẻo – Màng và tấm – Tấm polypropylen (PP) hai trục

Chấp nhận                  ISO 17555:2003

Chấp nhận                  ISO 17555:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1355.           

1356.           

 

 

Chất dẻo – Màng và tấm – Màng polypropylen (PP) đúc

Chất dẻo – Màng và tấm – Màng polypropylen (PP) đúc

Chấp nhận                  ISO 17557:2003

Chấp nhận                  ISO 17557:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

DA VÀ SẢN PHẨM DA

DA VÀ SẢN PHẨM DA

 

1357.           

1358.           

 

 

Da – Da dê thuộc crom – Yêu cầu kỹ thuật

Da – Da dê thuộc crom – Yêu cầu kỹ thuật

chấp nhận

chấp nhận

ISO 5431:1999

ISO 5431:1999

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1359.           

1360.           

 

 

Da – Da cừu thuộc crom – Yêu cầu kỹ thuật

Da – Da cừu thuộc crom – Yêu cầu kỹ thuật

chấp nhận

chấp nhận

ISO 5432:1999

ISO 5432:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1361.           

1362.           

 

 

Da – Da bò thuộc crom – Yêu cầu kỹ thuật

Da – Da bò thuộc crom – Yêu cầu kỹ thuật

chấp nhận

chấp nhận

ISO 5433:1999

ISO 5433:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1363.           

1364.           

 

 

Da – Da để làm găng tay – Yêu cầu kỹ thuật

Da – Da để làm găng tay – Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14930:2012

ISO 14930:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1365.           

1366.           

 

 

Da – Xác định hàm lượng nitơ và “chất ẩn” – Phương pháp chuẩn độ

Da – Xác định hàm lượng nitơ và “chất ẩn” – Phương pháp chuẩn độ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 5397:1984

ISO 5397:1984

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1367.           

1368.           

 

 

Da – Phép thử hóa  - Xác định các chất dễ bay hơi

Da – Phép thử hóa  - Xác định các chất dễ bay hơi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4684:2005

ISO 4684:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1369.           

1370.           

 

 

Da – Phép thử hóa – Xác định hàm lượng pentaclophenol

Da – Phép thử hóa – Xác định hàm lượng pentaclophenol

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 17070:2006

ISO 17070:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1371.           

1372.           

 

 

Da – Phép thử hóa – Xác định formandehyt tự do trong công đoạn trợ

Da – Phép thử hóa – Xác định formandehyt tự do trong công đoạn trợ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 27587:2009

ISO 27587:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1373.           

1374.           

 

 

Da – Phép thử độ bền màu – độ bền màu với mồ hôi

Da – Phép thử độ bền màu – độ bền màu với mồ hôi

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11641:1993

ISO 11641:1993

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1375.           

1376.           

 

 

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11643:2009

ISO 11643:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1377.           

1378.           

 

 

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với vệt nước

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với vệt nước

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 15700:1998)

ISO 15700:1998)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1379.           

1380.           

 

 

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với sự thôi nhiễm trong poly(vinyl clorua) hóa dẻo

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với sự thôi nhiễm trong poly(vinyl clorua) hóa dẻo

Chấp nhận                      ISO 15701:1998

Chấp nhận                      ISO 15701:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1381.           

1382.           

 

 

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với giặt máy

Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với giặt máy

Chấp nhận                      ISO 15702:1998

Chấp nhận                      ISO 15702:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1383.           

1384.           

 

 

Da – phép thử độ bền màu – Độ bền màu với ăn mòn

Da – phép thử độ bền màu – Độ bền màu với ănmòn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20433:2005

ISO 20433:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1385.           

1386.           

 

 

Da – Xác định độ bền mài mòn – Phần 1: Phương pháp Taber

Da – Xác định độ bền mài mòn – Phần 1: Phương pháp Taber

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 17076-1:2012

ISO 17076-1:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1387.           

1388.           

 

 

Da – Xác định độ bền mài mòn – Phần 2: Phương pháp đĩa bóng Martindale

Da – Xác định độ bền mài mòn – Phần 2: Phương pháp đĩa bóng Martindale

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 17076-2:2011

ISO 17076-2:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1389.           

1390.           

 

 

Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền nhiệt khô của da

Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền nhiệt khô của da

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 17227:2002

ISO 17227:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1391.           

1392.           

 

 

Da – phép thử cơ-lý – Xác định lực uốn)

Da – phép thử cơ-lý – Xác định lực uốn)

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14087:2011

ISO 14087:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

ĐỒ DÙNG TRẺ EM

ĐỒ DÙNG TRẺ EM

 

1393.           

1394.           

Đối tượng TCH

Đối tượng TCH

Đồ trang sức cho trẻ em - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn

Đồ trang sức cho trẻ em - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn

Chấp nhận

Chấp nhận

ASTM F2923 - 11

ASTM F2923 - 11

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1395.           

1396.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Phương pháp xác định sự giải phóng các N-Nitrosamin và các chất chứa amin từ núm vú và ty giả bằng chất dẻo hoặc cao su.

Đồ dùng trẻ em – Phương pháp xác định sự giải phóng các N-Nitrosamin và các chất chứa amin từ núm vú và ty giả bằng chất dẻo hoặc cao su.

 

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 12868:1999

EN 12868:1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1397.           

1398.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Ghế liền bàn- Các yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Đồ dùng trẻ em – Ghế liền bàn- Các yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1272:1998

EN 1272:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1399.           

1400.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Xe tập đi – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Đồ dùng trẻ em – Xe tập đi – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1273:2005

EN 1273:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1401.           

1402.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 1: Các yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm

Đồ dùng trẻ em – Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 1: Các yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1400-1:2002

EN 1400-1:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1403.           

1404.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 2: Các yêu cầu cơ học và thử nghiệm

Đồ dùng trẻ em – Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 2: Các yêu cầu cơ học và thử nghiệm

 

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1400-2:2002

EN 1400-2:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1405.           

1406.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Ty giả dùng cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Các yêu cầu hóa học và thử nghiệm

Đồ dùng trẻ em – Ty giả dùng cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Các yêu cầu hóa học và thử nghiệm

 

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 1400-3:2002

EN 1400-3:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1407.           

1408.           

 

 

Đồ dùng trẻ em – Dao kéo và dụng cụ ăn – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.

Đồ dùng trẻ em – Dao kéo và dụng cụ ăn – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

EN 14372:2004

EN 14372:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

GIẦY ỦNG

GIẦY ỦNG

 

1409.           

1410.           

 

 

Giày dép các loại – Không khí chuẩn để điều hòa và thử giày dép và các chi tiết của giày dép

Giày dép các loại – Không khí chuẩn để điều hòa và thử giày dép và các chi tiết của giày dép

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18454:2001

ISO 18454:2001

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1411.           

1412.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử chi tiết độn cứng – Sức chịu mỏi

Giày dép các loại – Phương pháp thử chi tiết độn cứng – Sức chịu mỏi

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18895:2006

ISO 18895:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1413.           

1414.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử chi tiết độn cứng – Độ cứng theo chiều dọc

Giày dép các loại – Phương pháp thử chi tiết độn cứng – Độ cứng theo chiều dọc

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 18896:2006

ISO 18896:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1415.           

1416.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử gót – Độ bền chống tác động từ phía bên

Giày dép các loại – Phương pháp thử gót – Độ bền chống tác động từ phía bên

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 19953:2004

ISO 19953:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1417.           

1418.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử toàn bộ giày dép – Mức độ giặt sạch của máy giặt gia

Giày dép các loại – Phương pháp thử toàn bộ giày dép – Mức độ giặt sạch của máy giặt gia

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 19954:2003

ISO 19954:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1419.           

1420.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử gót – Sức chịu mỏi

Giày dép các loại – Phương pháp thử gót – Sức chịu mỏi

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 19956:2004

ISO 19956:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1421.           

1422.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử gót – Khả năng giữ đinh gót

Giày dép các loại – Phương pháp thử gót – Khả năng giữ đinh gót

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 19957:04

ISO 19957:04

ISO 19957:04/               Cor 1:2005

ISO 19957:04/               Cor 1:2005

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1423.           

1424.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử  gót và chi tiết ở mặt trên cùng – Độ bền của chi tiết ở mặt trên cùng

Giày dép các loại – Phương pháp thử  gót và chi tiết ở mặt trên cùng – Độ bền của chi tiết ở mặt trên cùng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 19958:2004

ISO 19958:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1425.           

1426.           

 

 

Giày dép các loại – Yêu cầu tính năng đối với các bộ phận của giày dép – Chi tiết phụ

Giày dép các loại – Yêu cầu tính năng đối với các bộ phận của giày dép – Chi tiết phụ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 20572:2007

ISO/TR 20572:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1427.           

1428.           

 

 

Giày dép các loại – Yêu cầu tính năng đối với các bộ phận của giày dép – Gót và các chi tiết ở mặt trên cùng

Giày dép các loại – Yêu cầu tính năng đối với các bộ phận của giày dép – Gót và các chi tiết ở mặt trên cùng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 20573:2006

ISO/TR 20573:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1429.           

1430.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Độ bền liên kết

Giày dép các loại – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Độ bền liên kết

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20863:2004

ISO 20863:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1431.           

1432.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Đặc tính cơ học

Giày dép các loại – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Đặc tính cơ học

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20864:2004

ISO 20864:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1433.           

1434.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20865:2002

ISO 20865:2002

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1435.           

1436.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế trong – Độ bền phân lớp

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế trong – Độ bền phân lớp

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20866:2001

ISO 20866:2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1437.           

1438.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế trong – Lực giữ đinh gót

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế trong – Lực giữ đinh gót

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20867

ISO 20867

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1439.           

1440.           

 

 

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế trong – Độ bền mài mòn

Giày dép các loại – Phương pháp thử đế trong – Độ bền mài mòn

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 20868

ISO 20868

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

ÂM HỌC

ÂM HỌC

 

1441.           

1442.           

 

 

Âm học – Xác định tiếng ồn tiếp xúc nghề nghiệp – Phương pháp kỹ thuật

Âm học – Xác định tiếng ồn tiếp xúc nghề nghiệp – Phương pháp kỹ thuật

 

 

ISO 9612:2009

ISO 9612:2009

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2012

2012

2012

2012

 

 

 

 

nt

nt

 

ECGONOMI

ECGONOMI

 

1443.           

1444.           

 

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 1: Giới thiệu chung

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 1: Giới thiệu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9241-1:1997/Amd 1 :2001

ISO 9241-1:1997/Amd 1 :2001

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1445.           

1446.           

 

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 2: Hướng dẫn trong các yêu cầu công việc

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 2: Hướng dẫn trong các yêu cầu công việc

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9241-2 :1992

ISO 9241-2 :1992

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1447.           

1448.           

 

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 4: Các yêu cầu về bàn phím

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 4: Các yêu cầu về bàn phím

Soát xét TCVN 7318:2003

Soát xét TCVN 7318:2003

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9241-4 :1998/Cor 1:2000

ISO 9241-4 :1998/Cor 1:2000

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1449.           

1450.           

 

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 5: Các yêu cầu về tư thế làm việc và bố trí nơi làm việc

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 5: Các yêu cầu về tư thế làm việc và bố trí nơi làm việc

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9241-5 :1998

ISO 9241-5 :1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1451.           

1452.           

 

 

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 6: Hướng dẫn về môi trường làm việc

Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 6: Hướng dẫn về môi trường làm việc

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9241-6 :1999

ISO 9241-6 :1999

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SẢN PHẨM BẢO VỆ THÍNH GIÁC

SẢN PHẨM BẢO VỆ THÍNH GIÁC

 

1453.           

1454.           

 

 

Âm học – Tai nghe bảo vệ – Phần 1: Phương pháp chủ quan để đo độ suy giảm âm thanh

Âm học – Tai nghe bảo vệ – Phần 1: Phương pháp chủ quan để đo độ suy giảm âm thanh

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4869-1:1990

ISO 4869-1:1990

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1455.           

1456.           

 

 

Âm học – Tai nghe bảo vệ - Phần 2: Ước lượng mức độ áp lực âm trọng số A khi đeo tai nghe bảo vệ

Âm học – Tai nghe bảo vệ - Phần 2: Ước lượng mức độ áp lực âm trọng số A khi đeo tai nghe bảo vệ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4869-2:1994

ISO 4869-2:1994

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1457.           

1458.           

 

 

Âm học – Tai nghe bảo vệ - Phần 3: Đo tổn thất chèn loại bao bịt tai bảo vệ sử dụng thiết bị thử nghiệm âm thanh

Âm học – Tai nghe bảo vệ - Phần 3: Đo tổn thất chèn loại bao bịt tai bảo vệ sử dụng thiết bị thử nghiệm âm thanh

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 4869-3:2007

ISO 4869-3:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1459.           

1460.           

 

 

Âm học – Tai nghe bảo vệ – Phần 4: Đo mức độ áp lực âm cho mức độ phục hồi âm bao bịt tai

Âm học – Tai nghe bảo vệ – Phần 4: Đo mức độ áp lực âm cho mức độ phục hồi âm bao bịt tai

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 4869-4:1998

ISO/TR 4869-4:1998

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1461.           

1462.           

 

 

Âm học – Tai nghe bảo vệ – Phần 5: Phương pháp ước lượng giảm tiếng ồn sử dụng phù hợp đối tượng kiểm tra thiếu kinh nghiệm

Âm học – Tai nghe bảo vệ – Phần 5: Phương pháp ước lượng giảm tiếng ồn sử dụng phù hợp đối tượng kiểm tra thiếu kinh nghiệm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TS 4869-5:2006

ISO/TS 4869-5:2006

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

SẢN PHẨM NHIÊN LIỆU CHO NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN

SẢN PHẨM NHIÊN LIỆU CHO NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN

 

1463.           

1464.           

 

 

Urani kim loại  và Uran dioxit dạng bột và dạng viên - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp sử dụng amoniac – điện cực cảm ứng

Uranikim loạiUrandioxitdạng bộtvàdạngviên-Xác địnhhàm lượngnitơ-Phương phápsử dụngamoniac– điện cựccảm ứng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9006: 1994

ISO 9006: 1994

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1465.           

1466.           

 

 

Uran dioxit dạng bột - Xác định khối lượng riêng của bột xốp và bột nén

Urandioxit dạngbột-Xác địnhkhối lượng riêng của bột xốp và bột nén

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9161:2004

ISO 9161:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1467.           

1468.           

 

 

Năng lượng hạt nhân - Uran dioxit dạng viên - Xác định phần khối lượng và thể tích trong trạng thái đóng và mở lỗ chứa trên thanh nhiên liệu.

Năng lượng hạt nhân-Urandioxit dạng viên-Xác địnhphần khối lượng và thể tích trong trạng thái đóng và mở lỗ chứa trên thanh nhiên liệu.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 9278: 2008

ISO 9278: 2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1469.           

1470.           

 

 

Uran dioxit dạng viên - Xác định mật độ và độ xốp tổng - Phương pháp dịch chuyển thủy ngân

Urandioxit dạng viên-Xác địnhmật độđộ xốptổng-Phương phápdịchchuyểnthủy ngân

Chấp nhận ISO 9279: 1992

Chấp nhận ISO 9279:1992

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

 

1471.           

1472.           

 

 

Phương pháp thử để xác định hàm lượng mercaptan trong không khí xung quanh

Phương pháp thử để xác định hàm lượng mercaptan trong không khí xung quanh

Chấp nhận ASTM D 2913-96 (2007)

Chấp nhận ASTM D 2913-96 (2007)

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1473.           

1474.           

 

 

Phương pháp lấy mẫu không khí để thu thập hơi của hợp chất cacbon (Phương pháp sử dụng ống hấp thụ than hoạt tính)

Phương pháp lấy mẫu không khí để thu thập hơi của hợp chất cacbon (Phương pháp sử dụng ống hấp thụ than hoạt tính)

Chấp nhận ASTM D 3686-08 (2007)

Chấp nhận ASTM D 3686-08 (2007)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1475.           

1476.           

 

 

Phương pháp phân tích hơi hợp chất hữu cơ thu được bằng phương pháp sử dụng ống hấp thụ than hoạt tính method

Phương pháp phân tích hơi hợp chất hữu cơ thu được bằng phương pháp sử dụng ống hấp thụ than hoạt tínhmethod

Chấp nhận ASTM D 3687-07

Chấp nhận ASTM D 3687-07

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1477.           

1478.           

 

 

Phương pháp thử xác định hydrosunphua trong không khí bằng tỉ số thay đổi phản xạ

Phương pháp thử xác định hydrosunphua trong không khí bằng tỉ số thay đổi phản xạ

 

 

Chấp nhận ASTM D 4323-84 (2009)

Chấp nhận ASTM D 4323-84 (2009)

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

 

1479.           

1480.           

 

 

Quản lý môi trường – Đánh giá hiệu suất sinh thái của hệ thống sản phẩm – Nguyên tắc, yêu cầu và các hướng dẫn

Quản lý môi trường – Đánh giá hiệu suất sinh thái của hệ thống sản phẩm – Nguyên tắc, yêu cầu và các hướng dẫn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14045:2012

ISO 14045:2012

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1481.           

1482.           

 

 

Quản lý môi trường – Hoạch toán chi phí dòng nguyên vật liệu – Khuôn khổ chung

Quản lý môi trường – Hoạch toán chi phí dòng nguyên vật liệu – Khuôn khổ chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14051:2011

ISO 14051:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

CHẤT LƯỢNG NỨƠC

CHẤT LƯỢNG NỨƠC

 

1483.           

1484.           

 

 

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 1: Đếm các thể thực khuẩn ARN đặc trưng-F

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 1: Đếm các thể thực khuẩn ARN đặc trưng-F

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10705-1:1995

ISO 10705-1:1995

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1485.           

1486.           

 

 

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 2:  Đếm xác coliphages

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 2:  Đếm xác coliphages

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10705-2:2000

ISO 10705-2:2000

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1487.           

1488.           

 

 

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 3: Xác nhận tính hợp lệ của các phương pháp đối với nồng độ của các thể thực khuẩn trong nước

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 3: Xác nhận tính hợp lệ của các phương pháp đối với nồng độ của các thể thực khuẩn trong nước

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10705-3:2003

ISO 10705-3:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1489.           

1490.           

 

 

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 4: Đếm các thể thực khuẩn gây độc tính nhạy cảm của Bacteroides

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm các thể thực khuẩn – Phần 4: Đếm các thể thực khuẩn gây độc tính nhạy cảm của Bacteroides

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10705-4:2001

ISO 10705-4:2001

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

THÔNG TIN TƯ LIỆU

THÔNG TIN TƯ LIỆU

 

1491.           

1492.           

 

 

Thông tin và tư liệu- Yêu cầu đối với vật liệu dính kết và các phương pháp được sử dụng trong sản xuất sách

Thông tin và tư liệu- Yêu cầu đối với vật liệu dính kết và các phương pháp được sử dụng trong sản xuất sách

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 11800:1998

ISO 11800:1998

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1493.           

1494.           

 

 

Thông tin và tư liệu- Lệnh cho tìm kiếm văn bản tương tác

Thông tin và tư liệu- Lệnh cho tìm kiếm văn bản tương tác

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8777:1993

ISO 8777:1993

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1495.           

1496.           

 

 

Thông tin và tư liệu – Trình bày các danh mục của tiêu chuẩn

Thông tin và tư liệu – Trình bày các danh mục của tiêu chuẩn

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7220:1996

ISO 7220:1996

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1497.           

1498.           

 

 

Thông tin và tư liệu – Hướng dẫn đối với các thư mục tài liệu tham chiếu và trích dẫn các nguồn tài nguyên thông tin

Thông tin và tư liệu – Hướng dẫn đối với các thư mục tài liệu tham chiếu và trích dẫn các nguồn tài nguyên thông tin

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 690:2010

ISO 690:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

ĐO LƯU LƯỢNG LƯU CHẤT

ĐO LƯU LƯỢNG LƯU CHẤT

 

1499.           

1500.           

 

 

Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Đồng hồ khối lượng nhiệt

Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Đồng hồ khối lượng nhiệt

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 14511:2001

ISO 14511:2001

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1501.           

1502.           

 

 

Đo dòng khí ướt bằng dụng cụ chênh áp lắp trong ống dẫn tiết diện hình tròn

Đo dòng khí ướt bằng dụng cụ chênh áp lắp trong ống dẫn tiết diện hình tròn

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 11583:2012

ISO/TR 11583:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1503.           

1504.           

 

 

Hướng dẫn sử dụng TCVN 8113:2009(ISO 5177:2003

Hướng dẫn sử dụng TCVN 8113:2009(ISO 5177:2003

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 9464:2008

ISO/TR 9464:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1505.           

1506.           

 

 

Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp vận tốc vùng đo dòng trong điều kiện dòng xoáy hoặc không đối xứng trong ống dẫn tròn bằng đồng hồ đo dòng hoặc ống Pitot tĩnh

Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp vận tốc vùng đo dòng trong điều kiện dòng xoáy hoặc không đối xứng trong ống dẫn tròn bằng đồng hồ đo dòng hoặc ống Pitot tĩnh

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7194:2008

ISO 7194:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1507.           

1508.           

 

 

Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín –  Lưu lượng kế điện từ mặt bích – Chiều dài tổng

Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín –  Lưu lượng kế điện từ mặt bích – Chiều dài tổng

 

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 13359:1998

ISO 13359:1998

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

QUY ĐỊNH VỀ TÍNH CHẤT VÀ LOẠI SẢN PHẨM

QUY ĐỊNH VỀ TÍNH CHẤT VÀ LOẠI SẢN PHẨM

 

1509.           

1510.           

 

 

Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và loại sản phẩm – Phần 1: Lợi ích cơ bản

Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và loại sản phẩm – Phần 1: Lợi ích cơ bản

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 77-1:2008

ISO/IEC Guide 77-1:2008

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1511.           

1512.           

 

 

Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và loại sản phẩm – Phần 2: Nguyên tắc và hướng dẫn kỹ thuật

Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và loại sản phẩm – Phần 2: Nguyên tắc và hướng dẫn kỹ thuật

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 77-1:2008

ISO/IEC Guide 77-1:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1513.           

1514.           

 

 

Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và loại sản phẩm – Phần 3: Thu thập kinh nghiệm

Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và loại sản phẩm – Phần 3: Thu thập kinh nghiệm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC Guide 77-3:2008

ISO/IEC Guide 77-3:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

HỆ THỐNG LẤY MẪU THỐNG KE

HỆ THỐNG LẤY MẪU THỐNG KE

 

 

 

 

 

 

nt

nt

 

1515.           

1516.           

 

 

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận cho kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong lô – Phần 1: Lấy mẫu chấp nhận

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận cho kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong lô – Phần 1: Lấy mẫu chấp nhận

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 8550-1:2007

ISO/TR 8550-1:2007

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1517.           

1518.           

 

 

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận cho kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong lô – Phần 2: Lấy mẫu định tính

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận cho kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong lô – Phần 2: Lấy mẫu định tính

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 8550-2:2007

ISO/TR 8550-2:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1519.           

1520.           

 

 

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận cho kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong lô – Phần 3: Lấy mẫu định lượng

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng hệ thống lấy mẫu chấp nhận cho kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong lô – Phần 3: Lấy mẫu định lượng

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 8550-3:2007

ISO/TR 8550-3:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

 

1521.           

1522.           

 

 

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng – Phần 1: Nguyên tắc và khái niệm chung

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng– Phần 1: Nguyên tắc và khái niệm chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22514-1:2009

ISO 22514-1:2009

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1523.           

1524.           

 

 

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng – Phần 2: Năng lực và hiệu năng quá trình của các mô hình quá trình phụ thuộc thời gian

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng– Phần 2: Năng lực và hiệu năng quá trình của các mô hình quá trình phụ thuộc thời gian

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/DIS 22514-2

ISO/DIS 22514-2

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1525.           

1526.           

 

 

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng – Phần 3: Năng lực và hiệu năng quá trình của các mô hình quá trình phụ thuộc thời gian

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng– Phần 3: Năng lực và hiệu năng quá trình của các mô hình quá trình phụ thuộc thời gian

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22514-1:2008

ISO 22514-1:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1527.           

1528.           

 

 

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng – Phần 4: Ước lượng năng lực và đo lường hiệu năng quá trình

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng– Phần 4: Ước lượng năng lực và đo lường hiệu năng quá trình

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/TR 22514-4:2007

ISO/TR 22514-4:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1529.           

1530.           

 

 

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng – Phần 7: Năng lực của quá trình đo lường

Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình – Năng lực và hiệu năng– Phần 7: Năng lực của quá trình đo lường

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 22514-7

ISO/FDIS 22514-7

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT THỐNG KÊ

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT THỐNG KÊ

 

1531.           

1532.           

 

 

Biểu đồ kiểm soát – Phần 1: Hướng dẫn chung

Biểu đồ kiểm soát – Phần 1: Hướng dẫn chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7870-1:2007

ISO 7870-1:2007

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1533.           

1534.           

 

 

Biểu đồ kiểm soát – Phần 2: Biểu đồ kiểm soát Shewhart

Biểu đồ kiểm soát – Phần 2: Biểu đồ kiểm soátShewhart

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/FDIS 7870-2

ISO/FDIS 7870-2

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1535.           

1536.           

 

 

Biểu đồ kiểm soát – Phần 3: Biểu đồ kiểm soát chấp nhận

Biểu đồ kiểm soát – Phần 3: Biểu đồ kiểm soát chấp nhận

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7870-3:2012

ISO 7870-3:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1537.           

1538.           

 

 

Biểu đồ kiểm soát – Phần 4: Biểu đồ tổng tích lũy

Biểu đồ kiểm soát – Phần 4: Biểu đồ tổng tích lũy

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 7870-4:2011

ISO 7870-4:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

LĨNH VỰC PHÂN ĐỊNH VẬT PHẨM

LĨNH VỰC PHÂN ĐỊNH VẬT PHẨM

 

1539.           

1540.           

 

 

Công nghệ thông tin – Số phân định đơn nhất – Phần 8: Nhóm các đơn vị vận tải

Công nghệ thông tin – Số phân định đơn nhất – Phần 8: Nhóm các đơn vị vận tải

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15459-8:2009

ISO/IEC 15459-8:2009

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1541.           

1542.           

 

 

Khả năng truy tìm nguồn gốc sản phẩm là cá có vây – Quy định kĩ thuật về thông tin sẽ được ghi lại trong chuỗi phân phối cá có vây đánh bắt.

Khả năng truy tìm nguồn gốc sản phẩm là cá có vây – Quy định kĩ thuật về thông tin sẽ được ghi lại trong chuỗi phân phối cá có vây đánh bắt.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12875:2011

ISO 12875:2011

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1543.           

1544.           

 

 

Khả năng truy tìm nguồn gốc sản phẩm là cá có vây – Quy định kĩ thuật về thông tin sẽ được ghi lại trong chuỗi phân phối cá có vây nuôi.

Khả năng truy tìm nguồn gốc sản phẩm là cá có vây – Quy định kĩ thuật về thông tin sẽ được ghi lại trong chuỗi phân phối cá có vây nuôi.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 12877:2011

ISO 12877:2011

 

 

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1545.           

1546.           

 

 

Mã toàn cầu phân định loại tài liệu GDTI

Mã toàn cầu phân định loại tài liệu GDTI

Xây dựng mới

Xây dựng mới

Nghiên cứu TL Quy định kĩ thuật chung của GS1

Nghiên cứu TL Quy định kĩ thuật chung của GS1

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ

TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nt

nt

1547.           

1548.           

 

 

Hệ thống quản lý chất lượng cho ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên – Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi cung ứng sản phẩm và dịch vụ

Hệ thống quản lý chất lượng cho ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên – Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi cung ứng sản phẩm và dịch vụ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 29001:2010

ISO 29001:2010

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1549.           

1550.           

 

 

Quản lý chất lượng – Hướng dẫn về sự tham gia và năng lực nhân sự

Quản lý chất lượng – Hướng dẫn về sự tham gia và năng lực nhân sự

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 10018

ISO 10018

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1551.           

1552.           

 

 

Chương trình tiên quyết trong an toàn thực phẩm – Phần 1: Chế biến thực phẩm

Chương trình tiên quyết trong an toàn thực phẩm – Phần 1: Chế biến thực phẩm

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22002-1:2009

ISO 22002-1:2009

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1553.           

1554.           

 

 

Chương trình tiên quyết trong an toàn thực phẩm – Phần 3: Nuôi trồng

Chương trình tiên quyết trong an toàn thực phẩm – Phần 3: Nuôi trồng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 22002-3:2011

ISO 22002-3:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1555.           

1556.           

 

 

Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng

Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 28000:2007

ISO 28000:2007

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

 

 

 

TIÊU CHUẨN VỀ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP

TIÊU CHUẨN VỀ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP

 

 

 

 

 

 

nt

nt

 

1557.           

1558.           

 

 

Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ

Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 17065:2012

ISO/IEC 17065:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1559.           

1560.           

 

 

Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu và khuyến nghị đối với nội dung báo cáo đánh giá hệ thống quản lý của bên thứ ba

Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu và khuyến nghị đối với nội dung báo cáo đánh giá hệ thống quản lý của bên thứ ba

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 17022:2012

ISO/IEC 17022:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1561.           

1562.           

 

 

Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý môi trường của bên thứ ba – Phân 2 Các yêu cầu về năng lực

Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý môi trường của bên thứ ba – Phân 2 Các yêu cầu về năng lực

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 17021-2:2012

ISO/IEC 17021-2:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÂN LOẠI, TRA CỨU VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU SẢN PHẨM CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÂN LOẠI, TRA CỨU VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU SẢN PHẨM CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP

 

1563.           

1564.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 1: Tổng quan, nguyên tắc và yêu cầu chung

Chất lượng dữ liệu  - Phần 1: Tổng quan, nguyên tắc và yêu cầu chung

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-1:2011

ISO 8000-1:2011

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1565.           

1566.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 2: Từ vựng

Chất lượng dữ liệu  - Phần 2: Từ vựng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-2:2012

ISO 8000-2:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1567.           

1568.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 100: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tổng quan

Chất lượng dữ liệu  - Phần 100: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tổng quan

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-100:2011

ISO 8000-100:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1569.           

1570.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 110: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu

Chất lượng dữ liệu  - Phần 110: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-110:2011

ISO 8000-110:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1571.           

1572.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 120: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Nguồn gốc

Chất lượng dữ liệu  - Phần 120: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Nguồn gốc

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-120:2011

ISO 8000-120:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1573.           

1574.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 130: Phần 130: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tính chính xác

Chất lượng dữ liệu  - Phần 130: Phần 130: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tính chính xác

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-130:2011

ISO 8000-130:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1575.           

1576.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 140: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tính đầy đủ

Chất lượng dữ liệu  - Phần 140: Dữ liệu gốc - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tính đầy đủ

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-140:2011

ISO 8000-140:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1577.           

1578.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  -  Phần 150: Dữ liệu gốc - Khung quản lý chất lượng

Chất lượng dữ liệu  -  Phần 150: Dữ liệu gốc - Khung quản lý chất lượng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-150:2011

ISO 8000-150:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1579.           

1580.           

 

 

Chất lượng dữ liệu  - Phần 311: Hướng dẫn áp dụng chất lượng dữ liệu về kiểu mã+

Chất lượng dữ liệu  - Phần 311: Hướng dẫn áp dụng chất lượng dữ liệu về kiểu mã+

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO 8000-311:2012

ISO 8000-311:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH  SẢN XUẤT SẢN PHẨM PHẦN MỀM

ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH  SẢN XUẤT SẢN PHẨM PHẦN MỀM

 

1581.           

1582.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 1: Nội dung và từ vựng

Đánh giá quy trình – Phần 1: Nội dung và từ vựng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-1:2004

ISO/IEC 15504-1:2004

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1583.           

1584.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 2: Thực thi việc đánh giá

Đánh giá quy trình – Phần 2: Thực thi việc đánh giá

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-2:2003

ISO/IEC 15504-2:2003

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1585.           

1586.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 3: Hướng dẫn đánh giá

Đánh giá quy trình – Phần 3: Hướng dẫn đánh giá

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-3:2004

ISO/IEC 15504-3:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1587.           

1588.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 4: Hướng dẫn sử dụng để cải tiến quy trình và xác định khả năng

Đánh giá quy trình – Phần 4: Hướng dẫn sử dụng để cải tiến quy trình và xác định khả năng

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-4:2004

ISO/IEC 15504-4:2004

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1589.           

1590.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 5: Mô hình đánh giá quy trình vòng đời sản phẩm mẫu

Đánh giá quy trình – Phần 5: Mô hình đánh giá quy trình vòng đời sản phẩm mẫu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-5:2012

ISO/IEC 15504-5:2012

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1591.           

1592.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 6: Mô hình đánh giá quy trình vòng đời sản phẩm mẫu

Đánh giá quy trình – Phần 6: Mô hình đánh giá quy trình vòng đời sản phẩm mẫu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-6:2008

ISO/IEC 15504-6:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1593.           

1594.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 7: Đánh giá tính cẩn thận

Đánh giá quy trình – Phần 7: Đánh giá tính cẩn thận

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-7:2008

ISO/IEC 15504-7:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1595.           

1596.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 9: Bộ hồ sơ mục tiêu

Đánh giá quy trình – Phần 9: Bộ hồ sơ mục tiêu

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-9:2010

ISO/IEC 15504-9:2010

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1597.           

1598.           

 

 

Đánh giá quy trình – Phần 10: Mở rộng an toàn

Đánh giá quy trình – Phần 10: Mở rộng an toàn

 

 

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 15504-10:2011

ISO/IEC 15504-10:2011

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP–GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP–GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

 

1599.           

1600.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 1: Thiết bị hệ thống.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 1: Thiết bị hệ thống.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-1:2008;

ISO/IEC 29341-6-1:2008;

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1601.           

1602.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 2: Thiết bị điều hòa theo vùng.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 2: Thiết bị điều hòa theo vùng.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-2:2008;

ISO/IEC 29341-6-2:2008;

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1603.           

1604.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 10: Dịch vụ van kiểm soát.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 10: Dịch vụ van kiểm soát.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-10:2008;

ISO/IEC 29341-6-10:2008;

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1605.           

1606.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 11: Dịch vụ chế độ hoạt động quạt.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 11: Dịch vụ chế độ hoạt động quạt.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-11:2008;

ISO/IEC 29341-6-11:2008;

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1607.           

1608.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 12: Dịch vụ điều chỉnh tốc độ quạt.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 12: Dịch vụ điều chỉnh tốc độ quạt.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-12:2008;

ISO/IEC 29341-6-12:2008;

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1609.           

1610.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 13: Dịch vụ tình trạng tòa nhà.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 13: Dịch vụ tình trạng tòa nhà.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-13:2008;

ISO/IEC 29341-6-13:2008;

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1611.           

1612.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 14: Dịch vụ hẹn giờ.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 14: Dịch vụ hẹn giờ.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-14:2008

ISO/IEC 29341-6-14:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1613.           

1614.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 15: Dịch vụ cảm biến nhiệt.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 15: Dịch vụ cảm biến nhiệt.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-15:2008

ISO/IEC 29341-6-15:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1615.           

1616.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 16: Dịch vụ xác định trước nhiệt độ.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 16: Dịch vụ xác định trước nhiệt độ.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-16:2008

ISO/IEC 29341-6-16:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1617.           

1618.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 17: Dịch vụ chế độ người sử dụng.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa nhiệt độ - Phần 17: Dịch vụ chế độ người sử dụng.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-6-17:2008

ISO/IEC 29341-6-17:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG

KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG

 

1619.           

1620.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-1: Thiết bị chiếu sáng nhị phân.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-1: Thiết bị chiếu sáng nhị phân.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-7-1:2008

ISO/IEC 29341-7-1:2008

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

Viện TCCLVN

Viện TCCLVN

 

1621.           

1622.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-2: Thiết bị chiếu sáng có thể mờ.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-2: Thiết bị chiếu sáng có thể mờ.

Chấp nhận

Chấp nhận

ISO/IEC 29341-7-2:2008

ISO/IEC 29341-7-2:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1623.           

1624.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-10: Dịch vụ làm mờ.

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-10: Dịch vụ làm mờ.

Chấp nhận: ISO/IEC 29341-7-10:2008

Chấp nhận: ISO/IEC 29341-7-10:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

1625.           

1626.           

 

 

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-11: Dịch vụ công tắc

Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Phần 7-11: Dịch vụ công tắc

Chấp nhận: ISO/IEC 29341-7-11:2008

Chấp nhận: ISO/IEC 29341-7-11:2008

nt

nt

2013

2013

2013

2013

 

 

 

 

nt

nt

 

 

Chú thích:  Trong quá trình thực hiện kế hoạch  tên gọi TCVN trong kế hoạch  cần được xem xét, nghiên cứu xác định lại cho phù hợp với nội dung, đối tượng Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng.

Chú thích:Trong quá trình thực hiện kế hoạch  tên gọi TCVN trong kế hoạch  cần được xem xét, nghiên cứu xác định lại cho phù hợp với nội dung, đối tượng Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi