Quyết định 58 BKH/DN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cho sản xuất, truyền tải và phân phối điện năm 1996
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 58 BKH/DN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 58 BKH/DN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Giá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/04/1996 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 58 BKH/DN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 58 BKH/DN NGÀY 5 THÁNG 4 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO SẢN XUẤT, TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN NĂM 1996
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Nghị định số 201-CP ngày 26 tháng 5 năm 1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về: "Quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật", và Quyết định số 404-CP ngày 4 tháng 12 năm 1984 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc: "Uỷ quyền cho Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước (nay là Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) xét duyệt và ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật cấp Nhà nước".
Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng xét duyệt định mức Nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật cho sản xuất, truyền tải và phân phối điện năm 1996 như biểu kèm theo.
Điều 2: Trên cơ sở các định mức này, đề nghị Bộ Công nghiệp và Tổng Công ty Điện lực Việt Nam duyệt định mức cụ thể cho các doanh nghiệp trực thuộc.
Điều 3: Các định mức này thay thế các định mức cùng loại đã ban hành.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO SẢN XUẤT, TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN NĂM 1996
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58 BKH/DN ngày 5 tháng 4 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Nhiệt điện chạy than: - Than tiêu chuẩn - Dầu Ma dút |
g/KWh " |
525.00 3.68 |
Q= 7000 Kcal/kg |
2 |
Nhiệt điện chạy dầu: - Dốu Ma dút |
g/KWh |
280.00 |
Q=9.800 Kcal/kg |
3 |
Phát điện tua bin khí chạy khí: - Khí đốt |
m3/KWh |
0.265 |
Q=10.800 Kcal/m3 |
4 |
Phát điện tua bin khí chạy dầu: - Dầu Điêden |
g/KWh |
326.86 |
|
5 |
Phát điện Điêden: - Dầu Điêden |
g/KWh |
260.00 |
NM điện Cần Thơ |
6 |
Phát điện Điêden ngoài lưới: - Dầu Điêden cho: + Công ty Điện lực I + Công ty điện lưc II + Công ty điện lực III |
g/KWh " " |
340.00 263.50 279.00 |
|
7 |
Điện tự dùng để sản xuất điện |
% |
3,15 |
|
8 |
Tổn thất điện năng: - Tổn thất điện năng cho truyền tải và phân phối |
% |
21,45 |
|
9 |
Hao hụt than mỏ: Trong đó: - Từ mỏ về nhà máy - Trong các nhà máy diện |
% " " |
1,70 0,70 1,00 |
Cự ly vận chuyển >=150 km |