- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 218/QĐ-BDTTG 2025 về mã định danh điện tử các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo
| Cơ quan ban hành: | Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 218/QĐ-BDTTG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hải Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/04/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 218/QĐ-BDTTG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 218/QĐ-BDTTG
| BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 218/QĐ-BDTTG | Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mã định danh điện tử các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 41/2025/NĐ-CP, ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong và ngoài Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 296/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
- Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Bộ Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh điện tử tại Quyết định này.
- Trung tâm Chuyển đổi số có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất sửa đổi, bổ sung các thông tin liên quan đến mã định danh điện tử của các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ; tham mưu, trình Lãnh đạo Bộ thông báo Mã định danh của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ tới các bộ, ngành, địa phương biết để phục vụ gửi nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC VỤ, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-BDTTG ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo)
A. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 1
| STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
| 1 | G21 | Bộ Dân tộc và Tôn giáo | Số 349 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
|
| www.ubdt.gov.vn | 000.00.00.G21 |
B. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2
| STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Ghi chú |
| I. KHỐI ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | |||||||
| 1 | G21.01 | Văn phòng Bộ | Số 349 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
|
| Giữ nguyên mã cũ | |
| 2 | G21.02 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | 02437346839 02437349442 |
| Giữ nguyên mã cũ | ||
| 3 | G21.03 | Vụ Tổ chức cán bộ | 02437336812 |
| Giữ nguyên mã cũ | ||
| 4 | G21.04 | Vụ Pháp chế | 08043748 02432115173 |
| Giữ nguyên mã cũ | ||
| 5 | G21.05 | Vụ Hợp tác quốc tế | 02432115942 02432115943 02438438713 |
| Giữ nguyên mã cũ | ||
| 6 | G21.06 | Thanh tra | 02437336853 |
| Giữ nguyên mã cũ | ||
| 7 | G21.07 | Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
| Cấp mới mã định danh | ||
| 8 | G21.08 | Vụ Chính sách | 02437349434 |
| Đổi tên đơn vị | ||
| 9 | G21.09 | Vụ Tuyên truyền công tác dân tộc, tôn giáo | 02437349436 |
| Đổi tên đơn vị | ||
| II. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||
| 10 | G21.10 | Trung tâm Chuyển đổi số | Số 349 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | 08042572 |
| Thay đổi mã định danh | |
| 11 | G21.11 | Học viện Dân tộc | Khu đô thị Dream Town, đường 70, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | 02437831662 | hvdt.edu.vn | Thay đổi mã định danh | |
| 12 | G21.12 | Báo Dân tộc và Phát triển | Số 349 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | 02437674982 | baodantoc.vn | Thay đổi mã định danh | |
| 13 | G21.13 | Tạp chí Nghiên cứu Dân tộc và Tôn giáo | 02432321119 |
| Đổi tên đơn vị, thay đổi mã định danh | ||
| 14 | G21.14 | Nhà khách Dân tộc | 349 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
|
| Thay đổi mã định danh | |
| III. ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | |||||||
| 15 | G21.15 | Văn phòng Ban Cán sự đảng và Đảng ủy | 349 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | 08043449 |
| Thay đổi mã định danh | |
| 16 | G21.16 | Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2030 | 08043641 |
| Thay đổi mã định danh | ||
| 17 | G21.17 | Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng | 0932328180 |
| Thay đổi mã định danh | ||
| IV. CÁC TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT | |||||||
| 18 | G21.18 | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | Số 19, đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ | 02103846572 | https://dubiviettri.edu.vn | Thay đổi mã định danh | |
| 19 | G21.19 | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn | Số 26-30 Đường Lê Văn Hưu, Phường Bắc Sơn, Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hoá | 02373826965 | http://dbdhss.edu.vn | Thay đổi mã định danh | |
| 20 | G21.20 | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương Nha Trang | 46 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang, Khánh Hòa | 02583526617 02583522508 | https://dbdhnhatrang.edu.vn | Thay đổi mã định danh | |
| 21 | G21.21 | Trường Dự bị Đại học Thành phố Hồ Chí Minh | 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | 02838358136 | https://hcmpreu.edu.vn | Thay đổi mã định danh | |
| 22 | G21.22 | Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 02083846272 | http://vungcaovietbac.edu.vn | Thay đổi mã định danh | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!