Quyết định 1011/QĐ-BKHCN 2016 về Danh mục đặt hàng nhiệm vụ Quỹ gen cấp Quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1011/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1011/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1011/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------- Số: 1011/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT, Vụ KHTH. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
(Kèm theo Quyết định số 1011 /QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên nhiệm vụ | Định hướng mục tiêu | Yêu cầu đối với kết quả | Phương thức tổ chức thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. | Khai thác và phát triển nguồn gen lợn Hương | Khai thác và phát triển được nguồn gen lợn Hương. | 1. Báo cáo đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của lợn Hương. 2. Tiêu chuẩn cơ sở đàn hạt nhân, đàn sản xuất và đàn thương phẩm lợn Hương. 3. Quy trình chọn đàn hạt nhân lợn Hương. 4. Quy trình chăn nuôi lợn Hương sinh sản và thương phẩm. 5. Đàn hạt nhân Quy mô: 60 nái và 6 đực giống có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Năng suất sinh sản: + Số lứa đẻ/nái/năm: 1,76 – 1,85 lứa; + Số con sơ sinh sống/lứa: 8-9 con; + Số con cai sữa/lứa: 7-8 con ; 6. Đàn sản xuất Quy mô: 150 nái và 15-20 đực có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Năng suất sinh sản: + Số lứa đẻ/nái/năm: 1,65 – 1,75 lứa; + Số con sơ sinh sống/lứa: 7,5-8,5 con; + Số con cai sữa/lứa: 6,5-7,5 con ; 7. Đàn thương phẩm 04 mô hình liên hộ chăn nuôi, quy mô 50-100 con/mô hình. - Khối lượng xuất chuồng ở 8 tháng tuổi: ≥ 40 kg/con; - Tăng khối lượng trung bình: ≥ 190 g/con/ngày; - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (quy đổi): ≤ 4,3 kg; - Báo cáo đánh giá năng suất thân thịt và chất lượng thịt. | Xét giao trực tiếp: Viện Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
2. | Khai thác và Phát triển nguồn gen vịt Sín Chéng | Khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn gen vịt Sín Chéng | 1. Báo cáo đặc điểm ngoại hình, phân tích ADN và khả năng sản xuất của vịt Sín Chéng. 2. Tiêu chuẩn cơ sở đàn hạt nhân, đàn sản xuất và đàn thương phẩm vịt Sín Chéng. 3. Quy trình chọn đàn hạt nhân vịt Sín Chéng. 4. Quy trình chăn nuôi vịt Sín Chéng sinh sản và thương phẩm. 5. Đàn hạt nhân - Quy mô: 250 mái sinh sản có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Các chỉ tiêu năng suất: + Năng suất trứng/mái/năm ≥ 145 quả; + Tỷ lệ trứng có phôi ≥ 89%; + Tỷ lệ nở/phôi ≥ 84%. 6. Đàn sản xuất - 03 mô hình (200-500 mái/mô hình), quy mô 1.000 mái sinh sản có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Các chỉ tiêu năng suất: + Năng suất trứng/mái/năm ≥ 140 quả; + Tỷ lệ trứng có phôi ≥ 90% ; + Tỷ lệ nở/phôi ≥ 85%. 7. Đàn thương phẩm - 04-05 mô hình, quy mô 4.000 con. - Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: + Khối lượng 12 tuần tuổi ≥ 1,5 kg/con. + Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (quy đổi) ≤ 3,0 kg. - Báo cáo đánh giá năng suất thân thịt và chất lượng thịt. | Xét giao trực tiếp: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Giống gia cầm Lào Cai | |