Quyết định 3357/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3357/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 3357/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3357/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:14/12/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Số: 3357/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 3433QĐ/BNN-XD ngày 31/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án "Phát triển giống lúa vùng Trung Bộ và Tây Nguyên giai đoạn 2006-2010";

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng, thành lập theo Quyết định số 3272/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm định lựa chọn thiết bị ngày 10/12/2010;

Xét Tờ trình số 296/TTr-BTB-DAG ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị của dự án "Phát triển giống lúa vùng Trung Bộ và Tây Nguyên giai đoạn 2006-2010", như trong phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Kinh phí mua sắm thiết bị thuộc vốn đầu tư xây dựng cơ bản cấp cho dự án.

Điều 3. Cục trưởng Cục Trồng trọt chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ

(Kèm theo Quyết định số 3357/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/12/2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên thiết bị

Đặc tính và thông số kỹ thuật

SL

A

Gói thầu số 7 Thiết bị đồng ruộng và dây chuyền chế biến

 

I

Thiết bị đồng ruộng

 

1

Máy gặt liên hợp

- Bề rộng cắt: 1650mm

- Hao hụt: ≤ 3%

- Độ sạch sản phẩm: > 98%

- Năng suất: 0,3 - 0,5ha/h

- Hệ thống di động: bách xích cao su

- Hệ thống nâng - hạ: thủy lực

- Vận hành trong điều kiện đất có nền

01

2

Máy làm đất

Máy kéo 4 bánh

- Công suất: 20-25 HP

- Loại động cơ: Diezen 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang

- Tiêu hao nhiên liệu: 285 g/kwh

- Chiều cao gầm máy: ≥ 300mm

- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 2,5m

- Trục thu công suất cầu sau

- Cơ cấu nâng hạ 3 điểm treo phía sau, điều khiển thủy lực

Phay đất

- Bề rộng làm việc: 1,6m

- Đường kính lồng quay: 450 mm

- Số lưỡi phay: 36

Cày trụ:

- Lưỡi diệp

- Bề rộng làm việc: 0,75m

- Số lưỡi: 3

Bánh lồng

- Bề rộng bánh: 0,75m

- Đường kính vành: 1,12m

- Số vành: 4

- Số thanh lồng: 16

- Đường kính vòng đỉnh: 1,2m

01

II

Dây chuyền chế biến

 

1

Máy sấy 8 tấn/mẻ

- Nguyên lý máy sấy tĩnh vỉ ngang, kết cấu dạng bin xây

- Sức chứa 8 tấn lúa nguyên liệu/mẻ

- Nhiệt độ tác nhân sấy: 38 - 700C

- Độ chính xác nhiệt độ: ± 10C

- Chiều dày lớp sấy: ≤ 0,5m

- Độ chênh lệch độ ẩm: ≤ 2,5 - 3%

- Nhiên liệu: Than đá

- Tốc độ giảm ẩm: 1%/h

01

2

Máy làm sạch + phân hạt giống

- Nguyên lý: sàng - khí kết hợp

- Năng suất: 1 T/h

- Độ sạch ≥ 99,5%

- Sàng: 3 loại, kích thước lỗ sàng phụ thuộc vào loại lúa.

- Thiết bị hút bụi kèm theo

- Có silo và gầu tải đi kèm

02

3

Hệ thống cân định lượng tự động 50kg

- Loại cân: Cân điện tủ tự động

- Dãy cân: 25 - 50kg

- Sai số: ≤ ±0,3%

- Năng suất thiết kế: 100 - 200 bao/h

- Nguồn điện yêu cầu: 220 V/50Hz

- Có silo và gầu tải đi kèm

01

4

Máy may bao

- Tốc độ: 1700 - 2000 mũi/phút

- Khoảng cách kim: 8,5mm

- Khoảng cách hàng: 5mm

- Tự cung cấp dầu, tự cắt chỉ

- Có thể khâu bao giấy, bông, gai, nilông

01

B

Gói thầu số 8: Thiết bị phòng kiểm nghiệm

 

I

Phòng kiểm nghiệm hạt giống lúa

 

1

Dụng cụ lấy mẫu Nobbe

- Vật liệu bằng inox

- Đường kính: 19mm (3/4")

- Chiều dài: 510mm (20")

01

2

Dụng cụ chia mẫu dạng nón

- Thiết kế phù hợp tiêu chuẩn USDA-FGIS (GIPSA)

- Sai số: ± 1% đối với 1000 gam mẫu

01

3

Máy làm sạch hạt

- Là thiết bị dạng để bàn dùng cho lượng mẫu nhỏ

- Hạt được đưa vào sàng để loại hạt vỡ, hạt to, sau đó được làm sạch bằng cách thổi khí nén và hạt khi được làm sạch sẽ đi ra khay chứa, phần hạt nhẹ hoặc những mảnh vỡ nhỏ sẽ được thổi ra khay chứa khác.

- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz

- Cung cấp bao gồm: Máy chính, 02 hàng kích thước lỗ 1/2" và 1/8", hướng dẫn sử dụng.

01

4

Cân kỹ thuật điện tử

- Khối lượng cân tối đa: 3100g

- Độ phân giải: 0,01g

- Màn hình LCD

- Giao diện kết nối: RS232

- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz

01

II

Thiết bị đo độ ẩm hạt

 

1

Thiết bị đo độ ẩm nhanh

- Nguyên lý đo: Điện dung

- Nguồn điện: pin

- Dải đo độ ẩm: 6 đến 30%

- Độ chính xác: 0,5%

- Nhiệt độ: đo cảm ứng bù trừ cảm ứng nhiệt độ

- Chức năng: điều chỉnh độ ẩm trung bình, tự động tắt.

- Phụ tùng kèm theo: 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, hướng dẫn sử dụng.

01

2

Tủ sấy

- Dung tích hoạt động: 53 lít

- Nhiệt độ hoạt động: max 2500C

- Độ đồng đều nhiệt độ:

+ ở 700C: ± 20C

+ ở 1500C: ± 3,20C

+ ở 3000C: ± 4,50C

- Độ dao động nhiệt độ: 0,30C

- Bộ hẹn giờ: 0-99 giờ

- Bộ an toàn nhiệt nhóm 2 (theo DIN 12880)

- Tải trọng tối đa: 40 kg

- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz

- Tủ được cung cấp đã bao gồm hai giá thép mạ Chrome

01

3

Bình hút ẩm

- Bình bằng thủy tinh chịu áp lực

- Đường kính bình: 270mm

- Chiều cao: 368mm

- Có nắp có thể lắp được ống hút chân không

01

III

Thiết bị phân tích độ sạch hạt và đúng giống

 

1.

Bàn inox phân tích hạt

- Vật liệu: inox

- Kích thước: 2000 x 1100 x 800mm

- Khung chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện

- Mặt bàn làm bằng inox SUS 304 dày 1,2 mm, xung quanh có viền

01

IV

Thiết bị kiểm nghiệm nảy mầm

 

1

Bàn inox đặt nảy mầm

- Vật liệu: inox

- Kích thước: 2000 x 1100 x 800mm

- Khung chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện

- Mặt bàn làm bằng inox SUS 304 dày 1,2 mm, xung quanh có viền

01

2

Giá inox

- Vật liệu: bằng inox

- Bề mặt giá bằng inox dày 1 mm

- Kích thước: 1800 x 1500 x 500mm

- Loại 3 tầng

01

3

Tủ ấm

- Dung tích: 53 lít

- Nhiệt độ: đến 99.90C

- Độ đồng đều nhiệt độ:

+ ở 370C: ± 0,50C

+ ở 500C: ± 1,10C

- Độ dao động nhiệt độ: ± 0,10C

- Kiểm soát và hiển thị nhiệt độ bằng bộ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình LED

- Bộ hẹn giờ: 0-99 giờ

- Bộ an toàn nhiệt độ class 3.1 (theo DIN 12880), ngắt gia nhiệt khi quá nhiệt và phục hồi gia nhiệt sau khi nhiệt độ đã hạ xuống.

- Nguồn điện: 220 V/50Hz

- Tủ đã bao gồm 2 giá đỡ thép mạ Chrome

01

V

Thiết bị kiểm nghiệm nấm bệnh và vi khuẩn

 

1

Tủ nuôi cấy

- Loại đơn

- Tốc độ dòng không khí trung bình: 0,45 m/s

- Bộ lọc chính ULPA:

+ Tối thiểu: 99.9991% hạt 0.3um/ 99.9985 hạt 0.12um/99.9982% hạt MPPS

+ Thông thường: 99.9998% hạt 0.3um/ 99.9998 hạt 0.12um/ 99.9997% hạt MPPS

- Bộ lọc sơ bộ bằng Polyester hiệu quả 85%

- Độ ồn: < 60dBA

- Cường độ sáng: > 1000 lux

- Sử dụng đèn tử ngoại UV để tiệt trùng

- Cửa kính bảo vệ người sử dụng chống tia UV

- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz

01

2

Giá đặt mẫu

- Vật liệu: bằng inox

- Bề mặt giá bằng inox dày 1mm

- Kích thước: 1800 x 1500 x 500 mm

- Loại 3 tầng

01

3

Đèn cực tím (tử ngoại)

- Bước sóng: 365nm

- Công suất: 6W/bóng

- Cường độ: 850μW/cm2

- Cung cấp kèm theo: 06 bóng dự phòng

- Nguồn: pin xạc dùng điện 220V/50Hz

02

4

Kính soi nổi

- Hệ thống quang kiểu vật kính zoom tạo cặp đôi

- Thân máy với độ phóng đại zoom 4.4:1

- Dải phóng đại 0.8X-3.5X

- Độ phóng đại tiêu chuẩn từ 8 đến 35 lần (tối đa tới 70 lần khi mua chọn thêm phụ kiện nâng cao độ phóng đại)

- Thị kính trường rộng 21mm, độ phóng đại 10X, có điều chỉnh diop độc lập từng mắt. (2 chiếc), nghiêng 45 độ

- Điều chỉnh khoảng cách giữa hai mắt từ 54-75mm

- Khoảng cách làm việc lớn 100mm

- Bàn để mẫu sử dụng được cho cả ánh sáng truyền qua và ánh sáng phản xạ (Hyorid Stand)

- Sử dụng hai nguồn chiếu sáng: Nguồn sáng truyền qua và ánh sáng phản xạ dùng đèn đi ốt phát quang (đèn LED) ánh sáng trắng, tuổi thọ bóng đèn rất cao

- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz

01

5

Nồi hấp tiệt trùng

- Dung tích: 25 lít

- Bộ điều khiển điện tử hiển thị số: nhiệt độ, thời gian, loại mẫu

- Khoảng nhiệt độ: 50C - 1280C.

- Khoảng áp suất: 0-0,4MPa.

- Thanh đốt, vỏ buồng hấp bên trong, giỏ đựng mẫu được cấu tạo bằng thép không rỉ.

- Thiết bị an toàn/chuông báo lỗi

- Tự động cắt nguồn điện khi vượt quá áp suất.

- Tự động cắt nguồn điện khi vượt quá nhiệt độ.

- Đồng hồ đếm ngược thời gian tiệt trùng.

- Tự động ngắt nguồn khi rò rỉ điện.

- Vật liệu buồng hấp: Bằng thép không rỉ (stainless steel - SUS304), chịu áp lực cao.

- Nguồn điện: 220V/50Hz

- Hệ thống xả hơi tự động, khi quá trình hấp tiệt trùng kết thúc

01

VI

Thiết bị lưu mẫu

 

1

Buồng lưu mẫu

- Diện tích: 14,4m2, Chiều cao: 2,5m

- Nhiệt độ kho: 50C

- Kết cấu thiết kế: Tường, trần bằng tấm panel cách nhiệt, hai mặt bọc tôn Colorbond (không sử dụng phương pháp xây tường gạch)

- Kết cấu vỏ phòng: Vỏ bằng panel cách nhiệt, Hawijmt của panel cách nhiệt bằng Colorbond, kèm, gioăng, điện lò sấy, gioăng cửa và tay khóa .. chống kẹt người bên trong.

- Thiết bị lạnh: Cụm máy nén dàn ngang liệu

- Cường độ sáng: 700 lux

- Độ ẩm: 45 đến 50%

- Nguồn điện: 220V/50Hz

01

2

Giá đặt mẫu

- Vật liệu: bằng inox

- Bề mặt giá bằng inox dày 1 mm

- Kích thước: 1800 x 1500 x 500mm

- Loại 3 tầng

01

3

Máy hút ẩm

- Năng suất hút ẩm: 16 lít/ngày

- Dung tích bình chứa nước: 5 lít

- Nguồn điện: 220V/50Hz

- Độ ồn: ≤ 45dB

01

4

Bộ quả cân chuẩn F1

- Bộ quả cân chuẩn: 1g - 500g F1

- Quả cân chuẩn: 1kg F1

- Quả cân chuẩn: 2kg F1

01

VII

Thiết bị phòng kiểm nghiệm chất lượng cao

 

1

Máy sàng phân loại bằng rây

- 07 mặt sàng đường kính 203mm (8')

- Bộ cài đặt thời gian và hiển thị số. Thời gian hoạt động 0-99 phút

- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz

- Cung cấp bao gồm: máy chính, sàng kích thước lỗ 1-1/4"; 1/1/2"; 1"; 1/2"; 1/4"; hướng dẫn sử dụng

01

2

Máy loại tạp chất hạt

- Nguyên lý: phân loại hạt nhỏ bằng sàng, phân loại hạt lép bằng dòng khí

- Lượng mẫu: 900 - 2.000 gam

- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz

- Hướng dẫn sử dụng

01

3

Máy nghiền bột gạo khô

- Lượng mẫu nghiền: 5-50g

- Kiểu nghiền: đĩa kim loại

- Độ cứng mẫu nghiền: 2-6 Moh

- Loại hạt: các hạt cốc, cà phê, tiêu …

- Cỡ hạt thành phẩm: 0,01mm - 1mm; Dễ làm sạch.

- Khoảng cách đĩa: điều chỉnh được

- Độ ồn < 50 dB; Nguồn điện: 220VAC, 50Hz

01

 

Dụng cụ thủy tinh

 

 

Ống đong 250 ml

 

02

 

Ống đong 500 ml

 

02

 

Cốc đong 250 ml

 

02

 

Cốc đong 500 ml

 

02

 

Chai thủy tinh 250ml

 

02

 

Chai thủy tinh 500ml

 

02

 

Chai thủy tinh 1000ml

 

02

 

Bình tam giác loại 50ml

 

05

 

Bình tam giác loại 100ml

 

05

 

Bình tam giác loại 250ml

 

05

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi