Quyết định 2580/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục đề tài, dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước để tuyển chọn bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2580/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2580/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2580/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ____________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ |
Số: 2580/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục đề tài, dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước để tuyển chọn bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2008
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/06/2000;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 67/2006/QĐ-TTg ngày 21 tháng 03 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương hướng, mục tiêu nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 5 năm 2005-2010;
Xét kết quả làm việc của các Hội đồng tư vấn xác đinh nhiệm vụ;
Theo đề nghị của các Ông Vụ trưởng Vụ KH &CN các ngành Kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 09 đề tài và 01 dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước để tuyển chọn bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2008 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các Ông Vụ trưởng Vụ KH &CN các ngành Kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Thắng |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC ĐỂ TUYỂN CHỌN BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
I- Danh mục các Đề tài, dự án độc lập:
TT |
TT |
Tên Đề tài |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với sản phẩm |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
|
Y tế - Dược |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật cao trong chẩn đoán và Điều trị vô sinh ở Việt Nam. |
- Đánh giá thực trạng vô sinh ở Việt Nam theo các vùng sinh thái; - Xây dựng được quy trình chẩn đoán vô sinh bằng kỹ thuật cao; - Xây dựng được quy trình điều trị vô sinh bằng kỹ thuật cao; - Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị vô sinh theo các quy trình được xây dựng. |
- Báo cáo thực trạng vô sinh ở Việt Nam theo các vùng sinh thái; - Quy trình chẩn đoán vô sinh nam, nữ bằng kỹ thuật cao; - Quy trình điều trị vô sinh nam, nữ bằng kỹ thuật cao; - Báo cáo kết quả chẩn đoán và điều trị vô sinh nam, nữ theo các quy trình được xây dựng; - Điều trị có hiệu quả cho 100 bệnh nhân nam và 100 bệnh nhân nữ. |
|
|
|
Chăn nuôi – Thú y |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu xác định nhu cầu dinh dưỡng đối với thuỷ cầm chăn nuôi tập trung nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả kinh tế. |
- Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của thuỷ cầm (vịt, ngan) về năng lượng, protein, các axit amin thiết yếu, khoáng (Ca, P) trong điều kiện chăn nuôi tập trung. - Xác định được chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu cho thuỷ cầm trong chăn nuôi tập trung. |
Bảng số liệu về nhu cầu năng lượng, protein, axit amin, khoáng (Ca, P) của thuỷ cầm (ngan, vịt) ở các giai đoạn tuổi khác nhau. - Chế độ nuôi dưỡng thuỷ cầm trong điệu kiện chăn nuôi tập trung, hiệu quả kinh tế chăn nuôi tăng 5-7%. |
|
|
2 |
Nghiên cứu chế tạo một số sinh phẩm chẩn đoán nhanh bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người. |
Sản xuất được sinh phẩm chẩn đoán nhanh có độ nhạy và độ chính xác cao để thay thế sản phẩm nhập ngoại cùng loại. |
Thiết lập được 4 bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh 4 bệnh: Sán lá gan lớn, sán lá gan nhỏ, ấu trùng sán lợn, toxoplasma. - Sinh phẩm có độ nhạy và đặc hiệu tương đương với sản phẩm cùng loại của nước ngoài và rẻ hơn. - Tập huấn và sử dụng các chế phẩm trên ít nhất tại 3 cơ sở chẩn đoán thú y. |
|
II |
|
Thủy lợi |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp thuỷ lợi, cải tạo phục hồi và bảo vệ vùng đất có vấn đề, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội dải ven biển đồng bằng Bắc bộ |
Đề xuất được các giải pháp thuỷ lợi thích hợp để cải tạo, phục hồi và bảo vệ vùng đất có vấn đề. |
Báo cáo tổng quan; - Báo cáo nguyên nhân, xu thế diễn biến và dự báo vùng đất bị ô nhiễm và hoang hoá; - Đề xuất các giải pháp thuỷ lợi thích hợp để cải tạo, phục hồi vùng đất có vấn đề; - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ hiện trạng vùng đất có vấn đề; - Mô hình ứng dụng, cải tạo phục hồi và bảo vệ đất có vấn đề. |
|
III |
|
Cơ khí năng lượng |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi sử dụng trực tiếp dầu biodiesel làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong
|
Tạo ra cụm thiết bị chuyển đổi để sử dụng dầu biodiesel làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong thay thế dầu diesel truyền thống.
|
- Hồ sơ tính toán thiết kế và công nghệ chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi để sử dụng dầu biodiesel làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. - Cụm thiết bị chuyển đổi để sử dụng dầu biodiesel làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong với tỷ lệ pha tối ưu (tỷ lệ pha chế dầu biodiesel B100/dầu diesel) phục vụ các phương tiện giao thông, đánh bắt thủy, hải sản...
|
|
IV |
|
Công nghệ Sinh học |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu quy trình sử dụng tế bào gốc tạo máu tự thân để điều trị các tổn thương cơ, xương, khớp khó liền |
- Xây dựng được quy trình tạo khối tế bào gốc thích hợp từ máu ngoại vi và tuỷ xương để điều trị các tổn thương cơ, xương, khớp khó liền; - Xây dựng và đánh giá được quy trình sử dụng khối tế bào gốc tạo máu tự thân để điều trị các tổn thương cơ, xương, khớp khó liền. |
- Quy trình ổn định tạo khối tế bào gốc tạo máu từ máu ngoại vi và tuỷ xương; - Quy trình và phương thức sử dụng khối tế bào gốc tạo máu tự thân để điều trị các tổn thương cơ, xương, khớp khó liền; - Báo cáo đánh giá kết quả sử dụng tế bào gốc tạo máu tự thân để điều trị các tổn thương cơ, xương, khớp khó liền; - Điều trị có kết quả cho 150 bệnh nhân bị tổn thương cơ, xương, khớp khó liền |
|
|
2 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học từ thực vật có chứa các hoạt chất: cacbua tecpenic, xeton sespuitecpenic và turmeron trong bảo quản quả tươi sau thu hoạch. |
Có được chế phẩm sinh học chứa các chất có hoạt tính từ thực vật để bảo quản quả tươi dài ngày, màu sắc quả tự nhiên, an toàn và giá rẻ, thay thế các chất bảo quản hoá học |
Quy trình tách chiết cacbua tecpenic, xeton sespuitecpenic, turmeron từ thực vật đạt hiệu suất trên 90%. - Qui trình sản xuất 3 loại chế phẩm bảo quản sinh học. - Sản xuất 3.000 lít chế phẩm (mối loại. 1000 lít). Chế phẩm có khả năng bảo quản quả tươi lâu dài (trên 30 ngày vẫn giữ được chất lượng và màu sắc tự nhiên) và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. - Đánh giá chất lượng chế phẩm trên 5 loại quả tươi sau thu hoạch, mỗi loại 20 tấn. - Quy trình sử dụng các chế phẩm bảo quản. - Xây dựng 3 mô hình sử dụng chế phẩm để bảo quản quả tươi tại 3 vùng trọng điểm xuất khẩu quả tươi của Việt Nam |
|
V |
|
Vật liệu - hóa chất |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu qui trình công nghệ chiết tách các chất flavonoid từ phế thải rau quả nhằm ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng và dược phẩm. |
Đưa ra qui trình công nghệ sản xuất các chất flavonoid từ phế thải rau quả
|
- 03 qui trình công nghệ sản xuất flavonoid từ phế thải rau quả (vỏ hành, vỏ thanh long, vỏ chôm chôm,..). - Quy trình bảo quản sản phẩm. - 03 loại sản phẩm flavonoid với tổng trọng lượng 50 kg có độ tinh khiết > 80%, chất lượng tương đương với sản phẩm cùng loại của quốc tế. - Có chế phẩm thực phẩm chức năng, dược phẩm ứng dụng các sản phẩm của đề tài. |
|
|
2 |
Nghiên cứu chế tạo lốp máy bay bơm hơi không có săm. |
- Xây dựng công nghệ chế tạo lốp máy bay loại bơm hơi, không có săm. - Sản xuất thử lốp cho máy bay L39. |
- Qui trình công nghệ chế tạo lốp máy bay cỡ 610x185 và 430x150 cho máy bay L39. -Qui trình công nghệ thử nghiệm lốp máy bay cỡ 610x185 và 430x150 cho máy bay L39 (trong PTN và thử nghiệm bay). - Tiêu chuẩn cơ sở lốp máy bay 610x185 và 430x150: 1. Lốp máy bay cỡ 610x185 + Độ bền chịu phá nổ: ≥ 2,16 MPa + Khối lượng: 13,5±1kg + Chịu tải trọng cất cánh: 2080 KG/lốp + Chịu tải trọng hạ cánh: 2030 KG/lốp + Chịu vận tốc cất cánh: 216 km/h + Chịu vận tốc hạ cánh: 220 km/h + áp suất bơm hơi: 0,54 ±0,05 MPa + Độ kín khí: 0,05 Mpa/24 h + Tuổi thọ: Mòn đến mức qui định hoặc 7 năm 1. Lốp máy bay cỡ 430x150 + Độ bền chịu phá nổ: ≥ 2,15 MPa + Khối lượng: 4,5±0,1 kg + Chịu tải trọng cất cánh: 2080 KG/lốp + Chịu tải trọng hạ cánh: 2030 KG/lốp + Chịu vận tốc cất cánh: 216 km/h + Chịu vận tốc hạ cánh: 220 km/h + áp suất bơm hơi: 0,43 ±0,05 MPa + Độ kín khí: 0,05 MPa/24 h + Tuổi thọ: Mòn đến mức qui định hoặc 7 năm - 35 bộ lốp máy bay L39 (gồm 70 lốp sau và 35 lốp trước) |
|
II- Dự án SXTN:
TT |
TT |
Tên dự án SXTN |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với sản phẩm |
Phương thức, phương án tổ chức thực hiện |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
|
Chăn nuôi – Thú y |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mô hình phát triển bò lai Brahman tại các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây nguyên |
Xây dựng được mô hình nông hộ, trang trại phát triển chăn nuôi bò lai Brahman tại các tỉnh Duyên hải miền trung và Tây nguyên, góp phần nâng cao thu nhập cho nông dân.
|
Xây dựng được 03 mô hình ở Duyên Hải miền trung, 02 mô hình ở Tây nguyên ở qui mô xã, mỗi mô hình 250-350 bò cái sinh sản, 500-700 bò thịt. - Con lai F1 có khối lượng cao hơn bò địa phương từ 20-25%. - Kỹ thuật chế biến thức ăn xanh và thức ăn thô dự trữ. |
|