Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2711/QĐ-TCHQ 2016 về mức chi trong lĩnh vực khoa học và công nghệ của Tổng cục Hải quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2711/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2711/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Bình |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2711/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 2771/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (để b/c); - Bộ KH&CN (để b/c); - Lãnh đạo TCHQ; - Lưu: VT, NCHQ (7b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Công Bình |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-TCHQ ngày 22/8/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT | Chức danh | Mức chi |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,55 |
2 | Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học | 0,34 |
3 | Thành viên | 0,18 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,11 |
TT | Chức danh | Đơn vị tính | Định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ (1.000 đồng) |
1 | Người chủ trì | Buổi hội thảo | 1.050 |
2 | Thư ký hội thảo | Buổi hội thảo | 350 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.400 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 700 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Buổi hội thảo | 140 |
TT | Chức danh | Đơn vị tính | Định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ (1.000 đồng) |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |
- | Chủ tịch hội đồng | | 700 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 500 |
- | Thư ký hành chính | | 200 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 200 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 350 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |
- | Chủ tịch hội đồng | | 1.000 |
- | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 700 |
- | Thư ký hành chính | | 200 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 350 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 600 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 500 |
- | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 350 |
- | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 200 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |
- | Chủ tịch hội đồng | | 1.000 |
- | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 700 |
- | Thư ký hành chính | | 200 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 350 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 600 |